Professional Documents
Culture Documents
Câu 1:
1) Câu nào đúng?
a) Tập hợp A = 15 ; 16 ; 17 ; … ; 29 gồm 14 phần tử.
b) Tập hợp B = 1 ; 3 ; 5 ; …; 2001 ; 2003 gồm 1002 phần tử
c) Tập hợp số tự nhiên lớn hơn 9 gồm 5 phần tử.
d) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 4 gồm 2 phần tử
2) Cho tập hợp M = x N * x < 5
A) M = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 B) M = 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;5
C)M=1;2;3;4 D) Cả ba cách đều sai.
3) Cách viết nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
A) x-1, x, x+1 trong đó x N. B) x, x+1, x+2 trong đó x N.
C) x-2, x-1, x trong đó x N*. D) Cả ba cách viết trên đều sai.
Câu 2:
1) Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456
A. P ={2;6;3; 5} B. P ={3; 5} C. P ={3;4;5;6} D. P ={3456}
2) Viết tập hợp M các chữ số của số: 1234
A. M ={1; 2;3; 4} B. M ={3; 4} C. M ={1, 2} M. P ={3456}
Câu 3: Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. {m;2} A B. {m;3} A C. m A D. 3 A
Câu 4: 1) Cho A = {x N /x 3}
*
, cách viết nào sau đây đúng?
A. {1;2;3;4} A B. 1 A C. 0 A D. 3 A
2. Số phần tử của tập hợp M {x N / 15 x 17} là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. {n;2} A B. {m;3} A C. m A D. {m ;2} A
Câu 6. Cho A a; b;1;2;3 a. a A b. a A c. 1 A d. 4 A
2) Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố
ĐA: B
Câu 31. ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 32: BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
Câu 33. Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D={5}
Câu 34. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
2) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14 B. 22 C. 25 D. 15
3) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
4) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
5) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D={5}
6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B.30 C. 12 D. 6
7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
8) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
A. 2 B. 0 C. 10 D. 8
9) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
10) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
11) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
12) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
13) a) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
b) . BCNN (10, 14, 18) là:
A. 24 . 5 . 7 B. 2. 32.5.7 C. 24.5. 7 D. 5 .7
14) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D={5}
d)ƯC(4;6;8)=…….. e)ƯCLN(4;6;8)=……
A. 2 B. 12 C. 192 D. 24 ĐA: D
Câu 35 Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu Đúng Sai
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó.
c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b)
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố
cùng nhau
Câu 36
Câu Đúng Sai
a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố .
b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố .
c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ .
d) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1,
3, 7, 9
Câu 36 Điền số thích hợp tiếp theo vào các câu sau