You are on page 1of 17

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 08

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)

Câu 1: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho đồ thị hàm số có bảng biên thiên như sau. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 3: Khoảng nghịch biến của hàm số là


A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho parabol . Điểm nào sau đây là đỉnh của ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho tam thức bậc hai . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 6: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào sau đây?

x 1 2
f(x) - 0 + 0 -
A. . B. .
C. . D. .

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .


A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Nghiệm của phương trình thuộc tập nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng

Page 1
Sưu tầm và biên soạn
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho tập , . Số phần tử của tập hợp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Điều kiện để ax  by  c là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là:
A. a  0 . B. b  0 . C. a 2  b 2  0 . D. a 2  b 2  0 .
Câu 13: Trong các hệ sau, hệ nào không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x  y  2  0
2 x  y  3  0
x  2 y 1  0 x  5y  9  0 y 5  0 
A.  . B.  . C.  . D.  .
3x  y  5  0 4 x  7 y  3  0 x  3  0 x  0

y  0

Câu 14: Điểm M  0; 3 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

2 x  y  3 2 x  y  3 5 x  y  3 x  y  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
10 x  5 y  8 2 x  5 y  1 x  3y  8  x  5 y  10

Câu 15: Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho tam giác có và . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 17: Cho tam giác có . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác ?
A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4.
Câu 18: Cho .Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Hỏi có bao nhiêu
vecto bằng vecto mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19: Cho đoạn thẳng , là điểm thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. là trung điểm . B. trùng .
C. trùng . D. là trung điểm .

Câu 20: Cho hình bình hành . Tìm vectơ .


A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm . Tìm mệnh đề đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 22: Cho tam giác vuông cân tại . Tính góc giữa hai véc tơ và bằng:
A. B. . C. . D. .

x y
Câu 23: Trong các bất phương trình sau: 4 x  1 ;   1 ; 3x 2  0 ; y  0 .
2 3
Số các bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

 x 1  0

Câu 24: Cho x, y thỏa  y  1  0 . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  2 x  y bằng bao nhiêu?
x  y  3  0

A. 8 . B. - 9 . C. 6 . D. 7 .

Câu 25: Cho tam giác có . Tính ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho tam giác có cm, cm. Đường cao ứng với đỉnh và đỉnh tương

ứng là ; . Khi đó tỉ số bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Cho tam giác . Tập hợp các điểm thỏa mãn là

A. đường tròn tâm bán kính


B. đường thẳng đi qua và song song với
C. đường tròn đường kính
D. đường thẳng đi qua và vuông góc với

Câu 28: Cho tam giác với là đường phân giác trong. Biết , , . Khẳng
định nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 29: Cho tam giác vuông tại có , . Vẽ đường cao . Tính tích vô
hướng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho hình thoi có , . Tính


A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Tìm giá trị của tham số để hàm số xác định trên nửa khoảng .

Page 3
Sưu tầm và biên soạn
A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho parabol có phương trình . Tìm , biết đi qua điểm
và có đỉnh .
A. B. C. D.
Câu 33: Cho có bảng xét dấu dưới đây

Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. . B. .
C. . D. .
Câu 34: Tìm giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm trái
dấu.
A. . B. hoặc . C. . D. .
Câu 35: Gọi là nghiệm của phương trình . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: a) Cho hai tập hợp , và A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để ?
b) Ở lớp 10A, mỗi học sinh đều có thể chơi được ít nhất 1 trong 3 môn thể thao là cầu lông,
bóng đá và bóng chuyền. Có 11 em chơi được bóng đá, 10 em chơi được cầu lông và 8 em chơi
được bóng chuyền. Có 2 em chơi được cả 3 môn, có 5 em chơi được bóng đá và bóng chuyền,
có 4 em chơi được bóng đá và cầu lông, có 4 em chơi được bóng chuyền và cầu lông. Hỏi lớp
học có bao nhiêu học sinh?
Câu 37: Một tháp nước cao 30 ở trên đỉnh của một ngọn đồi. Từ tháp đến chân ngọn đồi dài 120
và người ta quan sát thấy góc tạo thành giữa đỉnh và chân tháp là . Hỏi góc nghiêng của
ngọn đồi so với phương ngang là bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến độ).

Câu 38: Cho tam giác , là điểm tùy ý trong mặt phẳng tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức ?

Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 39: Cho hình vuông . Điểm nằm trên đoạn thẳng sao cho . Gọi là trung

điểm . Chứng minh rằng là tam giác vuông cân.


---------- HẾT ----------

Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)

Câu 1: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định :
Nên tập xác định của hàm số là : .

Câu 2: Cho đồ thị hàm số có bảng biên thiên như sau. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Lời giải
Theo bảng biến thiên thì hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 3: Khoảng nghịch biến của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Hàm số có hệ số nên đồng biến trên khoảng .

Vì vậy hàm số đồng biến trên .

Câu 4: Cho parabol . Điểm nào sau đây là đỉnh của ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Hoành độ đỉnh của là .

Vậy .

Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Câu 5: Cho tam thức bậc hai . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có , .

Câu 6: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào sau đây?

x 1 2
f(x) - 0 + 0 -
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Căn cứ vào bảng biến thiên thì hàm số có hai nghiệm là nên chỉ có thể là đáp án B
hoặc D. Vì các đáp án B, D là Parabol, căn cứ vào bàng biến thiên của đồ
thì thì phải có đáp án là B.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là . Chọn đáp án A.

Câu 8: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
* Bảng xét dấu:

* Tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 9: Nghiệm của phương trình thuộc tập nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có:

. Vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc tập .

Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Vậy .

Câu 11: Cho tập , . Số phần tử của tập hợp là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Vậy có 5 phần tử.

Câu 12: Điều kiện để ax  by  c là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là:
A. a  0 . B. b  0 . C. a 2  b 2  0 . D. a 2  b 2  0 .
Lời giải
Câu 13: Trong các hệ sau, hệ nào không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x  y  2  0
2 x  y  3  0
x  2 y 1  0 x  5y  9  0 y 5  0 
A.  . B.  . C.  . D.  .
3x  y  5  0 4 x  7 y  3  0 x  3  0 x  0

y  0
Lời giải
Các hệ ởđáp án A, C, D là các hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Đáp án B là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.

Câu 14: Điểm M  0; 3 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

2 x  y  3 2 x  y  3 5 x  y  3 x  y  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
10 x  5 y  8 2 x  5 y  1 x  3y  8  x  5 y  10
Lời giải
Lần lượt thay toạ độ điểm M  0; 3 vào hệ bất phương trình ở mỗi đáp án, ta thấy toạ độ điểm
M thoả mãn hệ bất phương trình ở đáp án B.

Câu 15: Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Do và là hai góc khác nhau và bù nhau nên .
Câu 16: Cho tam giác có và . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B.

C. D.

Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Lời giải

Áp dụng hệ quả định lý Côsin, ta có

Câu 17: Cho tam giác có . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác ?
A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4.
Lời giải
Ta tính được

Áp dụng định lý sin ta có: .

Câu 18: Cho .Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Hỏi có bao nhiêu
vecto bằng vecto mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải

Câu 19: Cho đoạn thẳng , là điểm thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. là trung điểm . B. trùng .
C. trùng . D. là trung điểm .
Lời giải

Câu 20: Cho hình bình hành . Tìm vectơ .


A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Theo quy tắc hình bình hành ta có .

Câu 21: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm . Tìm mệnh đề đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Page 9
Sưu tầm và biên soạn
O

M N

A B
I

Gọi là trung điểm .


Phương án A sai vì .

Phương án B sai vì .

Phương án C sai vì .

Phương án D đúng vì .

Câu 22: Cho tam giác vuông cân tại . Tính góc giữa hai véc tơ và bằng:
A. B. . C. . D. .
Lời giải
x y
Câu 23: Trong các bất phương trình sau: 4 x  1 ;   1 ; 3x 2  0 ; y  0 .
2 3
Số các bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
4x  1  4x  0 y 1  0
x y
  1  3x  2 y  6  0
2 3
y  0  0x  y  0 .
Vậy có 3 phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn

 x 1  0

Câu 24: Cho x, y thỏa  y  1  0 . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  2 x  y bằng bao nhiêu?
x  y  3  0

A. 8 . B. - 9 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải.
 x 1  0 1

Ta có:  y  1  0 2
 x  y  3  0 3

Vẽ các đường thẳng sau trên cùng hệ trục tọa độ:
d1 : x  1  0
d2 : y  1  0
d3 : x  y  3  0

Page 10
Sưu tầm và biên soạn
y

4
C(1;4)
3

-4 -3
x
O 1

-1 B(1;-1)
A(-4;-1)

Điểm O thỏa mãn cả ba bất phương trình (1), (2), (3) nên miền nghiệm của hệ bất phương trình
là miền được tô màu. Kể cả các đường thẳng d1 , d 2 , d3 .
Gọi A  4; 1 là giao điểm của d 2 và d3 .
B 1; 1 là giao điểm của d1 và d 2 .
C 1; 4  là giao điểm của d1 và d3 .
Tại A  4; 1  M  2 x  y  9 .
Tại B 1; 1  M  2 x  y  1 .
Tại C 1; 4   M  2 x  y  6 .
Vậy M min  9 .

Câu 25: Cho tam giác có . Tính ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ta có:

Áp dụng định lý sin ta có:

Suy ra .

Câu 26: Cho tam giác có cm, cm. Đường cao ứng với đỉnh và đỉnh tương

ứng là ; . Khi đó tỉ số bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Áp dụng công thức tính diện tích tam giác .

Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Câu 27: Cho tam giác . Tập hợp các điểm thỏa mãn là

A. đường tròn tâm bán kính


B. đường thẳng đi qua và song song với
C. đường tròn đường kính
D. đường thẳng đi qua và vuông góc với
Lời giải

Ta có

Vậy tập các điểm thỏa mãn là đường tròn tâm bán kính

Câu 28: Cho tam giác với là đường phân giác trong. Biết , , . Khẳng
định nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
A

7
5

B C
D

Vì là phân giác trong của tam giác nên:

Câu 29: Cho tam giác vuông tại có , . Vẽ đường cao . Tính tích vô
hướng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có:

Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Do đó: .

Câu 30: Cho hình thoi có , . Tính


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi .

Ta có: .

Câu 31: Tìm giá trị của tham số để hàm số xác định trên nửa khoảng .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định khi .

Hàm số xác định trên .

Câu 32: Cho parabol có phương trình . Tìm , biết đi qua điểm
và có đỉnh .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
đi qua điểm .

có đỉnh .

Câu 33: Cho có bảng xét dấu dưới đây

Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?

Page 13
Sưu tầm và biên soạn
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Tại thì . Loại đáp án D.
Trong khoảng hai nghiệm , mang dấu nên . Loại đáp án B.
Phương trình có hai nghiệm thỏa mãn .

Mà theo định lý Vi – ét nên .

Câu 34: Tìm giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm trái
dấu.
A. . B. hoặc . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi .

Câu 35: Gọi là nghiệm của phương trình . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Phương trình

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất .


II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: a) Cho hai tập hợp , và A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để ?
Lời giải
Vì là hai tập hợp khác rỗng, nên ta có điều kiện:

Kết hợp điều kiện,


Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
b) Ở lớp 10A, mỗi học sinh đều có thể chơi được ít nhất 1 trong 3 môn thể thao là cầu lông,
bóng đá và bóng chuyền. Có 11 em chơi được bóng đá, 10 em chơi được cầu lông và 8 em chơi
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
được bóng chuyền. Có 2 em chơi được cả 3 môn, có 5 em chơi được bóng đá và bóng chuyền,
có 4 em chơi được bóng đá và cầu lông, có 4 em chơi được bóng chuyền và cầu lông. Hỏi lớp
học có bao nhiêu học sinh?
Lời giải
Cách 1: Sử dụng biểu đồ Ven
Theo giả thiết đề bài cho, ta có biểu đồ Ven:

Số học sinh chơi được cả 3 môn là 2.


Số học sinh chỉ chơi được bóng đá và bóng chuyền là .
Số học sinh chỉ chơi được bóng đá và cầu lông là .
Số học sinh chỉ chơi được cầu lông và bóng chuyền là .
Số học sinh chỉ chơi được bóng đá .
Số học sinh chỉ chơi được bóng chuyền .
Số học sinh chỉ chơi được cầu lông .
Số học sinh của cả lớp .
Kết luận: Lớp có học sinh.
Cách 2:

Gọi lần lượt là các tập hợp học sinh của lớp chơi được môn cầu lông, bóng đá và
bóng chuyền.

Theo giả thiết ta có .

Biết mỗi học sinh đều có thể chơi được ít nhất 1 trong 3 môn nên số học sinh của lớp sẽ là
và:

Page 15
Sưu tầm và biên soạn
.

Kết luận: Lớp có học sinh.

Câu 37: Một tháp nước cao 30 ở trên đỉnh của một ngọn đồi. Từ tháp đến chân ngọn đồi dài 120
và người ta quan sát thấy góc tạo thành giữa đỉnh và chân tháp là . Hỏi góc nghiêng của
ngọn đồi so với phương ngang là bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến độ).

Lời giải
Gọi ở các vị trí như hình vẽ.

Xét tam giác , ta có:

Suy ra
Vậy góc nghiêng của ngọn đồi so với phương ngang là

Câu 38: Cho tam giác , là điểm tùy ý trong mặt phẳng tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức ?
Lời giải
Gọi là trung điểm đoạn và là trung điểm đoạn
Khi đó

Page 16
Sưu tầm và biên soạn
Ta có (dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi thuộc đoạn ) và

( dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ). Suy ra


( dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ). Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Câu 39: Cho hình vuông . Điểm nằm trên đoạn thẳng sao cho . Gọi là trung

điểm . Chứng minh rằng là tam giác vuông cân.


Lời giải

D N C

M
A B

Ta có:

Vậy và , nên tam giác vuông cân tại .

Page 17
Sưu tầm và biên soạn

You might also like