You are on page 1of 3

ĐỀ THI HỌC KÌ II 2022-2023

Họ và tên: ..................................................................................Lớp:................................Mã đề thi: 002


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu - 5,0 điểm).

Câu 1: Phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm , bán kính bằng ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng có phương trình

và . Nếu song song thì:


A. B. C. D.

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng là

A. B. C. D.

Câu 5: Góc giữa hai đường thẳng và là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng:

A. B. C. D.

Câu 7: Trong hệ trục tọa độ , cho điểm và đường thẳng . Đường tròn tâm

và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8: Cho đường tròn và điểm . Đường thẳng nào trong các

đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn tại điểm .
A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Trong mặt phẳng , cho elip có phương trình . Tìm tiêu cự của .

A. B. C. D.

Câu 10: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol là


A. . B. .

C. . D. .

Câu 11: Phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm là là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả hai chữ số đều là lẻ
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong một lớp học gồm có học sinh nam và học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên học
sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để học sinh được gọi có cả nam và nữ là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Có nhà toán học nam, nhà toán học nữ và nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có
người cần có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Một lớp có học sinh gồm nam và nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm học
sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là?

A. B. C. D.

Câu 17. Tìm số hạng không chứa trong khai triển nhị thức Niu-tơn của .
A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Gieo một đồng tiền liên tiếp lần thì là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Có học sinh lớp và học sinh lớp được xếp ngẫu nhiên vào ghế thành một dãy. Tính
xác suất để sao cho không có hai học sinh lớp 12 nào ngồi cạnh nhau.

A. B. C. D.

Câu 20: Cho và là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.

A. . B. .

C. . D. .

II. TỰ LUẬN (03 câu – 5,0 điểm)

Bài 1. Viết phương trình chính tắc của Hypebol (H) có một tiêu điểm và đi qua điểm
.
Bài 2.

Giải phương trình


a,
b, Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu xanh và 5 viên bi màu
vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tìm xác suất để:
1) 3 viên bi lấy ra đều màu đỏ. 2) 3 viên bi lấy ra có không quá hai màu.

Bài 3.
a, Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác , với Viết phương trình tổng
.
quát đường trung tuyến AM, phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
b, Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm và đường tròn . Viết phương

trình đường thẳng qua điểm và cắt tại hai điểm phân biệt sao cho độ dài ngắn nhất.

You might also like