You are on page 1of 23

ĐỀ CƯƠNG CUỐI KỲ II – LỚP 10

ĐỀ SỐ 01
Câu 1. Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng dọc thì số các cách xếp khác nhau là:
A. 25 B. 10 C. 10! D. 40
Câu 2. Cho với . Mệnh đề nào có giá trị sai?
A. B. C. D.
Câu 3. Một lớp học sinh có 30 học sinh, trong đó có 12 nam và 18 nữ. Giáo viên cần chọn 3 học sinh
tham gia vệ sinh công cộng toàn trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 4060 B. 216 C. 24360 D. 3080
Câu 4. Có 18 đội bóng đá tham gia thi đấu. Mỗi đội chỉ có thể nhận nhiều nhất là một huy chương và
đội nào cũng có thể đoạt huy chương. Khi đó, số cách trao 3 loại huy chương vàng, bạc, đồng
cho ba đội nhất nhì ba là:
A. 51 B. 4896 C. 125 D. 12070
Câu 5. Cho 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta cấu hình tạo thành các đề
thi. Biết rằng trong đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 câu hỏi bài
tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề như trên?
A. 69 B. 88 C. 96 D. 100
Câu 6. Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 4 viên bi trong đó số
viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.
A. 65 B. 75 C. 62 D. 57

Câu 7. Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển nhị thức Niu-ton của
A. -160. B. -80. C. 80. D. 160.
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Khai triển có bao nhiêu số hạng?


A. . B. . C. . D. .
Câu 10.Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. . B. Độ lệch chuẩn là căn bậc hai số học của phương
sai.

C. x bất thường. D. .
Câu 11.Quy tròn số đến hàng nghìn.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12.Quy tròn số đến hàng phần nghìn.
A. . B. . C. . D. .
Câu 13.Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của  thì sai số tuyệt đối (làm tròn đến số t hập phân thứ 4) là
A. 0,0015. B. 0,0016. C. 0,0031. D. 0,0042.
Câu 14.Sai số tương đối của biết sấp sỉ
A. . B. . C. . D. .
Câu 15.Hãy viết số quy tròn của số với độ chính xác
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Hãy viết số quy tròn của số với độ chính xác
A. . B. . C. . D. .
Tổ hợp câu 17;18;19;20
Lớp 10A có 40 học sinh tham dự kì thi khảo sát môn Toán (thang điểm 10). Kết quả như sau:
Điểm 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 3 13 16 5 1
Câu 17.Số trung bình là:
A. B. C. D.
Câu 18.Mốt của mẫu số liệu là:
A. B. C. D.
Câu 19.Phương sai của mẫu số liệu là:
A. B. C. D.
Câu 20.Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là:
A. B. C. D.
Tổ hợp câu 21;22;23;24
Trong buổi khám sức khỏe của lớp 10A, chiều cao của 10 bạn tổ 1 (tính theo cm) được người ta ghi được
kết quả như sau:
149,8 152 154 156,8 161 163,4 166 168,2 172 176
Câu 21.Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22.Tứ phân vị thứ hai là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23.Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24.Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25.Khoảng tứ phân vị là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26.Trong các giá trị sau, giá trị nào là bất thường?
A. . B. . C. . D. Không có số nào.
Câu 27.Tung đồng xu 1 lần. Xác suất để xuất hiện mặt ngửa là?

A. . B. . C. . D. .
Câu 28.Tung đồng xu 2 lần liên tiếp, không gian mẫu của phép thử đó là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Tung xúc sắc 1 lần. Xác suất để được mặt 1 chấm là?

A. . B. . C. . D. .
Câu 29.Tung đồng xu 2 lần liên tiếp, xác suất để 2 lần đều xuất hiện mặt sấp là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 30.Cho đường thẳng Vectơ chỉ phương của là?
A. . B. . C. . D. .

Câu 31.Tìm phương trình tham số của đường thẳng biết đi qua điểm và có vectơ pháp

tuyến

A. . B. .

C. . D. .
Câu 32.Trong mặt phẳng Oxy, hai đường thẳng cắt nhau tại
điểm có toạ độ là

A. B. C. . D. .
Câu 33.Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng , . Khoảng cách
giữa 2 hai đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 34.Trong mặt phẳng Oxy, tính góc giữa hai đường thẳng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35.Trong mặt phẳng , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36.Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình là
phương trình đường tròn.
A. B. hoặc .
C. hoặc . D. hoặc .

Câu 37.Cho đường tròn . Điểm nào sau đây thuộc ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 38.Đường tròn tâm , bán kính có phương trình là


A. . B. .
C. . D. .
Câu 39.Cho tam giác có . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

A. . B. . C. . D. .
Câu 40.Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm và có tâm thuộc đường thẳng
.

A. . B. .

C. . D.
Câu 41.Cho đường tròn và điểm . Đường thẳng nào trong các

đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn tại điểm .
A. . B. . C. . D.

Câu 42.Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến với

đường tròn song song với đường thẳng là


A. . B. .
C. . D. .
Câu 43.Trong mặt phẳng , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một Elip?

A. . B. . C. . D. .
Câu 44.Trong mặt phẳng , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một Hypebol?

A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Elip có hai đỉnh là và có hai tiêu điểm là . Phương trình chính tắc của
elip là:

A. B. C. D.

Câu 46.Điểm nào là tiêu điểm của parabol ?

A. B. C. D.

Câu 47.Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm .

A. B. C. D.

Câu 48.Tọa độ tiêu điểm của Elip có phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Elip có một đỉnh là và có một tiêu điểm . Phương trình chính tắc của elip là:

A. B. C. D.
Câu 50.Cho Elip có phương trình chính tắc là , với . Khi đó khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Nếu thì có các tiêu điểm là , .
B. Nếu thì có các tiêu điểm là , .
C. Nếu thì có các tiêu điểm là , .
D. Nếu thì có các tiêu điểm là , .
ĐỀ SỐ 02
Câu 1. Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là:
A. B. C. D.
Câu 2. Cho hai số nguyên dương và thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Một lớp học có học sinh gồm nam và nữ. Chọn học sinh để tham gia vệ sinh công
cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?
A. B. C. D.
Câu 4. Giả sử có bảy bông hoa khác nhau và ba lọ hoa khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách cắm ba bông
hoa vào ba lọ đã cho (mội lọ cắm một bông)?
A. B. C. D.
Câu 5. Một nhóm đoàn viên thanh niên tình nguyện về sinh hoạt tại một xã nông thôn gồm có đoàn
viên nam và đoàn viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân chia nhóm về ấp để hoạt động sao
cho mỗi ấp có 7 đoàn viên nam và 5 đoàn viên nữ?

A. B. C. D.
Câu 6. Đội học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh của trường THPT X theo từng khối như sau: khối
10 có học sinh, khối 11 có học sinh và khối 12 có học sinh. Nhà trường cần chọn một đội
tuyển gồm học sinh tham gia IOE cấp tỉnh. Tính số cách lập đội tuyển sao cho có học sinh cả
ba khối và có nhiều nhất học sinh khối 10.
A. B. C. D.

Câu 7. Số các số hạng trong khai triền nhị thức Niu-tơn là


A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Khai triển nhị thức ta được kết quả là:


A. . B. .
C. . D. .
Câu 9. Quy tròn số đến hàng nghìn.
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho số , số quy tròn của số đến hàng phần trăm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Hãy viết số quy tròn của số với độ chính xác
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Hãy viết số quy tròn của số với biết
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Hãy xác định sai số tuyệt đối của số biết sai số tương đối
A. 0,0062179. B. 0,00062179. C. 0,062179. D. 0,00248716.
Câu 15. Người ta đo được độ dài của cầu là . Sai số tương đối tối đa trong phép đo đó là
bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Bạn An đạt được điểm môn Toán như sau: điểm hệ số , điểm hệ số ,
điểm thi học kỳ (hệ số ): . Điểm trung bình môn Toán của An là

A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Số trái cam hái được từ 7 cây cam trong vườn là:
2 18 19 20 22 24 26
Số trung vị là
A. 20,5. B. 19. C. 20. D. 22.
Câu 18. Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
7 2 3 5 8 2
8 5 8 4 9 6
6 1 9 3 6 7
3 6 6 7 2 9
Tìm mốt của điểm điều tra
A. 2. B. 7. C. 6. D. 9
Câu 19. Cho khối lượng quả trứng gà của một rổ trúng gà là
25 30 35 40 45 50
Tứ phân vị thứ hai có giá trị bằng
A. 37,5. B. 40. C. 35. D. 75
Câu 20. Thời gian (đơn vị: phút) hoàn thành một bài kiểm tra trực tuyến của 8 học sinh lần lượt: 40
35 45 42 44 38 43 39
Tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu số liệu trên là
A.  . B.  .
C.  . D.  .
Câu 21. Số lượng cốc trà sữa mà quán nước bán trong 10 ngày được ghi lại theo mẫu số liệu sau:
4 32 44 30 38 60 40 35 37 10
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A. 6. B. 54. C. 45. D. 10.
Câu 22. Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 11 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích lần lượt là:
20; 19; 17; 21; 24; 22; 23; 16; 11; 25; 23.
Tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên là
A. 20. B. 17. C. 21. D. 23.
Câu 23. Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa qua của
trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó. Điểm
môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây.
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100

Tìm phương sai


A. 3,96. B. 3,99. C. 3,98. D. 3,97.
Câu 24. Số liệu thống kê kết quả 5 bài kiểm tra môn Toán của Phương là:
10 7 8 5 6.
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó (làm tròn tới hàng phần trăm).
A. 2,96. B. 1,72. C. 2,86. D. 1,69.
Câu 25. Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau:
0 340 70 140 200 180 210 150 100 130
140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là:
A. 30 và 310. B. 0 và 340. C. 0 và 310. D. 310 và 340.
Câu 26. Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Biến cố B : “Có ít nhất một lần xuất hiện mặt ngửa" có các
kết quả là
A. Ω = {SS; SN; NS; NN}. B. Ω = {SN; NS}.
C. Ω = {SS; NS; SN}. D. Ω = {SN; NS; NN}.
Câu 27. Tung một đồng xu hai lần liên tiếp . Xác xuất của biến cố "Hai lần tung đều xuất hiện mặt sấp"
là:

A.  . B.  . C.  . D.  .


Câu 28. Bạn Cường tung 2 xúc sắc 1 lượt, xác suất để số chấm 2 con xúc sắc giống nhau là?

A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Gieo một xúc xắc hai lần liên tiếp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau: “Tổng số chấm xuất hiện
trong hai lần chia hết cho 3”  

A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 30. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương   có phương trình tham số
là:

A. . B. . C. . D. .
r
u = (3; - 4)
Câu 31. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là . Đường thẳng D vuông góc với d có
một vectơ pháp tuyến là:
ur uur uur uur
n1 = (4; 3). n2 = (- 4;- 3). n3 = (3;4 ). n4 = (3;- 4 ).
A. B. C. D.
Câu 32. Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x - 3 y + 4 = 0 và 2 x + 3 y - 1 = 0 đến đường thẳng
D : 3x + y + 4 = 0 bằng:
3 10 10
A. 2 10 . B. 5 . C. 5 . D. 2 .
Câu 33. Cho đường thẳng d1 : x + 2 y - 7 = 0 và d2 : 2 x - 4 y + 9 = 0 . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai
đường thẳng đã cho.
3 2 3 3
-
A. 5. B. 5 . C. 5. D. 5 .
Câu 34. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
ïì x = 4 + t
D 2 : ïí .
D 1 : 7 x + 2 y - 1 = 0 và ïïî y = 1- 5t

A. Trùng nhau. B. Song song.


C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 35. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của đường tròn?
2 2 2 2
A. x + y - x + y + 4 = 0. B. x + y – 100 y + 1 = 0.
x 2 + y 2 – 2 = 0. 2 2
D. x + y - y = 0.
C.
Câu 36. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C ) : x + y – 5 y = 0 là:
2 2

A. I (0;5), R = 5. B. I (0; - 5), R = 5.


æ 5ö 5 æ 5ö 5
I çç0; ÷ ÷, R = 2 . I çç0; - ÷÷, R = 2 .
çè 2 ø÷ çè 2
÷
ø
D.
C.
Câu 37. Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R = 1 có phương trình là:
2

A. x + ( y + 1) = 1.
2 2 2
B. x + y = 1.
2 2 2 2
( x - 1) + ( y - 1) = 1. D. ( x + 1) + ( y + 1) = 1.
C.

Câu 38. Cho đường tròn Điểm nào sau đây không nằm trên đường tròn ?
A.  . B.  C.  . . D.  .
Câu 39. Đường tròn đường kính AB với A (1;1), B (7;5)  có phương trình là:
2 2 2 2
A. x + y – 8 x – 6 y + 12 = 0 . B. x + y + 8 x – 6 y – 12 = 0 .
2 2 2 2
C. x + y + 8 x +  6 y + 12 = 0 . D. x + y – 8 x – 6 y – 12 = 0 .
2 2

Câu 40. Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C ) : ( x + 2 ) + ( y + 2) = 25 tại điểm M (2;1) là:

A. d : - y + 1 = 0. B. d : 4 x + 3 y + 14 = 0.
d : 3 x - 4 y - 2 = 0.
C. D. d : 4 x + 3 y - 11 = 0.

Câu 41. Đường tròn (C ) có tâm I thuộc đường thẳng d : x + 5 y - 12 = 0 và tiếp xúc với hai trục tọa độ có
phương trình là:
2 2

A. ( x - 2 ) + ( y - 2) = 4 .
2 2

B. ( x - 3) + ( y + 3) = 9 .
2 2 2 2

C. ( x - 2 ) + ( y - 2) = 4 hoặc ( x - 3) + ( y + 3) = 9 .
2 2 2 2

D. ( x - 2 ) + ( y - 2) = 4 hoặc ( x + 3) + ( y - 3) = 9 .
Câu 42. Viết phương trình tiếp tuyến D của đường tròn (C ) : x + y - 4 x - 4 y + 4 = 0 , biết tiếp tuyến đi
2 2

qua điểm B (4;6 ) .

A. D : x - 4 = 0 hoặc D : 3 x + 4 y - 36 = 0 . B. D : x - 4 = 0 hoặc D : y - 6 = 0 .

C. D : y - 6 = 0 hoặc D : 3 x + 4 y - 36 = 0 . D. D : x - 4 = 0 hoặc D : 3 x - 4 y + 12 = 0 .
2 2

Câu 43. Cho đường tròn (C ) : ( x + 1) + ( y - 1) = 25 và điểm M (9;- 4 ) . Gọi D là tiếp tuyến của (C ) , biết
D đi qua M và không song song với các trục tọa độ. Khi đó khoảng cách từ điểm P (6;5) đến
D bằng:

A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 44. Cho mẫu số liệu sau:
200  210 220       225 230 235 240 250 270 280
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên
A. Q1 = 210. B. Q1 = 220. C. Q1 = 225. D. Q1 = 200.

Câu 45. Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là  . Tiêu điểm của (H) là:

A.  . B.  . C.  . D.  .


2 2
x y
(E ) : + =1
Câu 46. Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip 5 4 ?

A. F1 (- 1;0 ) và F2 (1;0 ) . B. F1 (- 3;0 ) và F2 (3;0) .

C. F1 (0;- 1) và F2 (0;1) . D. F1 (- 2;0) và F2 (2;0 ) .

Câu 47. Trong các điểm dưới đây, điểm nào không thuộc Hypebol ?

A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 48. Đường chuẩn của parabol  có phương trình là


A.  . B.  . C.  . D. .
Câu 49. Lập phương trình chính tắc của elip, biết elip đi qua hai điểm A (7;0 ) và B (0;3) .
x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2
+ = 1. + = 1. + = 1. + = 1.
40 9 B. 16 9 C. 9 49 D. 49 9
A.

Câu 50. Viết phương trình chính tắc của hypebol , biết đi qua điểm   và có một tiêu
điểm là .

A. . B. . C. . D. .
ĐỀ SỐ 03
Câu 1. Có bao nhiêu các sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công
cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong kho đèn trang trí đang còn bóng đèn loại I, bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác
nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số
bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Có 6 học sinh lớp 12, 5 học sinh lớp 11 và 4 học sinh lớp 10. Số cách chọn ra ra 4 học sinh có đủ
cả ba khối là
A. 1365. B. 720. C. 280. D. 120.
Câu 6. Một câu lạc bộ có thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm chủ tịch, phó chủ tịch và
thư kí là:
A. . B. . C. Một kết quả khác. D. .
Câu 7. Trong các khai triển sau, khai triển nào sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8. Viết khai triển theo công thức nhị thức newton .
A. .
.
B.
.
C.
.
D.

Câu 9. Số số hạng trong khai triển là


A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho giá trị gần đúng của là . Sai số tuyệt đối của số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Hãy viết số quy tròn số gần đúng với độ chính xác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12.Cho số , số quy tròn của số đến hàng phần nghìn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13.Làm tròn số đến hàng đơn vị.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14.Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả thì sai số tương đối của phép
đo là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 15.Viết số quy tròn của đến hàng phần nghìn
A. . B. . C. . D. .
Câu 16.Kết quả đo chiều dài của một tòa nhà được ghi là . Tìm độ chính xác của phép đo
trên.
A. . B. . C. . D. .
Câu 17.Một tổ học sinh gồm học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì môn toán như sau:
. Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18.Số trung vị của mẫu số liệu là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 19.Mốt của mẫu số liệu là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20.Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
A. Mốt. B. Số trung bình. C. Số trung vị. D. Độ lệch chuẩn.
Câu 21.Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 9 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho
kết quả như sau
35 37 39 41 38 40 40 37 40
Tìm tứ phân vị Q2 cho mẫu số liệu trên
A. . B. . C. . D. .
Câu 22.Điểm (thang điểm 10) của 13 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau
9 9 10 8 9 10 10 7 8 8 10 9 8
Hãy tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu trên
A. , , . B. , , .
C. , , . D. , , .
Câu 23.Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thống kê sau:
22 24 33 17 11 4 18 87 72 30
A. . B. . C. . D. .
Câu 24.Cho , khoảng tứ phân vị là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25.Điểm kiểm tra giữa kỳ 2 của một học sinh lớp 10 như sau: . Phương sai của mẫu số
liệu trên là bao nhiêu?
A. 6. B. 8. C. 10. D. 40.
Câu 26.Cho mẫu số liệu thống kê .Tính (gần đúng) độ lệch chuẩn của mẫu số liệu
trên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27.Xét phép thử tung con xúc xắc 6 mặt hai lần. Số kết quả thuận lợi của biến cố B: "Tổng số chấm
xuất hiện ở hai lần tung chia hết cho 3 "?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 28.Gieo 2 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 29.Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 30.Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện:

A. . B. . C. . D. .
Câu 31.Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần

A. . B. . C. . D. .

Câu 32.Trong mặt phẳng , đường thẳng . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 33.Cho đường thẳng . Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 34.Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng và . Khoảng
cách từ điểm đến đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 35.Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36.Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:  và 
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 37.Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn?
(A) .
(B) .
(C) .
(D) .
Câu 38.Tọa độ tâm và bán kính đường tròn là
(A) .
(B) .
(C) .
(D) .
Câu 39.Phương trình đường tròn có tâm và bán kính là
A .
C .
(B) .
(D) .
Câu 40.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , tìm tọa độ tâm của đường tròn đi qua ba điểm ,
, .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41.Phương trình đường tròn đi qua và có tâm có dạng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 42.Cho và . Tìm khẳng định đúng.
A. nằm trong .
B. nằm trên .
C. Qua kẻ được duy nhất 1 tiếp tuyến đến .
D. .
Câu 43.Cho hai điểm , . Đường tròn đường kính AB có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 44.Cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm

A. . B. .

C. . D. .
Câu 45.Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 46.Phương trình chính tắc của parabol có đường chuẩn là:
A. . B. . C. . D.

Câu 47.Đường Elip có c bằng:


A. 18. B. 6. C. 9. D. 3.
Câu 48.Trong các phương trình dưới đây là phương trình chính tắc của một Elip?

A. . B. . C. . D. .

Câu 49.Đường Hyperbol có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 50.Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm .

A. . B. . C. . D. .
ĐỀ SỐ 04

Câu 1. Cho . Số gần đúng của với độ chính xác là


A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho đường thẳng và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. và cắt nhau và không vuông góc với nhau.
B. và song song với nhau.
C. và trùng nhau.
D. và vuông góc với nhau.

Câu 3. Khoảng tứ phân vị của dãy số là

A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Tung 2 đồng xu, xác suất để được 1 mặt ngửa 1 mặt sấp là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm ở Hà Nội là
16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đó là:
A. 8,55. B. 3,95. C. 5,85. D. 5,89.
Câu 6. Cho đường thẳng ∆: x – 3y – 2 = 0. Tọa độ của vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến
của ∆?

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Viết phương trình đường tròn biết tâm và bán kính .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9. Gieo xúc xắc hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố "Lần thứ nhất xuất hiện mặt 6 chấm" là:

A.  . B.  . C.  . D.  .


Câu 10. Câu 29. Bạn Minh tung 1 xúc sắc 2 lượt. Tính xác suất để số tổng số chấm của 2 lần là số chẵn:

A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa qua của
trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó. Điểm
môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây.
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100
Tìm độ lệch chuẩn
A. 1,99. B. 1,98. C. 1,97. D. 1,96.
r
u = (3;5)
Câu 12. Đường thẳng d đi qua điểm M (1; - 2 ) và có vectơ chỉ phương có phương trình tham số
là:
ìï x = 3 + t ìï x = 1 + 3t ìï x = 1 + 5t ìï x = 3 + 2t
d : ïí d : ïí d : ïí d : ïí
ïïî y = 5 - 2t ïïî y = - 2 + 5t ïïî y = - 2 - 3t ïïî y = 5 + t
A. . B. . C. D. . .
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip?

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là: 2; 8; 12; 16. Số trung vị là
A. 5 B. 10 C. 14 D. 9,5
Câu 15. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Số trung vị là
A. M e=15 B. Me =15,50 C. Me =16 D. Me = 16,5
Câu 16. Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10.

A. B. C. D.

Câu 17. Xác định tâm và bán kính của đường tròn

A. Tâm bán kính . B. Tâm bán kính .


C. Tâm bán kính . D. Tâm bán kính .
Câu 18. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm .

A. . B. . C. . D.
Câu 19. Câu 7: Đường tròn có tâm I (1; 2), bán kính R = 2 có phương trình là
A. x2+y2–2x–4y+1=0 B. x2+y2+2x–4y–4=0
C. x2+y2–2x+4y–4=0 D. x2+y2–2x–4y–4=0
2 2
x y
+ =1
Câu 20. Cho Elip (E): 25 9 và đường thẳng (d): x = - 4 cắt (E) tại hai điểm M, N. Khi đó:
9 9 18 18
a. MN = 5 b.MN = 25 c. MN = 5 d. MN = 25
Câu 21. Cho phương trình   . Điều kiện để phương trình đã cho là phương
trình đường tròn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Số lượng tiêu thụ muối của 1 cửa hàng qua các tháng được biểu thị qua biểu đồ sau:
T

Tháng
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu đã cho?
A. R= 4000 . B. R= 2000 . C. R= 5000 . D. R= 3000 .
Câu 23. Cho các số liệu thống kê được ghi trong bảng sau đây:
Khối lượng (tính theo gram) của nhóm cá thứ nhất:
645 650 645 645 652 647
650 645 650 644 630 654
650 635 635 647 652 643
Khối lượng (tính theo gram) của nhóm cá thứ hai:
640 650 645 643 650 642
640 640 645 641 650 651
650 645 650 644 652 643
Cho 3 mệnh đề sau:
(i) Phương sai và độ lệch chuẩn của nhóm cá thứ nhất lần lượt là 39, 5833 và 6, 2915
(ii) Phương sai và độ lệch chuẩn của nhóm cá thứ hai lần lượt là 4,1652 và 17, 3488
(iii) Nhóm cá thứ nhất có khối lượng đồng đều hơn nhóm cá thứ hai.
Số mệnh đề đúng là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 24. Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của một số học sinh lớp 10 trường THPT A (đơn vị kg)
43 50 43 48 45 45 38 48 35 50 43 45 48
Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là
A. 35 . B. 45 . C. 50 . D. Không có.
Câu 25. Một mẫu số liệu không có giá trị nào bất thường, có tứ phân vị thứ nhất là 25 và giá trị nhỏ
nhất trong mẫu số liệu là 10 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Q3 = 35 . B. Q3 = 35. C. Q3 = 30. D. Q3 = 30.

Câu 26. Gieo một xúc xắc 2 lần . Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất 1 mặt 6 chấm
A. A = {(1; 6), (2; 6), (3; 6), (4; 6), (5; 6)}
B. A = {(1; 6), (2; 6), (3; 6), (4; 6), (5; 6), (6; 6)}
C. A = {(1; 6), (2; 6), (3; 6), (4; 6), (5; 6), (6; 6), (6; 1), (6; 2), (6; 3), (6; 4), (6; 5)}
D. A = {(6; 1), (6; 2), (6; 3), (6; 4), (6; 5)}
Câu 27. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng biết
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Gieo một con xúc xắc. Gọi K là biến cố số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là một số nguyên
tố. Hãy xác định biến cố K.
A. K = {1; 2; 3; 5} B. K = {2; 3; 5} C. K = {3; 5} D. K = {2; 3; 5; 7}
Câu 29. Câu 3: Viết tập hợp Ω là không gian mẫu trong trò chơi tung đồng xu hai lần liên tiếp.
A. Ω = {SS; SN; NS; NN} B. Ω = {SS; SN; NS}
C. Ω = {SS; NS; NN} D. Ω = {SS; SN; NN}
Câu 30. Xác suất của biến cố A, kí hiệu là
A. P(A) B. P(B) C. P(C) D. P(D)
Câu 31. Gieo đồng tiền hai lần. Xác xuất để sau hai lần gieo thì kết quả của 2 lần tung là khác nhau

A.  B.  C.  D. 


Câu 32.  Gieo xúc xắc 2 lần liên tiếp . Xét biến cố A: “Sau hai lần gieo có ít nhất 1 mặt 6 chấm”. Tính
xác suất biến cố A

A. 11 B.  C.  D. 36


Câu 33. Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố “Lần thứ hai xuất hiện mặt ngửa”.

A.  B.  C.  D. 


Câu 34. Số quy tròn của số gần đúng sau: –131 698 với độ chính xác d = 200 là
A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn  tại điểm là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36. Gieo đồng tiền hai lần. Xác xuất để sau hai lần gieo thì kết quả của 2 lần tung là khác nhau

A.  . B.  . C.  . D.  .


2 2
x y
(E ) : + 2 =1
với a > b > 0. Gọi 2c là tiêu cự của (E ) . Trong các mệnh đề sau, mệnh
2
Câu 37. Cho elip a b
đề nào đúng?
2 2 2 2 2 2 2 2 2
c = a +b. B. b = a + c . C. a = b + c . D. c = a + b.
A.
Câu 38. Biểu đồ đoạn thẳng ở hình 3 biểu diễn số suất ăn mà một cửa hàng cơm Tấm Sài Gòn bán được
trong 7 ngày đầu khai trương quán.
Số suất ăn bán được
140
120 112
120 105
98
100 86 82
80
60
40 36
20
0
Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7

Số suất ăn bán được

Trong các giá trị sau, đâu là giá trị bất thường của mẫu số liệu đã cho.
A. . B. . C. 6 . D. Không
6
có số nào.
Câu 39. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5, gồm 4
chữ số khác nhau?
A. 120. B. 72. C. 69. D. 54.

Câu 40. Đường tròn có đường kính biết thì có phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 41. Viết phương trình chính tắc của biết tiêu điểm và là giao điểm của
với trục Oy.

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho hai số nguyên dương và thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Tìm phương trình tham số của đường thẳng biết đi qua điểm và có vectơ chỉ

phương

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Khai triển nhị thức ta được kết quả là:
A. . B. .
C. . D. .

Câu 45. Một nhóm bạn gồm 7 người gọi 1 chiếc xe taxi 7 chỗ (không tính ghế người lái). Hỏi có bao
nhiêu các xếp chỗ cho nhóm bạn trên chiếc xe?
A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Cho đường tròn . Điểm nào dưới đây thuộc ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau

Tìm mốt của điểm điều tra


A. 2 B. 7 C. 6 D. 9

Câu 48. Viết phương trình chính tắc của hypebol , biết đi qua điểm   và có một
tiêu điểm là .

A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Để cắt một bảng hiệu quảng cáo hình elip có trục lớn là 80 (cm) và trục nhỏ là 40 (cm) từ một
tấm ván ép hình chữ nhật có kích thước 80 (cm)  40 (cm), người ta vẽ hình elip đó lên tấm ván
ép như hình vẽ. Hỏi phải ghim hai cái đinh cách nhau bao nhiêu cm?

Câu 50. Ông Hoàng có một mảnh vườn hình elip có chiều dài A1 A 2=60 mvà B1 B2= 30m. Ông chia
thành hai nửa bằng một đường tròn tiếp xúc trong với elip để làm mục đích sử dụng khác nhau.
Nửa bên trong đường tròn ông trồng cây lâu năm, nửa bên ngoài đường tròn ông trồng hoa màu.
Tính tỉ số diện tích T giữa phần trồng cây lâu năm so với diện tích trồng hoa màu. Biết diện tích
elip được tính theo công thức S=πab . Biết độ rộng của đường elip không đáng kể.

A. . B. . C. . D. .
23

You might also like