You are on page 1of 5

Đề 1KIỂM TRA GIỮA KÌ 111

I-TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho . Kết quả đúng là:
A. . B. .C. . D. .
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. . B. .

C. . D. .

Câu 3. Giá trị của biểu thức bằng:


A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Tập xác định của hàm số là?

A. . B. . C. .D. .
Câu 5. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ?
A. . B. . C. . D .

Câu 6. Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho dãy số có các số hạng đầu là: .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp
số cộng?
A. 20. B. 35. C. 36. D. 15.
Câu 9. Cho là cấp số nhân có . Tìm công bội của cấp số nhân.

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho cấp số nhân có số hạng đầu là công bội Tính

A. B. C. D.
Câu 11. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành . Gọi , lần lượt là trung điểm
và . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A. , là tâm hình bình hành . B. , là trung điểm .
C. , là trung điểm . D. .
Câu 13. Hãy chọn câu đúng?
A. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng và thì ta nói và chéo nhau.
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 14. Xét các mệnh đề sau đây:
Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.
Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có duy nhất một điểm chung khác nữa.
Số mệnh đề sai trong các mệnh đề trên là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 15. Phương trình có tất cả các nghiệm là

A. . B. .C. .D. .

Câu 16. Cho và Giá trị của là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Hàm số có chu kì là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Khi thay đổi trong khoảng thì lấy mọi giá trị thuộc

A. . B. . C. D. .

Câu 19. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. . B. .

C. . D. .
Câu 20. Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?
A. . B. .

C. . D. .

Câu 21. Cho cấp số cộng có và công sai . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số hạng
của đều lớn hơn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho cấp số nhân với . Tìm q ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho bốn điểm không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên lần lượt lấy các điểm
và sao cho cắt tại . Điểm không thuộc mặt phẳng nào sao đây:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác , là trung điểm , là điểm trên đoạn
thẳng , cắt mặt phẳng tại . Khẳng định nào sau đây sai?
A. B.
C. , , thẳng hàng. D. là trung điểm .
Câu 25. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng
và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. qua và song song với . B. qua và song song với .
C. qua và song song với . D. qua và song song với .
Câu 26. Giải phương trình
A. . B. Vô nghiệm. C. . D. .
Câu 27. Số giờ có ánh sáng của một thành phố trong ngày thứ của năm được cho bởi một hàm số

, với và . Vào ngày nào trong năm thì thành phố có nhiều giờ
ánh sáng mặt trời nhất ?.
A. tháng . B. tháng . C. tháng . D. tháng .
Câu 28. Cho dãy số thoả mãn Giá trị của
A. B. C. D.
Câu 29. Một hình vuông có cạnh , diện tích . Nối 4 trung điểm , , , theo thứ
tự của 4 cạnh , , , ta được hình vuông thứ hai là có diện tích . Tiếp tục như thế
ta được hình vuông thứ ba có diện tích và cứ tiếp tục như thế, ta được diện tích Tính
.

A. B. C. D.

Câu 30. Cho tứ diện . Gọi là một điểm bên trong tam giác và là một điểm trên đoạn
. Gọi là hai điểm trên cạnh , . Giả sử cắt tại , cắt tại và cắt tại
, cắt tại . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho tứ diện . và theo thứ tự là trung điểm của và , là trọng tâm tam giác
. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng :
A. qua và song song với B. qua và song song với
C. qua và song song với D. qua và song song với
Câu 32. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho và . Tìm giá trị lớn nhất của

A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Trong một lớp có học sinh gồm An, Bình, Chi cùng học sinh khác. Khi xếp tùy ý các
học sinh này vào một dãy ghế được đánh số từ đến , mỗi học sinh ngồi một ghế thì xác suất để số

ghế của An, Bình, Chi theo thứ tự lập thành một cấp số cộng là . Số học sinh của lớp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho tứ diện . Gọi , , lần lượt là trung điểm của , , . Khi đó giao điểm
của với mặt phẳng chính là
A. Trung điểm của . B. Trung điểm của .
C. Giao điểm của và . D. Giao điểm của và .

II-TỰ LUẬN
Câu 36: a) Giải phương trình

b) Cho và thì giá trị của biểu thức A=

Câu 37: a) Cho cấp số nhân có số hạng đầu và . Giá trị


b) Litva sẽ tham gia vào cộng đồng chung châu Âu sử dụng đồng Euro là đồng tiền chung vào ngày
tháng năm Để kỷ niệm thời khắc lịch sử này, chính quyền đất nước này quyết định dùng
đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của đất nước để xếp một mô hình kim tự tháp . Biết rằng tầng dưới
cùng có đồng và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu giảm đi đồng. Hỏi mô hình Kim tự tháp này
có tất cả bao nhiêu tầng?

Câu 38:Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi là trung điểm của .
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và .
2) Chứng minh .

--------------- HẾT ---------------

You might also like