You are on page 1of 13

Câu 1: Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hon hoặc bằng 4.

Khẳng định
dưới đây đúng là:

A. M=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4\}
B. M=\{0 ; 1 ; 2 ; 3\}
C. M=\{1 ; 2 ; 3 ; 4\}
D. M=\{1 ; 2 ; 3\}

Câu 2: Cho tập hợp A=\{x \mid x là số tự nhiên, x<20\}. Khẳng định dưới đây
đúng là:

A. 17 \in A
B. 20 \in x
C. 10 \in x
D. 12 \notin x

Câu 3: Cho B=\{0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10\}. Tập hợp A được viết bằng cách chỉ ra
tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là:

A. B ={x \mid x là số tự nhiên, x<11}


B. B = { x \mid x là số tự nhiên, x<10}
C. B = {x \mid x là số tự nhiên, x<11}
D. B = {x \mid x là số tự nhiên chẵn, x<10}

Câu 4: Biết 143-x=57, giá trị của x là

A. x=86
B. x=200
C. x=114
D. x=100
Câu 5: Kết quả của phép tính 18.43+58.18-18 là:

A. 1818
B. 1800
C. 774
D. 1000

Câu 6: Cho phép tính a+b=c, khẳng định sai là:

A. c=a+b
B. a=c-b
C. b=c-a
D. a=b-c

Câu 7: Trước năm học lóp 6, mẹ mua cho Nam một chiếc ba lô có giá là
233000 đồng, một đôi giày thể thao có giá 359000 đồng, một bình đựng nước
có giá 67000 đồng. Số tiền mẹ đã mua cho Nam là (đon vị: đồng).

A. 367000
B. 659000
C. 533000 đồng
D. 600000 đồng

Câu 8: Biết 15: (x+3)=3, giá trị của x là:

A. x=45
B. x=42
C. x=5
D. x=2

Câu 9: Biết a là số dư khi chia một số bất kì cho 3, a không thể nhận giá tị nào
dưới đây:

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 10: Mỗi tháng Nam luôn dành ra được 30000 đồng để mua một chiếc vợt
thể thao. Sau 1 năm, Nam mua được chiếc vợt và còn lại 15000 đồng. Giá tiền
chiếc vọt mà bạn Nam muốn mua là: (đơn vị: đồng)

A. 345000
B. 360000
C. 375000
D. 330000

Câu 11: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng,
trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thực hiện phép tính đúng là:

A. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ


B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ
C. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
A C C A B D B D D A A
....

Đề cương ôn thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
I. Đại số

1. Chủ đề: Tập hợp, phần tử, tập hợp số tự nhiên

2. Chủ đề: Cách ghi số tự nhiên, số La mã

3. Chủ đề: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia

4. Chủ đề: Lũy thừa và số mũ tự nhiên

5. Chủ đề: Phép chia hết

6. Chủ đề: Ước và bội; UCLN và BCNN

II. Hình học

1. Chủ đề: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều

2. Chủ đề: Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân

Bài tập phần Đại số

Câu 1: Cho các cách viết sau A = {a, b, c, d}; B = {9, 13, 45}; C = {1; 2; 3}. Có
bao nhiêu tập hợp được viết đúng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 2: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?

A. A = [0 , 1, 2, 3]
B . A = (0, 1, 2, 3)
C. A = 1 , 2 , 3
D . A = { 0; 1; 2; 3}

Câu 3: Cho M = {a, 5, b, c }. Khẳng định sai là:

A. 5 ∈ M
B. a ∈ M
C. d ∉ M
D. c ∉ M

Câu 4: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10

A. A = { 6; 7; 8; 9}
B. A = { 5; 6; 7; 8; 9}
C. A = { 6; 7; 8; 9; 10}
D. A = { 6; 7; 8}

Câu 5: Cho tập hợp A = { 6; 7; 8; 9; 10}. Viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính
chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng
A. {x ∈ N | 6 ≤ x ≤ 10}
B. {x ∈ N | 6 < x ≤ 10}
C. {x ∈ N | 6 ≤ x < 10}
D. {x ∈ N | 6 ≥ x ≥ 10}

Câu 6. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

A. A = {10; 11; 12}


B. A = {9; 10; 11}
C. A = { 9; 10; 11; 12; 13}
D. A = { 9; 10; 11; 12}

Câu 7. Cho biết x ∈ N nhưng x ∉ N*. Số x là.

A. 1
B. Bất kì số tự nhiên nào.
C. 0
D. Không tồn tại số .

Câu 8. Phép tính nào sau đây đúng?

A. 22.25 = 27
B. 22.25 = 210.
C. 22.25 = 23 .
D. 22.25 = 25 .

Câu 9. Số nào sau đây chia hết cho 5?

A. 2020.
B. 2017.
C. 2018.
D. 2019.

Câu 10. Số nào sau đây chia hết cho 3

A. 123456.
B. 2222.
C. 33334.
D. 9999997.

Câu 11. Cho hai tập hợp A = { a; b}; B = { c; d}. Viết được bao nhiêu tập hợp,
mỗi tập hợp gồm một phần tử của tập A và một phần tử của tập B?

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 8.

Câu 12. Dùng ba chữ số để viết các số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số khác
nhau, ta viết được.

A. 3 số.

B. 4 Số.

C. 6 số.

D. 9 số.
Câu 13. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là.

A. 100.
B. 123.
C. 132.
D. Một đáp án khác.

Câu 14. Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó

A. Tăng gấp 2 lần.


B. Tăng gấp 10 lần.
C. Tăng gấp 12 lần.
D. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị.

...

Đề cương ôn thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 sách Cánh diều


Phần 1: Nội dung kiến thức ôn thi giữa kì 1 Toán 6
Các đơn vị kiến thức đã học từ tuần 1 đến hết tuần 6:

Tập hợp
Tập hợp các số tự nhiên.
Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên.
Phép nhân, phép chia các số tự nhiên.
Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Thứ tự thực hiện phép tính
Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết.
Dấu hiệu chia hết.
Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều
Hình chữ nhật. Hình thoi.
Phần 2: Một số dạng bài tập minh họa
A. Trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau

Câu 1: Cách viết đúng tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là:

A. A = {1;2;3;4;5}
B. A = {x | x ∈ ☐ , x < 5}
C. A = {1;2;3;4}
D. A = {0;1;2;3;4;5}

Câu 2: Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa là:

A. 635
B. 62
C. 612
D. 3612

Câu 3: Viết kết quả của phép tính 36 : 32 dưới dạng một lũy thừa:

A. 33
B. 38
C. 13
D. 34

Câu 4: Để viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 ta
viết.
A. M = {3;4;5;6;7;8}
B. M = {x | x ∈ ☐ , 1 < x ≤ 8}

C. M = {x | x ∈ ☐ , 3 ≤ x < 9}
D. Cả 3 ý A, B và C đều đúng

......

Đề cương ôn thi chất lượng giữa kì 1 môn Toán 6


Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Thực hiện phép tính

a) 17 . 85 + 15 . 17 – 120

c)\ A=12:\left\{390:[500-(125+35.7)]\right\}

b) 75 – ( 3.52– 4.23)

d) B=10 + 12 + 14 +……….96 + 98

Bài 2: Thực hiện phép tính

a) 2.52+ 3: 710 – 54: 33

b) 189 + 73 + 211 + 127

c) 375 : {32 – [ 4 + (5. 32– 42)]} – 14

Dạng 2: Toán tìm x


Bài 1: Tìm x biết

a) 75: (x – 18) = 52

d) (2x – 6) . 47 = 49

b) (27.x + 6) : 3 – 11 = 9

e) 740:(x + 10) = 102 – 2.13

c) (15 – 6x). 35 = 36

Bài 4: Tìm x biết

a) 5(x + 35) = 515

c) 6.x – 5 = 19

b) 12x – 33 = 32.33

d) 4. (x – 12 ) + 9 = 17

Dạng 3: Dấu hiệu chia hết


Bài 1: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:

a) Số \overline{3*5} chia hết cho 9


b) Số \overline{1*5*} chia hết cho cả 5 và 9

Bài 2: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:


a) Số \overline{1*2}chia hết cho 3
b) Số \overline{*46*} chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9

Dạng 4: Hình học tổng hợp


Bài 1: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M
thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.

a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.

b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

Bài 2: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M

thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.

a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.

b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?

Dạng 5: Toán tổng hợp


Bài 1. Chứng tỏ: A = 31 + 32 + 33 + … + 360 chia hết cho 13

Bài 2.

a. Tính S = 4 + 7 + 10 + 13 +………………+ 2014

b. Chứng minh rằng n.( n + 2013 ) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.
c. Cho M = 2 + 22+ 23 + … + 220 Chứng tỏ rằng M ⋮ 5

You might also like