Professional Documents
Culture Documents
De Thi hk2 Toan 12 de 2
De Thi hk2 Toan 12 de 2
Câu 1. Cho số phức thỏa mãn . Tính tích phần thực và phần ảo của số phức .
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ toạ đô Oxy, tập hợp các điểm biểu điểm cho thoả là
đường tròn có bán kính bằng
A. B. C. D.
Câu 5. Cho các hàm số và có đạo hàm liên tục trên . Công thức tính nguyên hàm từng
phần là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ toạ đô Oxy, số phức có điểm biểu diễn là , khi đó được diễn
là điểm nào trong các điểm cho đưới đây?
A. B. C. D.
Câu 7. Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
A. B.
C. D.
Câu 9. Cho hai hàm số , liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ , cho , và .Tìm tọa độ điểm D để
ABCD là hình bình hành?
A. B. C. D.
Câu 11. Trong không gian , phương trình của mặt phẳng đi qua và có vectơ pháp tuyến
là :
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Giải phương trình trên C, ta được nghiệm là các số phức . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hàm số thỏa mãn và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng : .
Tìm tọa độ điểm là hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng ?
P
A. . B. . C. . D.
Câu 20. Phương trình mặt cầu tâm I(1;2;-3) và đi qua gốc tọa độ O là:
A. B.
C. D.
B. C. D.
A.
Câu 23. Cho hai số phức , . Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. D. .
Câu 26. Cho thoả . Khi đó được biểu diễn bởi điểm nào cho sau đây?
A. B. C. D.
A. = B. =
C. = D. =
Câu 30. Cho hai số thực , thoả mãn phương trình . Khi đó giá trị của và là:
A. , . B. , . C. , . D. , .
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 33. Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Tìm tọa độ hình chiếu
vuông góc của lên đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng
. Quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 38. Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Khi đó giá trị của biểu thức
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Biết là một nguyên hàm của hàm số trên . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng
bằng
A. . B. . C. . D. .
e 3
∫1 (2 x− x )ln x.dx
Câu 41. Tính tích phân .
A. B. C. D.
Câu 42. Trong không gian , cho hai điểm . Tìm điểm thuộc mặt phẳng
sao cho ba điểm thẳng hàng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Biết rằng với và thoả . Khi đó giá trị lớn nhất của
bằng
A. B. C. D.
Câu 44. Gọi là phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị của các
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu và
đường thẳng . Gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng và cắt mặt cầu theo giao
tuyến là đường tròn . Khi đường tròn có bán kính nhỏ nhất thì mặt phẳng đi qua điểm nào sau
đây?
A. B. . C. . D. .
Câu 46. Cho hàm số có đồ thị trên đoạn như hình vẽ dưới đây. Tính tích phân
B. C. D.
A.
Câu 47. Cho hai hàm số liên tục và có nguyên hàm lần lượt là và trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng và , biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục tại điểm có hoành độ thì được thiết diện là
một tam giác đều cạnh là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hàm số đồng biến trên , liên tục, nhận giá trị dương trên