Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
Vấn đề 4. Liên hệ phép nhân, phép chia với phép khai phương.......................16
Vấn đề 5. Liên hệ phép nhân, phép chia với phép khai phương (phần ii).......20
Vấn đề 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.....................................25
Đáp án............................................................................................................................49
* Chú ý:
- Số dương kí hiệu là
- Số âm kí hiệu là .
Với số a không âm, số được gọi là căn bậc hai số học của a.
Ta có .
Dạng 1. Tìm căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số
1. Nếu a là số thực dương, các căn bậc hai của a là và ; căn bậc hai số
học của a là .
2. Nếu a là số 0 thì căn bậc hai của a và căn bậc hai số học của a cùng bằng 0.
3. Nếu a là số thực âm thì a không có căn bậc hai và do đó không có căn bậc
hai số học.
* Giáo viên hướng dẫn hoc sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Tìm các căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số sau:
a) 0; b) 64; c) ; d) 0,04.
Bài 2. Mỗi số sau đây là căn bậc hai số học của số nào?
a) 12; c) -0,36; c) ; d) .
Bài 3. Tính:
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) ; g) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) ; g) .
Bài 6. Tìm các căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số sau:
Bài 7. Mỗi số sau đây là căn bậc hai số học của số nào?
a) 13; b) ; c) ; d) .
Bài 8. Tính:
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) ; g) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) ; g) .
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
a) -2 và ; b) 3 và ; c) 11 và ;
d) 5 và ; e) 3 và ; g) và .
a) ; b) ; c) ; d) .
a) ; b)* .
a) 2 và ; b) và 12; c) 1 và ;
d) và ; e) -10 và ; g) và -15.
a) ; b) ; c) ; d) .
Bài 16. Tìm các căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số sau:
a) 225; b) 324; c) ;
d) ; e) 2,25; g) 0,16.
Bài 17. Mỗi số sau đây là căn bậc hai số học của số nào?
a) 17; b) ; c) ; d) .
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) ; g) .
Bài 19. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ; c) .
d) ; e) ; g) .
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) ; g) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) 4 và ; b) và 8; c) -6 và ;
d) 4 và ; e) và ;
g) và .
a) và 10; b) và 3.
(PHẦN I)
Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Tính:
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
Bài 5. Tính:
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ; c) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
Dạng 2. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
a) với ; b) với ;
c) ; d) với .
a) với ; b) với ;
c) với ;
d) với .
a) với ; b) với ;
c) ; d) với .
a) với ; b) với ;
c) với ;
d) với .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ; c) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b)
a) với ;
b) với .
a) ; b) .
(PHẦN II)
Dạng 3. Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa
Phương pháp giải: Chú ý rằng biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi .
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
a) ; b) ; c) ; d) .
Bài 2. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
a) ; b) ; c) ; d) .
Bài 3. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
a) ; b) ; c) ; d) .
Bài 4. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
a) ; b) ; c) ; d) .
Bài 5. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
a) ; b) ; c) ; d) .
Phương pháp giải: Ta chú ý một số phép biến đổi tương đương liên quan
* *
* *
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
a) ; b) ;
c) ; d) ;
e) ; g) .
a) ; b) ;
c) ; d) ;
e) ; g) .
Bài 8. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
a) ; b) ;
c) ; d) .
Bài 9. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
a) ; b) ; c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Bài 13*. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = ;
b) B = .
VẤN ĐỀ 4. LIÊN HỆ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VỚI PHÉP KHAI PHƯƠNG
(PHẦN I)
Với ta có .
Với ta có .
Phương pháp giải: Áp dụng các công thức khai phương một tích hoặc khai
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Tính:
a) ; b) ; c) ; d) .
Bài 2. Tính:
a) ; b) ; c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
Bài 5. Tính:
a) ; b) ; c) ; d) .
Bài 6. Tính:
a) ; b) ; c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
Phương pháp giải: Áp dụng các công thức khai phương một tích hoặc khai
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) với ;
c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ;
d) .
a) với ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ; c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ’
c) ; d) .
a) ; b) ; c) ; d) .
VẤN ĐỀ 5. LIÊN HỆ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VỚI PHÉP KHAI PHƯƠNG
(PHẦN II)
Với ta có .
Với ta có .
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Tính:
a) ; b) ;
c) ; d) .
Bài 2. Tính:
a) ; b) ; c) ; d)
Bài 3. Tính:
a) ; b) .
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
a) với ; b) với ;
c) với ; d) với .
a) với ;
b) với .
a) ; b) với ;
c) với ; d) với .
a) ; b) ; c) ; d) .
* . *
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ;
d) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ; c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) với ; b) với ;
c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
a) ; b) ;
c) ; d) .
Bài 16. Cho x là số thực bất kỳ. Chứng minh ta luôn có:
VẤN ĐỀ 6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai:
với
Dạng 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc vào trong dấu căn
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
a) với ; b) với ;
c) với ; d) .
a) với ; b) với ;
c) với ; d) với .
a) với ; b) với ;
c) với ; d) .
a) với ; b) với ;
c) với ; d) với .
Phương pháp giải: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn rồi so
sánh.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
a) và ; b) và ;
c) và ; d) và .
a) b)
a) và ; b) và ;
c) và l; d) và .
a) b)
Phương pháp giải: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn rồi rút gọn.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
a)
b) với
a) với b) với
c) d) với
a) b) với
a) với b) với
c) với d) với
1. Cách khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai:
với
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 13: Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được):
a) b) với
c) với d) với
a) b) c) d)
a) b)
c) d)
* Học sinh tự luyện giải các bài tập sau tại lớp:
Bài 16: Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được):
a) b) với
c) với d) với
a) b) c) d)
a) b)
c) d)
1 1 1
; .
c) 7 4 3 7 4 3 d) 2 11 3 7
3 4 1
.
c) 3 7 2 6 3 6; d) 5 2 3 5 2 1
1 6 2 4
175 ;
c) 8 7 3 2 d) 10 84 34 2 189 .
2 3 15 1 3 3
. ; ;
a) 3 1 3 2 3 3 3 5 b) 3 1 1 3 1 1
3 1 1 14 7 15 5 1
2 ; : .
20 60 15 1 2 1 3 7 5
c) d)
x 2 x 4 1
; 4x 8 x 2 9x 18 9.
c) x 5 x 6 d) 2
2 1 x 1
9x 9 16x 16 27 4;
c) 3 4 81 d)
9x 27 4x 12 9x 2 81
5 7 7 x 2 9 18 0.
25 9 81
Bài 28: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A x 2 x 1 x 2 x 1.
Bài 29: Chứng minh với mọi số tự nhiên n khác 0, ta luôn có:
1 1 1
1 ... 2( n 1 1).
2 3 n
Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần biết vận dụng linh hoạt
thích hợp các phép biến đổi đơn giản như: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa
thừa số vào tròn dấu căn, khử căn ở mẫu và trục căn thức ở mẫu để làm xuất
hiện các căn thức bậc hai có cùng một biểu thức dưới dấu căn ...
Bước 1: Vận dụng thích hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết làm
Bước 2: Cộng, trừ, các căc thức bậc hai cùng loại.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
2 3
96 6 10 4 6 .
c) (1 2 3) 2 4 2 3; d) 3 3 6
27 48 2 75
2 ;
a) 4 9 5 16 b) ( 99 18 11). 11 3 22;
c) ( 5 3). 8 2 15 ; d) ( 48 2 3 2 5). 5 2 45 : 3.
4 2
2 a 9a 3 a 2 25a 5
b) a a2 với a 0.
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức chứa căn thức bậc hai
Phương pháp giải: Thực hiện các phép biến đổi căn thức và các hằng đẳng thức
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
ab a 2b4
2
. 2 2
a
b) b a 2ab b với a b 0 và b 0.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức và các bài toán liên quan
1. Để rút gọn biểu thức, ta thực hiện các phép biến đổi căn thức và các hằng
- Tính giá trị của biểu thức với giá trị của biến cho trước;
- Giải phương trình hoặc bất phương trình chứa căn bậc hai;
- Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
2 x 9 x 3 2 x 1
M .
Bài 7: Cho biểu thức x 5 x 6 x 2 3 x
a) Rút gọn M;
c) So sánh B với 1;
x 0, x 1.
1
P ;
a) Rút gọn P; b) Tìm x để 2
2 3 5 11
96 6 10 4 6 ; 6 2 6.
c) 3 3 6 d) 2 2
6 11 7 33 5 3 3 5 2 5 5 3 3
; .
c) 6 2 d) 5 3 4 15 5 3
3x 9x 3 x 1 x 2
Q .
Bài 12: Cho biểu thức x x 2 x 2 1 x
e) Tìm x để Q .
1 x 1 1 x
P x : .
x x x x
Bài 13: Cho biểu thức
a) Rút gọn P;
2
x ;
b) Tính giá trị của P biết 2 3
x2 x x 4
P x : .
x 1 x 1 1 x
Bài 14: Cho biểu thức
a) Rút gọn P;
a) Rút gọn P;
2 x x 9 x x 5 x
A B
Bài 16: Cho các biểu thức x 3 x 9 và x 25 với x 0, x 9, x 25.
* Mọi số thực a đều có duy nhất một căn bậc ba. Căn bậc ba của một số
a
3
3
a3 3
a
Phương pháp giải: Áp dụng công thức: và các hằng đẳng thức:
a b
3
a 3 3a 2 b 3ab 2 b3
a b
3
a 3 3a 2 b 3ab 2 b3
a 3 b3 a b a 2 ab b 2
a 3 b3 a b a 2
ab b 2
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1: Tính:
1
3
3 ; 3 3 3 3 6
a) 27; b) 125 c) 64a ; d) 8a b .
Bài 4: Tính:
1
3 ; 3 3 3 3 6
a) 729; c) 343a ;
3
b) 216 d) 512a b .
3
3
3 9 3 3; 3 3 2
d) 125x 75x 15x 1.
3
c) 3 1
3 3
d) ( 9 1) ( 9 1) .
3 3
c) 27 64 216
3 3 3
c)
C 3 2 5. 6
94 5 3 2 5 ; d)
D 3 2 10
1 3
27
2 10
1
27
.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 8: So sánh:
a) A 2 3 và B 23;
3
b) A 33 và B 3 133.
3 3
Bài 9: So sánh:
A 3 20 14 2 3 20 14 2 và B 2 5.
3
c) A 2 6 và B 54; d) A 5 6 và B 6 5.
3 3 3
A 3 7 5 2 3 7 5 2 và B 2.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
1 343a 3b 6
3
3 ; 3 ; 3 6 6
a) 512; b) 125 c) 216 d) 64a b ;
13 125 3 1
3
27 3 8 125; 3 125 27;
a) 5 b) 512 3
3 3 2 3 3 2
c) x 3x 3x 1; d) 8x 12x 6x 1.
d)
3 3
3 3
3 3 3 4 1 4 1 .
c) 64 125 216;
3
c) C 3 3 10 6 3 ; d)
D 3 2 5. 6
94 5 3 2 5 .
Bài 22: Thực hiện các phép tính sau:
5 31 3 5 31
c)
3
93634 3
332 ;
3 4 4 .
d) 3 3 3 3
* Số dương a có đúng hai căn bậc hai là a (gọi là căn bậc hai số học của a)
và a.
* Số 0 có đúng một căn bậc hai chính là 0 và đó cũng là căn bậc hai số học của
số 0.
* Với A là một biểu thức đại số, ta gọi A là căn thức bậc hai của A.
A A
* Chia hai căn bậc hai: B B với A 0, B 0.
4. Biến đổi đơn giải biểu thức chứa căn bậc hai
* Với A 0 và B 0 thì A B A B.
2
2
* Với A 0 và B 0 thì A B A B.
* Với A 0 và B 0 thì A B A B.
2
A AB
.
B B
* Với AB 0 và B 0 thì
A A B
.
* Với B 0 thì B B
C C( A B)
.
* Với A 0 và A B thì
2
A B A B2
C C( A B)
.
* Với A 0, B 0 và A B thì A B AB
Bài 1: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:
2 2
a) 3x 2; b) 9x 6x 1; c) x 2x 3;
4 5
; .
2
d) x x 1; e) 2x 3 g) 1 x 1
Bài 2: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:
2x 1 x 3
; ; 2
a) 2x b) 5 x c) x 4;
x 1 3x 2
; ; .
d) x 1 2
e) x 1 g) x 2
a) 12 27 108; b) 3 2 4 18 32 50;
3
10 28 2 275 3 343 396.
c) 27 2 3 2 48 3 75; d) 2
1 3 2 3
8 18 6 200; 6 2 4 ;
a) 2 b) 2 3 2
8 32 18 16 1 4
6 5 14 ; 2 3 6 .
c) 9 25 49 d) 3 27 75
c) 52 2 5 2 2 ; d) 2 3 2 3 .
Bài 6: Thực hiện phép tính:
a) 20 12 15 27 : 5 3; b) 75 243 48 : 3;
c)
2 2
2 1 2 1 ; 28 2 3 7 . 7 84.
d)
1 2 1 3 2
; ; .
d) 3 2 e) 2 1 g) 3 1
16 1 4 2 3 2 3
2 3 6 ; .
c) 3 27 75 d) 2 3 2 3
3 5. 3 5 ; 4
1
6
;
a) 10 2 b) 3 1 3 1 3 3
1 1
.
c) 4 94 2 ; d) 2 2 3 2 2 3
b)
3 3
2 1 2 1 ;
a) 3 5 3 5 ;
5 5 5 5
1 1 ;
1 5 1 5
c) d) 4 10 2 5 4 10 2 5 .
a) x 5 3 x; b) 4 5x 2 5x;
c) 6 x 3x 4; d) 5 x 9 2x.
a) x 5 3 x; b) 4 5x 2 5x ;
2 2 2 2
c) x 2x 1 4x 4x 1; d) x 10x 25 x 6x 9.
a) x 5 5 x 1; b) 2x 3 3 2x 0;
1
x 3 y2 z3 (x y z);
c) 2 d) x y 4 2 x 4 y 1.
Dạng 4: Tìm các giá trị nguyên của biến để biểu thức cho trước có giá trị
nguyên
Bài 1: Tìm các giá trị nguyên của x biểu thức sau có giá trị nguyên:
x 1 3 x
; .
a) x 3 b) x 3
Bài 2: Tìm các giá trị nguyên của x biểu thức sau có giá trị nguyên:
x x2
; .
a) 6 x 1 b) x 3
Dạng 5: Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc giá trị lớn nhất của biểu thức
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
a) A x 4 2; b) B x 4 x 10;
c) C x x;
2
d) D x 2x 4 1.
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
x 1 x 3
P ; Q .
a) x 3 b) x 1
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
a) M 3 x 1; b) N 6 x x 1;
1 x 5
P ; Q .
c) x x 1 d) x 3
Dạng 6: Rút gọn biểu thức và các bài toán liên quan
2 x x 1 3 11 x x 3
A ; B
Bài 6: Cho biểu thức x 3 x 3 9x x 1 với 0 x 9.
b) Rút gọn A;
x x x 1 1 2x
E :
x 2 x 1 x 1 x x x với 0 x 1.
Bài 8: Cho biểu thức
9
E .
e) Tìm x để 2
x 2 1 x
2
x 2
P .
x 1 x 2 x 1 2
Bài 9: Cho biểu thức với 0 x 1.
a) Rút gọn P;
1 2 2x x
B : 2 x 1
Bài 10: Cho biểu thức x 1 x x x x 1 với x 0.
a) Rút gọn B;
x x 26 x 19 2 x x 3
P
Bài 11: Cho biểu thức x 2 x 3 x 1 x 3 với x 0, x 1.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P; d) Tính giá trị của P khi x 3 2 2.
2 5 3 x
P 1
:
Bài 12: Cho biểu thức
x 1 x x 2
x 1
x 2
với x 0, x 1.
của P.
1 x x 3 x2
A B .
Bài 14: Cho biểu thức x 1 x x 1 và x x 1
1 x 1 1 x
P x : .
x x x x
Bài 15: Cho biểu thức
2
x ;
a) Rút gọn P; b) Tính giá trị P tại 2 3
a) Rút gọn P;
1 1
6.
b) Cho x y Tìm giá trị lớn nhất của P.
2
b) x(3 3x 1) 3x 2x 1 x x 1 1.
2 2
Bài 18: Cho a, b 0; a b 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
M a 9b(a 8b) b 9a(b 8a)
25
a, b, c .
Bài 19: Cho 4 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a b c
P .
2 b 5 2 c 5 2 a 5
a 2 1 b 2 1 c 2 1 2(a b c).
Bài 21: Cho 2 số thực a, b thay đổi thỏa mãn điều kiện a b 1 và a 0. Tìm giá
8a 2 b
A b2 .
trị nhỏ nhất của 4a
3 3
Bài 22: Cho x, y thỏa nãm x 2 y y 2 x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
A x 2 2xy 2y 2 2y 10.
1
a 3.
Bài 23: Với mọi a lớn hơn 1, chứng minh: a 1
ĐÁP ÁN
CHỦ ĐỀ I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
VẤN ĐỀ 1.
3
0; 8; ; 0, 2
Bài 1. Căn bậc hai của các số đã cho lần lượt là: 4
3
Căn bậc hai số học của các số đã cho lần lượt là: 0; 8; 4 ; 0,2.
8 1
Bài 2. a) 144; b) Không tồn tại; c) 7 ; d) 75 ;
Bài 3.
a) 3; c) – 3; 3
e) 4;
2 d) – 6;
b) 5 ; g) 7.
1
Bài 4. a) 4; b) 3,1; c) 6 ; d) – 2.
a) x 36; g) x 3 hoặc x 5.
11
±9; ±0,5; ±1,2; ± .
Bài 6. Căn bậc hai của các số đã cho lần lượt là: 9
11
9; 0,5; 1,2; .
Căn bậc hai số học của các số đã cho lần lượt là: 9
1 6
; .
Bài 7. a) 169; b) Không tồn tại; c) 10 d) 125
4 1 3
; ; .
Bài 8. a) 11; b) 5 c) – 8; d) 2; e) 4 g) 5
1 256
x ; x ;
Bài 10. a) 3 b) x o ; c) 9 ; d) Không có giá trị
nào của x;
Bài 11.
a) 2 3;
b) 3 2 2;
c) 11 99;
d) 25 18 2 17;
e) 3 15 1;
g) 1 3 0, 2.
1 3
x .
Bài 12. a) x 36; b) 0 x 1; c) x 35; ; d) 2 2
Bài 13. a) 2 x x 0 x 0;
2
b) 0 2 x x x 0 hoặc x 2.
1 3
x .
Bài 15. a) x 24; b) 1 x 3; c) x 31; ; d) 2 2
13 7
±15; ±18; ± ; ± ; 1,5; 0,4.
Bài 16. Căn bậc hai của các số đã cho lần lượt là: 10 17
13 7
15; 18; ; ; 1,5; 0,4.
Căn bậc hai số học của các số đã cho lần lượt là: 10 17
9 3 1
; ; .
Bài 17.a) 49; b) 16 c) 2 d) 8
7 1
; .
Bài 18. a) 5; b) 5 c) – 111; d) 13; e) 7; g) 400
7 11 13
; ; .
Bài 19. a) 12; b) 20 c) 4 d) 4
1
x ;
Bài 20. a) x 14; b) 15 c) x 18; d) Không có giá trị nào của x;
100
x .
e) x 7; g) 9
290 19 17
x ; x x ;
Bài 21. a) 3 b) 3 hoặc 3 c) Không có giá trị nào của x;
9 13
x ; x .
d) 4 e) x 16; g) 4
37
x ;
Bài 22. a) 0 x 484; b) 2 c) x 22; ; d) Không có giá trị nào của x.
Bài 23. a) 4 1 7; b) 2 5 8; c) 6 2 7; d) 4 23 1;
e) 0,5 3 2;
m
3 m 2 3n 2
Bài 24. Giả sử m, n ;(m, n) 1 và n m 2 3 m3 k : m 3k
9k 2 3n 2 3k 2 n 2 n 2 3 n 3 (m, n) 1 . Vô lý.
Bài 25.
2 2 2
a) Đặt y x 2 y x 2 x y 2 A y 2 y 2 ;
1 1 1 1 1
1 ; ;...;
Bài 26. a) Ta có: 100 2 100 99 100 đpcm.
b) Ta có: 4 3 4 4 4 3 3
4 4 4 43 3
4 4 4 ... 4 4 3 3
---------------------------------------
VẤN ĐỀ 2.
8 21 12
; ; .
Bài 1. a) 15 b) 128; c) 20 d) 5
2
Bài 3. a) Ta có: 11 6 2 9 2.3. 2 2 (3 2) ;
2
b) Ta có: 8 2 7 7 2. 7.1 1 ( 7 1) ;
Bài 4. a) 2 2; b) 2 5; c) 6 5; d) 4 5;
Bài 6. a) 3; b) 5; c) 8 ; d)6.
Bài 8. a) 4; b) 12; c) – 4 ; d) 4 3 .
2 3
Bài 9. a) 50a ; b) 10a ; c) 10a ; d) 15a .
2 3
Bài 11. a) 32a ; b) 11a ; c) 11a ; d) 33a .
1
;
Bài 13. a) 0, 63; b) 30 c) 86; d) 13.
{
10 a khi a ≥ 0
Bài 17. a) −6 a khi a<0 ; b){ 3 a3 khi a ≥ 0
3
−12 a khia< 0
.
Bài 18. a) 6; b) 2.
Bài 19. a) a 2; b) 6 6.
---------------------------------------
VẤN ĐỀ 3.
7 1 2
x ; x ; x .
Bài 1. a) x 2; b) 6 c) 3 d) 3
3
x 6;
Bài 2. a) 5 b) 2 x 5; c) x 9; x 1; ; d) 4 x 4.
3 1
x ; x ;
Bài 3. a) 2 b) x 0; c) 4 d) x .
2
x .
Bài 4. a) x 1; b) x 7; c) 3 x 4; d) 3
c) x 3 hoặc x 3; d) 1 x 1.
1
x ;
Bài 6. a) x 175; b) x ; c) 2 d) x 3;
5
x .
e) x 1 hoặc 3 g) x 2;
1
x ;
Bài 7. a) x 0; b) x 1; c) 10 d) x 3;
7
x .
e) x 5 hoặc 3 g) x 4.
Bài 8. a) x 2; b) x ; c) x ; d) x 2.
7
x ;
Bài 10. a) x 0; b) x ; c) 2 d) x 0 hoặc x 3 .
1 3
x x
Bài 11. a) x ; b) 9; c) x 3; d) 2.
Bài 12.
x y
2
1 2 xy 1 x 2 y 2 2 Schwartz:
đpcm
ab cd a 2 c 2 . b 2 d 2 .
2
có: 2
1 1 1 1 1 1
VT VP . .
1 1 1 11 1 11 1 2 x y 2 y z
x y z 2 x y 2 y z
1 1 1
11 1 1 1 1 . 0
2 z x
2 x z xy yz xz
1 2
A 2 x 1 3 2 x 2; Amin 2 x .
Bài 13. a) khi 2 3
a c b d . Ta có:
2 2
a 2 b2 c2 d 2
b) Áp dụng
2 2
11 320 11 320
B 7x 7x 6
7 49 7 49
Từ đó Bmin 6 tại x 0.
---------------------------------------
VẤN ĐỀ 4.
3 5
; ;
Bài 2. a) 13 b) 4 c) 10; d) 5.
Bài 3. a) 2; b) 12; c) 2; d) 36 36 2 27 3.
30 4 7 12 3
; ; .
Bài 4. a) 3 b) 7 c) 10; d) 3
9
;
Bài 5. a) 80; b) 10 c) 110; d) 26.
5 5 56
; ; .
Bài 6. a) 8 b) 3 c) 3; d) 9
Bài 7. a) 3; b) 20; c) 4 2 6; d) 2.
8 2 5 1
; .
Bài 8. a) 11 b) 0; c) 3 ; d) 2
5 5 6
; ; ;
Bài 9. a) 2 b) 2 c) 2 d) 2 2 .
x xy 1 a
; ;
Bài 10. a) a ; b) x y c) x y d) 2 a 1 .
21 10
; ;
Bài 11. a) 7 b) 2 c) 1; d) 4.
x xy
;
Bài 12. a) x y b) a ; c) 0 d) x y.
3 13
.
Bài 13. a) 6; b) 25; c) 14 ; d) 9
196
.
Bài 14. a) 22; b) 0; c) 60; d) 45
Bài 15. a) 12 5 6 ; b) 7; c) 2 2 ; d) 4 3 7 2 .
1 x 2 1
Bài 16. a) x 3 ; b) x 2 ; c) x 2 ; d) x 5 .
---------------------------------------
VẤN ĐỀ 5.
10 2 3
;
Bài 1. a) 2 b) 1; c) 2 ; d) 2015.
Bài 3. a) 27 24 5 ; b) 6 5 9 .
a
Bài 4. a) 36.(1 a) ;
2
b) a ; c) 2 ; d) 12a .
ab 2b 2 a 3 b
Bài 5. a) a b ; b) 2 a 3 b .
3 b 2
(3 a )
c) 3y ; d) 2 2a .
2
Bài 6. a) 9 6a 5a ; b) 4 ;
1 x
Bài 7. a) a ; b) x 2 ; c) x 3 ; d) x y.
1 3 7
x x x
Bài 8. a) 2; b) 2; 2; c) x 2 hoặc x 3 d) x 9 .
12 34
x x
Bài 10. a) x 1 ; b) 7 ; c) x 2; d) 9
5 8
Bài 11. a) 4 10 ; b) 12 ; c) 15; d) 5 .
6
Bài 12. a) 3; b) 2 ; c) 6 4 5 ; d) 4.
x 1 3 1 xy
Bài 13. a) x 1 ; b) x y ; c) x 7 ; d) x y .
3 105
x x
Bài 14. a) x 2, x 12 ; b) x 1 ; c) 5; d) 16 .
1 3
x x
Bài 15. a) Vô nghiệm; b) x 1 ; c) 2; d) 2.
x4 5
x4 5 x4 4 1 2 x4 4 2.
Bài 16. Ta có: x2 4
---------------------------------------
VẤN ĐỀ 6.
2
Bài 1. a) x 7 ; b) 2 y 2 ; c) 5x x ; d) 4 y 3 .
2 2
Bài 2. a) 13x ; b) 2x ; c) 15x ; d) 15x .
4
Bài 3. a) 13x ; b) 2 y 3 ; c) 9 x 9 ; d) 4 y 3 .
c) 2 7 y ; d) 2 7 y .
2 2
Bài 4. a) 13x ; b) 3x ;
5 1 1
6
Bài 5. a) 5 2 4 3 ; b) 2 6 37 ;
5 3 3
2
c) 2 29 3 13 ; d) 4 2 2.
3 1 1
6
Bài 7. a) 3 5 2 7 ; b) 2 3 14 ;
5 2
3 14
c) 3 21 2 47 ; d) 9 7 .
Bài 9. a) 4 3 ; b) 7 a .
c) 2 3 ;
3
Bài 10. a) 8a ; b) 9a ; d) 0 .
6 x 5 a 5ab
Bài 13. a) 3 ; b) 5 ; c) 7b ; d) 7 3xy .
6 10 6
Bài 14. a) 2 5 ; b) 3 ; c) 2 ; d) 2 3 .
1 10
Bài 15. a) – 115 ; b) 2 ; c) 1; d) 7 .
14 x 31 b 5b
Bài 16. a) 7 ; b) 31 ; c) 7a ; d) 7 13xy .
2 3 3 2 2 3 5
Bài 17. a) 5 ; b) 2 ; c) 19 ; d) 2 .
Bài 18. a) 2 ; b) 4; c) – 1 ; d) 5 3 2 2 .
2 11 3 7
Bài 19. a) 5 ; b) 19 11 7 ; c) 14; d) 19 .
2
Bài 20. a) 5a ; b) x ; c) – 1 ; d) 6.
5
Bài 21. a) 25; b) 5 ; c) 2 2 6 ; d) – 2 .
23 3
Bài 22. a) 10 ; b) 15 ; c) 4 7 ; d) 48 .
1
Bài 23. a) 2 ; b)2 ; c) 0 ; d) 2.
Bài 24. a) x 9 ; b) x 4 ; c) x 64 ; d) x 6 .
3 7
x x
Bài 25. a) 2; 2 . b) x 9 ; c) x 2; d) x 3 .
Bài 26. a) x y 0 ; b) x 0; y 4; z 2 ;
Bài 27. n 1 .
A 1 x 1 x 1 1 2
Bài 28. . Dấu “=” xảy ra khi 1 x 2 .
1 2
k
k k 1
2 k 1 k
Bài 29. Chú ý: .
2002 2003 1 1
2003 2002 0
Bài 30. Xét 2003 2002 2002 2003 đpcm.
---------------------------------------
VẤN ĐỀ 7.
9 2
Bài 1. a) 8 2 ; b) 2 ; c) 3 ; d) 5.
Bài 2. a) 6 a 5 ; b) 2 a ;
7 a
Bài 3. a) 6 ; b) 22; c) 2; d) 10.
1
Bài 4. a) 3 ; b) 12 a a a ;
2
a b a .b
VT . a VP
b2 a b
Bài 5. a) Học sinh tự làm. b)
6 2 1
VT
6 6 1 6
.
1
2 6 .
3
VP.
Bài 6. a)
2 2 1
3 6 2
6 2
4 ab 4b 2 b
VT VP.
b)
2 a b a b a b
x 1
M
Bài 7. a) x 3 b) M 1 2 2
7
A
Bài 8. a) 6 b) x 4 c) B < 1 d) x 5 .
x 1
P
Bài 9. a) x 1 b) 0 x 9 và x 1 c) x 4 d) x 0 .
e)
Pmin 1 khi x 0
Bài 10. a) 17 3 ; b) 6 ; c) 5; d ) 6 3
15 7 1
a) ; b) 4; c) ; d ) 0
Bài 11. 7 2
x 1 3 2 3
a) Q ; b) ; c ) x 4; d ) x 1; e) 0; 4; 9
Bài 12. x 1 3
( x 1) 2 3( 3 1)
a) P ; b) ; c) x 4
Bài 13. x 2
x 1 1
a) P ; b) 0 x 1; c) Pmin khi x 0
Bài 14. x 2 2
3 73 5
a ) P x x 1; b) Pmin khi x 0 ; c) x
Câu 15. 4 2
x x 5
a) A ,B ; b) P 1; c) Pmin khi x 0
Bài 16. x 3 x 5 3
VẤN ĐỀ 8
1
a ) 3 ; b) ; c ) 4a; d ) 2ab 2
Bài 1. 5
3
Bài 2. a) 11 3; b) 2
Bài 3. a ) A 1; b) B 4
3 3 9 3 3
a ) 20 ; b) 27; c) ; d ) 5x 1
Bài 5. 2
3
Bài 6. a) 5 1; b) 3 1; c) 1; d ) 18 3 2
Bài 7. a) 2 2; b) 3 ; c) 1; d ) 2
Bài 8. a) A B; b) A B
Bài 9: A B
Bài 11. a) A B; b) A B; c) A B; d ) A B
Bài 12. A B
61 2
a) x ; b) x
Bài 13. 12 9
10
a ) x 13; b) x
Bài 14. 3
15
a ) x 1; b) x ; c) x 2
Bài 17. 2
1 7
a ) 8; b) ; c) ab 2 ; d ) 4a 2b 2
Bài 18. 5 6
45
a ) 6 ; b) 3 ; c) x 1; d ) 2 x 1
Bài 19. 8
3
Bài 20. a) 18; b) 7 ; c) 3; d ) 6 16 2
Bài 21. a) 2; b) 2 2; c) 3 1; d ) 2
Bài 22. a) 2 1; b) 3 1; c) 5 ; d ) 1
29
a ) x 0 ; b) x
Bài 23. 3
2 3
a) x ; b) x ; c) x ; d ) x ; e) x ; g) 1 x 2
Bài 1. 3 2
1
a) x 2; b) 3 x 5; c) a 2
Bài 2. 2 hoặc x 2 ; d ) x 0; e) x 0 và x 1 ; g ) x 0 và x 4
Bài 3. a) 5 3; b) 10 2; c) 6 3; d ) 19 11 7
6 23 3
a ) 8 2; b) ; c) 6 2; d )
Bài 4. 6 15
23
a) ; b) 6; c) 3; d ) 1
Bài 5. 5
Bài 6. a) 1; b) 10; c) 6; d ) 21
3 5 3 6 3 2
a) ; b) 6; c) 7 4 3; d ) 3 2; e) 3 2 2; g )
Bài 7. 5 2
6 23 3
a ) 2; b) ; c) ; d) 4
Bài 8. 2 15
Bài 9. a) 1; b) 7; c) 2 1; d ) 2
81
a ) x 2; b) x 15; c ) x 1; d ) x
Bài 11. 2
9
b) x 1; c ) x ; d ) x 3
Bài 12. a) x 0 hoặc x 6; 2
19
b) x 0; c ) x 2; d ) x
Bài 13. a) Vô nghiệm; 4
2
x ;
Bài 14. a) Vô nghiệm; b) Vô nghiệm; c) x 0 hoặc 3 d) x 4
25 25
a) x ; d) x
Bài 15. 4 b) Vô nghiệm; c) Vô nghiệm; 9
3
b) x ; c ) x 2, y 3, z 4; d ) x 1, y 5
Bài 17. A) Vô nghiệm; 2
Bài 18. a) x 1; b) x 1; c) x 5; d ) x 2
Bài 19. a) 0 x 4; b) x 1; c ) x 4; d ) x 0; x 1
a ) x 0; b) x 4;16;100
Bài 2.
1 1
c ) Cmin khi x ; d ) Dmin 3 1 khi x 1
4 4
1
a ) Emin khi x 0; b) Fmin 2 2 2 khi x 1
Bài 4. 3
4 1 5
c ) Pmax khi x ; Qmax khi x 0
3 4 3
3 3 x
a ) B ; b) A ;
Bài 6. 7 x 3 c) x 0 hoặc x 4
x 1
a) P ; b) x 0; c) x 0; d ) P 1; e) Pmax 1 khi x 0
Bài 7. x 1
x( x 1)
a) E ; b) x 1; c) Emin 9 khi x 4; d ) x 4; 0; 9
Bài 8. x 1 e) Vô nghiệm
1 1
a ) P x ( x 1); b) P 3 3 5; c ) Pmax khi x
Bài 9. 4 4
x 1 52 5
a) B ;B ; c) x 1
Bài 10. 2( x 1) 2
x 16 42 22 3
a) P ; b) x 4; c ) Pmin 4 khi x 4; d )
Bài 11. 3x 2
2 2 1 10 3 5 2 3
a) P ; b) ; c) x ; d ) x 0, x 4;
Bài 12. x 1 5 2
e) 0 x 3 1; g ) Pmin 1 khi x 0
2 x 1 5
a) P ; c ) P ; d ) 0 x 1; e) P 1;
Bài 13. x b) Vô nghiệm; 2 f) Không có GTLN
38 2
a) B ; b) A ;
Bài 14. 43 x x 1 c) 0 x 1 hoặc x 9
( x 1) 2 33 3
a) P ; b) ; c) x 4
Bài 15. x 2
1 1
a) P ; b) Pmax 9 khi x y
xy 9
Bìa 16.
2 5
x
Bài 17. a) x 3, y 2008, z 2011; b) ( 3x 1 x)( 3x 1 x 1) 0 x 1 hoặc 2
33
Pmin khi a b c 25
Bài 19. 2 a 5 x, 2 b 5 y, 2 c 5 z Biến đổi P theo x, y, z ta được 4
2a b c
a ) 1 a 2 ab bc ca a 2 ( a b)(a c)
Bài 20. Ta có 2
2 2
Áp dụng tương tự với 1 b va 1 c
3 1
Amin khi a b
Bài 21. 2 2
1
VT (a 1) 1
Bài 23. Ta có a 1