You are on page 1of 25

SỞ GD&ĐT BẮC NINH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1

(Đề thi có __ trang) Môn thi: TOÁN


Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……


Số báo danh: .........................................................................

Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là

A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Bất phương trình có tập nghiệm là

A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Chia khối lăng trụ tam giác bằng mặt phẳng được hai khối nào sau đây?
A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp, một khối lăng trụ.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 5: Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên ?
A. 3. B. Vô số. C. 7. D. 2.

Câu 6: Viết biểu thức , với dưới dạng lũy thừa của với số mũ hữu tỉ ta được?

A. B. C. D.
Câu 7: Hàm số có tập xác định là

A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Số hạng thứ hai của dãy số là

A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.

Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Phương trình có nghiệm duy nhất . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt
phẳng đáy và . Thể tích của khối chóp là

A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Nếu một hình nón có bán kính đáy , chiều cao thì diện tích xung quanh của nó bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Nếu một khối nón có độ dài đường cao , bán kính đáy thì thể tích của khối nón đó
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực trị.

A. . B. 0. C. . D. Vô số.

Câu 15: Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Đạo hàm của hàm số trên khoảng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hình trụ tròn xoay có đường cao , hai đáy là các đường tròn tâm , . Bán kính đáy
. Gọi là mặt phẳng đi qua trục . Thiết diện của hình trụ đã cho cắt bởi mặt phẳng
có diện tích bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 19: Khối lập phương có thì có thể tích bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có tung độ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho khối chóp có và . Đáy là tam giác đều cạnh bằng .
Thể tích của khối chóp là

A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Nếu một khối trụ có độ dài đường cao , bán kính đáy thì thể tích của khối trụ đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại với và
mặt bên là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ bằng

A. B. C. . D. .

Câu 25: Cho hàm số có đạo hàm trên là . Hàm số đồng biến
trên dkhoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho hàm số liên tục trên khoảng chứa điểm , có đạo hàm trên các khoảng
. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu hàm số đạt cực trị tại điểm thì .


B. Nếu thì hàm số đạt cực trị tại điểm .
C. Nếu không có đạo hàm tại thì không đạt cực trị tại điểm .
D. Nếu đổi dấu khi qua thì hàm số đạt cực trị tại điểm .
Câu 27: Nếu một mặt cầu có bán kính bằng thì diện tích mặt cầu này bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Nếu khối cầu có thể tích là thì bán kính của nó bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Đồ thị hàm số và đường thẳng có bao nhiêu điểm chung?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Có bao nhiêu cách xếp người thành một hàng ngang?

A. B. C. D.
Câu 33: Cho . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Biết . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. B. C. D.
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật có cạnh , , . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng và bằng

A. B. C. . D. .
Câu 36: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số sao cho hàm số

xác định với mọi Tổng tất cả các phần tử của tập bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Cho các số thực thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Gọi là các số nguyên dương thỏa mãn

Hiệu bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Lấy ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn . Xác suất để lấy được số chia cho dư
hoặc chia cho dư bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho hàm số xác định, liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ.

Hỏi trên đoạn hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Cho hàm số . Gọi là tập các giá trị để giá trị lớn nhất của hàm số

bằng . Tích các phần tử của S bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho hai mặt cầu có cùng tâm I và bán kính lần lượt là 2 và Xét tứ diện có
các điểm , thay đổi thuộc còn , thay đổi thuộc . Thể tích của khối tứ diện
có giá trị lớn nhất bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Cho tứ diện có thể tích , góc và . Độ dài cạnh


bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho khối trụ có chiều cao . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng được thiết diện là hình elip có độ
dài trục lớn bằng . Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa, nửa trên có thể tích là ,
nửa dưới có thể tích là . Cho biết , , ,

(như hình vẽ), tỉ số bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Cho hàm số có đồ thị và điểm . Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của
để từ kẻ được hai tiếp tuyến đến với là các tiếp điểm và Tổng
tất cả các phần tử của bằng
A. 6. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 46: Cho hàm số với là các số nguyên. Biết rằng phương trình

và phương trình có ít nhất một nghiệm chung. Số cặp để hàm số


không có điểm cực trị là

A. . B. Vô số. C. . D. .
Câu 47: Cho hình chóp , có đáy là hình vuông cạnh , và vuông góc với
đáy. Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng và . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Cho các số thực thỏa mãn Biết rằng với
là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 50: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của trên mặt

phẳng là điểm trên cạnh sao cho ; mặt phẳng tạo với đáy một
góc . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

---------- HẾT ----------


HƯỚNG DẪN GIẢI
1A 2D 3C 4A 5A 6D 7A 8B 9C 10 11 12 13B 14 15
D D D A D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25B 26 27 28 29 30
D D C A D A C D A D D A D A
31B 32 33 34 35 36B 37 38 39 40 41 42 43B 44 45
D A D D D C A C D A C D
46 47 48 49 50B
D C C D

Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 2: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vân Phan
Câu 3: Bất phương trình có tập nghiệm là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có:

Câu 4: Chia khối lăng trụ tam giác bằng mặt phẳng được hai khối nào sau đây?

A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.


B. Một khối chóp, một khối lăng trụ.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Lời giải
Chọn A
Câu 5: Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên ?

A. 3. B. Vô số. C. 7. D. 2.
Lời giải
Chọn A

Ta có:

Mà nên bất phương trình đã cho có 3 nghiệm nguyên.

Câu 6: Viết biểu thức , với dưới dạng lũy thừa của với số mũ hữu tỉ ta được?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Ta có:

Câu 7: Hàm số có tập xác định là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi

Vậy tập xác định của hàm số là

Câu 8: Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Số hạng thứ hai của dãy số

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .

Câu 9: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Trên đoạn ta có giá trị lớn nhất khi và giá trị nhỏ nhất khi .
Khi đó .
Câu 10: Phương trình có nghiệm duy nhất . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

 Ta có .
Câu 11: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt
phẳng đáy và . Thể tích của khối chóp là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

.
Câu 12: Nếu một hình nón có bán kính đáy , chiều cao thì diện tích xung quanh của nó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

.
Câu 13: Nếu một khối nón có độ dài đường cao , bán kính đáy thì thể tích của khối nón đó
bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

.
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực
trị.

A. . B. 0. C. . D. Vô số.
Lời giải
Chọn A

Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi

Câu 15: Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.

Câu 16: Đạo hàm của hàm số trên khoảng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có suy ra .
Câu 17: Cho hình trụ tròn xoay có đường cao , hai đáy là các đường tròn tâm , . Bán kính đáy

. Gọi là mặt phẳng đi qua trục . Thiết diện của hình trụ đã cho cắt bởi mặt phẳng

có diện tích bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Từ giả thiết về hình trụ đã cho có đường cao , bán kính đáy và do là mặt phẳng đi

qua trục nên thiết diện của hình trụ đã cho cắt bởi mặt phẳng là hình vuông có cạnh
bằng 6 nên có diện tích bằng .

Câu 18: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Lời giải
Chọn C

Xét phương trình (1).

ĐKXĐ: (*).

Ta có:
.

Kết hợp điều kiện (*) ta được .


Vậy phương trình đã cho chỉ có một nghiệm.
Câu 19: Khối lập phương có thì có thể tích bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Khối lập phương có thì có cạnh bằng nên có thể tích
bằng

Câu 20: Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có tung độ bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có hoành độ nên có tung độ
.

Câu 21: Cho khối chóp có và . Đáy là tam giác đều cạnh bằng .
Thể tích của khối chóp là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
S

A C

.
Câu 22: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

.
Suy ra hàm số đồng biến trên .
Câu 23: Nếu một khối trụ có độ dài đường cao , bán kính đáy thì thể tích của khối trụ đó
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.
Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại với và
mặt bên là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. B. C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A'
C'

B'

A C

Xét tam giác ta có:

. Suy ra . Vì là hình vuông nên .

Câu 25: Cho hàm số có đạo hàm trên là . Hàm số đồng


biến trên dkhoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng .


Câu 26: Cho hàm số liên tục trên khoảng chứa điểm , có đạo hàm trên các khoảng

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu hàm số đạt cực trị tại điểm thì .

B. Nếu thì hàm số đạt cực trị tại điểm .

C. Nếu không có đạo hàm tại thì không đạt cực trị tại điểm .

D. Nếu đổi dấu khi qua thì hàm số đạt cực trị tại điểm .
Lời giải
Chọn D

Nếu đổi dấu khi qua thì hàm số đạt cực trị tại điểm .
Câu 27: Nếu một mặt cầu có bán kính bằng thì diện tích mặt cầu này bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .

Câu 28: Nếu khối cầu có thể tích là thì bán kính của nó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .
Câu 29: Đồ thị hàm số và đường thẳng có bao nhiêu điểm chung?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm .


Suy ra đồ thị hàm số và đường thẳng có điểm chung.

Câu 30: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Tập xác định .

Ta có là đường tiệm cận đứng.


Câu 31: Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Hàm số đã cho là hàm số bậc 3 nên loại đáp án A và D; nên loại dáp án C
Câu 32: Có bao nhiêu cách xếp người thành một hàng ngang?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Mỗi cách xếp 6 người thành một hàng ngang là một hoán vị của 6 phần tử.
Vậy có cách sắp xếp.
Câu 33: Cho . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Câu 34: Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Biết . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có bảng biến thiên

Vậy
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật có cạnh , , . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng và bằng

A. B. C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có:
vuông góc với tại .
vuông góc với tại .
Suy ra là đoạn vuông góc chung của và

Vậy

Câu 36: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số sao cho hàm số

xác định với mọi Tổng tất cả các phần tử của tập bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện

Ta có nên hàm số xác định với mọi khi và chỉ khi

Vì nguyên và thuộc nên .

Tổng tất cả các phần tử của tập là .


Câu 37: Cho các số thực thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có và

nên .
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi suy ra .

Xét , .

Cho
Lập bảng biến thiên

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là .


Câu 38: Gọi là các số nguyên dương thỏa mãn

Hiệu bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Phương trình đã cho tương đương .(*)

Xét .

; .

Suy ra hàm số đơn điệu trên khoảng .

Mặt khác suy ra .


Vậy .
Câu 39: Lấy ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn . Xác suất để lấy được số chia cho dư
hoặc chia cho dư bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Lấy ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn .


Gọi : “Lấy được số chia cho dư ”.

Ta có .
Gọi : “Lấy được số chia cho dư ”.

Ta có .
Xét biến cố : “Lấy được số chia cho dư và chia cho dư ”.
Ta xét các số nguyên không âm , , thỏa .

Ta có .

Khi đó là những số chia cho dư .


Theo quy tắc cộng xác suất, ta có:

Câu 40: Cho hàm số xác định, liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ.

Hỏi trên đoạn hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta giữ phần đồ thị ứng với của hàm số và lấy đối xứng qua trục tung.

Khi đó hàm số có điểm cực trị.

Câu 41: Cho hàm số . Gọi là tập các giá trị để giá trị lớn nhất của hàm số

bằng . Tích các phần tử của S bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Xét hàm số .
Đặt .

Khi đó bài toán trở thành tìm các giá trị để với .

Ta có bảng biến thiên của hàm số :

Ta có

Đẳng thức xảy ra khi hay . Khi đó .

Câu 42: Cho hai mặt cầu có cùng tâm I và bán kính lần lượt là 2 và Xét tứ diện có

các điểm , thay đổi thuộc còn , thay đổi thuộc . Thể tích của khối tứ diện
có giá trị lớn nhất bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Để tồn tại tứ diện thì và không đồng phẳng.

Ta có:
Dấu “=” xảy ra .
Gọi lần lượt là trung điểm và .

Đặt với và .

Dễ dàng tính được và .

Nhận xét: .
Vậy

Ta có:

Suy ra

Suy ra

Suy ra

Vậy . Dấu “=” xảy ra .

Câu 43: Cho tứ diện có thể tích , góc và . Độ dài cạnh


bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
D

A C
H

Ta có .

Lại có:

Mặt khác .

Suy ra .

Dấu “=” xảy ra .

Do vuông tại .
Câu 44: Cho khối trụ có chiều cao . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng được thiết diện là hình elip có
độ dài trục lớn bằng . Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa, nửa trên có thể tích là

, nửa dưới có thể tích là . Cho biết , , ,

(như hình vẽ), tỉ số bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi hệ điểm như hình vẽ.

Ta có: .

Suy ra là bán kính đáy của hình trụ .


Khi quay hình chữ nhật quanh trục của hình trụ ta được thể tích là

Lại có . Do đó: .

Câu 45: Cho hàm số có đồ thị và điểm . Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của

để từ kẻ được hai tiếp tuyến đến với là các tiếp điểm và Tổng
tất cả các phần tử của bằng
A. 6. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn D

Phương trình đường thẳng đi qua và có hệ số góc là .


Đường thẳng tiếp xúc với đồ thị nên hệ phương trình có nghiệm.

Đặt ta viết lại hệ phương trình trên như sau

Để có hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số thì phương trình có hai nghiệm phân
biệt có trị tuyệt đối khác nhau.

Khi đó tọa độ , trong đó

, , , .

và và .
Ta có

.
Vậy tổng các phần tử thỏa yêu cầu bài toán là .

Câu 46: Cho hàm số với là các số nguyên. Biết rằng phương trình

và phương trình có ít nhất một nghiệm chung. Số cặp để hàm số

không có điểm cực trị là


A. . B. Vô số. C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có , nên và ,

Gọi là nghiệm chung của hai phương trình và . Khi đó


.

Để hàm số không có điểm cực trị thì .

Vậy có bốn cặp số nguyên thỏa yêu cầu bài toán.


Câu 47: Cho hình chóp , có đáy là hình vuông cạnh , và vuông góc với

đáy. Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng và . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .

Ta có

Câu 48: Cho các số thực thỏa mãn Biết rằng với
là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Đặt
Câu 49: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Lời giải
Chọn D

là 1 đường tiệm cận ngang.

là 1 đường tiệm cận ngang.

có 4 nghiệm. Do đó có 4 đường tiệm cận đứng.


Vậy tổng số các đường tiệm cận là
Câu 50: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của trên

mặt phẳng là điểm trên cạnh sao cho ; mặt phẳng tạo với đáy
một góc . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Do là hình chiếu của trên

Tam giác đều


Gọi là trung điểm của

Lấy điểm thỏa mãn

Ta có

Tam giác vuông tại

Thể tích khối chóp bằng


---------- HẾT ----------

You might also like