You are on page 1of 5

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2: Nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Tích các nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Tập xác định của hàm số là:

A. . B. . C. . D.

Câu 8: Cho là các số dương và . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 9: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Xét tất cả các số thực dương và thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Tìm tập nghiệp của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thoả và ?
A. Vô số. B. . C. . D.

Câu 15: Số các giá trị nguyên của tham số để bất phương trình có không quá
6 nghiệm nguyên là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Cho và là hai số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Với các số thực dương , bất kì, mệnh đề nào dưới đây sai?

A. . B. .
C. . D. .

Câu 20: Với là hai số thực dương tùy ý, biểu thức bằng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Cho là số thực dương. Giá trị của biểu thức bằng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Cho hai số thực dương thỏa Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Số các nghiệm nguyên dương thỏa mãn là

A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Một người gửi số tiền 500 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6,5% một năm theo hình thức lãi kép. Đến
hết năm thứ ba, vì cần tiền tiêu nên người đó đến rút ra 100 triệu đồng, phần còn lại vẫn tiếp tục gửi. Hỏi
sau 5 năm kể từ lúc bắt đầu gửi, người đó có được tổng số tiền gần với số nào nhất sau đây ?
A. 672,150 triệu đồng. B. 671,990 triệu đồng.
C. 680,135 triệu đồng. D. 671,620 triệu đồng.

Câu 27: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Số nghiệm thực của phương trình là


A. 0. B. 2. C. . D. 1.
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên trong để phương trình có nghiệm duy
nhất?
A. B. C. D.
Câu 30: Số các giá trị nguyên của tham số để phương trình có hai nghiệm thực phân
biệt là
A. vô số. B. . C. . D. .

Câu 31: Biết là các số thực thỏa mãn với mọi số thực . Tìm giá trị lớn nhất của biểu

thức
A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số xác định với mọi giá trị x
thuộc .
A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực?


A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 34: Đạo hàm của hàm số là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Cho các số thực thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn

nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính :

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Biết phương trình có một nghiệm dạng (trong đó là


các số nguyên). Tính .
A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn , và

A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Gọi là tập tất cả các giá trị nguyên của thuộc đoạn để hàm số đồng
biến trên khoảng . Số phần tử của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Cho phương trình ,( là tham số). Tìm số giá trị nguyên

của tham số để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thuộc ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Tập

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có đúng một nghiệm.

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương thỏa mãn điều kiện và
.
A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên sao cho ứng với mỗi có không quá số nguyên thoả mãn

A. . B. . C. . D. .

You might also like