You are on page 1of 8

Đề ôn tập trắc nghiệm Đại số tuyến tính

1 −2 3
Câu 1: Cho 𝐴 = ൥3 𝑥 −1൩, tìm 𝑥 để det 𝐴 = 0
1 −1 1
A. 𝑥 = 0 B. 𝑥 = −1 C. 𝑥 = 1 D. 𝑥 = 2
Câu 2: Ánh xạ nào sau đây là tuyến tính?
A. 𝑓: ℝ3 → ℝ2 , 𝑓 ሺ𝑥, 𝑦, 𝑧ሻ = ሺ2𝑥 + 4𝑦 − 𝑧, 𝑥 + 4𝑦ሻ
B. 𝑓: ℝ3 → ℝ2 , 𝑓 ሺ𝑥, 𝑦, 𝑧ሻ = ሺ𝑥 + 3𝑦 − 𝑧, 𝑥 + 3𝑦 − 𝑥𝑧ሻ
C. 𝑓: ℝ3 → ℝ2 , 𝑓 ሺ𝑥, 𝑦, 𝑧ሻ = ሺ𝑥 + 2𝑦 − 𝑧𝑥, 2𝑥 + 3𝑦ሻ
D. 𝑓: ℝ3 → ℝ2 , 𝑓 ሺ𝑥, 𝑦, 𝑧ሻ = ሺ𝑥 + 3𝑦 − 𝑧, 𝑥 + 3𝑦 − 1ሻ
Câu 3: Ánh xạ nào sau đây là đơn ánh?
1. 𝑓: ሾ−𝜋, 𝜋ሿ → ℝ , 𝑓 ሺ𝑥ሻ = cos 𝑥 3. ℎ: ሾ0, ∞ሻ → ℝ , 𝑓ሺ𝑥ሻ = 𝑥 2
2. 𝑔: ℝ → ℝ , 𝑓 ሺ𝑥ሻ = 𝑥 4 4. 𝑢: ℝ → ℝ , 𝑓 ሺ𝑥ሻ = 2𝑥 2 + 1
A. Ánh xạ 𝑓 B. Ánh xạ 𝑔 C. Ánh xạ ℎ D. Ánh xạ 𝑢
Câu 4: Tìm giá trị của 𝜆 để ሺ1, −7, 𝜆ሻ ∈ 𝑠𝑝𝑎𝑛ሼሺ1, −1,2ሻ; ሺ2,1, −2ሻሽ
A. 𝜆 = 16 B. 𝜆 = 12 C. 𝜆 = 13 D. 𝜆 = 14
Câu 5: Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓: ℝ3 → ℝ3
𝑓 ሺ𝑥, 𝑦, 𝑧ሻ = ሺ2𝑥 + 3𝑦 − 4𝑧, 𝑥 − 5𝑦 + 2𝑧ሻ
Tìm ma trận của ánh xạ 𝑓 đối với cặp cơ sở chính tắc 𝑆 của ℝ3 và 𝑈 của ℝ2 ?
2 3 −4 2 3 −4
A. ሾ𝑓ሿ𝑈𝑆 = ቂ ቃ C. ሾ𝑓ሿ𝑈𝑆 = ቂ ቃ
1 −5 2 1 2 2
2 −4 3 2 3 −4
B. ሾ𝑓ሿ𝑈𝑆 = ቂ ቃ D. ሾ𝑓ሿ𝑈𝑆 = ቂ ቃ
1 2 −5 1 2 −5
Câu 6: Gọi 𝐻 là không gian vecto các nghiệm của hệ phương trình sau:
−𝑥1 + 2𝑥2 + 3𝑥3 − 2𝑥4 + 𝑥5 = 0
൝ 3𝑥1 + 𝑥2 − 2𝑥4 + 𝑥5 = 0
3𝑥1 + 8𝑥2 + 9𝑥3 − 10𝑥4 + 5𝑥5 = 0
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. dim 𝐻 = 5 B. dim 𝐻 = 3 C. dim 𝐻 = 2 D. dim 𝐻 = 1
1 −2 3 𝑏11 𝑏12 𝑏13
−1
Câu 7: Cho 𝐴 = ൥ 2 −2 −1൩, đặt 𝐵 = 𝐴 = ൥𝑏21 𝑏22 𝑏23 ൩. Hỏi phần tử nằm ở
−1 1 1 𝑏31 𝑏32 𝑏33
vị trí hàng thứ hai và cột thứ ba của 𝐵 là?
A. 𝑏23 = 8 B. 𝑏23 = 4 C. 𝑏23 = −1 D. 𝑏23 = 7
Câu 8: Cho ba ma trận 𝐴, 𝐵 và 𝐶 vuông cấp 𝑛 sao cho 𝐴 − 𝐵 là khả nghịch. Gọi 𝑋 là ma
trận thỏa mãn 𝑋𝐴 = 𝐵𝐶 + 𝑋𝐵. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. 𝑋 = 𝐴−1 𝐶 C. 𝑋 = 𝐴−1 𝐵ሺ𝐶 − 𝐸 ሻ
B. 𝑋 = ሺ𝐴 − 𝐵ሻ−1 𝐵𝐶 D. 𝑋 = 𝐵𝐶 ሺ𝐴 − 𝐵ሻ−1

(1 + 3i )6
Câu 9: Giá trị của biểu thức là:
(1 + 2i )5

A. 8ξ5 B. 9ξ5 C. 6ξ5 D. 4ξ5


1 2 −2 −1 2 2
2 3 1
Câu 10: Cho ma trận 𝐴 = ൥2 −1 1൩ , 𝐵 = ൥ 2 1 −1൩ và 𝐶 = ቂ ቃ.
1 −2 4
3 1 0 3 −1 0
Khi đó 𝐶𝐴 − 𝐶𝐵 bằng?
4 −4 −1 3 −4 −2
A. ቂ ቃ C. ቂ ቃ
2 12 −8 2 12 −8
4 −4 −2 4 −3 −2
B. ቂ ቃ D. ቂ ቃ
2 12 −8 2 12 −8
1 −1 𝑥
Câu 11: Cho ma trận 𝐴 = ቎ 2 3 −1 ቏, khẳng định nào sau đây đúng?
−1 −9 3𝑥 + 2
2 −7 4𝑥 + 1
−1
A. 𝑟ሺ𝐴ሻ = 2 khi và chỉ khi x 
2
1
B. 𝑟ሺ𝐴ሻ = 2 khi và chỉ khi x 
2
C. 𝑟ሺ𝐴ሻ = 3 với mọi 𝑥 ∈ ℝ
D. 𝑟ሺ𝐴ሻ = 2 với mọi 𝑥 ∈ ℝ
Câu 12: Tìm 𝜆 để 𝑆 = ሼሺ−1, −2,0ሻ; ሺ−6,1,4ሻ; ሺ9, −8, 𝜆ሻሽ là một cơ sở của ℝ3
A. 𝜆 ≠ 9 B. 𝜆 ≠ −8 C. 𝜆 ≠ 9 D. 𝜆 ≠ −6
−1 2 3 −2
Câu 13: Cho ma trận 𝐴 = ቎ 3 1 0 −2 ቏. Số chiều của không gian vecto sinh ra
−1 9 12 −10
1 5 6 −6
bởi các cột của 𝐴 là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
2 4 4
Câu 14: Cho ma trận 𝐴 = ൥4 2 4൩. Vecto nào sau đây không phải là một vecto riêng
4 4 2
của ma trận 𝐴?
3 2 −1 1
A. ൥3൩ B. ൥ 0 ൩ C. ൥ 1 ൩ D. ൥1൩
3 −2 0 0
Câu 15: Cho cơ sở 𝑆 = ሼሺ1,2, −2ሻ; ሺ1,0, −1ሻ; ሺ2,1, −1ሻሽ của ℝ3 và vecto 𝑢 = ሺ1, −1,2ሻ.
Tọa độ viết dưới dạng hàng của 𝑢 đối với 𝑆 là?

 −4 −5  4 5
A. (u ) S =  , −1,  C. (u ) S =  , −1, 
 3 3  3 3

 −4 5  4 5
B. (u ) S =  , −1,  D. (u ) S =  ,1, 
 3 3  3 3
1 −2 −1 0
Câu 16: Cho 𝐵 = ൥3 −1 −7 4൩. 𝑆𝑝𝑎𝑛ሼ𝐵 ሽ là không gian vecto sinh bởi các vecto
1 −12 7 𝜆
hàng của 𝐵. Tìm giá trị của 𝜆 để số chiều của 𝑆𝑝𝑎𝑛ሼ𝐵ሽ là nhỏ nhất.
A. 𝜆 = −6 B. 𝜆 = 6 C. 𝜆 = −8 D. 𝜆 = 9
Câu 17: Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓: ℝ3 → ℝ3 ,
𝑓 ሺ𝑥, 𝑦, 𝑧ሻ = ሺ𝑥 − 5𝑦 + 2𝑧; 2𝑥 + 3𝑦 − 4𝑧; 3𝑥 − 2𝑦 − 2𝑧ሻ
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. dim 𝐾𝑒𝑟𝑓 = 1 và dim 𝐼𝑚𝑓 = 2 C. dim 𝐾𝑒𝑟𝑓 = 2 và dim 𝐼𝑚𝑓 = 2
B. dim 𝐾𝑒𝑟𝑓 = 0 và dim 𝐼𝑚𝑓 = 3 D. dim 𝐾𝑒𝑟𝑓 = 2 và dim 𝐼𝑚𝑓 = 1
−1 0 −6
Câu 18: Cho ma trận 𝐴 = ൥ 0 −1 0 ൩. Cho 𝑃 là một ma trận sao cho 𝑃−1 𝐴𝑃 là một
1 1 4
ma trận đường chéo. Khi đó:
−1 −3 −1 −1 −3 −2
A. 𝑃 = ൥ 1 0 0൩ C. 𝑃 = ൥ 1 0 0൩
0 1 1 0 1 2
−1 −3 −2 −1 −3 −2
B. 𝑃 = ൥ 1 0 0൩ D. 𝑃 = ൥ 1 0 0൩
0 2 1 0 1 1
2 4 4
Câu 19: Cho ma trận 𝐴 = ൥4 2 4൩. Tập hợp tất cả các giá trị riêng thực của ma trận 𝐴
4 4 2
A. ሼ−2, −3,10ሽ B. ሼ−4,10ሽ C. ሼ−2, −1,10ሽ D. ሼ−2,10ሽ
Câu 20: Xét không gian Euclide ℝ4 với tích vô hướng chính tắc.
Cho 𝑃: ℝ4 → 𝑆𝑝𝑎𝑛ሼሺ2, −1,0,1ሻ; ሺ1, −2,1,0ሻሽ là phép chiếu trực giao. Khi đó vecto
𝑃ሺ1,4, −1, −1ሻ là:

 2 −29 −9 7   −2 29 9 −7 
A.  , , ,  C.  , , , 
 5 10 5 10   5 10 5 10 

 −2 −29 9 7   −2 29 −9 7 
B.  , , ,  D.  , , , 
 5 10 5 10   5 10 5 10 
Câu 21: Cho 𝐴 là một ma trận thực vuông có một giá trị riêng 𝜆 = 2. Ma trận 𝐴 có thể
thỏa mãn phương trình nào sau đây?
A. 𝐴2 − 5𝐴 + 4𝐼 = Ο C. 𝐴2 − 4𝐴 + 3𝐼 = Ο
B. 𝐴2 − 3𝐴 + 2𝐼 = Ο D. 𝐴2 − 2𝐴 + 𝐼 = Ο
1
Câu 22: Trong không gian Euclide 𝑃2 ሾ𝑥ሿ với tích vô hướng p( x), q( x) =  p( x)q( x)dx ,
0
2 2
khi đó khoảng cách giữa hai vecto 1 + 𝑥 + 𝑥 và 2𝑥 − 3 gần với giá trị nào nhất?
25 4 2 −5
A. B. C. D.
6 5 3 6
Câu 23: Cho 𝐴, 𝐵 là các ma trận vuông cấp 𝑛. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. detሺ𝐴𝐵ሻ = detሺ𝐴ሻ detሺ𝐵ሻ C. ሺ𝐴𝐵ሻ𝑇 = 𝐴𝑇 𝐵𝑇
B. ሺ𝐴𝑇 𝐴ሻ𝑇 = 𝐴𝑇 𝐴 D. ሺ𝐴 − 𝐵ሻ𝑇 = 𝐴𝑇 − 𝐵𝑇
Câu 24: Trong không gian Euclide 𝑀2 với tích vô hướng
𝑎 𝑏 𝑎′ 𝑏′
<ቂ ቃ,ቂ ቃ > = 𝑎𝑎′ + 𝑏𝑏′ + 𝑐𝑐 ′ + 𝑑𝑑 ′
𝑐 𝑑 𝑐′ 𝑑′
1 1 4 3
Một cơ sở trực chuẩn của 𝑊 = 𝑠𝑝𝑎𝑛 ቄቂ ቃ,ቂ ቃቅ là:
1 −1 5 −4
 1 1 1  2 0 −1   1 1 1 2 1 −1 
A.   ,   C.   ,  
 2 1 −1 2 1 0    2 1 1 2  0 0  

 1 1 1  2 1 −1   1 1 1 2 1 1  
B.   ,   D.   ,  
 2 1 −1 2 0 0    2 1 1 2 0 0  
1 −1 3 2 1 1 −1 −9
Câu 25: Tìm 𝑥 để hệ ቄቂ ቃ,ቂ ቃ,ቂ ቃ,ቂ ቃቅ là một cơ sở của không
2 1 2 4 0 0 𝑥 −3
gian 𝑀2 (Không gian các ma trận vuông cấp 2)
A. 𝑥 ≠ 0 B. 𝑥 ≠ 2 C. 𝑥 ≠ 8 D. 𝑥 ≠ 6
Câu 26: Trong không gian 𝑃2 ሾ𝑥ሿ, cho các hệ vecto sau:
a. ሼ1 + 𝑥, 2𝑥, −𝑥 2 ሽ d. ሼ1 + 𝑥, 2 − 𝑥, 1 − 𝑥ሽ
b. ሼ5 − 𝑥 2 , 𝑥 2 , 1 + 𝑥 2 ሽ e. ሼ𝑥 + 𝑥 2 , 2𝑥 + 1,3 + 𝑥 2 ሽ
c. ሼ1 + 𝑥, 2 + 𝑥 2 , 𝑥 − 𝑥 2 ሽ
Hỏi những hệ nào là độc lập tuyến tính?
A. a,b,c B. a,c,e C. b,c,e D. b,d,c
Câu 27: Gọi V là không gian nghiệm của hệ
𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥3 + 𝑥4 + 𝑥5 = 0
ቐ 2𝑥1 + 3𝑥2 + 4𝑥3 + 5𝑥4 + 6𝑥5 = 0
ሺ𝑚 + 1ሻ𝑥1 + 5𝑥2 + 6𝑥3 + 7𝑥4 + 2ሺ𝑚 + 1ሻ𝑥5 = 0

Tìm 𝑚 để dim 𝑉 là lớn nhất


A. 𝑚 = 1 B. 𝑚 = 11 C. 𝑚 = 7 D. 𝑚 = 3
Câu 28: Tìm 𝑎 để hệ vecto ሼ𝑢 = ሺ1,2,4, 𝑎ሻ, 𝑣 = ሺ−1,0,3,2𝑎ሻ, 𝑟 = ሺ1,5, −1,3𝑎 + 1ሻሽ là
phụ thuộc tuyến tính
A. 𝑎 = −1 C. Không có giá trị nào
B. ∀𝑎 ∈ 𝑅 D. 𝑎 = 0
Câu 29: Cho 𝑈 = 𝑠𝑝𝑎𝑛ሼሺ1, −2,3,4ሻ, ሺ−3,6, −5, −16ሻ, ሺ−1,2, −5, −2ሻሽ. Biết 𝑈 ⊥ là
không gian được định nghĩa như sau 𝑈 ⊥ = ሼ𝑣 ∈ ℝ4 ȁ𝑣 ⊥ 𝑈ሽ. Khi đó dim 𝑈 ⊥ là:
A. dim 𝑈 ⊥ = 0 B. dim 𝑈 ⊥ = 1 C. dim 𝑈 ⊥ = 2 D. dim 𝑈 ⊥ = 3
Câu 30: Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓: 𝑃2 ሾ𝑥ሿ → 𝑃2 ሾ𝑥ሿ, thỏa mãn:
𝑓 ሺ1 + 2𝑥 + 𝑥 2 ሻ = 4 − 2𝑥 2 ; 𝑓ሺ𝑥 − 𝑥 2 ሻ = 1 + 𝑥 − 3𝑥 2 , 𝑓ሺ1 + 𝑥ሻ = 3 + 𝑥 − 𝑥 2
Xác định ma trận của 𝑓 đối với cơ sở 𝐵 = ሼ1, 𝑥, 𝑥 2 ሽ.
2 1 0 2 1 0
A. ൥1 0 −1൩ C. ൥0 0 −1൩
1 −2 1 1 −2 1
2 1 0 2 1 0
B. ൥1 1 −1൩ D. ൥1 0 −1൩
1 −2 1 0 −2 1
Câu 31: Cho toán tử tuyến tính 𝑓: 𝑅3 → 𝑅3 thỏa mãn
𝑓 ሺ1,2,0ሻ = ሺ−1,4,7ሻ, 𝑓ሺ0,1,2ሻ = ሺ−1,3,7ሻ, 𝑓 ሺ1,1,1ሻ = ሺ0,4,6ሻ
Tìm 𝑣 ∈ 𝑅3 sao cho 𝑓ሺ𝑣 ሻ = ሺ−1,7,13ሻ
A. 𝑣 = ሺ1, −2,3ሻ B. 𝑣 = ሺ1,2,3ሻ C. 𝑣 = ሺ1,2, −3ሻ D. 𝑣 = ሺ−1,2,3ሻ
Câu 32: Trong không gian Euclide ℝ3 với tích vô hướng
𝑓ሾሺ𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 ሻ, ሺ𝑦1 , 𝑦2 , 𝑦3 ሻሿ = 𝑥1 𝑦1 + 𝑥1 𝑦2 + 𝑥2 𝑦1 + 2𝑥2 𝑦2 + 2𝑥3 𝑦3
Tìm hình chiếu của 𝑢 = ሺ1,2,3ሻ lên 𝑣 = ሺ−2,3,1ሻ.
15 15 15 15
A. ( −2,3,1) B. ( 2,3,1) C. ( 2, −3,1) D. ( 2,3, −1)
12 12 12 12
1 −2 −2
Câu 33: Cho ma trận 𝐴 = ൥−2 1 −2൩. Khi đó ma trận 𝑃 trực giao làm chéo hóa 𝐴
−2 −2 1
là:

 2 − 3
3  2 3 1
1   1  
A.  2 0 3 B.  2 0 −2 
6  6 
 2 − 3 0   2 − 3 1 
 2 2 2  2 2 2
1   1  
C.  3 0 − 3 D.  3 0 − 3
6  6 
 − 3 3 0   − 3 3 1 

𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 + 𝑤 = 2
3𝑥 + 2𝑧 − 2𝑤 = −8
Câu 34: Cho hệ phương trình ൞ . Chọn khẳng định đúng
4𝑦 − 𝑧 − 𝑤 = 2
2𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 𝑤 = 𝑚
A. Hệ có nghiệm duy nhất ሺ𝑥, 𝑦, 𝑧, 𝑤ሻ = ሺ0,2,1,5ሻ khi 𝑚 = −2
B. Hệ vô nghiệm khi 𝑚 = −2
C. Hệ có vô số nghiệm khi 𝑚 = −2
D. Hệ có nghiệm với mọi 𝑚 ∈ ℝ
1 𝑠 𝑡
2
Câu 35: Tìm giá trị của 𝑠 và 𝑡 để 𝐴 = 𝐼, biết rằng 𝐴 = ൥0 1 𝑠൩
0 0 1
𝑠=0 𝑠=0 𝑠∈ℝ 𝑠=0
A. ቄ B. ቄ C. ቄ D. ቄ
𝑡∈ℝ 𝑡=0 𝑡=0 𝑡=1
Câu 36: Cho các khẳng định sau:
1. detሺ𝐴−1 𝐵𝐴ሻ = det 𝐵
2. detሺ𝐴−1 𝐵−1 𝐵𝐴ሻ = 1
3. ሺ𝐴𝑇 𝐵𝑇 ሻ𝑇 = 𝐴𝐵
4. ሺ𝐴𝐵𝐴−1 ሻ−1 = 𝐴−1 𝐵−1 𝐴
5. detሺ𝐴𝑇 𝐵ሻ = detሺ𝐵𝑇 𝐴ሻ
Các khẳng định sai là:
A. 4 và 5 B. 1 và 5 C. 3 và 4 D. 2 và 3
Câu 37: Trong 𝑅4 cho hệ 𝑉1 = 𝑠𝑝𝑎𝑛ሼ𝑣1 = ሺ1,1,0,1ሻ, 𝑣2 = ሺ2,1, −1,2ሻሽ với tích vô
hướng chính tắc. Với 𝑣 = ሺ4,2,0,5ሻ, tìm vecto 𝑢 trong 𝑉1 sao cho 𝑣 − 𝑢 trực giao với
mọi vecto trong 𝑉1 .
A. 𝑢 = ሺ4,3, −1,4ሻ C. 𝑢 = ሺ−4,3, −1,4ሻ
B. 𝑢 = ሺ4,2, −1,4ሻ D. 𝑢 = ሺ4,3,1,4ሻ
Câu 38: Trong không gian 𝑃3 ሾ𝑥ሿ cho các vecto
𝑣1 = 1 − 𝑥 + 𝑥 2 , 𝑣2 = 𝑥 + 𝑥 2 + 𝑥 3 , 𝑣3 = 1 + 𝑥 + 2𝑥 2 + 𝑥 3 , 𝑣4 = 2 − 𝑥 + 2𝑥 2
Đặt 𝑉1 = 𝑠𝑝𝑎𝑛ሼ𝑣1 , 𝑣2 ሽ, 𝑉2 = 𝑠𝑝𝑎𝑛ሼ𝑣3 , 𝑣4 ሽ.
Xác định số chiều của 𝑉1 + 𝑉2 .
A. dimሺ𝑉1 + 𝑉2 ሻ = 1 C. dimሺ𝑉1 + 𝑉2 ሻ = 3
B. dimሺ𝑉1 + 𝑉2 ሻ = 2 D. dimሺ𝑉1 + 𝑉2 ሻ = 4
9
Câu 39: Số phức nào sau đây thuộc tập hợp ξ2 + 8𝑖

  arctan(4) + 2  arctan(4) + 2  
( )
1

 + i sin 
6
A. 2 17 cos  
  9   9 

  arctan(4) + 6  arctan(4) + 6  
( )
1

 + i sin 
9
B. 2 17 cos  
  9   9 

  arctan(4) + 4  arctan(4) + 4 
( )
1

 + i sin 
6
C. 2 17 cos  
  9   9 

  arctan(4) + 8  arctan(4) + 8  
( )
1

 + i sin 
9
D. 2 17 cos  
  9   9 
Câu 40: Tìm 𝑎, 𝑏 để không gian nghiệm của hệ sau có số chiều là 1:
𝑏𝑥 + 3𝑦 + 𝑧 = 0
ቐሺ1 + 2𝑏ሻ𝑥 + ሺ𝑎 + 5ሻ𝑦 + 2𝑧 = 0
ሺ2𝑏 − 1ሻ𝑥 + ሺ𝑎 + 2ሻ𝑦 + 𝑧 = 0
𝑎 = 1, 𝑏 ∈ ℝ 𝑎=1
A. ൤ C. ቄ
𝑎 ∈ ℝ, 𝑏 = 2 𝑏=2
𝑎 = 2, 𝑏 ∈ ℝ 𝑎=2
B. ൤ D. ቄ
𝑎 ∈ ℝ, 𝑏 = 2 𝑏=1

You might also like