Professional Documents
Culture Documents
A. Giải tích
Dạng 1. Tìm giới hạn của hàm số bằng định nghĩa
1.
a) Cho hàm số và một dãy bất kỳ sao cho Tìm từ đó suy
ra
đó suy ra
2. Áp dụng định nghĩa giới hạn của hàm số, tìm các giới hạn sau:
a) b) c)
3. Sử dụng nguyên lý kẹp của giới hạn dãy số và định nghĩa giới hạn hàm số, hãy tìm
a) b)
4.Chứng minh rằng không tồn tại giới hạn
a) b)
Dạng 2. Tìm giới hạn của hàm số bằng công thức
1.Ta thừa nhận định lý: Cho . Khi đó ta có
1. 2.
3. 4.
Bài tập
1.Tìm các giới hạn sau:
a) c)
b) d)
e) g) h)
a) b) c)
d) e) g)
h) h) i)
3.Tìm các giới hạn sau:
c)
a) b) d)
e) g) h) i)
d) e)
5.Tính các giới hạn sau
a) b) c)
e) g) h) i)
k) l) m)
b) f(x) = tại x0 = 2
a) f(x) = tại x0 = 1
d) e) g)
d) g)
e)
3.Tìm các giới hạn sau:
Đề cương ôn tập bán kì 2 môn toán 11
a) b) c)
d) e) g)
h) i)
4.Tính các giới hạn sau
a) b) c)
a) f(x) = tại x0 = 2
b) f(x) = tại x0 = 0
c) f(x) = tại x0 = 1
a) f(x) = b) f(x) =
a) b)
5.Không giải phương trình, hãy chứng minh các phương trình sau luôn có nghiệm
a) b) c)
B. Hình học
Bài 1. Cho tứ diện S. ABC có tam giác ABC vuông tại B ; SA ( ABC ) .
a. Chứng minh rằng BC (SAB )
b.Gọi AH là đường cao trong tam giác SAB . Chứng minh rằng: AH SC
Đề cương ôn tập bán kì 2 môn toán 11
Bài 2. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD a
là hình vuông cạnh , SA ( ABCD) .
a. Chứng minh rằng: BC ( SAB); CD ( SAD) .
b. Chứng minh rằng: BD (SAC ) .
c. Gọi AH là đường cao trong tam giác SAB . Chứng minh rằng AH SC .
d. Góc giữa SB và mặt phẳng ( ABC ) là . Tính AH theo a và .
Bài 3. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình thoi tâm O . Biết rằng SA SC , SB SD .
a. Chứng minh rằng SO ( ABCD)
b. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BA; BC . Chứng minh rằng: IJ (SBD)
Bài 4. Cho tứ diện ABCD có ABC, DBC là các tam giác đều. Gọi I là trung điểm của BC .
a. Chứng minh rằng BC ( AID) .
b. Vẽ đường cao AH của tam giác AID . Chứng minh rằng AH (BCD)
Bài 5. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều; SCD là tam giác
vuông cân tại S . Gọi I; J lần lượt là trung điểm của AB; CD .
a. Tính các cạnh của tam giác SIJ và chứng minh rằng: SI ( SCD); SJ ( SAB)
b. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên IJ . Chứng minh rằng SH AC
Bài 6. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều; SC a 2 . Gọi
H ; K lần lượt là trung điểm của AB; AD .
a. Chứng minh rằng SH ( ABCD) .
b. Chứng minh rằng: AC SK ; CK SD .
Bài 7. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình chữ nhật có AB a; BC a 3 . Tam giác SBC vuông tại
B , tam giác SCD vuông tại D; SD a 5
a. Chứng minh: SA ( ABCD ) , tính SA .
b. Đường thẳng qua A vuông góc với AC cắt các đường thẳng CB; CD lần lượt tại I; J . Gọi H là hình
chiếu của A lên SC . Đặt K SB ( HIJ ); L SD ( HIJ ) . Chứng minh rằng: AK ( SBC ); AL ( SCD) .
c. Tính diện tích của tứ giác AKHL