You are on page 1of 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

BẮC GIANG NĂM HỌC 2021 - 2022


MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang)
Mã đề: 161

PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1: Chu vi của hình lục giác đều cạnh bằng 3cm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Số đối của số -5 là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Bạn Lan mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết một chiếc bút giá 3500 đồng, một quyển vở giá
đồng. Hỏi bạn Lan mua hết bao nhiêu tiền?
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Câu 4: Cho tập hợp . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 được viết là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Nhiệt độ lúc 12 giờ ở đỉnh mẫu Sơn (thuộc tỉnh Lạng Sơn) vào một ngày mùa đông là
đến 17 giờ nhiệt độ giảm thêm Nếu đến 23 giờ cùng ngày nhiệt độ giảm thêm nữa thì nhiệt
độ lúc 23 giờ là
A. B. C. D.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình tam giác đều, hình vuông, hình bình hành là các hình có trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
D. Hình bình hành, hình thoi, hình vuông là các hình có trục đối xứng.
Câu 9: Cho số tự nhiên thỏa mãn . Số liền sau của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?

A. B. C. D.

Trang 1/10 - Mã đề thi 161


Câu 11: Kết quả của phép tính là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích của hình thoi đó là
A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2.
Câu 13: Trong các biển báo dưới đây, các biển báo có trục đối xứng là

A. B. C. D.
Câu 14: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9 ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trong các số thì các số nguyên tố là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Hình nào sau đây luôn có tất cả các cạnh bằng nhau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.
Câu 18: Cho . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Số La Mã XXI biểu diễn số tự nhiên
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Số nguyên thỏa mãn là
A. . B. . C. . D. .
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính:
2) Một chiếc tàu ngầm đang thám hiểm đại dương ở độ cao m so với mực nước biển. Sau khi
hoàn thành nhiệm vụ, tàu nổi cao lên thêm 82m. Tính độ cao mới của tầu ngầm so với mực nước biển.
Câu 2. (1,0 điểm)
Để khen thưởng học sinh của lớp có thành tích trong học kì I, giáo viên chủ nhiệm cùng phụ
huynh học sinh đã chuẩn bị 120 quyển vở và 72 chiếc bút. Số vở và số bút được chia đều cho các
phần thưởng. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?
Câu 3. (1,5 điểm)
1. Vẽ hình vuông có cạnh bằng 3cm.
2. Một sân bóng mini hình chữ nhật có chiều dài 30m và chiều rộng 20m.
a) Tính diện tích của sân bóng mini đó.
b) Với tổng số tiền mua cỏ nhân tạo là 27 000 000 đồng thì vừa đủ để trải kín mặt sân. Hỏi giá
tiền mỗi mét vuông cỏ nhân tạo đó là bao nhiêu?
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho và . Chứng minh A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................

Trang 2/10 - Mã đề thi 161


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
BẮC GIANG NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang)
Mã đề: 162

PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)


Câu 1: Cho số tự nhiên thỏa mãn . Số liền sau của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho tập hợp . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong các số thì các số nguyên tố là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 được viết là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?

A. B. C. D.
Câu 6: Kết quả của phép tính là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Số đối của số -5 là

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
B. Hình bình hành, hình thoi, hình vuông là các hình có trục đối xứng.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
D. Hình tam giác đều, hình vuông, hình bình hành là các hình có trục đối xứng.
Câu 10: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Số nguyên thỏa mãn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Chu vi của hình lục giác đều cạnh bằng 3cm là
A. . B. . C. . D. .
Trang 3/10 - Mã đề thi 161
Câu 13: Hình nào sau đây luôn có tất cả các cạnh bằng nhau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.
Câu 14: Cho . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Bạn Lan mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết một chiếc bút giá 3500 đồng, một quyển vở giá
đồng. Hỏi bạn Lan mua hết bao nhiêu tiền?
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Câu 16: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích của hình thoi đó là
A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2.
Câu 17: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9 ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Số La Mã XXI biểu diễn số tự nhiên
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Nhiệt độ lúc 12 giờ ở đỉnh mẫu Sơn (thuộc tỉnh Lạng Sơn) vào một ngày mùa đông là
đến 17 giờ nhiệt độ giảm thêm Nếu đến 23 giờ cùng ngày nhiệt độ giảm thêm nữa thì nhiệt
độ lúc 23 giờ là
A. B. C. D.
Câu 20: Trong các biển báo dưới đây, các biển báo có trục đối xứng là

A. B. C. D.
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính:
2) Một chiếc tàu ngầm đang thám hiểm đại dương ở độ cao m so với mực nước biển. Sau khi
hoàn thành nhiệm vụ, tàu nổi cao lên thêm 82m. Tính độ cao mới của tầu ngầm so với mực nước biển.
Câu 2. (1,0 điểm)
Để khen thưởng học sinh của lớp có thành tích trong học kì I, giáo viên chủ nhiệm cùng phụ
huynh học sinh đã chuẩn bị 120 quyển vở và 72 chiếc bút. Số vở và số bút được chia đều cho các
phần thưởng. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?
Câu 3. (1,5 điểm)
1. Vẽ hình vuông có cạnh bằng 3cm.
2. Một sân bóng mini hình chữ nhật có chiều dài 30m và chiều rộng 20m.
a) Tính diện tích của sân bóng mini đó.
b) Với tổng số tiền mua cỏ nhân tạo là 27 000 000 đồng thì vừa đủ để trải kín mặt sân. Hỏi giá
tiền mỗi mét vuông cỏ nhân tạo đó là bao nhiêu?
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho và . Chứng minh A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I


BẮC GIANG
Trang 4/10 - Mã đề thi 161
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN LỚP 6
(Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 163

PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình bình hành, hình thoi, hình vuông là các hình có trục đối xứng.
B. Hình tam giác đều, hình vuông, hình bình hành là các hình có trục đối xứng.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
D. Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
Câu 3: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho số tự nhiên thỏa mãn . Số liền sau của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Kết quả của phép tính là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 được viết là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Số đối của số -5 là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Nhiệt độ lúc 12 giờ ở đỉnh mẫu Sơn (thuộc tỉnh Lạng Sơn) vào một ngày mùa đông là
đến 17 giờ nhiệt độ giảm thêm Nếu đến 23 giờ cùng ngày nhiệt độ giảm thêm nữa thì nhiệt
độ lúc 23 giờ là
A. B. C. D.
Câu 9: Số nguyên thỏa mãn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho tập hợp . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Chu vi của hình lục giác đều cạnh bằng 3cm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Hình nào sau đây luôn có tất cả các cạnh bằng nhau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.
Câu 13: Cho . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Bạn Lan mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết một chiếc bút giá 3500 đồng, một quyển vở giá
đồng. Hỏi bạn Lan mua hết bao nhiêu tiền?
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.

Câu 15: Trong các biển báo dưới đây, các biển báo có trục đối xứng là
Trang 5/10 - Mã đề thi 161
A. B. C. D.
Câu 16: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?

A. B. C. D.
Câu 17: Số La Mã XXI biểu diễn số tự nhiên
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong các số thì các số nguyên tố là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích của hình thoi đó là
A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2.
Câu 20: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9 ?
A. . B. . C. . D. .
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính:
2) Một chiếc tàu ngầm đang thám hiểm đại dương ở độ cao m so với mực nước biển. Sau khi
hoàn thành nhiệm vụ, tàu nổi cao lên thêm 82m. Tính độ cao mới của tầu ngầm so với mực nước biển.
Câu 2. (1,0 điểm)
Để khen thưởng học sinh của lớp có thành tích trong học kì I, giáo viên chủ nhiệm cùng phụ
huynh học sinh đã chuẩn bị 120 quyển vở và 72 chiếc bút. Số vở và số bút được chia đều cho các
phần thưởng. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?
Câu 3. (1,5 điểm)
1. Vẽ hình vuông có cạnh bằng 3cm.
2. Một sân bóng mini hình chữ nhật có chiều dài 30m và chiều rộng 20m.
a) Tính diện tích của sân bóng mini đó.
b) Với tổng số tiền mua cỏ nhân tạo là 27 000 000 đồng thì vừa đủ để trải kín mặt sân. Hỏi giá
tiền mỗi mét vuông cỏ nhân tạo đó là bao nhiêu?
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho và . Chứng minh A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I


Trang 6/10 - Mã đề thi 161
BẮC GIANG NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang)
Mã đề: 164

PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1: Bạn Lan mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết một chiếc bút giá 3500 đồng, một quyển vở giá
đồng. Hỏi bạn Lan mua hết bao nhiêu tiền?
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Câu 2: Kết quả của phép tính là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 được viết là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Nhiệt độ lúc 12 giờ ở đỉnh mẫu Sơn (thuộc tỉnh Lạng Sơn) vào một ngày mùa đông là
đến 17 giờ nhiệt độ giảm thêm Nếu đến 23 giờ cùng ngày nhiệt độ giảm thêm nữa thì nhiệt
độ lúc 23 giờ là
A. B. C. D.
Câu 5: Cho số tự nhiên thỏa mãn . Số liền sau của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?

A. B. C. D.
Câu 7: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Số nguyên thỏa mãn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho tập hợp . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Số đối của số -5 là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Hình nào sau đây luôn có tất cả các cạnh bằng nhau?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình thang. D. Hình bình hành

Trang 7/10 - Mã đề thi 161


Câu 12: Cho . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Số La Mã XXI biểu diễn số tự nhiên
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Trong các biển báo dưới đây, các biển báo có trục đối xứng là

A. B. C. D.
Câu 15: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9 ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Chu vi của hình lục giác đều cạnh bằng 3cm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích của hình thoi đó là
A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2.
Câu 19: Trong các số thì các số nguyên tố là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
B. Hình tam giác đều, hình vuông, hình bình hành là các hình có trục đối xứng.
C. Hình bình hành, hình thoi, hình vuông là các hình có trục đối xứng.
D. Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính:
2) Một chiếc tàu ngầm đang thám hiểm đại dương ở độ cao m so với mực nước biển. Sau khi
hoàn thành nhiệm vụ, tàu nổi cao lên thêm 82m. Tính độ cao mới của tầu ngầm so với mực nước biển.
Câu 2. (1,0 điểm)
Để khen thưởng học sinh của lớp có thành tích trong học kì I, giáo viên chủ nhiệm cùng phụ
huynh học sinh đã chuẩn bị 120 quyển vở và 72 chiếc bút. Số vở và số bút được chia đều cho các
phần thưởng. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?
Câu 3. (1,5 điểm)
1. Vẽ hình vuông có cạnh bằng 3cm.
2. Một sân bóng mini hình chữ nhật có chiều dài 30m và chiều rộng 20m.
a) Tính diện tích của sân bóng mini đó.
b) Với tổng số tiền mua cỏ nhân tạo là 27 000 000 đồng thì vừa đủ để trải kín mặt sân. Hỏi giá
tiền mỗi mét vuông cỏ nhân tạo đó là bao nhiêu?
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho và . Chứng minh A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................

Trang 8/10 - Mã đề thi 161


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
BẮC GIANG NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN LỚP 6 THCS

PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
161 C C B B B A D C B D D A A D C B C A A D
162 D D B B D A C B C B A B C C A D C A D A
163 C C A C A D B C A B D C A A D D D B B B
164 C A D C A D D C A C B C B B D A D B B A

PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).

Lưu ý: Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ
hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.

Câu Sơ lược các bước giải Điểm


Câu 1 2,0 điểm
a)
0,5
0,5
1 b) Độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển là
(2,0 điểm) 0,5
(-123) + 82
= - 41 m. 0,25
Vậy độ cao mới của tầu ngầm so với mặt nước biển là 41m 0,25
Câu 2 1 điểm
Vì 120 quyển vở và 72 chiếc bút được chia đều cho số phần
thưởng nên số phần thưởng có thể chia được nhiều nhất là ước 0,25
chung lớn nhất của 120 và 72.
Ta có :
0,5
Suy ra ƯCLN (120, 72) = 23.3 = 24
Vậy có thể chia được nhiều nhất 24 phần thưởng. 0,25
Câu 3 2 điểm
1 Vẽ hình đúng
0,5
(0,5 điểm)
a) Diện tích của sân bóng đó là: 30 . 20 = 600 m2 0,5
2
b) Giá tiền một mét vuông cỏ nhân tạo là
(1,0 điểm) 0,5
27 000 000 : 600 = 45000 đồng
Câu 4 0,5 điểm
Ta có:
0,25
Trang 9/10 - Mã đề thi 161
Suy ra là số tự nhiên

0,25
Vậy A và B là hai số tự nhiên liên tiếp

Trang 10/10 - Mã đề thi 161

You might also like