You are on page 1of 20

SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4

Trường THPT Nông Cống 2 NĂM HỌC: 2022 - 2023


ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 11
Đề Gốc Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. Tính .
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Tính .
A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Để hàm số liên tục tại thì giá trị của bằng
A. 2. B. . C. 1. D. .

Câu 6. Cho hàm số . Tính


A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số là
A. .B. .
C. . D. .

Câu 8. Đạo hàm của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9. Đạo hàm của hàm số là

A. B. C. . D. .

Câu 10. Đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

1
Câu 11. Đạo hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số tại điểm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng nhận giá trị nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 14. Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại ?
A. . B. . C. m  3 . D. .

Câu 15. Cho hàm số . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho cấp số nhân biết ; . Hãy chọn kết quả đúng:
A. B. C. D.

Câu 17. Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho cấp số nhân với và công bội Giá trị của bằng 

A. 8. B. 9. C. 6. D. . 

Câu 19. Với là số nguyên dương bất kì, công thức nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho cấp số nhân với và . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Số các số hạng trong khai triển nhị thức là.
A. 15 B. 16 C. 14 D. vô số
Câu 22: Từ một hộp chứa quả cầu đỏ và quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời quả cầu. Xác
suất để lấy được quả cầu màu xanh bằng:

2
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và
, Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông đỉnh , , vuông góc với mặt phẳng
đáy và , Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số để với
.

A. B. C. D.

Câu 26 bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27 bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28:Cho hình chóp có và , Góc giữa hai mặt phẳng và là góc

A. B. ( là trung điểm ) C. D.

Câu 29: Cho hàm số với là tham số. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của để phương

trình vô nghiệm.

A. . B. . C. D. .

Câu 30 Tìm chu kì T của hàm số


A. . B. . C. . D.

Câu 31. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. và B. và . C. và . D. và .
Câu 32. Phương trình nào sau đây vô nghiệm

3
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Một bó hoa có hoa hồng trắng, hoa hồng đỏ và hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba
bông hoa có đủ cả ba màu?
A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Trong hệ tọa độ phép tịnh tiến theo vec tơ biến điểm thành điểm có tọa
độ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho điểm và , phép vị tự tâm , tỉ số vị tự
biến điểm thành , Tọa độ ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Trong măt phẳng cho điểm , Tìm tọa độ là ảnh của điểm qua phép quay tâm

góc quay

A. B. C. . D. .

Câu 37: Phương trình có nghiệm thỏa mãn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Hệ số của trong khai triển nhị thức bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Cho hàm số có đồ thị là và điểm thuộc có hoành độ bằng 2. Phương trình

tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có dạng với , Tính


A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Cho chóp có vuông góc với đáy, tam giác vuông tại , Biết , Tính góc

giữa đường thẳng và mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .
^ 0
Câu 41: Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , góc ABC=60 , Các cạnh bên

, Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng theo

4
A. B. C. D.
Câu 42: Cho hình lập phương có tâm . Gọi là tâm hình vuông và là
điểm thuộc đoạn thẳng sao cho (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc tạo bởi
hai mặt phẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số có chữ số khác nhau và chia hết cho ?
A. 36. B. 40. C. 9. D. 20.
Câu 44: Xác định m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt

A. B. C. D.

Câu 45: Tìm để phương trình có nghiệm .

A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho các chữ số . Từ các chữ số đó có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác
nhau chia hết cho 20 và luôn xuất hiện chữ số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Tính tổng của tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ 5 chữ số .
A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình
có nghiệm.
A. 0 B. Vô số C. 2022 D. 2023
5
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số

tại hai điểm phân biệt sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất, với
là hệ số góc của tiếp tuyến tại của đồ thị .
A. 0 B. 1 C. Đáp án khác. D. 3

Câu 50. Ba bạn , , mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn . Xác suất để
ba số được viết ra có tổng chia hết cho bằng

A. . B. . C. . D. .

SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4


Trường THPT Nông Cống 2 NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 11
Đề Gốc Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Đáp Án

Câu 1. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 2. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

6
Câu 3. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 4. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có hàm số không xác định tại nên hàm số gián đoạn tại .

Câu 5. Để hàm số liên tục tại thì giá trị của bằng
A. 2. B. . C. 1. D. .
Lời giải

Ta có và

Hàm số liên tục tại .

Câu 6. Cho hàm số , bằng


A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 8. Đạo hàm của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Ta có .

7
Câu 9. Đạo hàm của hàm số là

A. B. C. . D. .
Lời giải

Cách 1. Ta có .

Câu 10. Đạo hàm của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Cách 1: Ta có:

.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số tại điểm .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng nhận giá trị nào sau đây?

A. B. C. D.
Lời giải

8
Có .

Câu 14. Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại ?
A. . B. . C. m  3 . D. .
Lời giải
Tập xác định: .

Ta có: và .
Hàm số liên tục tại điểm .

Câu 15. Cho hàm số . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 16: Đáp án B

Ta có: Do vậy
Câu 17: Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D
Ta có:

Câu 18. Cho cấp số nhân với và công bội Giá trị của bằng 

9
A. 8. B. 9. C. 6. D.
Lời giải
Chọn C

Câu 19. Chọn D.


Câu 20. Chọn C.
Câu 21. Chọn B.
Câu 22. Chọn A.
Số phần tử không gian mẫu: ( phần tử ).
Gọi là biến cố: “ lấy được quả cầu màu xanh”.
Khi đó, ( phần tử ).

Xác suất .
Câu 23. Chọn A.
S

A D

B C

Ta có là hình chiếu của trên .


Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng góc giữa và .

Tam giác vuông tại , .


Câu 24. Chọn A.
S

A C

B
Trong tam giác dựng vuông góc thì do đó khoảng cách cần tìm là

. Ta có: suy ra .

10
Câu 25. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số để với
.
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
Xét hai trường hợp:
+) TH1:
Khi đó
Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán
+) TH2:

Kết hợp hai trường hợp ta được thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 26 bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27 bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hình chóp có và . Góc giữa hai mặt phẳng và
là góc
A. . B. ( là trung điểm ). C. . D. .
Lời giải

Ta có

11
Câu 29. Cho hàm số với là tham số. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của để
phương trình vô nghiệm.
A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Phương trình vô nghiệm vô nghiệm.
.
.

Câu 30. Tìm chu kì T của hàm số


A. . B. . C. . D.
Lời giải
TXĐ:

Ta có: Do đó

Câu 31. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:

A. và B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Ta có : .
Vậy chọn đáp án .
Câu 32 Phương trìnhnào sau đây vô nghiệm
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải

Ta có vì .

12
Câu 33. Một bó hoa có hoa hồng trắng, hoa hồng đỏ và hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông
hoa có đủ cả ba màu?

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Do chọn ba bông hoa có đủ cả ba màu nên mỗi loại được chọn đúng một bông. Số cách chọn là
.

Câu 34. Trong hệ tọa độ phép tịnh tiến theo vec tơ biến điểm thành điểm có tọa độ là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: .

Gọi . Ta có hệ: . Do đó .

Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho điểm và , phép vị tự tâm , tỉ số vị tự biến
điểm thành . Tọa độ ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Có .

Câu 36. Trong măt phẳng cho điểm . Tìm tọa độ là ảnh của điểm qua phép quay tâm góc

quay

A. B. C. . D. .
Lời giải

Biểu thức tọa độ của phép quay tâm góc quay là

Nên tọa độ . Đáp án C

Câu 37. Phương trình có nghiệm thỏa mãn là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

13
Ta có: mà nên

Câu 38. Chọn A.

Suy ra hệ số của trong khai triển nhị thức là: .

Câu 39. Cho hàm số có đồ thị là và điểm thuộc có hoành độ bằng 2. Phương trình

tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có dạng với . Tính .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Tập xác định: .

Ta có: .

Hệ số góc của tiếp tuyến của tại điểm là .

Tiếp tuyến của tại có phương trình là: .

Suy ra .

Vậy .
Câu 40. Cho chóp có vuông góc với đáy, tam giác vuông tại . Biết .

Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

14
S

I C
A

Gọi là trung điểm của (vì vuông cân tại ).

Mặt khác: (vì )

Từ và , suy ra: .

là hình chiếu của lên .

Xét vuông tại , ta có: .


, góc ^
0
Câu 41. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh ABC=60 . Các cạnh bên

. Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng theo .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
S

K
A D
O
H
B C

Ta có nên hình chiếu vuông góc của lên là điểm là tâm đường tròn
ngoại tiếp , mà đều suy ra là trọng tâm .

Ta có suy ra .

.
Vì đều và là trọng tâm suy ra mà nên .

15
Kẻ , (1)

Ta có mà suy ra .

Từ (1) và (2) suy ra

Khi đó .

Xét vuông tại , có

Ta có .

Suy ra

Câu 42. Chọn B.


Không mất tính tổng quát, ta giả sử các cạnh của hình lập phương bằng 6.
Gọi lần lượt là trung điểm của và . Khi đó ta có

Áp dụng định lí côsin ta được

.
Góc là góc giữa hai mặt phẳng và ta có

Câu 43. Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số có chữ số khác nhau và chia hết cho ?
A. 36. B. 40. C. 9. D. 20.
Lời giải
Gọi là số có chữ số khác nhau chia hết cho .

Ta có và có tổng chia hết cho .


Từ các chữ số ta có các bộ số gồm chữ số khác nhau, có tổng chia hết cho là:

Trường hợp 1: Có bộ số gồm chữ số khác nhau có tổng chia hết cho trong đó có số ,từ các
bộ này lập được: số có chữ số khác nhau chia hết cho .
Trường hợp 2: Có bộ số gồm chữ số khác nhau có tổng chia hết cho trong đó không có số
, từ các bộ này lập được: số có chữ số khác nhau chia hết cho .
Vậy ta có: số.

16
Câu 44. Xác định m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt .

A. B. C. D.
Lời giải:

Ta có

Vì phương trình (2) có 1 nghiệm

nên để phương trình (1) có 3 nghiệm

thì phương trình (3) có 2 nghiệm khi đó ta có:

Câu 45. Tìm để phương trình có nghiệm .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có:

Đặt , với

Phương trình trở thành:


Vì không thỏa mãn nên phương trình có nghiệm phương trình có nghiệm thuộc

Câu 46. Cho các chữ số . Từ các chữ số đó có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau chia hết
cho 20 và luôn xuất hiện chữ số .

17
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Vì số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 20 thì hai chữ số cuối cùng phải chia hết cho 20
nên suy ra . Vậy gọi số có 4 chữ số khác nhau là .

TH1: Nếu : chọn có 1 cách chọn và chọn có cách.


TH2: Nếu : chọn có 2 cách chọn và đưa số 4 vào 2 vị trí có 2 cách.
Sau khi đưa 4 vào một trong hai vị trí hoặc thì còn 4 số đưa vào một vị trí còn lại.
Theo quy tắc nhân : 2.2.4=16 cách.
Vậy theo quy tắc cộng: .

Câu 47. Tính tổng của tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ 5 chữ số .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ 5 chữ số .
Xét .
* Tổng các chữ số hàng đơn vị là:
Nếu có số có chữ số hàng đơn vị là .

Nếu có số có chữ số hàng đơn vị là .

Do đó tổng các chữ số hàng đơn vị là


*Tương tự tổng các chữ số hang chục, hàng trăm là:

* Tổng các chữ số hàng nghìn:

Nếu có số có chữ số hàng nghìn là .

Do đó tổng các chữ số hàng nghìn là

Vậy tổng các số là: .


Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình

có nghiệm.
A. 0 B. Vô số C. 2022 D. 2023

Lời giải
 Trước tiên, ta chứng minh định lí sau:
Phương trình đa thức bậc lẻ luôn có ít nhất một
nghiệm, với mọi giá trị của , . ( Giả sử )
- Chứng minh:

+ Xét hàm số , đây là hàm đa thức, xác định trên


nên liên tục trên .
18
+ Mặt khác, ta có:

nên tồn tại sao cho .

nên tồn tại sao cho .

Áp dụng hệ quả của định lí về giá trị trung gian , tồn tại sao cho .

 Trở lại bài toán, đặt .

+ Xét hay .

Khi đó phương trình trở thành

+ Xét và . Rõ ràng khi khai triển thì là đa thức bậc lẻ,


có bậc cao nhất là . Áp dụng định lí vừa chứng minh trên ta suy ra phương trình

có ít nhất một nghiệm. Vậy với mọi giá trị của phương trình đã cho luôn có nghiệm.

Câu 49. Có bao nhiêu giá trị của tham số để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số

tại hai điểm phân biệt sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất, với
là hệ số góc của tiếp tuyến tại của đồ thị .
A. 0 B. 1 C. Đáp án khác. D. 3
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng :

Đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt

pt (1) có 2 nghiệm phân biệt khác (*)

Khi đó là 2 nghiệm phân biệt của pt (1) (2)

Ta có .

19
Dấu xảy ra (3)

Do nên từ (3)

Kết hợp với (2) ta được thỏa mãn điều kiện (*).
Vậy là giá trị cần cần tìm.
Câu 50. Chọn D.
Không gian mẫu có số phần tử là .
Lấy một số tự nhiên từ đến ta có các nhóm số sau:
*) Số chia hết cho : có số thuộc tập .
*) Số chia cho dư : có số thuộc tập .
*) Số chia cho dư : có số thuộc tập .
Ba bạn , , mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn thỏa mãn ba
số đó có tổng chia hết cho thì các khả năng xảy ra như sau:
 TH1: Ba số đều chia hết cho có cách.
 TH2: Ba số đều chia cho dư có cách.
 TH3: Ba số đều chia cho dư có cách.
 TH4: Một số chia hết cho , một số chia cho dư , chia cho dư có cách.

Vậy xác suất cần tìm là .

20

You might also like