Professional Documents
Culture Documents
2) Tìm các số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng
4.
b) 34 560 : 256
c) 2564 : 24
Bài 4: Một đội tình nguyện có 450 tình nguyện viên tham gia chiếc dịch trồng cây
gây rừng. Đoàn tình nguyện cần thuê ít nhất bao nhiêu xe ô tô 35 chỗ ngồi để đủ chỗ
cho tất cả tình nguyện viên?
Bài 5: Một cửa hàng bán 260kg gạo, buổi sáng bán được một nửa số gạo ban đầu,
buổi chiều bán số gạo bằng một nửa số gạo buổi sáng.
a) Số gạo còn lại của cửa hàng là bao nhiêu?
b) Số tiền thu được của cửa hàng ngày hôm đó là bao nhiêu? Biết giá bán
25000đồng/1kg gạo
c) Cho biết giá nhập gạo là 22 000 đồng/1kg gạo. Tính số tiền lãi mà cửa hàng
thu được.
ĐỀ 2
B. N*
C. Z
D. N
A. 7427
B. 7429
C. 7439
D. 7430
A. 97
B. 98
C. 99
D. 100
Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 748 < x < 760?
A. 10 số
B. 11 số
C. 12 số
D. 13 số
Bài 1: Tính giá trị các lũy thừa sau: 24, 32, 42, 53, 72.
Bài 2: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng một lũy thừa:
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5;
b) 13 . 13 . 13 . 13;
c) 2 . 3 . 6 . 6 . 6.
Bài 3: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng một lũy thừa:
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5;
b) 13 . 13 . 13 . 13;
c) 2 . 3 . 6 . 6 . 6.
Bài 4: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 35 . 39
b) 132 . 133 . 134
c) 73 . 49
d) 42 . 24
Bài 5: Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 78 : 75;
b) 2 0219 : 2 0212
c) 54 : 5
Bài 6: Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) a6 : a (với a≠0)
b) 27 : 8
Bài 7: Cho a, b ∈ ℕ*. Hãy chứng minh rằng: (a . b)3 = a3 . b3
Áp dụng điều đó, hãy viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 73 . 43;
b) 53 . 23;
c) 353 : 73
Bài8: Tìm số tự nhiên n biết rằng 2n = 8.
Bài9: Tìm số tự nhiên n biết rằng:
a) 2n . 4 = 16
b) 2n : 2 = 8
c) 3n . 23 = 63
Bài 10: Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a) (x – 1)3 = 27
b) (2x + 1)3 = 125
Bài 11: Tìm số tự nhiên c, biết rằng:
a) c27 = 1
b) c27 = 0
Bài 12: Tìm số tự nhiên n, biết rằng: n15 = n.
Bài 13: Viết các số: 1 000; 100 000, 1 000 000 dưới dạng lũy thừa của 10
Bài 14: Viết các số: 152; 72 196 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Bài 15:
Không tính các lũy thừa, hãy so sánh:
a)2711 và 818
b)6255 và 1257
c)536 và 1124
c. Vẽ hình chữ nhật DEFG có DE = 3cm; EF = 5cm. Đo các góc của hình.
e. Vẽ hình bình hành EFHK có EF = 3cm; FH = 4cm. Đo các góc của hình.
Bài 2: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 10cm và chiều rộng 8cm
Bài 3: Một miếng gỗ hình chữ nhật có kích thước một chiều là 8cm, diện tích là 56
cm2 . Tìm kích thước còn lại của miếng gỗ.
Bài 5: Một người dự định dùng một thanh sắt dài 6m để làm một song sắt cho ô
thoáng của cửa sổ có kích thước như Hình 4.19. Hỏi vật liệu người đó chuẩn bị có
đủ không? (Bỏ qua mối nối).
Bài 6: Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn có hình dạng và kích thước như
Hình
Bài 7: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 3 600 m2, chiều rộng 40m, cửa vào
khu vườn rộng 5m. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng
dây thép gai. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào?
Bài8: Sân nhà bà Thu hình chữ nhật có chiều dài 15m và chiều rộng 9m. Bà Thu
mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6m để lát sân. Biết rằng mỗi thùng có 5
viên gạch. Hỏi bà Thu cần mua bao nhiêu thùng gạch để đủ lát sân?
Bài 9: Một người dự định lát đá và trồng cỏ xen kẽ cho sân của một ngôi nhà. Sân
có dạng hình chữ nhật kích thước 20m x 30m. Người ta dùng 1 400 viên đá lát hình
vuông cạnh 60 cm để lát, diện tích còn lại dùng để trồng cỏ. Hỏi cần phải bỏ ra chi
phí bao nhiêu để trồng cỏ, biết giá mỗi mét vuông cỏ là 30 000 đồng?
Bài 10: Người ta thiết kế viên đá lát vườn hình lục giác đều bằng cách ghép các viên
đá hình thang cân lại với nhau (như hình bên). Mỗi viên đá hình thang cân có hai
đáy là 10cm và 20cm, chiều cao 8,6 cm. Hỏi viên đá lát hình lục giác đều được tạo
thành có diện tích bao nhiêu? (Biết rằng diện tích mạch ghép không đáng kể).