You are on page 1of 14

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 10 – ĐỀ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).

Câu 1: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả thì sai số tương đối của phép
đo là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Hãy xác định sai số tuyệt đối của số biết sai số tương đối
A. 246,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000
Câu 3: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10. Hãy tìm các tứ phân vị.
A. , , B. , , .
C. , , . D. , , .
Câu 4: Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho
kết quả như sau: 35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5 : Cho số gần đúng với độ chính xác . Hãy viết số quy tròn của số
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2022, bạn Lan thu được kết quả như
bảng sau. Hỏi trong năm 2022, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Hình chữ nhật có các cạnh : , . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt
đối của giá trị đó là:
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 8: Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là . Giá trị nào sau đây
là giá trị bất thường của mẫu số liệu
A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Câu 9: Ba nhóm học sinh gồm 410 người,15 người,25 người.Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần
lượt là 50kg,38kg,40kg.Khối lượng trung bình của cả ba nhóm học sinh là
A. 41,6kg B. 42,4kg C. 41,8kg D. Đáp số khác
Câu 10: Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội trong ngày liên tiếp trong tháng tám được ghi lại là:
(Độ C). Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thuộc khoảng nào

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Trong , cho biết . Tọa độ trọng tâm của là

A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong hệ tọa độ cho Tọa độ của vecto là

A. B. C. D.

Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA,
AB của . Tọa độ điểm B là:

A. B. C. D.

Câu 14 : Trong mặt phẳng hệ tọa độ cho hai điểm . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ

thức là

A. B. C. D.

Câu 15: Trong , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng sau đây: : và :
.
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 17: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường
thẳng có phương trình .
A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho đường thẳng . Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác
của (d).

A. . B. C. D. .

Câu 20: Tiêu cự của hypebol là


A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có
phương trình tổng quát là
A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm và có một tiêu điểm là

A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

1
–1

A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Tọa độ đỉnh của parabol là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Parabol đi qua và có đỉnh . Khi đó tích bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho parabol . Tìm c để giá trị lớn nhất của hàm số bằng 9
A. . B. 9. C. . D. 6.

Câu 28: Gọi là tập các giá trị để parabol có đỉnh nằm trên
đường thẳng . Tính tổng các giá trị của tập
A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đặt , tìm dấu của và .
y y  f x

O 1 4 x

A. , . B. , . C. , . D. , .
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là

A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Từ một nhóm gồm học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để
chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A :”lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp”
1 3 7 1
P ( A)  P ( A)  P ( A)  P ( A) 
A. 2. B. 8. C. 8. D. 4.
Câu 35: Có bốn tấm bìa được đánh số từ 1 đến 4. Rút ngẫu nhiên ba tấm. Xác suất của biến cố “Tổng các
số trên ba tấm bìa bằng 8” là
1 1 3
. . .
A. 1. B. 4 C. 2 D. 4
II, TỰ LUẬN

Câu 1(0.5 điểm) : Tìm hệ số của trong khai triển

Câu 2 (1 điểm). Cho tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
a) Là số lẻ, gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.
b) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau và bé hơn số 520 ?
Câu 3 (1 điểm ):

a) Viết phương trình Đường tròn đi qua , và có tâm nằm trên đường thẳng

b) Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình vuông ABCD đỉnh A(-4 ;5) và một đường chéo đặt trên
đường thẳng: 7x – y + 8 = 0. Lập phương trình các cạnh và đường chéo thứ 2 của hình
vuông
Câu 4(0.5 điểm) Một hộp chứa 20 viên bi như nhau được ghi số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên lần lượt hai
viên bi và xếp theo thứ tự từ trái sang phải. Tìm xác suất để tổng 2 số rút được chia hết cho 3.
……………………..
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 10 – ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).

Câu 1: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả thì sai số tương đối của phép
đo là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Hãy xác định sai số tuyệt đối của số biết sai số tương đối
A. 246,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000
Câu 3: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10. Hãy tìm các tứ phân vị.
A. , , B. , , .
C. , , . D. , , .
Câu 4: Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho
kết quả như sau: 35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5 : Cho số gần đúng với độ chính xác . Hãy viết số quy tròn của số
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2022, bạn Lan thu được kết quả như
bảng sau. Hỏi trong năm 2022, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Hình chữ nhật có các cạnh : , . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt
đối của giá trị đó là:
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 8: Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là . Giá trị nào sau đây
là giá trị bất thường của mẫu số liệu
A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Câu 9: Ba nhóm học sinh gồm 410 người,15 người,25 người.Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần
lượt là 50kg,38kg,40kg.Khối lượng trung bình của cả ba nhóm học sinh là
A. 41,6kg B. 42,4kg C. 41,8kg D. Đáp số khác
Câu 10: Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội trong ngày liên tiếp trong tháng tám được ghi lại là:
(Độ C). Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thuộc khoảng nào

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Trong , cho biết . Tọa độ trọng tâm của là

A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong hệ tọa độ cho Tọa độ của vecto là
A. B. C. D.

Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA,
AB của . Tọa độ điểm B là:

A. B. C. D.

Câu 14 : Trong mặt phẳng hệ tọa độ cho hai điểm . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ

thức là

A. B. C. D.

Câu 15: Trong , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng sau đây: : và :
.
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 17: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường
thẳng có phương trình .
A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho đường thẳng . Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác
của (d).

A. . B. C. D. .

Câu 20: Tiêu cự của hypebol là


A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có
phương trình tổng quát là
A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm và có một tiêu điểm là

A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

1
–1

A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Tọa độ đỉnh của parabol là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Parabol đi qua và có đỉnh . Khi đó tích bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho parabol . Tìm c để giá trị lớn nhất của hàm số bằng 9
A. . B. 9. C. . D. 6.

Câu 28: Gọi là tập các giá trị để parabol có đỉnh nằm trên
đường thẳng . Tính tổng các giá trị của tập
A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đặt , tìm dấu của và .
y y  f x

O 1 4 x

A. , . B. , . C. , . D. , .
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là

A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Từ một nhóm gồm học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để
chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A :”lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp”
1 3 7 1
P ( A)  P ( A)  P ( A)  P ( A) 
A. 2. B. 8. C. 8. D. 4.
Câu 35: Có bốn tấm bìa được đánh số từ 1 đến 4. Rút ngẫu nhiên ba tấm. Xác suất của biến cố “Tổng các
số trên ba tấm bìa bằng 8” là
1 1 3
. . .
A. 1. B. 4 C. 2 D. 4
II, TỰ LUẬN

Câu 1(0.5) : Tìm hệ số của trong khai triển

Câu 2 (1 điểm). Cho tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
a) Là số lẻ, gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.
b) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số và bé hơn số 520 ?
Câu 3 (1 điểm ):

a) Viết phương trình Đường tròn đi qua , và có tâm nằm trên đường thẳng

b) Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình vuông ABCD đỉnh A(-4 ;5) và một đường chéo đặt trên
đường thẳng: 7x – y + 8 = 0. Lập phương trình các cạnh và đường chéo thứ 2 của hình
vuông
Câu 4(0.5): Một hộp chứa 20 viên bi như nhau được ghi số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên lần lượt hai viên
bi và xếp theo thứ tự từ trái sang phải. Tìm xác suất để lập nên số có 2 chữ số chia hết cho 3.
……………………..
Câu 4: (0.5) Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giáC. Xác suất để
3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là
1 1 1 1
P P P P
A. 55 . B. 220 . C. 4. D. 14 .

Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thanh Việt

Gọi tọa độ các điểm và là và .


Vì thuộc nên . Suy ra .
Vì thuộc nên . Suy ra .
Do là trung điểm của đoạn nên

Suy ra .
Đường thẳng đi qua điểm và điểm .

Ta có: .

Đường thẳng đi qua và có một vectơ pháp tuyến là nên có phương trình là
hay .
Câu 40: Chọn B.
Phương pháp:
* Tính số phần tử của không gian mẫu.
* Tính số phần tử của biến cố A.
* Tính xác suất của biến cố A.
Cách giải:
* Tính số phần tử của không gian mẫu

Gọi là điểm thỏa mãn và nên


Vậy số điểm là
* Tính số phần tử của biến cố A.
Gọi thỏa mãn

và và
+ Nếu Có 5 cách chọn.
+Nếu Có 2.3 = 6 cách chọn.
+ Nếu Có 2 cách chọn.
Vậy có tất cả 5 + 6 + 2 = 13 cách chọn điểm M. Tức là n(A) = 13.

Vậy
Câu 4: (0.5) Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giáC. Xác suất để
3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là
1 1 1 1
P P P P
A. 55 . B. 220 . C. 4. D. 14 .

Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thanh Việt

Gọi tọa độ các điểm và là và .


Vì thuộc nên . Suy ra .
Vì thuộc nên . Suy ra .
Do là trung điểm của đoạn nên

Suy ra .
Đường thẳng đi qua điểm và điểm .

Ta có: .

Đường thẳng đi qua và có một vectơ pháp tuyến là nên có phương trình là
hay .
Câu 40: Chọn B.
Phương pháp:
* Tính số phần tử của không gian mẫu.
* Tính số phần tử của biến cố A.
* Tính xác suất của biến cố A.
Cách giải:
* Tính số phần tử của không gian mẫu

Gọi là điểm thỏa mãn và nên


Vậy số điểm là
* Tính số phần tử của biến cố A.
Gọi thỏa mãn

và và
+ Nếu Có 5 cách chọn.
+Nếu Có 2.3 = 6 cách chọn.
+ Nếu Có 2 cách chọn.
Vậy có tất cả 5 + 6 + 2 = 13 cách chọn điểm M. Tức là n(A) = 13.

Vậy

You might also like