You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT THÁI HÒA Môn: TOÁN 11


Thời gian làm bài: 90 phút;
(35 câu trắc nghiệm+ Tự luận)
Mã đề thi
628
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
một học sinh đi dự dạ hội của học sinh tỉnh. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 45 B. 325 C. 280 D. 605
Câu 3: Cho lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập và số hoán vị của phần tử. Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. C. . D. .

Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số

A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Từ các chữ số lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số lẻ là:
A. . B. . C. D.

Câu 6: Hình nào trong các hình sau là hình biểu diễn của hình chóp tứ giác?

A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3.


Câu 7: Trong không gian cho tứ diện . Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A. AD và BC. B. AD và CD. C. AB và BC. D. AB và BD.
Câu 8: Tập xác định của hàm số là
A. . B. .

C. . D. .

Câu 9: Một hộp có viên bi đỏ và viên bi xanh, lấy ngẫu nhiên viên từ hộp trên. Tính xác suất để
được viên bi xanh?
A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Nghiệm của phương trình là


A. , . B. , .
Trang 1/3 - Mã đề thi 628
C. , . D. , .

Câu 11: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất lần. Tính số phần tử không gian mẫu.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho cấp số cộng với và Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. B. C. D.

Câu 13: Cho dãy số có số hạng tổng quát . Giá trị bằng
A. -1 B. 1 C. 3 D. 5
Câu 14: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
B. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
Câu 15: Cho hình chóp , đáy là tứ giác lồi có và Giao tuyến của
mặt phẳng và mặt phẳng là đường thẳng.
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hai đường thẳng phân biệt và trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa
và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
Câu 18: Muốn xếp 5 người vào 5 ghế thành 1 một hàng ngang có bao nhiêu cách xếp?
A. 60. B. 5. C. 120 D. 10.
Câu 19: Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau
để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là?
A. 18. B. 216. C. 13. D. 12.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó, giao tuyến của 2 mặt
phẳng (SAC) và (SAB) là
A. SA. B. SC. C. SB. D. SO.
Câu 21: Cách xác định một mặt phẳng duy nhất là:
A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Ba điểm phân biệt.
C. Một điểm và một đường thẳng. D. Bốn điểm bất kì.
Câu 22: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số cộng?
A. B.

C. D.
Câu 23: Cho cấp số cộng có . Giá trị của bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho , là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .

Trang 2/3 - Mã đề thi 628


Câu 26: Cho hình bình hành . Phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm thành điểm nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 28: Cho các dãy số . Dãy số nào dưới đây là dãy số giảm?

A. B.

C. D.

Câu 29: Trong một cuộc họp Hội đồng quản trị của một công ty cổ phần có người tham dự. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn từ đó ra người làm chủ tịch, người làm phó chủ tịch và người làm thư kí.
A. 42. B. 2744. C. 39. D. 2184.
Câu 30: Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trung điểm của và (tham khảo hình
vẽ dưới đây)

Giao tuyến của hai mặt phẳng và là


A. đường thẳng .
B. đường thẳng .
C. đường thẳng đi qua và song song với .
D. đường thẳng .
Câu 31: Cho dãy số có số hạng tổng quát số hạng bằng
A. B.
C. D.
Câu 32: Hệ số của trong khai triển bằng
A. 80. B. C. 40. D. 60.
Câu 33: Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số là hàm số lẻ. B. Hàm số là hàm số lẻ.
C. Hàm số là hàm số lẻ. D. Hàm số là hàm số lẻ.
Câu 34: Trong mặt phẳng cho điểm . Ảnh của điểm qua phép quay tâm góc quay
là:
A. B.
C. D.
Câu 35: Khai triển biểu thức thành đa thức. Số hạng tử trong đa thức là
A. . B. . C. . D. .

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 628

You might also like