You are on page 1of 5

CHUYÊN ĐỀ: TẬP HỢP

Ôn tập: Tập hợp & tập hợp số tự nhiên

I. Tập hợp
Bài 1: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ "Thanh xuân có bạn".
a. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
h£A n£A e£A

Bài 2: Cho các tập hợp:


A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 10}, B = {1; 3; 5; 7; 9; 11}
a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.

Bài 3: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; t; a; b}


a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.
b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 3 phần tử.
c/ Tập hợp B = {a, b, c, 3} có phải là tập hợp con của A không?

Bài 4: Cho các tập hợp:

Liệt kê các phần tử của A và B rồi điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông:
15 £ A 9£A 0£T A £ N* A£B

Bài 5: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số.


a. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp
b. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?

Bài 6: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:


a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.
b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, …, 296, 299, 302
c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, …, 275, 279

Bài 7: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a. d.

b. e.
c. g.

Bài 8: Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.

Bài 9: Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 8 và không vượt quá 16 bằng hai cách.

Bài 10: Viết tập hợp các chữ số của các số:
a. 160628 b. 916038 c. 25091206

Bài 11: Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng
a. c.

b. d.

Bài 12: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 6

Bài 13: Viết tập hợp D các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ
số hàng đơn vị là 2 đơn vị.

Bài 14: Viết tập hợp E các số tự nhiên có hai chữ số và tích hai chữ số ấy bằng 12

Bài 15: Cho tập hợp và


a. Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B.
Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
b. Viết tập hợp gồm một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B. Có bao nhiêu tập hợp
như vậy?

Bài 16:

a. Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà 9 + x - 18 = 36


b. Viết tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 3 - 10 < 2
c. Viết tập hợp C các số tự nhiên x mà x + 0 = x
d. Viết tập hợp D các số tự nhiên x mà 25 - x - 6 ≤ 8
Các phép tính số tự nhiên

Bài 1: Tính

a. 81 + 243 + 19; 
b. 12.53 + 53.172 + 53.84. 
c. 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41;  
d. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3; 
e. 5 . 25 . 2 . 16 . 4 =
f. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 =

Bài 2: Thực hiện phép tính:

100 - 95 + 90 - 85 + 80 - 75 + 70 - 65 + 60 - 55 + 50 - 45

Bài 3: Trong các tích sau, hãy tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của
chúng:
13.18; 20.45; 13.2.9; 3.15.20; 3.6.13; 2.10.5.9

Bài 4: Tính bằng cách hợp lí nhất.


a) 135 + 360 + 65 + 40;   b) 38.63 + 37.38;
c) 277 + 113 + 323 + 87;   d) 63.28 + 63.82 + 37.69 + 37.41;  
e) 35.34 + 35.38 + 65.75 + 65.45; f) 39.8 + 60.2 + 21.8

Bài 5: Tính nhẩm:


a) 9996 + 45; b) 50.12;
c) 58.102; d) 97.32;
e) 12.125.6; f) 998.102

Bài 6: Tính:
a) Cho biết 37.3 111. Hãy tính nhanh: 37.12.
b) Cho biết 15 873.7 111111. Hãy tính nhanh 15 873.21.

Bài 7: Thực hiện các phép tính:


a) 102 - 96 + 90 - 84 + 78 - 72 + 66 - 60 + 54 - 48.        
b) 99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + … + 7 - 5 + 3 - 1.
Bài 8: So sánh A và B mà không cần tính giá trị của chúng, biết:
a) A = 2002.2002B = 2001.2004  b) A = 123.123 B = 120.124

Bài 9: Tính tổng:


a) 1 + 2 + 3 + … + 1000;    b) 2 + 4 + 6 + … + 1024;   
c) 1 + 3 + 5 + … + 567;    d) 13 + 15 + 17 + … + 1051.   
Bài 10: Trong tập số tự nhiên, tìm x biết:
a) x - 50 : 25 = 8;   b) (x + 40) .15 = 75.24  
c) (x - 32) - 15 = 0    d) 1234 : x = 2
Bài 11: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x - 34) . 26 = 0   b) 152 + (x + 231) : 2 = 358

Bài 12: Bạn Trang dùng 40 000 đồng để mua bút. Biết rằng có hai loại bút: mỗi cái loại I
có giá 3000 đồng và mỗi cái bút loại II có giá 3500 đồng. Hỏi bạn Trang mua được nhiều
nhất bao nhiêu cái bút nếu:
a) chỉ mua bút loại I.
b) chỉ mua bút loại II.
c) mua cả hai loại bút với số lượng bằng nhau

Bài 13: Để vận chuyển hết 250 tấn lương thực, người ta dùng hai loại xe. Biết xe loại I
chở được tối đa 3 tấn, xe loại II chở được tối đa 4 tấn. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe, nếu:
a) chỉ dùng xe loại I.
b) chỉ dùng xe loại II.

Bài 14: Một tàu hỏa cần chở 700 hành khách đi tham quan. Biết rằng mỗi toa có 12
khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết số hành
khách đi tham quan.

Bài 15: Một tàu hỏa cần chở 950 hành khách đi du lịch. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang,
mỗi khoang có 6 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết số hành khách đi du
lịch

Bài 16: Bạn Lan dùng 50 000 đồng để mua bút và vở. Biết rằng mỗi cái bút có giá 3000
đồng và mỗi quyển vở có giá là 7000 đồng. Hỏi:
a) Nếu chỉ mua bút thì bạn Lan mua được nhiều nhất bao nhiêu cái?
b) Nếu chỉ mua vở thì bạn Lan mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển?
c) Bạn Lan mua được nhiều nhất bao nhiêu cái bút và bao nhiêu quyển vở
với số lượng bằng nhau

You might also like