You are on page 1of 8

thuvienhoclieu.

com

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 8


NĂM HỌC 2023 – 2024 (SÁCH KNTT)
A. PHẦN I: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình một ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng là
A. 3. B. -3. C. -2. D. 2.
Câu 4: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Đồ thị các hàm số và là hai đường thẳng cắt nhau. Khi đó:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hai hàm số bậc nhất và . Khi đó, giá trị của và đề đồ thị của
hai hàm số là hai đường thẳng trùng nhau là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số nghiệm.
Câu 11: Cho hai đường thẳng và . Biết rằng hai đường thẳng trên tạo với
trục các góc bằng nhau. Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho tam giác có và tam giác có
khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Nếu và có , cẩn thêm diều kiện gi dưới đây để ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Trong các khằng đj̣nh sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác bằng nhau thì ti số đồng dạng
bằng 1. C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng. D. Hai tam giác
cân thì luôn đồng dạng.
Câu 15: Trong các hình dưới đây, những hình đồng dạng là:

thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com

A. hình 1, hình 2. B. hình 1, hình 3. C. hình 2, hình 3. D. hình 3.


Câu 16: Cho theo tỉ số 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Chọn câu đúng. Nếu theo tỉ số thì theo tỉ số

A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho tam giác có và có ,
. Tỉ số chu vi của hai tam giác và là

A. . B. 2. C. . D. .
Câu 19: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là tam giác
A. cân. B. đều. C. vuông. D. vuông cân.
Câu 20: Diện tích xung quanh hình chóp đều được tính theo công thức:
A. Tích nửa diện tích đáy và chiều cao. B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn. C. Tích
chu vi đáy và chiều cao. D. Tồng chu vi đáy và trung đoạn.
Câu 21: Hình chóp đều có chiều cao , diện tích đáy . Khi đó, thể tích của hình chóp đều bằng

A. B. C. D.
Câu 22: Những mặt bên của hình chóp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Số đo mỗi góc của mặt đáy hình chóp tam giác đều là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hình chóp tam giác đều . Biết . Khi đó
A. . B. . C. . D. .
B. PHẦN II: BÀI TẬP TỰ LUẬN
DẠNG 1. CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:

a) b) .

c) d)
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:

thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com

a) b) .

c) d) .
Bài 3. Thu gọn biểu thức:

Bài 4. Cho biểu thức


a) Tìm điều kiện xác định của và rút gọn .
b) Tính giá trị của khi .
c) Tìm giá trị nguyên của để A đạt giá trị nguyên.

Bài 5. Cho biểu thức: và với


a) Tính giá trị của biểu thức khi .
b) Rút gọn biểu thức .

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .


DẠNG 2. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Bài 6. Giải các phương trình sau
a) b) c) d)
e) f) g) h)
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
Bài 8. Giải các phương trình sau:

a) b) c) d)
Bài 9. Giải các phương trình sau:

a) b)
c) d)
Bài 10. Giài các phương trình sau:

a) b)
Bài 11. Giải các phương trình sau

a) b)

c) d)

thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com

e) f)
Bài 12. Tìm để phương trình nhận là nghiệm.
Bài 13. Giải phương trình sau với và là tham số:

a) b)
c)
DẠNG 3. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH

Bài 14. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là . Nếu giảm chiều dài đi chiều dài co. và tăng

chiều rộng thêm chiều rộng cũ thì chu vi hình chữ nhật không đổi. Tính chiều dã và chiều
rộng khu vườn.
Bài 15. Khi mới nhận lớp , cô giáo chủ nhiệm dự định chia lớp thành 3 tổ có số học sinh như nhau.
Nhưng sau đó lớp nhận thêm 4 học sinh nũa. Do đó cô chủ nhiệm đã chia đều só học sinh của
lớp thành 4 tồ. Hỏi lớp hiện có bao nhiêu học sinh, biết rằng so với phương án dự định ban
đầu, số học sinh của mỗi tồ hiện nay có it hơn 2 học sinh.
Bài 16. Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình . Lúc vể học sinh đó
chỉ đi với vận tốc trung bình , nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 4 phút. Tính
độ dài quãng đường từ nhà đến trường (tính theo kilômet).
Bài 17. Một ca nô xuôi dòng từ bến đến bến mất 4 giờ và ngược dòng từ bến vể bên mất 5
giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến và , biết vận tốc của dòng nước là .
Bài 18. Một người đi bộ từ đến với vận tốc dự định . Sau khi đi được nửa quãng đường
với vận tốc đó, người ấy đi bằng ô tô với vận tốc , do đó đã đến sớm hơn dự
định 2 giờ 10 phút. Tính chiều dài quãng đường .
Bài 19. Một xí nghiệp dự định sản xuất 1500 sản phẩm trong 30 ngày. Nhờ tổ chức hợp lý nên thực tế
đã sản xuất mỗi ngày vượt 15 sản phẩm. Do đó xí nghiệp sản xuất không những vượt mức dự
định 255 sản phẩm mà còn hoàn thành trước thời hạn. Hỏi thực tế xí nghiệp đã rút ngắn được
bao nhiêu ngày?
Bài 20. Một xường may theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Thực tế mỗi ngày xường đã may
được 40 áo, do đó đã hoàn thành trước kế hoạch 3 ngày và còn may thêm được 20 áo. Hỏi theo
kế hoạch xưởng phải may bao nhiêu áo?
Bài 21. Một lớp học tham gia trồng cây ở một lâm trường trong một thời gian dự định với năng suất
300 cây/ngày. Thực tế lớp đã trồng thêm được 100 cây/ngày do đó đã trồng thêm được tất cả là
600 cây và hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày. Tính số cây dự định trồng.
Bài 22. Anh Bình tiêu hao 14 calo cho mỗi phút bơi và 10 calo cho mỗi phút chạy bộ. Trong 40 phút
với hai hoạt động trên, anh Bình đã tiêu hao 500 calo. Tính thời gian chạy bộ của anh Bình.
Bài 23. Lan mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 120 nghìn đồng, trong đó đã tính cả 10 nghìn đồng
là thuế giá trị gia tăng (viết tắt là thuế VAT). Biết rằng thuế VAT đối với loại hàng thứ nhất là
; thuế VAT đối với loại hàng thứ hai là . Hỏi nếu không kể thuế VAT thi Lan phải trả
cho mỗi loại hàng bao nhiêu tiền?
Bài 24. Nhân dịp khai trương, một siêu thị điện máy đã giảm giá nhiều mặt hàng để thu hút khách
hàng. Tồng giá niêm yết của một chiếu ti vi loại và một chiếc tủ lạnh loại là 36,8 triệu
đồng. Trong dịp này, ti vi loại được giảm và tủ lạnh loại được giảm nên bác

thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com

Cường đã mua một chiếc ti vi và một chiếc tủ lạnh nói trên với tổng số tiền là 26,805 triệu
đồng. Hỏi giá niêm yết của mỗi chiếc ti vi loại và mỗi chiếc tủ lạnh loại là bao nhiêu?
DẠNG 4: HÀM SỐ

Bài 25. Tìm đề hàm số là hàm số bậc nhất.


Bài 26. a) Vẽ đồ thị của các hàm số và trong cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi lẩn lượt là giao điểm của đường thẳng với trục tung và giao điểm của hai
đường thẳng là . Tìm tọa độ giao điểm .
c) Tính diện tích tam giác .
Bài 27. Tìm điểm cố định mà mỗi đường thẳng sau luôn đi qua với mọi giá trị của .
a) b) c)
Bài 28. Xác định đường thẳng đi qua điểm có hệ số góc bằng 3. Sau đó
vẽ đường thẳng tìm được trên mặt phẳng tọa độ.
Bài 29. Cho hàm số .
a) Xác định giá trị của để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
b) Xác định giá trị của để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3.
c) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với giá trị a tìm được ở câu a và trên cùng hệ trục tọa độ
. Từ đó tìm giao điểm của hai đường thẳng vừa vẽ được.

Bài 30. Cho hai đường thẳng: .

a) Chứng tỏ rằng hai đường thẳng cắt nhau.


b) Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một hệ trục tọa độ. Từ đó xác định tọa độ giao điểm
của hai đường thẳng đó.
c) Xác định đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng
.

d) Xác định đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng

.
DẠNG 6. TOÁN THỰC TẾ
Bài 38. Để đo chiều cao của cột đèn ta làm như sau: Đặt tấm gương phẳng nằm trên mặt phẳng nằm
ngang, mắt của người quan sát nhìn thẳng vào tấm gương, người quan sát chuyển sao cho
thấy được đỉnh ngọn đèn trong tấm gương và . Cho chiều cao tính từ mắt của
người quan sát đến mặt đất là ; khoảng cách từ gương đến chân người là
; khoảng cách từ gương đến chân cột đèn là . Tính chiều cao của cột đèn

Bài 39. Một cột cờ vuông góc với mặt đất và có bóng là dài . Cùng lúc đó, người ta dựng
một cây cọc cao và có bóng trên mặt đất là dài . Hỏi chiều cao của cột cờ
là bao nhiêu mét? Biết các chùm ánh sáng là song song với nhau.
Bài 40. Một người cao 1,5 mét có bóng trên mặt đất dài 2,1 mét. Cùng lúc ấy, một cái cây gẩn đó có
bóng trên mặt đất dài 4,2 mét. Tính chiều cao của cây.

thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com

Bài 41. Một cột đèn cao có bóng trên mặt đất dài . Gẩn đấy có một tòa nhà cao tẩng có bóng
trên mặt đất là (nhut hinh vê). Em hãy cho biết tòa nhà có bao nhiêu tẩng, biết rằng mỗi
tẩng cao ?

Bài 42. Một người đo chiều cao của cây nhờ một cọc chôn xuống đất, cọc cao và đặt xa cây
. Sau khi người ấy lùi ra xa cách thì người ấy nhìn thấy cọc và đinh cây cùng
nằm trên một đường thẳng. Hỏi cây cao bao nhiêu, biết rằng khoảng cách từ chân đến mắt
người ấy là ?
Bài 43. Người ta thiết kế chậu trồng cây có dạng hình chóp tam giác đều (nhu hinh vẽ bên) biết: cạnh
đáy khoảng , chiều cao khoảng , độ dài trung đoạn khoảng .
a. Người ta muốn sơn các bề mặt xung quanh chậu.
Hỏi diện tích bề mặt cẩn sơn là bao nhiêu?
b. Tính thể tích của chậu trồng cây đó (làm tròn kết quả đến hàng phẩn trăm). Biết đường cao
của mặt đáy hình chóp là .

Bài 44. Hình bên là một cái hộp giấy hình chóp tam giác đều do bạn Lan tự tay làm để đựng quà sinh
nhật tặng cho bạn thân. Biết diện tích đáy của hình chóp bằng , chiều cao của hình chóp
bằng . Thể tích của chiếc hộp là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phẩn muời)

thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com

Bài 45. Tính thể tích của khối gỗ hình bên, biết rằng khối gỗ gồm một hình lập phương cạnh và
một hình chóp tứ giác đều. Chiều cao khối gỗ là .
Bài 46. Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều (các mặt khối rubic là các tam giác đều bằng
nhau), có chu vi đáy bằng , đường cao của mặt bên hình chóp là .

a. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phẩn (tổng diện tích các măt) của khối rubik đó.
b. Biết chiều cao của khối rubik là , tính thể tích của khôi rubik đó.
Bài 47. Tháp đồng hồ có phẩn dưới có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông có cạnh dài ,
chiều cao của hình hộp chữ nhật là . Phẩn trên của tháp có dạng hình chóp tứ giác đều, các
mặt bên là các tam giác cân chung đỉnh. Chiều cao của tháp đồng hồ là 19,2 m.
a) Tính theo mét chiều cao của phẩn trên của tháp đồng hồ.
b) Cho biết thể tích của hình hộp chữ nhật được tính theo công thức , trong đó là
diện tích mặt đáy, h là chiều cao của hình hộp chữ nhật. Thể tích của hình chóp được tính theo

công thức , trong đó là diện tích mặt đáy, là chiều cao của hình chóp. Tính thể tích
của tháp đồng hồ này.

Bài 48. Một khối bê tông được làm có dạng hình chóp tam giác đều trong đó cạnh đáy hình chóp là
, trung đoạn của hình chóp là . Người ta sơn ba mặt xung quanh của khối béc tông. Cứ mỗi
mét vuông sơn cẩn trả 30000 đồng (tiền sơn và tiền công). Cẩn phải trả bao nhiêu tiền khi sơn
ba mặt xung quanh?
DẠNG 7. HÌNH HOCC

thuvienhoclieu.com Trang 7
thuvienhoclieu.com

Bài 49. Cho hình bình hành , điểm trên cạnh . Tia cắt và lẩn lượt is và
G. Chứng minh rằng:
a. và .
b.
c. không đồi khi điểm thay đổi trên cạnh .
Bài 50. Cho vuông tại , có ; đường cao
a. Tính .
b. Chứng minh , tính .
c. Đường phân giác của cắt tại . Gọi là giao điểm của và .
Chứng minh: và .
Bài 51. Cho tam giác cân tại , có là trung điểm của cạnh . Vẽ vuông góc với
(H thuộc cạnh ), gọi là trung điểm của . Chứng minh:

a) , từ đó suy .
b) .
c) .
Bài 52. Cho vuông tại , đường cao .
i) Chứng minh .
ii) Gọi là trung điểm của . Từ kẻ đường thẳng song song với , đường thẳng này
cắt tại và cắt tại . Chứng minh:
a) là trung điểm của .
b) Gọi là giao điểm của và . Chứng minh .
c) Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
Bài 53. Cho vuông tại , có đường cao.
i) Chứng minh .
ii) Tia phân giác của cắt tại ; tia phân giác của góc cắt tại , cắt
tại , cắt tại . Chứng minh rằng:
a)
b)
c)
Bài 54. Cho tam giác nhọn có , hai đường cao và . Chứng minh:
a) .
b) .
c) Tia cắt tại , gọi là trung điểm của . CMR: .

thuvienhoclieu.com Trang 8

You might also like