You are on page 1of 5

SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2022 - 2023


MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 (CƠ BẢN)
(Đề có 5 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 38 câu)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 145

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)


Câu 1: Mệnh đề khẳng định rằng:
A. Nếu là số thực thì .
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng .
C. Bình phương của mỗi số thực bằng .
D. Chỉ có một số thực có bình phương bằng .
Câu 2: Số trung bình của mẫu số liệu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho tập hợp . Trong các tập hợp sau, tập nào bằng tập
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Mẫu số liệu cho biết chiều cao( đơn vị cm) của các bạn học sinh trong tổ

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là:

A. B. . C. . D. .
Câu 6: Giá trị của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp gồm các số tự nhiên chia hết cho 5 và nhỏ hơn 30.
A. . B. .
C. . D. .

Câu 8: Cho góc thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức

A. . B. C. . D. .

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ , hãy tính góc giữa hai vectơ và ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho các điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Trang 1/5 - Mã đề 145


Câu 11: Cho mệnh đề chứa biến : . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho số gần đúng với độ chính xác . Hãy viết quy tròn số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho ba điểm như hình vẽ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Kết quả thi hết HKI môn toán của 48 học sinh lớp 10A được cho bởi bảng tần số như sau:

Điểm 5 7 8 8.5 9 10
Tần số 1 3 12 4 20 8
Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu lần lượt gần với kết quả nào nhất:

A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 15: Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:
A. . B. . C. .
D. .
Câu 16: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không kể bờ) biểu diễn tập nghiệm của bất
phương trình bậc nhất hai ẩn nào trong các bất phương trình sau?
y

3
2 x
O

-3

A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho tam giác có và . Diện tích tam giác bằng
A. (đvdt). B. (đvdt).
C. (đvdt). D. (đvdt).

Câu 18: Cho . Tọa độ của vec tơ là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho tam giác đều , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Trang 2/5 - Mã đề 145


Câu 20: Miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sao đây có chứa điểm ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Số điểm thi toán của học sinh như sau: . Khi đó số trung vị của mẫu số liệu

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Cho và . Tính giá trị cosx.

A. B. C. D.

Câu 24: Cặp số nào dưới đây không là nghiệm của bất phương trình ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng và ) ở hình bên dưới là miền nghiệm
của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?

A. B. C. D.

Câu 26: Cho góc thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. C.
D.
Câu 27: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho tam giác có các điểm , thỏa mãn , . Đường thẳng
cắt tại , biết . Khi đó giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Trang 3/5 - Mã đề 145
Câu 29: Mệnh đề: “Tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác đó là hình thang” có thể được phát
biểu lại là:
A. Tứ giác ABCD là hình thang là điều kiện đủ để tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. Tứ giác ABCD là hình thang là điều kiện cần để tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Tứ giác ABCD là hình thang là điều kiện cần và đủ để tứ giác ABCD là hình bình hành.
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành là điều kiện cần để tứ giác ABCD là hình thang.
Câu 30: Cho tam giác đều , đường cao . Khẳng định nào sau đây sai.
A

B H C

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Trong mặt phẳng cho . Tích vô hướng của 2 vectơ là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Trong mặt phẳng , cho điểm . Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Hình nào sau đây minh họa tập hợp là tập con của tập hợp ?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 34: Cho hai tập hợp và . Tìm .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 35: Vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là được kí hiệu là

A. . B. . C. . D. .

Trang 4/5 - Mã đề 145


PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 36( 1,5 điểm ).
1. Cho hai tập hợp biết: . Tìm .
2. Một cửa hàng thiết kế nội thất dự định làm kệ sách và bàn làm việc để bán. Mỗi kệ sách
cần 5 giờ chế biến gỗ và 4 giờ hoàn thiện. Mỗi bàn làm việc cần 10 giờ chế biến gỗ và 3 giờ hoàn
thiện. Mỗi tháng cửa hàng có không quá 600 giờ để chế biến gỗ và không quá 240 giờ để hoàn
thiện. Lợi nhuận dự kiến của mỗi kệ sách là 400 nghìn đồng và mỗi bàn làm việc là 750 nghìn đồng.
Mỗi tháng cửa hàng cần làm bao nhiêu sản phẩm cung ứng ra thị trường mỗi loại để lợi nhuận thu
được là lớn nhất?
Câu 37(1,0 điểm).
1. Trên mặt phẳng tọa độ , cho , . Tìm tọa độ điểm thuộc trục sao
cho tam giác vuông tại .
2. Khoảng cách từ đến không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy (hình vẽ).
Người ta xác định được một điểm biết rằng , . Tính khoảng
cách .

Câu 38(0,5 điểm). Trong đường tròn với hai dây cung và cắt nhau tại Qua trung

điểm của kẻ cắt tại . Chứng minh rằng

------ HẾT ------

Trang 5/5 - Mã đề 145

You might also like