Professional Documents
Culture Documents
CH3 CH3
2-methylpropan-1-ol OH
2-methylpropan-2-ol
1-methoxypropane ethoxyethane
1
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
CH3 CH O CH3
CH3
2-methoxypropane
- ĐÁP ÁN:
- Độ bất bão hòa: k = 5 (tổng số liên kết Л và vòng)
- Cứ 1 mol A + 4 mol H 2 => A có 4 liên kết Л => A phải có một mạch
vòng C
- Mặt khác, 1 mol A + 1 mol Br2 (tối đa) => trong 4 liên kết Л chỉ có 1
liên kết Л ở nhánh, 3 liên kết Л còn lại nằm trong vòng benzen
=> A là C 6 H 5−CH =C H 2
CH CH2
styrene
- NGUỒN TÀI LIỆU THAM KHẢO: Bài 9 trang 19
https://drive.google.com/file/d/0B26XrRIEFpWMOHNVaVdMX2NZUk
U/view
2
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
CÂU 3:
CÂU HỎI: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH=CH2 (I)
CH3CH=CHCl (II)
CH3CH=C(CH3)2 (III)
C2H5-C(CH3)=C(CH3)-C2H5 (IV)
C2H5-C(CH3)=CCl-CH3 (V).
ĐÁP ÁN: điều kiện để có đồng phân hình học là: “hai nhóm thế đính vào cùng một
cacbon ở nối đôi phải khác nhau”.
Công thức cấu tạo khai triển của các chất:
H H
C C
H3C H
(I)
H H
C C
CH3 Cl
(II)
H CH3
C C
CH3 CH3
(III)
C2H5 CH3
C C
CH3 C2H5
(IV)
C2H5 CH3
C C
CH3 Cl
(V)
3
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
⇒ các chất (I) và (III) không thỏa mãn yêu cầu, chúng không có đồng
phân hình học. Các chất (II), (IV) và (V) có đồng phân hình học
NGUỒN TẠI LIỆU THAM KHẢO:
https://khoahoc.vietjack.com/question/22360/nhung-hop-chat-nao-sau-day-co-
dong-phan-hinh-hoc-cis-trans
CÂU 4:
CÂU HỎI: Viết các đồng phân mạch hở của C 4 H 8, trong các công thức cấu tạo nào
có đồng phân hình học?
ĐÁP ÁN: Các đồng phân mạch hở của C 4 H 8
(1) CH2=CH−CH2−CH3 but-1-ene
(2) CH3−CH=CH−CH3 but-2-ene
H2C C CH3
CH3
2-methylprop-1-ene
(3)
Trong số 3 đồng phân này chỉ có (2) là thỏa mãn các điều kiện của đồng phân hình
học
H CH3 H H
C C C C
CH3 H CH3 CH3
(E)-but-2-ene (Z)-but-2-ene
NGUỒN TẠI LIỆU THAM KHẢO: bài 2 trang 18
https://drive.google.com/file/d/0B26XrRIEFpWMOHNVaVdMX2NZUkU/view
CÂU 5:
CÂU HỎI: Vẽ các cấu trúc đồng phân có cùng CTPT C 4 H 8 O trong các trường hợp
sau:
- Là các đồng phân quang học
- Là các đồng phân hình học
- Vừa là đồng phân hình học, vừa là đồng phân quang học
4
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
ĐÁP ÁN:
CÂU HỎI: Viết các công thức cấu tạo của các chất có cùng CTPT C 3 H 4 BrCl. Cho
biết đồng phân nào là đồng phân quang học.
ĐÁP ÁN: Các chất có liên kết đôi C=C
C H 2=CH −CHBrCl (1) BrCH =CH −C H 2 Cl (5)
H Br Br H
Cl
Br
Cl
(9)
NGUỒN TẠI LIỆU THAM KHẢO: Bài tập lý thuyết và thực nghiệm
Hóa học tập 2 (Hóa học hữu cơ)
6
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
CÂU 7:
CÂU HỎI: Hãy chỉ ra cấu hình R hoặc S cho các hợp chất sau đây
C 6H 5 CH2COOH
H 2N H H NH2
1. CH3 2. CH3
ĐÁP ÁN: 1. (S) tính hơn cấp của trung tâm (C*) N H 2< C6 H 5 < H <C H 3
C 6 H5
H2 N H
CH3
2.(R) tính hơn cấp của trung tâm (C*) N H 2< C H 2 COOH < H <C H 3
CH2COOH
H NH2
CH3
NGUỒN TẠI LIỆU THAM KHẢO: Bài tập lý thuyết và thực nghiệm Hóa
học tập 2 (Hóa học hữu cơ)
CÂU 8:
CÂU HỎI: Viết công thức chiếu Fiso và gọi tên cấu hình theo danh pháp R-S các
đồng phân quang học của C 6 H 5−CHBr−CHBr−C 6 H 5
ĐÁP ÁN:
7
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
C6H5
Br H
H Br
C6H5
(1R,2R)-1,2-dibromo-1,2-diphenylethane
C6H5
H Br
Br H
C6H5
(1S,2S)-1,2-dibromo-1,2-diphenylethane
C6H5
H Br
H Br
C6H5
(1R,2S)-1,2-dibromo-1,2-diphenylethane
ĐÁP ÁN:
8
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
NGUỒN TÀI LIỆU THAM KHẢO: Bài tập Hóa học hữu cơ 1
CHƯƠNG 4
HIỆU ỨNG CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỮU CƠ
BÀI 1: So sánh tính axit của các chất sau? Giải thích?
1. C 6 H 5 OH ( 1 )
9
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
+I O
-C
O CH3
(1) (2) (3)
+I, +H
(4) (5)
Thứ tự tính axit: (2) < (5) < (1) < (4) < (3)
10
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
COOH COOH
OH O C CH3
O
2. (A) (B)
OH COOH
(C) (D)
ĐÁP ÁN: (C) < (D) < (B) < (A)
-C (B)
O
C +C
OH
+C
OH
+C
-C
(A)
O H -C O
+C
C
O H
+C
(C)
(D)
NGUỒN TÀI LIỆU THAM KHẢO: (1) + (2) Bài tập lý thuyết và thực
nghiệm hóa học (tập 2)
3. So sánh tính axit của p-nitrophenol và m-nitrophenol
ĐÁP ÁN:
11
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
12
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
(2)Cl−C H 2−COOH
(3) Cl−C 2 H 4 −COOH
(4) I −C 2 H 4 −COOH
(5) I −C H 2−COOH
ĐÁP ÁN: (2) > (5) > (3) > (4) > (1).
-C -C
O O
-I
CH3 CH2 C Cl CH2 C
+I, +H
O H O H
+C +C
(1) (2)
O
-C
Cl C2H4 C
-I
+C
(3) O H
O O
-C -C
-I -I H2
I C2H4 C I C C
+C +C
(4) O H (5) O H
- Gốc hidrocacbon no là gốc đẩy e, gốc càng dài càng nhiều nhánh thì tính
axit càng giảm (1) có tính axit yếu nhất
- Halogen –Cl, -I là gốc hút e -> Tính axit tăng. Chất chứa halogen nằm càng
gần gốc –COOH thì tình axit càng mạnh. Nếu cùng 1 vị trí của nguyên tử
thì khi liên kết với các halogen sẽ giảm dần theo thứ tự F>Cl>Br>I...
(2) > (5) và (3) > (4)
NGUỒN TÀI LIỆU THAM KHẢO: SÁCH BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ TẬP 1
volcmttl@yahoo.com.vn- coopyright 2009
13
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
COOH
N COOH N
5. (1) (2)
COOH CH2COOH
(3) (4)
-C N -I C
O H N -C
+C
(1) (2)
-C -C
O
O
C CH2 C
O H O H
+C -I +C
-I
(3) (4)
Vì: −I (4 )<−I (3) nên (3) có tính axit lớn hơn (4)
(1)và (2) có N nên tính axit lớn hơn (3) và (4)
14
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
(1) có liên kết Hidro nội phân tử nên làm giảm tính axit so
với (2)
NGUỒN TÀI LIỆU THAM KHẢO: http://chuyen-
vonguyengiapqb.edu.vn/upload/40148/20190520/anh_huong_cua_hieu_ung_cau_truc_den_tinh_chat_
cua_hop_chat_huu_co.pdf?fbclid=IwAR1PZkPkFRQc05sEHprrxXHG_6okt-
Y77fZnjXrkTVQ8CnyM9XyuWvE6xeo
BÀI 2: So sánh tính bazo của các chất sau? Giải thích?
NH2
NH2
1. (A) (B)
N N
H H
(C) (D)
ĐÁP ÁN: (C) < (A) <(B) < (D)
-N trong (B) là bậc I có tính bazo yếu hơn trong (D) là bậc II
- (A) có nhóm hút e - N H 2 làm giảm mật độ e trên N Tính
bazo giảm
- N trong (C) tham gia vào hệ liên hợp với vòng thơm nên hầu
như không còn tính bazo
(1) -I H
-I -I
H N H
-I
(2) H
15
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
+I +I
CH3 N CH3
-I
(3) H
+I -I H
CH3 CH2 N
-I H
(4)
-I H
N
-I H
-C
(5)
H
-I
N
-C
(6)
(7) NaOH
C2H5 O H
+I
(8)
16
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
- Amin có càng nhiều gốc đẩy thì tính bazo càng mạnh và amin có càng nhiều
gốc hút thì tính bazo càng yếu. ¿ ¿
- C 6 H 5−¿ là gốc hidrocacbon không no, là gốc hút e sẽ làm giảm mật độ e
trên N nên tính bazo giảm
- NH 3 còn 1 cặp e tự do không tham gia liên kết có thể nhận e làm NH 3 có
tính bazo
- CH 3là gốc hidrocacbon no, là gốc đẩy e sẽ làm giảm mật độ e trên N nên tính
bazo tăng
- Nếu trong phân tử amin toàn là gốc đẩy e thì tính bazơ sẽ như sau: NH3 <
amin bậc I < amin bậc II < amin bậc III.
- Nên nếu trong phân tử amin toàn là gốc hút thì tính bazơ sẽ theo thứ
tự sau: NH3 > amin bậc I > amin bậc II > amin bậc III.
NO2 CH3O
NH2 NH2
(4) (5)
ĐÁP ÁN: (3) > (1) > (4) > (2) > (5)
17
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
-I
O
-C N
O
-C
-I H -C
N
-I H
(1) -I H
N
-I
H
(2)
+I
O CH3 Cl
-I
-C
-C
-I H -I H
N N
-I -I H
H
(3) (4)
-C
O
N
-I O
-C
-I H
N
-I H
(5)
- Do nitro là gốc hút e nên làm giảm mâ ̣t đô ̣ e trong nhân benzen làm cho mâ ̣t
đô ̣ e của nhóm N H 2cũng giảm theo làm cho tính bazơ giảm. Vị trí nhóm N O2
18
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
càng gần nhóm N H 2 thì mâ ̣t đô ̣ e của nhóm N H 2 càng thấp, tức là tính bazơ
càng yếu.
- Tính Axit ở vị trí m <o <p
- −Cl và−N O2 là gốc hút e làm giảm mật độ e trên N Tính bazo giảm
- C H 3 O là nhóm thế đẩy e làm tăng tính mật độ e trên N tính bazo tăng
NGUỒN TÀI LIỆU THAM KHẢO: Sách Bài tập hóa học hữu cơ 1
4. N H 3 (1) , C 2 H 5 N H 2 (2) , C H 3 N H 2 (3) , C 6 H 5 N H 2 (4) ,
¿ ¿ (5) , ¿ ¿ (6)
(4)
19
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
H
-I
N
-C
(5)
+I +I
C2H5 N C2H5
-I
(6) H
Amin có càng nhiều gốc đẩy thì tính bazo càng mạnh và amin có càng
nhiều gốc hút thì tính bazo càng yếu:
¿¿
C 6 H 5−¿ là gốc hidrocacbon không no, là gốc hút e sẽ làm giảm mật độ e
trên N nên tính bazo giảm
( 5 ) <( 4 )
NH 3 còn 1 cặp e tự do không tham gia liên kết có thể nhận e làm NH 3 có
tính bazo
−CH 3 ,−C 2 H 5 là gốc hidrocacbon no, là gốc đẩy e sẽ làm giảm mật độ e
trên N nên tính bazo tăng (gốc càng dài càng nhiều nhánh thì tính bazo càng
tăng) (6) > (2) > (3)
5 . Cho các ancol: p−C H 3−C 6 H 4 −C H 2 OH ,
p−C H 3 O−C6 H 4−C H 2−OH , p−CN −C6 H 4 −C H 2 OH và
p−Cl−C 6 H 4−C H 2 OH . So sánh khả năng phản ứng của các ancol với
HBr và giải thích?
ĐÁP ÁN:
Phản ứng giữa các ancol đã cho với HBr là phản ứng thế theo cơ chế
SN. Giai đoạn trung gian tạo cacbocation benzylic. Nhóm –OC H 3 đẩy
electron (+C) làm bền hoá cacbocation này nên khả năng phản ứng
tăng. Nhóm C H 3 có (+I) nên cũng làm bền hóa cacbocation này
nhưng kém hơn nhóm –OC H 3 vì (+C) > (+I) . Các nhóm –Cl (-I > +C)
và –CN (-C) hút electron làm cacbocation trở nên kém bền do vậy
20
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
khả năng phản ứng giảm, nhóm –CN hút electron mạnh hơn nhóm –
Cl. Vậy sắp xếp theo trật tự tăng dần khả năng phản ứng với HBr là:
p−CN −C6 H 4 −C H 2 OH < p−Cl−C 6 H 4−C H 2 OH <
p−C H 3−C 6 H 4 −C H 2 OH < p−C H 3 O−C6 H 4−C H 2−OH
CH3
- Giai đoạn 2: Phát triển mạnh
CH3 CH3
CH3 CH3
CH3 CH3
CH3 CH3
- Giai đoạn 3: Tắt mạch
21
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
CH3
CH3 O
CH3 + Cl CH3Cl
BÀI 2:
CÂU HỎI: Người ta điều chế ancol C 3 H 7 OH từ hidrocacbon C 3 H 8 theo
sơ đồ sau:
Br2 NaOH
C 3H 8 (CH3)2CHBr C3H7OH
as H 2O
Dùng công thức cấu tạo, viết Phương trình phản ứng. Nêu cơ chế của các phản
ứng?
ĐÁP ÁN:
Br
(2)
Br OH
22
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
+Giai đoạn 2:
nhanh
+ OH
CH3 CH CH3 CH3 CH CH3
OH
BÀI 3:
CÂU HỎI: Cho sơ đồ phản ứng sau:
dd Kiem
Cl2 C2H5Cl C2H5OH
C2H6
(1) (2)
Trình bày cơ chế và nêu điều kiện đặc trưng của mỗi phản ứng?
ĐÁP ÁN:
(1) – Phản ứng clo hóa C 2 H 6 theo cơ chế S R(ás)
Giai đoạn 1: Khơi mào
t
CH3 CH2 Cl + HOH CH3 CH2 OH + HCl
δ +¿ δ −¿ δ +¿ δ −¿
BÀI 4:
CÂU HỎI: Cho phản ứng sau:
23
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
H2SO4d
H 2 S O4
1,4 dimetyl benzen + ancol tert- butylic (Z) +
(X) (Y)
a. Viết phương trình phản ứng dạng công thức cấu tạo
b. Trình bày cơ chế của phản ứng và giải thích?
ĐÁP ÁN:
a. PTPU
CH3 CH3
CH3
CH3
H2SO4d C CH3
+ H 3C C OH + H2O
CH3
CH3
CH3 CH3
- Cacbocation là tác nhân electrophin sẽ tham gia thế ở vị thí ortho trên vòng
thơm ( S E) , tách H +¿¿ tạo sản phẩm (Z)
CH3 CH3 CH3
H C(CH3)3 C(CH3)3
+
-H
+ (CH3)3C
H
(Z)
24
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
BÀI 5:
CÂU HỎI: Viết phương trình phản ứng và cho biết cơ chế của phản
ứng? Giải thích sự tạo thành sản phẩm chính của phản ứng?
ĐÁP ÁN:
25
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
26
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
CH3
CH3 , OH ;
CH3
OH CH3
,
Giải thích dựa vào cơ chế phản ứng:
- Trong dung dịch có quá trình phân ly:
−¿ ¿
HBr → H +¿+ B r ¿
−¿ ¿
NaCl → N a+¿+C l ¿
Do đó trong dung dịch có 4 tác nhân là B r−¿¿, C l−¿ , H O ,C H OH ¿có khả năng kết
2 3
- Sau đó là quá trình kết hợp cacbocation với các tác nhân B r−¿¿, C l−¿ , H O ,C H OH ¿ 2 3
OH CH3
27
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
CH3 CH3
nhanh
+ Cl- H3C C Cl
H3C C
CH3 CH3
CH3 CH3
nhanh
H3C C + CH3OH H3C C O CH3 + H+
CH3 CH3
CH3 CH3
nhanh
H3C C + CH3OH H3C C O CH3 + H+
CH3 CH3
BÀI 7:
CÂU HỎI: Viết sản phẩm và giải thích cơ chế phản ứng của etilen với
B r 2 trong CC l 4?
ĐÁP ÁN:
CCl4
H2C CH2 + Br2 H2C CH2
Br Br
1,2- dibrometan
28
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
BÀI 8:
CÂU HỎI: Viết cơ chế phản ứng este hóa khi có mặt H 2 S O 4
ĐÁP ÁN: Phản ứng theo cơ chế A N
2−¿¿
H 2 S O 4 → 2 H +¿+ S O 4 ¿
AN
OH
O R
OH
R O H
R C + H+ R C R C O
O H H
OH OH
O OH OH
H+ + R C O R R C O R R C O R
-H2O
OH2
BÀI 9:
CÂU HỎI: Hoàn thành phản ứng sau:
CH3
H2O
H3C C CH2Br
SN1, E1
CH3
ĐÁP ÁN:
29
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
BÀI 10:
CÂU HỎI: Phản ứng tách loại nước của 2-metyl butan-2-ol
ĐÁP ÁN:
30
Đoàn Thị Ái Thơ 19 SHH
BÀI (1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) Sách Bài tập lý thuyết và thực nghiệm Hóa
Học tập 2 Hóa học hữu cơ PGS.TS Cao Tự Đức.
31