You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Năm học 2020 – 2021 Môn : TOÁN - LỚP 11


Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh:………………………………………….


Số báo danh: …………………………. MÃ ĐỀ 111
Thí sinh ghi mã đề vào tờ giấy thi trước khi làm bài.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)


Câu 1. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:.
A. 7 . B. A 3 . C. 7! . D. C 3 .
7 7
3!
Câu 2. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai
chức vụ tổ trưởng và tổ phó.
A. A108 . B. 102 . C. A102 . D. C102 .
Câu 3. Một tổ có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên người. Tính xác suất sao cho người
được chọn đều là nữ.
A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Hệ số của trong khai triển của là


A. 792 . B. 220 . C. 820 . D. 210 .
Câu 5. Cho cấp số cộng với , công sai . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho cấp số nhân với , công bội . Tính .
A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho cấp số cộng biết . Công sai của cấp số cộng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Kết quả của giới hạn là


A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Giới hạn bằng

A. . B. . C. . D. .
x2 1
Câu 11. Cho hàm số f ( x)  . Khi đó hàm số liên tục trên khoảng nào sau
x 2  5x  6
đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Đạo hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Trang 1 - Mã đề 111
Câu 13. Cho hàm số . Giá trị bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Một chất điểm chuyển động biết quãng đường biểu diễn theo phương trình
(trong đó quãng đường tính bằng mét ( ), thời gian tính
bằng giây ( )). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm là
A. . B. . C. . D.
Câu 15. Hàm số có đạo hàm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trình là


A. . B. .

C. . D. .

Câu 17. Cho hàm số liên tục trên , biết . Giới hạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Trong không gian cho các đường thẳng và mặt phẳng . Mệnh đề nào sau
đây sai?
A. Nếu và thì .
B. Nếu và cắt thì vuông góc với mặt phẳng chứa và . . .
C. Nếu và thì .
D. Nếu và thì .
Câu 19. Cho hình chóp có đáy là hình thoi S
tâm . Cạnh bên vuông góc với đáy, là trung điểm
cạnh . Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG ?
A. B. I
A B
C. D.

D C

Câu 20. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt
phẳng đáy và (minh họa như hình vẽ). Số đo góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi là số đo
góc giữa và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Trang 2 - Mã đề 111
Câu 22. Cho hình chóp có đôi một vuông góc, A

, Số đo của góc giữa hai mặt phẳng


và bằng S
A. B. C
C. D.
B

Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng biết vuông cân tại ; .
Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho hàm số liên tục trên . Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có
hoành độ là . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên học sinh, gồm
nam và nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để
mỗi học sinh nam đều ngồi đối đối diện với một học sinh nữ bằng

A. . B. . C. . D. .

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)


Câu 1 (1,0 điểm). Tính các giới hạn sau
a) b) .

Câu 2. (1,0 điểm). Tìm để hàm số liên tục tại .

Câu 3 (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
điểm có hoành độ .
Câu 4 (1,5 điểm). Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật; ;
.
a) Chứng minh rằng .
b) Gọi là điểm trên cạnh sao cho . Tính khoảng cách từ đến mặt
phẳng .
Câu 5 (0,5 điểm). Tìm số nguyên dương sao cho
.
( là số tổ hợp chập của phần tử).
................Hết...............

Trang 3 - Mã đề 111

You might also like