You are on page 1of 7

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ ĐỀ THAM KHẢO GIỮA KÌ 2

NHÓM TOÁN 11 MÔN TOÁN KHỐI 11


Năm học 2023-2024
Họ và tên học sinh: …………………..……………………

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (20 câu = 5 điểm)
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11E:
Khoảng chiều cao (cm)
Số học sinh 7 14 10 10 9
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là
A. 151,5 cm. B. 161,1 cm. C. 153,2cm. D. 155,2 cm.
Câu 2. Tổng số lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm
2002 đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm)

Số trung bình của mẫu số liệu trên là


A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) [9,5:12,5) [12,5; 15,5) [15,5; 18,5) [18,5; 21,5) [21,5; 24,5)
Số học sinh 3 12 15 24 2
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho bằng
A. 18,1. B. 18,3 C. 18,2. D. 18.
Câu 4. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố:
S: “Đồng xu xuất hiện mặt S ở lần gieo thứ nhất”;
N: “Đồng xu xuất hiện mặt N ở lần gieo thứ nhất”.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. S và N là hai biến cố xung khắc. B. S và N là hai biến cố không xung khắc.
C. S và N là hai biến cố độc lập. D. S và N là hai biến cố không độc lập.
Câu 5. Một hộp có 12 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số ; hai thẻ khác
nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Xét biến cố : " Số xuất hiện
trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3" và biến cố : " Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết
cho 5". Khi đó P bằng

A. . B. . C. . D. 1.
Câu 6. Một đội văn nghệ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Xác suất chọn ra một đội tốp ca gồm 3 học
sinh sao cho có cả nam và nữ cùng tham gia bằng

A. . B. . C. . D. .

1
Câu 7. Một trường học có hai máy in M và N hoạt động độc lập. Trong 24 giờ hoạt động, xác suất để máy
M, máy N gặp lỗi kĩ thuật tương ứng là 0,08 và 0,12. Xác suất để trong 24 giờ hoạt động có nhiều nhất
một máy gặp lỗi kĩ thuật là
A. 0,99. B. 0,9904. C. 0,991. D. 0,9906.
Câu 8. Cho P(X) = 0,4, P(Y) = 0,5 và P(XY) = 0,6. Hỏi P(XY) bằng bao nhiêu?
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,9. D. 0,1.
Câu 9. Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D. .
Câu 10. Cho là số thực dương khác 1 và là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 11. Với là các số thực dương tùy ý và , bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho là các số thực lớn hơn và thoả mãn . Giá trị của biểu thức

bằng

A. . B. . C. . D. 1.
Câu 13. Ta coi năm lấy làm mốc để tính dân số của một vùng (hoặc một quốc gia) là năm 0. Khi đó, dân
số của quốc gia đó ở năm thứ t là hàm số theo biến t được cho bởi công thức . Trong đó A là dân
số của vùng (hoặc quốc gia) đó ở năm 0 và r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng dân số Việt Nam năm
2021 ước tính là 98 564 407 người và tỉ lệ tăng dân số là 0,93%/năm. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm là
như nhau tính từ năm 2021, ước tính dân số Việt Nam năm 2025 gần kết quả nào nhất trong các đáp án
dưới đây ?
A. 102 300 055 người. B. 102 300 050 người. C. 102 300 057 người. D. 102 300 059 người.
Câu 14. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (tham khảo hình 1).
S

A D

B C
(Hình 1) (Hình 2)
Góc giữa hai đường thẳng AB và A C  bằng
A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .
Câu 15. Trong không gian, cho hai đường thẳng và vuông góc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. và cắt nhau. B. và chéo nhau.

2
C. và cùng nằm trên một mặt phẳng. D. Góc giữa và bằng .
Câu 16. Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh bằng và (tham khảo

hình 2). Biết , góc giữa và bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Máy tính xách tay đang mở gợi nên hình ảnh của một góc nhị diện. Ta gọi số đo góc nhị diện đó
là độ mở của màn hình máy tính (tham khảo hình 3). Biết tam giác có ,
, độ mở của màn hình máy tính (theo đơn vị độ) bằng
A. . B. . C. . D. .

(Hình 3) (Hình 4)
Câu 17. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau (tham khảo hình 4). Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. . B. C. . D. .
Câu 18. Cho hình chóp có đáy là hình vuông. Gọi là trung điểm của và
(tham khảo hình 5). Gọi là trung điểm của cạnh BC.

(Hình 5). Khẳng định nào sau đây là sai?


A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho và thỏa mãn . Tỉ số bằng

A. 2. B. 3. C. . D. .

3
A. 2. B. 3. C. . D. .

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai (2 câu = 2 điểm)


Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Một vận động viên X thi bắn súng. Biết rằng xác suất để vận động viên đó bắn trúng vòng 10 là
0,2; bắn trúng vòng 9 là 0,25 và bắn trúng vòng 8 là 0,3. Nếu bắn trúng vòng k thì được k điểm. Vận động
viên thực hiện bắn hai lần độc lập. Vận động viên đạt Huy chương Vàng nếu được 20 điểm, đạt Huy
chương Bạc nếu được 19 điểm và đạt Huy chương Đồng nếu được 18 điểm. Vận động viên X thực hiện
bắn hai lần độc lập. Xét các biến cố: M = “Vận động viên X đạt Huy chương Vàng” và N = “Vận động
viên X đạt Huy chương Đồng”
a) M và N là hai biến cố xung khắc. T
b) Xác suất của biến cố M là 0,4. F
c) Xác suất của biến cố N là 0,1225. F
d) Xác suất của biến cố “Vận động viên X đạt Huy chương Bạc” là 0,1. T
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD (tham khảo
hình vẽ).

a) SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). T


b) AC vuông góc với SB. T
c) Số đo góc nhị diện bằng .F
d) Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng .F

PHẦN III. Tự luận (3 điểm)

Bài 1. (1 điểm)

a) Cho và . Tính giá trị biểu thức .

b) Biết rằng nồng độ pH của một dung dịch được tính bằng công thức , ở đó

là nồng độ ion hydrogen của dung dịch tính bằng mol/lít. Biết rằng máu của người bình thường có
độ pH từ 7,30 đến 7,45. Một người có độ pH trong máu là 7,4 thì nồng độ ion hydrogen trong máu của
người đó bằng bao nhiêu?
Bài 2. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mp(ABC) và tam giác ABC vuông tại B. Kẻ
BH vuông góc với AC tại H. Biết SA = AB = a và góc ACB bằng .
a) Chứng minh tam giác SBC vuông và chứng minh BH vuông góc với mặt phẳng (SAC).

4
b) Gọi là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC). Tính .
------------ Hết -------------

5
ĐHNN – ĐHQG HN KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN KHỐI 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có … trang) (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: …./…. / 2024
Họ và tên: ......................................................Lớp............ Số báo danh: ....... Mã đề ……

PHẦN III
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

6
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
7

You might also like