You are on page 1of 14

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 09

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho mệnh đề :“ Hai số nguyên chia hết cho ” và mệnh đề :“ Tổng của chúng chia hết
cho ”. Phát biểu mệnh đề .
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho thì tổng của chúng không chia hết cho .
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho thì tổng của chúng chia hết cho .
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho thì tổng của chúng không chia hết cho .
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho thì hai số nguyên đó chia hết cho .
Câu 4: Parabol đi qua hai điểm và có phương trình là
A. . B. . C. D.

Câu 5: Cho tam thức bậc hai . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. với mọi . B. với mọi .
C. với mọi . D. với mọi .

Câu 6: Bảng xét dấu sau của tam thức bậc hai nào trong các phương án A, B, C, D sau đây?

x -∞ -3 2 +∞
f(x) - 0 + 0 -

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Phương trình có tập nghiệm là


A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau, tìm khẳng định đúng.
A. B. C. D.

Page 1
Sưu tầm và biên soạn
Câu 12: Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Nửa mặt phẳng không tô đậm ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong
các bất phương trình sau?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình

A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Miền không được tô đậm (không tính bờ) ở hình dưới đây là miền nghiệm của một hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó?

A. B. . C. . D. .

Câu 17: Cho góc , với . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho tam giác có . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .
C. . D. .

Câu 19: Cho tam giác có . Gọi là nửa chu vi, là bán kính đường
tròn ngoại tiếp, là bán kính đường tròn nội tiếp và là diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau
đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 20: Cho tam giác có . Tính cạnh .

Page 2
Sưu tầm và biên soạn
A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho tam giác có . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Cho tam giác có cm, cm, cm. Tính .

A. B. C. D.

Câu 23: Cho tam giác , gọi lần lượt là trung điểm của hai cạnh và . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. và cùng phương. B. và cùng phương.
C. và cùng phương. D. và cùng phương.
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. C. . D. .

Câu 25: Cho hai lực cùng tác động vào một vật tại điểm . Cho biết cường độ lực

đều bằng và tam giác vuông tại . Tính cường độ hợp lực tác dụng lên vật
đó?
A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là
sai?
A. . B.
C. . D. .

Câu 27: Cho . Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho .
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 28: Cho và là hai vecto đều khác vecto . Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:
A. . B. .

C. . D.

Câu 29: Cho hình vuông cạnh . Khi đó bằng:


A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho tam giác vuông tại và có . Tính góc giữa hai vectơ và
A. B. C. D.

Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 31: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của để hàm số xác định trên .

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số có tập xác
định là .

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Biết hàm số bậc hai có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm và
có đỉnh . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Tính tổng các nghiệm của phương trình


A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho . Gọi là các điểm xác định bởi
. Chứng minh và có cùng
trọng tâm.
Câu 37: Trong một trận lụt ở Hội An, một khách sạn bị nước lụt tràn vào, cần di chuyển cùng một lúc
40 hành khách và 24 vali hành lý. Lúc này chỉ huy động được 8 chiếc ghe lớn và 8 chiếc ghe
nhỏ. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở 10 hành khách và 4 vali hành lý. Một chiếc ghe nhỏ chỉ
có thể chở 5 hành khách và 4 vali hành lý. Giá một chuyến ghe lớn là 250 ngàn đồng và giá
một chuyến ghe nhỏ là 130 ngàn đồng. Hỏi chủ khách sạn cần thuê bao nhiêu chiếc ghe mỗi
loại để chi phí thấp nhất?
Câu 38: Hai người đứng trên bờ biển ở hai vị trí A, B cách nhau 500 cùng nhìn thấy mép một hòn
đảo ở vị trí C trên đảo với các góc so với bờ biển lần lượt là 60 0 và 700. Tính khoảng cách từ
mép hòn đảo đến bờ biển (làm tròn đơn vị ).

݀
Ͳ௢ Ͳ௢
A ͷͲͲ݉ B

Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 39: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng
được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao 6, 25 m .
Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
---------- HẾT ----------

Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Điều kiện xác định của hàm số: .

Suy ra tập xác định của hàm số là .

Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C
Ta có: .

Câu 3: Cho mệnh đề :“ Hai số nguyên chia hết cho ” và mệnh đề :“ Tổng của chúng chia hết
cho ”. Phát biểu mệnh đề .
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho thì tổng của chúng không chia hết cho .
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho thì tổng của chúng chia hết cho .
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho thì tổng của chúng không chia hết cho .
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho thì hai số nguyên đó chia hết cho .
Lời giải
Mệnh đề :“ Hai số nguyên chia hết cho ”.
Mệnh đề :“ Tổng của chúng chia hết cho ”.
Mệnh đề có dạng: “ Nếu thì ”.
Vậy mệnh đề : “ Nếu hai số nguyên chia hết cho thì tổng của chúng chia hết cho ”.

Câu 4: Parabol đi qua hai điểm và có phương trình là


A. . B. . C. D.
Lời giải
Chọn B
Parabol đi qua hai điểm và nên ta có hệ phương trình:

Vậy hàm số cần tìm là

Câu 5: Cho tam thức bậc hai . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. với mọi . B. với mọi .
C. với mọi . D. với mọi .
Lời giải

Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Chọn A

Ta có suy ra với mọi .

Câu 6: Bảng xét dấu sau của tam thức bậc hai nào trong các phương án A, B, C, D sau đây?

x -∞ -3 2 +∞
f(x) - 0 + 0 -

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Từ bảng xét dấu hệ số của âm
và có 2 nghiệm
Câu 7: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Tam thức luôn dương với mọi giá trị của phải có nên Chọn C

Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 9: Phương trình có tập nghiệm là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có:

Vậy tập nghiệm của phương trình là: .

Câu 10: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:

Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Vậy tổng của các nghiệm là 1.
Câu 11: Cho mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau, tìm khẳng định đúng.
A. B. C. D.
Lời giải:
Chọn A
Câu 12: Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn C
Câu 13: Nửa mặt phẳng không tô đậm ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong
các bất phương trình sau?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn A

Câu 14: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn C
Câu 15: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải:
Chọn C
Câu 16: Miền không được tô đậm (không tính bờ) ở hình dưới đây là miền nghiệm của một hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó?

A. B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn A
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Dựa vào đồ thị ta có hệ BPT:

Câu 17: Cho góc , với . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn D
Câu 18: Cho tam giác có . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải:
Chọn B
Câu 19: Cho tam giác có . Gọi là nửa chu vi, là bán kính đường
tròn ngoại tiếp, là bán kính đường tròn nội tiếp và là diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau
đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải:
Chọn B

Câu 20: Cho tam giác có . Tính cạnh .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn D
Áp dụng định lý côsin trong tam giác ABC ta có

Câu 21: Cho tam giác có . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải:
Chọn A
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC

Câu 22: Cho tam giác có cm, cm, cm. Tính .

A. B. C. D.

Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Lời giải:
Chọn D

Ta có:

Câu 23: Cho tam giác , gọi lần lượt là trung điểm của hai cạnh và . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. và cùng phương. B. và cùng phương.
C. và cùng phương. D. và cùng phương.
Lời giải:
Chọn C
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. C. . D. .
Lời giải:
Chọn A

Câu 25: Cho hai lực cùng tác động vào một vật tại điểm . Cho biết cường độ lực

đều bằng và tam giác vuông tại . Tính cường độ hợp lực tác dụng lên vật
đó?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn C

Tam giác vuông tại .

Cường độ hợp lực tác dụng lên vật tại điểm bằng

Câu 26: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là
sai?
A. . B.
C. . D. .
Lời giải:
Chọn A
Câu 27: Cho . Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho .
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?

A. . B. .

Page 10
Sưu tầm và biên soạn
C. . D. .

Lời giải:
Chọn C
.

Câu 28: Cho và là hai vecto đều khác vecto . Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:
A. . B. .

C. . D.
Lời giải:
Chọn B
Câu 29: Cho hình vuông cạnh . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn B
Ta có:

Câu 30: Cho tam giác vuông tại và có . Tính góc giữa hai vectơ và
A. B. C. D.
Lời giải:
Chọn B
Ta có:

Câu 31: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Điều kiện xác định của hàm số là .

Tập xác định của hàm số .

Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của để hàm số xác định trên .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Hàm số xác định .

Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Hàm số xác định trên

Câu 33: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số có tập xác
định là .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B
Điều kiện: .
YCBT .

Câu 34: Biết hàm số bậc hai có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm và
có đỉnh . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C

Theo giả thiết ta có hệ: với

Vậy hàm bậc hai cần tìm là

Câu 35: Tính tổng các nghiệm của phương trình


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Phương trình

Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng .


II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Câu 36: Cho . Gọi là các điểm xác định bởi
. Chứng minh và có cùng
trọng tâm.
Lời giải
Gọi là trọng tâm của . Khi đó: .

Ta có: .

Tương tự: .

Khi đó: .

Vậy và có cùng trọng tâm.


Câu 37: Trong một trận lụt ở Hội An, một khách sạn bị nước lụt tràn vào, cần di chuyển cùng một lúc
40 hành khách và 24 vali hành lý. Lúc này chỉ huy động được 8 chiếc ghe lớn và 8 chiếc ghe
nhỏ. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở 10 hành khách và 4 vali hành lý. Một chiếc ghe nhỏ chỉ
có thể chở 5 hành khách và 4 vali hành lý. Giá một chuyến ghe lớn là 250 ngàn đồng và giá
một chuyến ghe nhỏ là 130 ngàn đồng. Hỏi chủ khách sạn cần thuê bao nhiêu chiếc ghe mỗi
loại để chi phí thấp nhất?
Lời giải:
Gọi là số ghe lớn được chủ khách sạn thuê
và là số ghe nhỏ được chủ khách sạn thuê.

Ta có và chi phí

Vẽ được miền nghiệm của hệ bất phương trình là đa giác , với


,

Tính , .
Vậy, chi phí thấp khi thuê 2 ghe lớn và 4 ghe nhỏ
Câu 38: Hai người đứng trên bờ biển ở hai vị trí A, B cách nhau 500 cùng nhìn thấy mép một hòn
đảo ở vị trí C trên đảo với các góc so với bờ biển lần lượt là 60 0 và 700. Tính khoảng cách từ
mép hòn đảo đến bờ biển (làm tròn đơn vị ).

Page 13
Sưu tầm và biên soạn
C

݀

Ͳ Ͳ௢
A ͷͲͲ݉ B

Lời giải:

Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC:

(hoặc )

Câu 39: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng
được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao 6, 25 m .
Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
Lời giải
y

12

B
10

C
6

x
O 5

Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol nên phương trình có dạng y  ax 2  bx  c
Theo bài ra gắn vào hệ tọa độ và sẽ tương ứng các điểm A , B , C nên ta có
c  1  a  3
 
a  b  c  10  b  12 .
12, 25a  3,5b  c  6, 25 c  1
 
Suy ra phương trình parabol là y  3 x 2  12 x  1 .
Parabol có đỉnh I (2;13) . Khi đó quả bóng đạt vị trí cao nhất tại đỉnh tức h  13 m .

Page 14
Sưu tầm và biên soạn

You might also like