You are on page 1of 9

II.

Bài toán

Bài 1. Cho các cách viết sau: ; ; Có bao nhiêu


tập hợp được viết đúng?
A. B. C. D.
Bài 2. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng ?

A. B. C. D.

Bài 3. Cho . Khẳng định sai là


A. B. C. D.

Bài 4. Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn và nhỏ hơn

A. B. C. D.

Bài 5. Cho tập hợp Viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc
trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng

A. B.

C. D.

Bài 6. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

A. B.

C. D.

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 7, 8, 9.Cho tập hợp và

Bài 7. Các phần tử vừa thuộc tập vừa thuộc tập là

A. B. C. D.

Bài 8. Các phần tử chỉ thuộc tập mà không thuộc tập là


A. B. C.

D.
Bài 9. Các phần tử chỉ thuộc tập mà không thuộc tập là

A. B. C.

D.
Bài 11. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN”.
Bài 12. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “HỌC SINH”.
Bài 13. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC”.
Bài 14. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI”.
Bài 15. Một năm có bốn quý. Viết tập hợp các tháng của quý ba trong năm.
Bài 16. Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày trong một năm.
Bài 17. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

a) b)

c) d)

e) f)
Bài 19. Viết tập hợp các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách
Bài 20. Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn và nhỏ hơn bằng hai cách.
Bài 21. Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn và không vượt quá bằng hai cách
Bài 22. Viết tập hợp các số tự nhiên khác và nhỏ hơn bằng hai cách

Bài 23. Viết tập hợp các số tự nhiên khác và không vượt quá bằng hai cách.
Bài 24. Viết tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn và nhỏ hơn hoặc bằng bằng hai
cách
Bài 25. Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn và nhỏ hơn bằng hai cách.

A. Bài tập trắc nghiệm


Câu 1: Số tự nhiên liền trước số 7428 là số:

A. 7427 B. 7429 C. 7439 D. 7430

Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 748 < x < 760?

A. 10 số B. 11 số C. 12 số D. 13 số

Câu 5: Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
a. ...., 1200, ... b. ....., ......,
II.Bài toán.
Bài 1.
a, Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 48; 957; 4782
b, Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 78, 167, 9479
Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó:
a, Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 4
b, Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 14
Bài 4: Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?

a, Tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn

b, Tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 6 và nhỏ hơn 100

Bài 7: Tìm tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn:

a. b.

c. d.
Bài 8: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

a) b)

c)
Bài 5: Điền các dấu “ <; >; = ” vào chỗ chấm

a. b. c.

d. e. f.

Bài 6:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a. b. c.

Bài 7:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a. b.
II. Bài toán
Bài 1. Tính tổng một cách hợp lý

a) b)

c) d)

e)
Bài 2. Tính tổng sau:

a)

b)
Bài 3. Tính nhẩm

a) b) c)

d) e)
II.Bài toán.
Bài 1.Tìm x, biết:

a) b)

c) d)

e)
II.Bài toán.
Bài 1. Tính

a. c.

b. d.
Bài 2.Tính nhẩm

a. c.

b. d.
II.Bài toán.
Bài 1. Tìm số tự nhiên x

a.
c.
b.
d.

e.
f.
II.Bài toán.
Bài 1. Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa

a) b) c)
Bài 2.Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) b) c)
Bài 3. Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:

a) b)

Bài 4. Viết kết quả phép tính dướ i dạ ng mộ t lũ y thừ a:


a) b) c)
d) e) f)
g) h)
Bài 5.Tìm các số mũ sao cho luỹ thừa thảo mãn điều kiện:
Bài 6 : Thực hiện phép tính:
a) b)

c) d)

e) f)
g)
h)

Bài 7: Thực hiện phép tính.

a) b)

c) d)

e) f)
Bài 8: Thực hiện phép tính.

a) b)

c) d)

e) f)

g) h)

i) j)

k) l)
Bài 9 : Thực hiện phép tính.

a) b)

c) d)

Bài 10: Thực hiện phép tính.

a) b)

c) d)

e) f)

II. Bài toán.


Bài 1. Tìm x, biết.

a) b) c)

d) e) g)

h)
k)

Bài 2.Tìm biết.


a) b)

c) d)
Bài 3.Tìm , biết.

a) b)

c)
d)

Bài 5: Tìm x biết:


a, b, c)
II.Bài toán.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
;

Bài 2: Thực hiện phép tính.

Bài 3: Thực hiện phép tính.


Bài 4: Thực hiện phép tính.

Bài 5: Thực hiện phép tính.

II.Bài toán.
Bài 1: Tìm x, biết:

Bài 2: Tìm x, biết:

Bài 3: Tìm x, biết:

Bài4: Tìm x, biết:


Bài 5: Tìm x, biết

a) b)

c) d)

e)
Bài 6: Tìm x N, biết:
a) b)

c) d)

You might also like