You are on page 1of 31

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ: 05 – MÃ ĐỀ: 105

Câu 1: Điểm trong hình vẽ bên dưới biểu diễn số phức . Chọn kết luận đúng về số phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Đạo hàm của hàm số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình .


A. 9. B. 4. C. 7. D. 5.

Câu 5: Cho cấp số nhân có , . Số là số hạng thứ mấy của cấp số này?
A. Thứ 6. B. Không phải là số hạng của cấp số.
C. Thứ 5. D. Thứ 7

Câu 6: Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau

Page 1
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Biết là một nguyên hàm của hàm số trên . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Hàm số có đồ thị như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Mặt cầu đường
kính có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11: Trong không gian tọa độ , cho mặt phẳng và đường thẳng

, sin của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho số phức thỏa mãn , phần thực của số phức bằng
A. - 2. B. 0. C. - 1. D. 1.

Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và .

Page 2
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. D. .

Câu 14: Cho hình chóp , có đáy là tam giác vuông cân tại , , vuông

góc với mặt phẳng . Thể tích của khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Gọi

là mặt cầu tâm và cắt mặt phẳng theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích bằng

. Tính bán kính mặt cầu .


A. B. . C. . D. .

Câu 16: Cho số phức , phần ảo của số phức bằng:


A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy là , chiều cao là .
A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Trong không gian , cho mặt phẳng điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Page 3
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Câu 20: Biết rằng đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là và tiệm cận ngang là . Hiệu
có giá trị là
A. B. C. D.

Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc?
A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .
Câu 26: Cho hàm số có đồ thị như hình sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D.

Câu 27: Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị cực đại
của hàm số đã cho bằng

Page 4
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Với mọi , thỏa mãn , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Ký hiệu là hình phẳng giới hạn bởi các đường ; ; . Tính thể

tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình xung quanh trục hoành.

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho hình chóp có đáy tam giác đều cạnh . Cạnh bên vuông góc với mặt

đáy . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Tìm m để phương trình có 3 nghiệm thực phân biêt?


A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Hàm số


nghịch biến trên khoảng:

A. B. C. D.

Câu 33: Một đa giác đều có đỉnh. Chọn ngẫu nhiên đỉnh từ đỉnh của đa giác đó. Xác suất để
đỉnh được chọn là đỉnh của một tam giác vuông, không cân là

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Tổng các nghiệm của phương trình bằng

Page 5
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Xét các số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn hình học của là một đường tròn có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Cho các đường thẳng và đường thẳng . Viết phương

trình đường thẳng đi qua , cắt và vuông góc với

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Cho điểm và đường thẳng . Tọa độ điểm đối xứng của qua có
tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Gọi là trung điểm của
A' B'

M C'

A B

Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Cho bất phương trình với là tham số. Có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi thuộc

khoảng ?
A. . B. . C. . D. Vô số.

Câu 40: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa

mãn và . Khi đó bằng

Page 6
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số như hình vẽ
bên dưới

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số để hàm số có 7 điểm cực
trị?

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

của biểu thức . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân tại , cạnh đáy bằng

và bằng . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng . Khi đó
thể tích của khối lăng trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Cho hàm số với là các số thực. Biết hàm số

có hai giá trị cực trị là và . Diện tích hình phẳng giới hạn

bởi các đường và bằng


A. . B. . C. . D. .

Page 7
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên và để phương trình có

hai nghiệm phức thỏa mãn .


A. . B. . C. . D.

Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ , gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm ,

sao cho khoảng cách từ điểm đến đạt giá trị lớn nhất. Biết

có một véctơ pháp tuyến là , khi đó giá trị của tổng là


A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên với để phương trình có


nghiệm nhỏ hơn ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Cho khối nón tròn xoay có đường cao và bán kính đáy . Một mặt phẳng đi
qua đỉnh của khối nón và có khoảng cách đến tâm của đáy bằng . Diện tích thiết diện tạo

bởi và hình nón là

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Trong không gian tọa độ , cho 2 điểm , thay đổi trên mặt cầu

thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức là


A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số

đồng biến trên ?


A. B. C. Vô số. D.
---------- HẾT ----------

Page 8
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.B 4.C 5.A 6.D 7.A 8.A 9.D 10.D
11.D 12.D 13.A 14.B 15.A 16.C 17.A 18.B 19.A 20.C
21.C 22.C 23.D 24.D 25.B 26.A 27.B 28.B 29.C 30.B
31.D 32.B 33.B 34.D 35.A 36.C 37.C 38.A 39.A 40.C
41.A 42.A 43.D 44.C 45.D 46.B 47.B 48.A 49.B 50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Điểm trong hình vẽ bên dưới biểu diễn số phức . Chọn kết luận đúng về số phức .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: điểm là điểm biểu diễn của số phức nên số phức liên hợp

Câu 2: Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đạo hàm của hàm số trên khoảng là: .

Câu 3: Đạo hàm của hàm số bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có

Câu 4: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình .

Page 9
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

A. 9. B. 4. C. 7. D. 5.
Lời giải

Các nghiệm nguyên thỏa mãn là .

Câu 5: Cho cấp số nhân có , . Số là số hạng thứ mấy của cấp số này?
A. Thứ 6. B. Không phải là số hạng của cấp số.
C. Thứ 5. D. Thứ 7
Lời giải

Giả sử . Ta có .

Vậy là số hạng thứ 6.

Câu 6: Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi là trung điểm của đoạn thẳng . Suy ra .

Ta có .

Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng đi qua trung điểm của và nhận

làm vtpt, nên có phương trình là .

Câu 7: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau

Page 10
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ .

Câu 8: Biết là một nguyên hàm của hàm số trên . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Ta có:

Câu 9: Hàm số có đồ thị như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:

+ .
+ Hàm số có 3 cực trị nên .
+ Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên .

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Mặt cầu đường
kính có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Gọi là trung điểm ta có là tâm mặt cầu.

Bán kính

Page 11
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là .

Câu 11: Trong không gian tọa độ , cho mặt phẳng và đường thẳng

, sin của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là .

Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là .

Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .

Khi đó .

Câu 12: Cho số phức thỏa mãn , phần thực của số phức bằng
A. - 2. B. 0. C. - 1. D. 1.
Lời giải

Ta có: .

Suy ra . Vậy phần thực của số phức bằng 1.

Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và .

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. D. .
Lời giải

Page 12
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Tam giác đều cạnh nên

Do khối lăng trụ là lăng trụ đứng nên đường cao của lăng trụ là

Thể tích khối lăng trụ là

Câu 14: Cho hình chóp , có đáy là tam giác vuông cân tại , , vuông

góc với mặt phẳng . Thể tích của khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Thể tích của khối chóp : .

Câu 15: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Gọi

là mặt cầu tâm và cắt mặt phẳng theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích bằng

. Tính bán kính mặt cầu .


A. B. . C. . D. .
Lời giải

Page 13
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng . Khi đó

Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích bằng .
Đường tròn này có bán kính .

Vậy bán kính mặt cầu là: .

Câu 16: Cho số phức , phần ảo của số phức bằng:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: , vậy phần ảo của số phức bằng .

Câu 17: Tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy là , chiều cao là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Độ dài đường sinh của hình nón: .

Diện tích xung quanh của hình nón là .

Câu 18: Trong không gian , cho mặt phẳng điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Dễ thấy: nên .

Câu 19: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Page 14
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Hàm số liên tục trên và đạo hàm đổi dấu khi qua và , do vậy đồ thị
hàm số có 2 điểm cực trị.

Câu 20: Biết rằng đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là và tiệm cận ngang là . Hiệu
có giá trị là
A. B. C. D.
Lời giải

Tiêm cận đứng của đồ thị hàm là: .

Tiêm cận ngang của đồ thị hàm là: .


Theo giả thiết ta có:

Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Ta có: .

Câu 22: Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.

Chọn C

Mỗi cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của tập có phần tử. Vậy có
tất cả cách sắp xếp.

Câu 23: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Page 15
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Lời giải

Hàm số là một nguyên hàm của hàm số .

Suy ra hàm số cần tìm là .

Câu 24: Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D.
Lời giải

Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Câu 26: Cho hàm số có đồ thị như hình sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D.
Lời giải

Dựa vào đồ thị hàm số thì hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng và .

Câu 27: Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị cực đại
của hàm số đã cho bằng

Page 16
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Từ hình vẽ ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại .

Do đó giá trị cực đại của hàm số bằng .

Câu 28: Với mọi , thỏa mãn , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có

Câu 29: Ký hiệu là hình phẳng giới hạn bởi các đường ; ; . Tính thể

tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình xung quanh trục hoành.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Xét phương trình: .

Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là:

Câu 30: Cho hình chóp có đáy tam giác đều cạnh . Cạnh bên vuông góc với mặt

đáy . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Page 17
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

A C

Ta có ; gọi là trung điểm , tam giác đều nên .

Từ, và ta có .

Câu 31: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Tìm m để phương trình có 3 nghiệm thực phân biêt?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

Page 18
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Câu 32: Hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Hàm số


nghịch biến trên khoảng:

A. B. C. D.
Lời giải

Xét hàm số có .

Suy ra bảng xét dấu của hàm :

Từ bảng xét dấu của hàm suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 33: Một đa giác đều có đỉnh. Chọn ngẫu nhiên đỉnh từ đỉnh của đa giác đó. Xác suất để
đỉnh được chọn là đỉnh của một tam giác vuông, không cân là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn ngẫu nhiên đỉnh từ đỉnh ta có .


Đa giác đều có đỉnh sẽ có đường chéo đi qua tâm của đa giá C. Mà cứ đường
chéo sẽ tạo thành hình chữ nhật. Cứ 1 hình chữ nhật lại tạo thành tam giác vuông. Do đó,

số tam giác vuông được tạo thành là .

Mặt khác, trong số hình chữ nhật lại có hình vuông. Suy ra, số tam giác vuông cân là
.
Gọi là biến cố “Chọn được một tam giác vuông, không cân”

Xác suất của biến cố là: .

Câu 34: Tổng các nghiệm của phương trình bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Page 19
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

TXĐ . Ta có .
Đặt , phương trình trên trở thành

Với . Với .

Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là .

Câu 35: Xét các số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn hình học của là một đường tròn có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi có biểu diễn hình học là điểm .

Ta có .

Phần thực của số phức trên là .

Do đó là số thuần ảo khi và chỉ khi .

Khi đó quỹ tích của là đường tròn tâm và bán kính

Câu 36: Cho các đường thẳng và đường thẳng . Viết phương

trình đường thẳng đi qua , cắt và vuông góc với

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Gọi , là một vectơ chỉ phương của .

Do là một vectơ chỉ phương của đường thẳng và

Suy ra .

Page 20
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Vậy . Phương trình đường thẳng cần tìm là .

Câu 37: Cho điểm và đường thẳng . Tọa độ điểm đối xứng của qua có
tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi là hình chiếu của trên .

Ta có , có VTCP .

Vì .

Gọi là điểm đối xứng của qua suy ra là trung điểm .

Khi đó: .

Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Gọi là trung điểm của
A' B'

M C'

A B

Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Page 21
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

A' B'

M C'
H

A B
K

Gọi là trung điểm của , dựng tại

Ta có: .

.
Xét tam giác vuông ta có:

Vậy .

Câu 39: Cho bất phương trình với là tham số. Có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi thuộc

khoảng ?
A. . B. . C. . D. Vô số.
Lời giải
Ta có

* Xét trên . Ta có với .

Vậy để thoả mãn thì .

Page 22
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

* Xét trên . Ta có bảng biến thiên của trên

Vậy để thoả mãn thì .


Khi đó , suy ra có giá trị nguyên của tham số .

Câu 40: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa

mãn và . Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có:

Vậy:

Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số như hình vẽ
bên dưới

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số để hàm số có 7 điểm cực
trị?

Page 23
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có . Từ đồ thị, suy ra

. Đặt

có 7 điểm cực trị thì có 7 nghiệm phân biệt và


để hàm số

đổi dấu qua 7 nghiệm đó. Từ đó suy ra có 7 cực trị khi vì, đồng thời theo

đề . Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán
.

Câu 42: Cho số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

của biểu thức . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đặt nên .

Vì nên . Do đó, ta có:

Ta lại có .

Suy ra .

Vậy , với . Dễ thấy liên tục trên đoạn .

Page 24
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Ta có .

Do đó , .

Ta có: , , , .

Vậy giá trị lớn nhất của là ; giá trị nhỏ nhất của là .

Khi đó .

Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân tại , cạnh đáy bằng

và bằng . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng . Khi đó
thể tích của khối lăng trụ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
C' A'
N

B'

C A

Gọi , lần lượt là trung điểm của và . Kẻ

Tam giác cân tại suy ra .

Mặt khác

Như vậy

Page 25
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Ta có:

Tam giác vuông tại , suy ra

Tam giác vuông tại , có là đường cao

Từ đó

Câu 44: Cho hàm số với là các số thực. Biết hàm số

có hai giá trị cực trị là và . Diện tích hình phẳng giới hạn

bởi các đường và bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Xét hàm số

Ta có .

Theo giả thiết ta có phương trình có hai nghiệm và .

Xét phương trình


Diện tích hình phẳng cần tính là:

Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên và để phương trình có

hai nghiệm phức thỏa mãn .


A. . B. . C. . D.
Lời giải

Page 26
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

TH1. Nếu

Khi đó phương trình có hai nghiệm thực và

Ta có

TH2. Nếu

Khi đó phương trình có hai nghiệm phức và

Kết hợp hai TH suy ra thì phương trình luôn có hai nghiệm phức thỏa mãn .

Mà .

Vậy có giá trị cần tìm.

Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ , gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm ,
sao cho khoảng cách từ điểm đến đạt giá trị lớn nhất. Biết

có một véctơ pháp tuyến là , khi đó giá trị của tổng là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Phương trình tham số của đường thẳng là .

Gọi , lần lượt là hình chiếu của trên và đường thẳng .

Ta tìm được điểm . Ta luôn có bất đẳng thức .

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi . Khi đó .

Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là . Vậy ta có .

Page 27
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên với để phương trình có


nghiệm nhỏ hơn ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Với do đó .

Hàm số có , và , .

Vì vậy .

Trường hợp 1: trường hợp này có cặp số thỏa mãn.

Trường hợp 2: trường hợp này có cặp số thỏa mãn.

Trường hợp 3: trường hợp này có cặp số thỏa mãn.

Trường hợp 4: với mỗi thì có cách chọn , trường

hợp này có tất cả cặp số thỏa mãn.

Vậy có tất cả cặp số thỏa mãn.

Câu 48: Cho khối nón tròn xoay có đường cao và bán kính đáy . Một mặt phẳng đi
qua đỉnh của khối nón và có khoảng cách đến tâm của đáy bằng . Diện tích thiết diện tạo

bởi và hình nón là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Page 28
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Thiết diện tạo bởi và hình nón là .

Gọi là trung điểm .

Từ kẻ . Ta có: .

vuông tại : .

vuông tại .

Vậy .

Câu 49: Trong không gian tọa độ , cho 2 điểm , thay đổi trên mặt cầu

thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Page 29
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Mặt cầu : có tâm , bán kính .

Ta có: ,

Dấu “=” xảy ra khi hai véc tơ cùng hướng.

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là .

Câu 50: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số

đồng biến trên ?


A. B. C. Vô số. D.
Lời giải

Ta có

không xác định tại

Ta có bảng xét dấu sau:

Page 30
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Để hàm số đồng biến trên Có giá trị nguyên dương của .

---------- HẾT ----------

Page 31

You might also like