Professional Documents
Culture Documents
BT Toán Cao Cấp 1.HV
BT Toán Cao Cấp 1.HV
BÀI TẬP TOÁN CAO CẤP I CHO CÁC LỚP TÍN CHỈ
a) ; b) ;
c) ; d) .
b) Chứng minh .
1.3. Chứng tỏ rằng các dãy số sau có giới hạn hữu hạn:
a) ; b) .
a) ;
b) .
a) ; b)
c) d)
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ;
b) ;
c) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ;
c) d) .
a) b) ;
c)
a) b)
a) ; b) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ;
c) .
a) ; b)
c) ; d) .
a) ; b) ;
c) d)
2.1. Dùng định nghĩa, hãy tính đạo hàm của các hàm số:
a) b) ;
c) .
a) b) ;
c) ; d)
2.5. Tính các đạo hàm và của các hàm số sau đây:
a) ; b) .
a) ; b) ;
c) ; d) ;
e) ; f) ;
g) ; h) ;
i) ; j) ;
k) ; l) ;
m) ; n) .
2.7. Tính đạo hàm của các hàm số sau bằng phương pháp đạo hàm lôgarit:
a) ; b) ;
c) ; d) ;
e) ; f) ;
g) ; h)
a) ;
b) tại
c) tại và .
2.9. Tính đạo hàm của các hàm cho theo tham số:
a) , ;
b) , .
a) ; b) ;
c) ; d) ;
e) .
a) , tính ;
b) , tính ;
c) , tính .
2.13. Áp dụng các phép tính đạo hàm, hãy tìm các tổng sau:
a)
b) .
2.14. Chứng minh rằng với mọi , phương trình không thể có 2 nghiệm khác
nhau trong [0,1].
2.16. Không cần tính đạo hàm của hàm số , hãy cho biết số nghiệm của
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
2.18. Dùng qui tắc L’Hospital tìm các giới hạn sau:
a) ; b) ;
c) ; d) ;
e) ; f) .
a) ; b) ;
c)
a) ; b) ;
c) ; d)
2.21. Tìm các khoảng tăng, giảm và cực trị của các hàm số sau:
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ;
b) .
a) với ;
b) , ;
c) , ;
d) , .
2.25. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
3.1. Biến đổi về các tích phân đơn giản để tính các tích phân sau:
a) b) c)
d) ; e) f) ;
g) h) i)
j) ; k) ; l)
m) ; n) ; o) ;
p) q)
3.2. Dùng phương pháp đổi biến để tính các tích phân sau:
a) b) c)
d) ; e) ; f) ;
g) ; h)
3.3. Dùng phương pháp tích phân từng phần để tính các tích phân sau:
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) ; f) ;
g) ; h) ; i) ;
j) k) ; l) ;
m) n)
a) b) c)
d) e)
f) ; g)
a) b) c)
d) ; e) .
a) b) c)
3.7. Sử dụng công thức Newton-Leibnitz, tính các tích phân sau:
a) ; b) ;
c) ; d) .
3.8. Tính các tích phân sau bằng phép đổi biến:
a) ; b) c) ;
d) ; e) ; f) ;
g) ; h) .
3.9. Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần:
a) b) ;
c) d)
3.10. Tính các tích phân sau bằng cách sử dụng hỗn hợp các phương pháp:
a) b) ; c) ;
d) e) ; f) ;
g) h)
3.11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong trong hệ toạ độ Descartes vuông
góc:
a) và ;
b) và ;
c)
3.12. Tính các tích phân suy rộng sau:
a) b) ; c) ;
d) e) ; f)
g) h)
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ; d)
a) ; b) ;
c) ; d)
a) , với ;
4.6. Tính đạo hàm riêng của các hàm số hợp sau:
a)
b)
4.7. Bằng phép đổi biến số , tìm hàm số thỏa mãn phương
trình .
a) ; b)
c) d)
a) ; b)
4.10. Tính đạo hàm của các hàm số ẩn xác định bởi các phương trình:
a) tính ( );
b) , tính
c) , tính ;
d) , tính
Tính .
4.13. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của các hàm số sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
b) , với ;
c) , với
a) ;
b)
c)
a) ;
b) ;
c) ;
d)
e) ;
f) ;
g) với
h)
a) trên miền ;
b) trên miền ;
c) trên miền tam giác giới hạn bởi các đường thẳng
d) trên miền
a) ; b) ;
c) ; d) ;
e) ; f) .
a)
b)
a) ;
b) .
a) ;
b) ;
c) .
a) ;
b)
a) ;
b) .
a) ;
b) ;
c) ;
d)
5.8. Giải phương trình vi phân sau: , biết rằng nó có một nghiệm
riêng dạng
5.9. Giải phương trình biết phương trình thuần nhất tương ứng có
một nghiệm
5.10. Giải các phương trình:
a) ;
b) ;
c)
a) ;
b) ;
c) ;
d) ;
e) ;
f) .
a)
b)
5.14. Cho hàm cung và hàm cầu của một mặt hàng như sau: