Professional Documents
Culture Documents
Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
................................................... ...................................................
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. E. 0.
Đáp án
Câu 2. (L.O.1.2,L.O.2.1,L.O.2.2)Cho E = {e1 ; e2 } là một cơ sở của không gian vécto thực X. Cho ánh xạ
tuyến tính f : X −→ X, biết f (e1 + e2 ) = 3e1 + 3e2 ; f (2e1 + e2 ) = 4e1 + 2e2 . Tìm một cơ sở của X sao cho
ma trận của f trong cơ sở đó là ma trận chéo D và tìm D.
Đáp án
Cơ sở cần tìm là .
Ma trận D = .
Câu 3. (L.O.1.1,L.O.1.2)Đưa dạng toàn phương Q(x1 ; x2 ) = −2x21 + x22 + 4x1 x2 về dạng chính tắc bằng
biến đổi trực giao. Nêu rõ phép đổi biến.
Đáp án
1 C 4 D 7 B 10 B 13 D 16 B 19 E 22 C 25 A 28 A
2 D 5 E 8 C 11 E 14 C 17 C 20 D 23 D 26 A
3 A 6 D 9 C 12 B 15 B 18 B 21 A 24 D 27 A
................................................... ...................................................
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. E. 0.
Câu 13. Trong R3 với cho tích vô hướng (x, y) = 5x1 y1 + 3x2 y2 + x3 y3 + 2x1 y2 + 2x2 y1 , cho 2 véc tơ
x = (1;√
2; 1) và y = (3; 0; 2). √
Tính d(x, y) √ √
A. 17. B. 3 . C. 5 . D. 2. E. Đáp án khác.
Ñ é
5 2 1
Câu 14. Cho ma trận A = 2 8 2 . Gọi λ1 , λ2 , λ3 là 3 trị riêng của ma trận A. Tính λ21 +λ22 +λ23 .
5 −6 1
A. 56. B. 84. C. 14.
D. 26. E. Các câu kia sai.
Câu 15. Trong R3 với tích vô hướng chính tắc, cho không gian con F = {(x1 ; x2 ; x3 )|x1 − x2 + 2x3 = 0}.
Tìm dim(F ⊥ ).
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. E. Đáp án khác.
Câu 16. Các ánh xạ nào sau đây là một ánh xạ tuyến tính f : R2 → R2 ?
A. f (x1 ; x2 ) = (1; x2 ), ∀(x1 ; x2 ) ∈ R2 .
B. f (x1 ; x2 ) = (0; 1), ∀(x1 ; x2 ) ∈ R2 .
C. f (x1 ; x2 ) = (0; 0), ∀(x1 ; x2 ) ∈ R2 .
D. f (x1 ; x2 ) = (x1 + 1; x1 + 2x2 ), ∀(x1 ; x2 ) ∈ R2 .
E. Các câu kia sai.
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của m để dạng toàn phương sau là xác định dương : Q(X) = 5x21 + x22 +
mx23 + 4x1 x2 − 2x1 x3 − 2x2 x3
A. m > 1. B. m > 2. C. m<1.
D. m < 2. E. Các câu kia sai.
Đáp án
Câu 2. (L.O.1.2,L.O.2.1,L.O.2.2)Cho E = {e1 ; e2 } là một cơ sở của không gian vécto thực X . Cho ánh xạ
tuyến tính f : X −→ X , biết f (e1 + e2 ) = 3e1 + 3e2 ; f (2e1 + e2 ) = 4e1 + 2e2 . Tìm một cơ sở của X sao cho
ma trận của f trong cơ sở đó là ma trận chéo D và tìm D.
Đáp án
Cơ sở cần tìm là .
Ma trận D = .
Câu 3. (L.O.1.1,L.O.1.2)Đưa dạng toàn phương Q(x1 ; x2 ) = −2x21 + x22 + 4x1 x2 về dạng chính tắc bằng biến
đổi trực giao. Nêu rõ phép đổi biến.
Đáp án
1 D 4 A 7 D 10 D 13 A 16 C 19 A 22 E 25 B 28 B
2 D 5 D 8 B 11 D 14 B 17 B 20 B 23 C 26 E
3 E 6 A 9 A 12 C 15 B 18 C 21 C 24 A 27 C
................................................... ...................................................
Câu 8. Cho ánh xạ tuyến tính f : M2 (R) → M2 (R), biết f (A) = AT , ∀A ∈ M2 (R). Hãy tìm dim(Im(f)).
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. E. 0.
Ç å
1 −2
Câu 9. Cho ma trận A = . Một véc tơ riêng của A là
4 −3
A. (2; −1)T . B. (2; 1 − 3i)T . C. (1 + 3i, 1).
D. A không có véc tơ riêng. E. Các câu kia sai.
Câu 10. Trong R3 với tích vô hướng chính tắc, cho không gian con F = {(x1 ; x2 ; x3 )|x1 − x2 + 2x3 = 0}.
Tìm dim(F ⊥ ).
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. E. Đáp án khác.
Câu 11. Giả sử số lượng của 2 loài vi khuẩn trong một môi trường tại thời điểm t(tuần) là x1 (t) và x2 (t).
Nghiên
cứu thực tế, người ta thấy số lượng giữa 2 loài liên hệ với nhau bởi hệ phương trình vi phân
dx 1
(t) = 4x1 (t) − 3x2 (t),
dt Giả sử ban đầu có 1100 con loại 1 và 800 con loại 2. Hỏi sau 2 tuần, số
dx2 (t) = 2x1 (t) − x2 (t).
dt
lượng vi khuẩn loại l xấp xỉ bao nhiêu con?
A. 1137. B. 8128. C. 11569.
D. 3124. E. Các câu kia sai.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của m để dạng toàn phương sau là xác định dương : Q(X) = 5x21 + x22 +
mx33 + 4x1 x2 − 2x1 x3 − 2x2 x3
A. m > 1. B. m > 2. C. m < 2.
D. m<1. E. Các câu kia sai.
Câu 13. Trong R3 với cho tích vô hướng (x, y) = 5x1 y1 + 3x2 y2 + x3 y3 + 2x1 y2 + 2x2 y1 , cho 2 véc tơ
x = (1; 2; 1) và y = (3; 0; 2). Tính d(x, y)
√ √ √ √
A. 5 . B. 3 . C. 17. D. 2. E. Đáp án khác.
Ñ é
0 1 3
Câu 14. Cho ma trận A = 2 −1 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
4 2 4
A. A có 2 trị riêng phân biệt và không chéo hóa được.
B. A có 3 trị riêng phân biệt và chéo hóa được.
C. A có 1 trị riêng phân biệt và không chéo hóa được.
D. A có 2 trị riêng phân biệt và chéo hóa được.
E. Các câu kia sai.
Ñ é
6 −2 2
Câu 15. Cho ma trận A = −2 5 0 là ma trận của dạng toàn phương Q(X1 ; X2 ; X3 ).
2 0 7
Tính Q(2, 1, 3)
A. 105. B. 107. C. 106. D. 108. E. Đáp án khác.
Câu 16. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 → R2 . Biết f (x1 ; x2 ; x3 ) = (x1 + 2x2 − x3 ; x1 + x2 − 3x3 ). Véc tơ nào
sau đây thuộc ker(f )?
A. (3; −1; 1). B. (5; −2; 1). C. (1; 1; 3).
D. (−1; 1; 1). E. Các câu kia sai.
Câu 18. Giả sử độ tuổi lớn nhất của một loài động vật là 30 tuổi. Người ta chia con cái thành 3 lớp. Lớp
I (từ 1 đến 10 tuổi), chưa sinh sản. Lớp II (từ 11 đến 20 tuổi), mỗi con cái sinh trung bình 3 con cái khác.
Lớp III (từ 21 đến 30 tuổi), mỗi con cái sinh trung bình 2 con cái khác. Khoảng 40% con cái sống sót từ lớp
1 sang lớp 2, 30% sống sót từ lớp 2 sang lớp 3. Giả sử ban đầu ở mỗi lớp có 100 con cái, sau 20 năm số lượng
con cái ở lớp I là bao nhiêu?
A. 200. B. 180. C. 12.
D. 30. E. Các câu kia sai.
3 3
Câu 19. é tuyến tính f : R → R . Biết ma trận của f trong cơ sở E = {(1; 1; 1), (1; 0; 1), (1; 1; 0)}
Ñ Cho ánh xạ
1 1 −1
là A = 2 3 3 . Tìm f (2; 3; −1)
1 2 4
A. (12; 6; 2). B. (5; 7; 3). C. (3; 4; 1). D. (15; 7; 2). E. Đáp án khác.
Câu 20. Cho số thực m và ánh xạ tuyến tính f : P2 [x] → P2 [x] thỏa f (p)(x) = p(x) + m.x.p′ (x), ∀p ∈ P2 [x].
Tìm tất cả các giá trị của m để f có một trị riêng λ = 2
A. m = 2. B. m = 3. C. m = 12 .
D. ∄m. E. Các câu kia sai.
R1
Câu 21. Trong không gian P1 [x] với tích vô hướng (p, q) = p(x)q(x)dx. Tìm độ dài của véc tơ f , với
0
f (x) = 6x.
√ √ √ √
A. 3 . B. 3. C. 2. D. 2 3. E. 5.
Ñ é
−1 2 2
Câu 22. Cho ma trận A = −m − 2 1 0 . Tìm tất cả giá trị của m để x = (0; −1; 1)T là một véc
2 1 5−m
tơ riêng của A
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 3.
D. m = 2. E. Các câu kia sai.
Câu 23. Các ánh xạ nào sau đây là một ánh xạ tuyến tính f : R2 → R2 ?
A. f (x1 ; x2 ) = (0; 0), ∀(x1 ; x2 ) ∈ R2 .
B. f (x1 ; x2 ) = (0; 1), ∀(x1 ; x2 ) ∈ R2 .
C. f (x1 ; x2 ) = (x1 + 1; x1 + 2x2 ), ∀(x1 ; x2 ) ∈ R2 .
D. f (x1 ; x2 ) = (1; x2 ), ∀(x1 ; x2 ) ∈ R2 .
E. Các câu kia sai.
Câu 24. Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 → R2 . Biết f (2; 1) = (1; 8), f (3; 4) = (9; 22). Tìm cơ sở E mà ma
trận của f trong cơ sở E là mà trận chéo
√ √ √ √
A. {(2; 1), (3; 4)}. B. {(1/ 2; −1/ 2), (1/ 2; 1/ 2)}.
C. {(1; 8), (9; 22)}. D. {(3; −1), (1; 2)}. E. Các câu kia sai.
Câu 25. Cho ánh xạ tuyến tính f : P2 [x] → P2 [x]. Biết f (p)(x) = p′ (x), ∀p ∈ P2 [x]. Véc tơ nào sau đây
thuộc ker(f )?
A. x2 + 2. B. 2x + 3 . C. 6π . D. x. E. x + 7.
Câu 26. Giả sử năm 2010 tình trạng sử dụng đất của một hợp tác xã nông nghiệp X như sau: trồng bông
gòn chiếm 30%, trồng dâu tằm chiếm 20% và trồng mì chiếm 50%. Hãy tính % đất được sử dụng để trồng
Đáp án
Câu 2. (L.O.1.2,L.O.2.1,L.O.2.2)Cho E = {e1 ; e2 } là một cơ sở của không gian vécto thực X . Cho ánh xạ
tuyến tính f : X −→ X , biết f (e1 + e2 ) = 3e1 + 3e2 ; f (2e1 + e2 ) = 4e1 + 2e2 . Tìm một cơ sở của X sao cho
ma trận của f trong cơ sở đó là ma trận chéo D và tìm D.
Đáp án
Cơ sở cần tìm là .
Ma trận D = .
Câu 3. (L.O.1.1,L.O.1.2)Đưa dạng toàn phương Q(x1 ; x2 ) = −2x21 + x22 + 4x1 x2 về dạng chính tắc bằng biến
đổi trực giao. Nêu rõ phép đổi biến.
Đáp án
1 A 4 E 7 B 10 C 13 C 16 B 19 A 22 C 25 C 28 C
2 A 5 B 8 B 11 B 14 D 17 A 20 E 23 A 26 C
3 D 6 A 9 E 12 B 15 D 18 B 21 D 24 D 27 D
................................................... ...................................................
Câu 10. Trong không gian véc tơ R3 với tích vô hướng chính tắc, họ các véc tơ nào sau đây là họ trực
giao
A. {(1; 1; 1), (−1; −1; 2), (1; 1; 0)} .
B. {(1; 1; 1), (1; 1; 2), (1; 1; 0)} .
C. {(1; 1; 1), (−1; −1; 2), (−1; 1; 0)}.
D. {(1; 1; 1), (1; 1; 2), (−1; 1; 0)}.
E. Đáp án khác.
Câu 11. Cho ánh xạ tuyến tính f : M2 (R) → M2 (R), biết f (A) = AT , ∀A ∈ M2 (R). Hãy tìm dim(Im(f)).
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. E. 0.
Ñ é
0 1 3
Câu 12. Cho ma trận A = 2 −1 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
4 2 4
A. A có 2 trị riêng phân biệt và chéo hóa được.
B. A có 3 trị riêng phân biệt và chéo hóa được.
C. A có 1 trị riêng phân biệt và không chéo hóa được.
D. A có 2 trị riêng phân biệt và không chéo hóa được.
E. Các câu kia sai.
Câu 13. Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 → R2 . Biết f (2; 1) = (1; 8), f (3; 4) = (9; 22). Tìm cơ sở E mà ma
trận của f trong cơ sở E là mà trận chéo
√ √ √ √
A. {(1/ 2; −1/ 2), (1/ 2; 1/ 2)}. B. {(2; 1), (3; 4)}.
C. {(1; 8), (9; 22)}. D. {(3; −1), (1; 2)}. E. Các câu kia sai.
Câu 14. Trong R3 với cho tích vô hướng (x, y) = 5x1 y1 + 3x2 y2 + x3 y3 + 2x1 y2 + 2x2 y1 , cho 2 véc tơ
x = (1; 2; 1) và y = (3; 0; 2). Tính d(x, y)
√ √ √ √
A. 17. B. 5 . C. 2. D. 3 . E. Đáp án khác.
Câu 15. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 → R3 . Biết f (1; 1; 1) = (1; 2; 1), f (1; 1; 2) = (2; 1; −1), f (1; 2; 1) =
(5; 4; −1). Giả sử f (1; 3; 5) = (a; b; c). Tìm a + b + c.
A. 12. B. 15. C. 19.
D. 4. E. Các câu kia sai.
Câu 16. Cho ánh xạ tuyến tính f : P2 [x] → P2 [x]. Biết f (p)(x) = p′ (x), ∀p ∈ P2 [x]. Véc tơ nào sau đây
thuộc ker(f )?
A. 6π . B. x2 + 2. C. 2x + 3 . D. x. E. x + 7.
Câu 17. Cho phép biến đổi tuyến tính f : R3 → R3 là phép đối xứng qua mặt phẳng (P ) : 2x + 3y − 4z = 0.
Tổng 3 trị riêng (trị riêng bội 2 xem như 2 trị riêng trùng nhau) của ánh xạ tuyến tính f là
A. -1. B. 0. C. 1.
D. 2. E. Các câu kia sai.
Đáp án
Câu 2. (L.O.1.2,L.O.2.1,L.O.2.2)Cho E = {e1 ; e2 } là một cơ sở của không gian vécto thực X . Cho ánh xạ
tuyến tính f : X −→ X , biết f (e1 + e2 ) = 3e1 + 3e2 ; f (2e1 + e2 ) = 4e1 + 2e2 . Tìm một cơ sở của X sao cho
ma trận của f trong cơ sở đó là ma trận chéo D và tìm D.
Đáp án
Cơ sở cần tìm là .
Ma trận D = .
Câu 3. (L.O.1.1,L.O.1.2)Đưa dạng toàn phương Q(x1 ; x2 ) = −2x21 + x22 + 4x1 x2 về dạng chính tắc bằng biến
đổi trực giao. Nêu rõ phép đổi biến.
Đáp án
1 B 4 A 7 D 10 C 13 D 16 A 19 A 22 A 25 E 28 D
2 B 5 C 8 B 11 A 14 A 17 C 20 D 23 B 26 D
3 E 6 D 9 C 12 A 15 D 18 C 21 C 24 E 27 B
................................................... ...................................................
Câu 23. Trong R3 với tích vô hướng chính tắc, cho không gian con F =< (1; 1; 1), (2; 1; 1), (3; 1; 1) >. Tìm
dim(F ⊥ )
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. E. Đáp án khác.
Câu 24. Cho ánh xạ tuyến tính f : M2 (R) → R. Biết f (A) = trace(A), ∀A ∈ M2 (R). Hãy tìm dim(ker(f )).
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. E. 0.
Câu 25. Trong R2 , cho phép toán (x, y) = x1 y1 + x1 y2 + x2 y1 + mx2 y2 . Tìm tất cả các giá trị thực của m
để phép toán trên là một tích vô hướng
A. m ≥ 1 . B. m ̸= 1. C. m > 1. D. m = 1. E. m ≤ 1.
Câu 26. Cho số liệu mô hình Input-Output của 3 ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ của một quốc
gia được cho bởi bảng số liệu sau
Để ngành công nghiệp tạo ra được 1USD giá trị sản phẩm thì cần cung cấp cho nó bao nhiêu USD đầu vào
(nguyên liệu, nhiên liệu và thiết bị từ các ngành CN, NN và DV )?
A. 0, 60. B. 0, 68. C. 0, 50.
D. 0, 40. E. Các câu kia sai.
Đáp án
Câu 2. (L.O.1.2,L.O.2.1,L.O.2.2)Cho E = {e1 ; e2 } là một cơ sở của không gian vécto thực X . Cho ánh xạ
tuyến tính f : X −→ X , biết f (e1 + e2 ) = 3e1 + 3e2 ; f (2e1 + e2 ) = 4e1 + me2 . Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để tồn tại một cơ sở của X sao cho ma trận của f trong cơ sở đó là ma trận chéo.
Đáp án
Câu 3. (L.O.1.1,L.O.1.2)Đưa dạng toàn phương Q(x1 ; x2 ; x3 ) = −2x21 + x22 + x23 + 4x1 x2 về dạng chính tắc
bằng biến đổi trực giao. Nêu rõ phép đổi biến.
Đáp án
1 B 4 C 7 C 10 D 13 B 16 C 19 D 22 A 25 C 28 D
2 A 5 D 8 B 11 A 14 A 17 E 20 D 23 B 26 A
3 E 6 A 9 E 12 B 15 C 18 C 21 B 24 C 27 A
................................................... ...................................................
Để ngành công nghiệp tạo ra được 1USD giá trị sản phẩm thì cần cung cấp cho nó bao nhiêu USD đầu vào
(nguyên liệu, nhiên liệu và thiết bị từ các ngành CN, NN và DV )?
A. 0, 68. B. 0, 60. C. 0, 50.
D. 0, 40. E. Các câu kia sai.
Câu 5. Cho X ∈ Mn là một ma trận đối xứng thực. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 2 véc tơ riêng X ứng với 2 trị riêng phân biệt thì vuông góc với nhau.
B. Bội hình học và Bội đại số của mỗi trị riêng bằng nhau.
C. X.X T = X 2 .
D. Trị riêng của A luôn là số thực.
E. các cột của X lập thành một cơ sở trực chuẩn.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để dạng toàn phương sau là xác định dương : Q(X) =
2x21 + x22 + 3x23 + 2mx1 x2 + 2x1 x3
Câu 7. Các ánh xạ nào sau đây không là một ánh xạ tuyến tính R2 → R2 ?
A. f (x1 ; x2 ) = (x1 ; 0), ∀(x1 ; x2 ) ∈ R2 .
B. f (x1 ; x2 ) = (2x1 ; 3x2 ), ∀(x1 ; x2 ) ∈ R2 .
C. f (x1 ; x2 ) = (1; 0), ∀(x1 ; x2 ) ∈ R2 .
D. f (x1 ; x2 ) = (0; 0), ∀(x1 ; x2 ) ∈ R2 .
E. Các câu kia sai.
Câu 8. Lớp Điện tử viễn thông có 10 bạn đạt điểm kiểm tra cao nhất, gồm các điểm 8, 9, 10. Biết rằng tổng
số điểm của 10 bạn này là 87, tổng số bạn có điểm 9 và 10 bằng tổng số bạn có điểm 8. Hỏi có bao nhiêu bạn
đạt điểm 10?
A. 5. B. 4. C. 2.
D. 3. E. Các câu kia sai.
Câu 9. Trong R3 với tích vô hướng (x, y) = 2x1 y1 + x2 y2 + 4x3 y3 , cho không gian con F = {(x1 ; x2 ; x3 )|x1 =
x2 = x3 }. Tìm m để x = (1; −1; m) ∈ F ⊥ .
−1 1
A. ∄m. B. ∀m ∈ R. C. m = . D. m = . E. m = 3.
4 2
Câu 10. Cho ma trận A ∈ M5 có một trị riêng λ = 2. Một giá trị riêng của ma trận B = A3 + 3A − 2I (I là
ma trận đơn vị cùng cấp với A) là
A. 12.
B. 13.
C. Không thể khẳng định được.
D. 0.
E. Các câu kia sai.
Ç å
1 2
Câu 11. Cho ma trận A = . Một véc tơ riêng của A là
−5 3
A. (2; 1 − 3i)T . B. (2; −1)T . C. (1 + 3i, 1).
D. A không có véc tơ riêng. E. Các câu kia sai.
Câu 12. Tìm ma trận của dạng toàn phương Q(x1 , x2 , x3 ) = (x1 + x2 − x3 )(x1 − x2 ).
0 − 21 1 0 21
Ñ é Ñ é Ñ é
1 1 0 1
A. A = 0 −1 12 . B. A = 0 −1 − 12 . C. A = 0 −1 12 .
−1 1 1 1 1
0 1 −2 0 0
Ñ 2 2 é 2 2
1 −1 1
D. A = −1 −1 − 21 . E. Đáp án khác.
1
1 −2 0
Câu 13. Trong R3 với tích vô hướng (x, y) = 5x1 y1 + 3x2 y2 + x3 y3 + 2x1 y2 + 2x2 y1 , cho véc tơ x = (3; 2; 1).
√dài véc tơ x.
Tính độ √ √
A. 3. B. 82. C. 2 . D. 2 . E. 5.
14. Choå ánh xạ tuyến tính f : R2 → R2 có ma trận của f trong cơ sở E = {(2; −1), (3; 4)} là
Câu Ç
3 −2
A= . Gọi λ1 , λ2 là 2 trị riêng của f . Tính λ21 + λ22 .
4 −1
A. −6. B. 2. C. 5.
D. f không có đủ 2 trị riêng. E. Các câu kia sai.
R1
Câu 15. Cho ánh xạ tuyến tính f : P2 [x] → R, f (p) = p(x)dx, ∀p ∈ P2 [x]. Một cơ sở của ker(f ) là
0
A. {3x2 − 1, 2x − 1, 3x2 − 2x} . B. {1, x + 1}.
C. {3x2 − 1, 2x − 1}. D. {1}. E. Các câu kia sai.
Câu 20. Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 → R2 . Biết f (2; 1) = (3; 9), f (3; 4) = (7; 16). Gọi E là một cơ sở của
R2 mà Ç
ma trậnåcủa f trong cơ sở này là ma
Ç trậnåchéo. Khi đó, ma trận chéoÇlà å
−1 0 2 0 1 0
A. . B. . C. .
0 3 0 7 0 2
Ç å
0 0
D. . E. Các câu kia sai.
0 4
Câu 21. Trong không gian véc tơ X , cho một cơ sở: E = {e1 ; e2 } và ánh xạ tuyến tính f : X → X thỏa
f (e1 + e2 ) = e1 , f (2e1 + 3e2 ) = m.e2 . Tìm tất cả các giá trị thực m để f có trị riêng λ = 3
3
A. ∄m. B. m = 0. C. m = .
2
2
D. m = . E. Các câu kia sai.
3
Ñ é
2 1 −3
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của m để ma trận A = 3 2 5 có trị riêng λ = 3.
m 1 5
A. m = 2. B. m = 0. C. m = 1.
D. m = 3. E. Các câu kia sai.
Câu 23. Trong R2 , cho phép toán (x, y) = x1 y1 + x1 y2 + x2 y1 + mx2 y2 . Tìm tất cả các giá trị thực của m
để phép toán trên là một tích vô hướng
A. m > 1. B. m = 1. C. m ≥ 1 . D. m ̸= 1. E. m ≤ 1.
Câu 24. Cho phép biến đổi tuyến tính f : R3 → R3 là phép chiếu vuông góc xuống mặt phẳng (P ) :
2x + 3y − 4z = 0. Tìm tất cả các giá trị thực của m để x = (−1; 5; m) là một véc tơ riêng của f .
A. 1. B. ∄m . C. 2.
D. 3. E. Các câu kia sai.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. E. 0.
Ñ é
2 2 1
Câu 26. Cho ma trận A = 2 5 2 . Gọi λ1 , λ2 , λ3 là 3 trị riêng của ma trận A. Tính λ21 + λ22 +
5 −6 −2
2
λ3 .
A. 27. B. 5. C. 25.
D. 26. E. Các câu kia sai.
Câu 27. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 → R2 . Biết f (1; 1; 0) = (2; −1), f (1; 0; 1) = (−1; 1), f (1; 1; 1) = (1; 2).
Tính f (3; 1; 5).
A. (7; 15). B. (4; 3). C. (−3; 2). D. (−3; 10). E. Đáp án khác.
Ñ é
3 1 −3
Câu 28. Cho ma trận A = m 3 5 . Tìm tất cả giá trị của m để x = (−1; 2; m − 2)T là một véc tơ
4 1 6
riêng của A
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2.
D. m = 3. E. Các câu kia sai.
B. PHẦN TỰ LUẬN:điền đáp án
Câu 1. (L.O.1.2,L.O.2.2)Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 −→ R2 , biết f (2; 3) = (1; 3), f (5; 7) = (1; 5). Không
gian con M được gọi là không gian con bất biến đối với ánh xạ f nếu f (M ) ⊂ M , tức là ∀v ∈ M, f (v) ∈ M .
Tìm tất cả các không gian con thật sự bất biến của R2 đối với ánh xạ tuyến tính f .
Đáp án
Câu 2. (L.O.1.2,L.O.2.1,L.O.2.2)Cho E = {e1 ; e2 } là một cơ sở của không gian vécto thực X . Cho ánh xạ
tuyến tính f : X −→ X , biết f (e1 + e2 ) = 3e1 + 3e2 ; f (2e1 + e2 ) = 4e1 + me2 . Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để tồn tại một cơ sở của X sao cho ma trận của f trong cơ sở đó là ma trận chéo.
Đáp án
Câu 3. (L.O.1.1,L.O.1.2)Đưa dạng toàn phương Q(x1 ; x2 ; x3 ) = −2x21 + x22 + x23 + 4x1 x2 về dạng chính tắc
bằng biến đổi trực giao. Nêu rõ phép đổi biến.
Đáp án
1 C 4 B 7 C 10 A 13 B 16 C 19 B 22 E 25 D 28 D
2 D 5 E 8 C 11 A 14 A 17 C 20 A 23 A 26 A
3 B 6 D 9 C 12 A 15 C 18 D 21 B 24 E 27 D
................................................... ...................................................
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. E. 0.
Ñ é
6 2 3
Câu 4. Cho ma trận A = 1 7 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
−1 −2 2
A.A có 2 trị riêng phân biệt và chéo hóa được.
B.A có 2 trị riêng phân biệt và không chéo hóa được.
C.A có 1 trị riêng phân biệt và không chéo hóa được.
D.A có 3 trị riêng phân biệt và chéo hóa được.
E.Các câu kia sai.
Ñ é
2 2 1
Câu 5. Cho ma trận A = 2 5 2 . Gọi λ1 , λ2 , λ3 là 3 trị riêng của ma trận A. Tính λ21 +λ22 +λ23 .
5 −6 −2
A. 27. B. 26. C. 5.
D. 25. E. Các câu kia sai.
Câu 6. Trong không gian véc tơ X , cho một cơ sở: E = {e1 ; e2 } và ánh xạ tuyến tính f : X → X thỏa
f (e1 + e2 ) = e1 , f (2e1 + 3e2 ) = m.e2 . Tìm tất cả các giá trị thực m để f có trị riêng λ = 3
2
A. m = 0. B. ∄m. C. m = .
3
3
D. m = . E. Các câu kia sai.
2
Câu 7. Trong R2 , cho phép toán (x, y) = x1 y1 + x1 y2 + x2 y1 + mx2 y2 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để
phép toán trên là một tích vô hướng
A. m = 1. B. m > 1. C. m ≥ 1 . D. m ̸= 1. E. m ≤ 1.
Câu 8. Trong R3 với tích vô hướng (x, y) = 2x1 y1 + x2 y2 + 4x3 y3 , cho không gian con F = {(x1 ; x2 ; x3 )|x1 =
x2 = x3 }. Tìm m để x = (1; −1; m) ∈ F ⊥ .
Câu 21. Cho X ∈ Mn là một ma trận đối xứng thực. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 2 véc tơ riêng X ứng với 2 trị riêng phân biệt thì vuông góc với nhau.
B. X.X T = X 2 .
C. Bội hình học và Bội đại số của mỗi trị riêng bằng nhau.
D. Trị riêng của A luôn là số thực.
E. các cột của X lập thành một cơ sở trực chuẩn.
Ñ é
3 1 −3
Câu 22. Cho ma trận A = m 3 5 . Tìm tất cả giá trị của m để x = (−1; 2; m − 2)T là một véc tơ
4 1 6
riêng của A
A. m = 1. B. m = 3. C. m = 0.
D. m = 2. E. Các câu kia sai.
Câu 23. Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 → R2 . Biết f (1; 3) = (2; 5), f (1; 1) = (3; 2). Tính f (1; 7).
A. (16; 2) . B. (12; 7). C. (0; 11).
D. (7; 13). E. Các câu kia sai.
Câu 24. Khảo sát các cá thể cái của một loài hải sản. Phân loại chúng dựa trên thời gian nuôi của chúng.
Loại 3 có thời gian nuôi từ 0 đến 1 năm. Loại 2 có thời gian nuôi từ 1 đến 2 năm. Loại 1 có thời gian nuôi
từ 2 năm trở lên. Tỷ lệ sống sót của loại 3 qua năm kế tiếp là 0.5. Tỷ lệ sống sót của loại 2 qua năm kế tiếp
là 0.6. Tỷ lệ sống sót của loại 1 qua năm kế tiếp là 0.7. Tỷ lệ sinh con cái là 0.4 của loại 1 và 0.5 của loại 2.
Loại 3 chưa sinh sản. Giả sử ban đầu ở mỗi loại có 20000 con cái, sau 2 năm số lượng con cái ở loại 2 là bao
nhiêu?
A. 1500. B. 9000. C. 15400.
D. 24200. E. Các câu kia sai.
25. Choå ánh xạ tuyến tính f : R2 → R2 có ma trận của f trong cơ sở E = {(2; −1), (3; 4)} là
Câu Ç
3 −2
A= . Gọi λ1 , λ2 là 2 trị riêng của f . Tính λ21 + λ22 .
4 −1
A. f không có đủ 2 trị riêng. B. −6. C. 2.
D. 5. E. Các câu kia sai.
Câu 26. Trong R3 với tích vô hướng (x, y) = 5x1 y1 + 3x2 y2 + x3 y3 + 2x1 y2 + 2x2 y1 , cho véc tơ x = (3; 2; 1).
√dài véc tơ x.
Tính độ √ √
A. 82. B. 2 . C. 2 . D. 3. E. 5.
Để ngành công nghiệp tạo ra được 1USD giá trị sản phẩm thì cần cung cấp cho nó bao nhiêu USD đầu vào
(nguyên liệu, nhiên liệu và thiết bị từ các ngành CN, NN và DV )?
A. 0, 60. B. 0, 50. C. 0, 68.
D. 0, 40. E. Các câu kia sai.
Câu 28. Lớp Điện tử viễn thông có 10 bạn đạt điểm kiểm tra cao nhất, gồm các điểm 8, 9, 10. Biết rằng tổng
số điểm của 10 bạn này là 87, tổng số bạn có điểm 9 và 10 bằng tổng số bạn có điểm 8. Hỏi có bao nhiêu bạn
đạt điểm 10?
A. 3. B. 2. C. 5.
D. 4. E. Các câu kia sai.
B. PHẦN TỰ LUẬN:điền đáp án
Câu 1. (L.O.1.2,L.O.2.2)Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 −→ R2 , biết f (2; 3) = (1; 3), f (5; 7) = (1; 5). Không
gian con M được gọi là không gian con bất biến đối với ánh xạ f nếu f (M ) ⊂ M , tức là ∀v ∈ M, f (v) ∈ M .
Tìm tất cả các không gian con thật sự bất biến của R2 đối với ánh xạ tuyến tính f .
Đáp án
Câu 2. (L.O.1.2,L.O.2.1,L.O.2.2)Cho E = {e1 ; e2 } là một cơ sở của không gian vécto thực X . Cho ánh xạ
tuyến tính f : X −→ X , biết f (e1 + e2 ) = 3e1 + 3e2 ; f (2e1 + e2 ) = 4e1 + me2 . Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để tồn tại một cơ sở của X sao cho ma trận của f trong cơ sở đó là ma trận chéo.
Đáp án
Câu 3. (L.O.1.1,L.O.1.2)Đưa dạng toàn phương Q(x1 ; x2 ; x3 ) = −2x21 + x22 + x23 + 4x1 x2 về dạng chính tắc
bằng biến đổi trực giao. Nêu rõ phép đổi biến.
Đáp án
1 D 4 C 7 B 10 B 13 D 16 D 19 C 22 B 25 B 28 B
2 C 5 A 8 D 11 E 14 A 17 C 20 D 23 C 26 A
3 D 6 A 9 E 12 A 15 C 18 D 21 E 24 B 27 A
................................................... ...................................................
Để ngành công nghiệp tạo ra được 1USD giá trị sản phẩm thì cần cung cấp cho nó bao nhiêu USD đầu vào
(nguyên liệu, nhiên liệu và thiết bị từ các ngành CN, NN và DV )?
A. 0, 68. B. 0, 60. C. 0, 40.
D. 0, 50. E. Các câu kia sai.
Câu 2. Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 → R2 . Biết f (1; 3) = (2; 5), f (1; 1) = (3; 2). Tính f (1; 7).
A. (16; 2) . B. (7; 13). C. (12; 7).
D. (0; 11). E. Các câu kia sai.
Ç å
1 2
Câu 3. Cho ma trận A = . Một véc tơ riêng của A là
−5 3
T
A. (2; 1 − 3i) . B. (1 + 3i, 1). C. A không có véc tơ riêng.
D. (2; −1)T . E. Các câu kia sai.
Câu 4. Cho ma trận A ∈ M5 có một trị riêng λ = 2. Một giá trị riêng của ma trận B = A3 + 3A − 2I (I là
ma trận đơn vị cùng cấp với A) là
A. 13. B. Không thể khẳng định được.
C. 12. D. 0. E. Các câu kia sai.
Ñ é
6 2 3
Câu 5. Cho ma trận A = 1 7 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
−1 −2 2
A. A có 2 trị riêng phân biệt và không chéo hóa được.
B. A có 2 trị riêng phân biệt và chéo hóa được.
C. A có 1 trị riêng phân biệt và không chéo hóa được.
D. A có 3 trị riêng phân biệt và chéo hóa được.
E. Các câu kia sai.
Câu 6. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 → R2 và 2 Çcơ sở E = {(1;
å 1; 1), (1; 0; 1), (1; 1; 0)} và F = {(1; 1), (2; 1)}.
2 1 −3
Biết ma trận của f trong cặp cơ sở E, F là A = . Tìm f (3; 1; 5)
0 3 4
A. (5; 7). B. (7; 9). C. (10; 12). D. (2; 9). E. Đáp án khác.
Câu 24. Cho X ∈ Mn là một ma trận đối xứng thực. Khẳng định nào sau đây sai?
A. X.X T = X 2 .
B. Bội hình học và Bội đại số của mỗi trị riêng bằng nhau.
C. 2 véc tơ riêng X ứng với 2 trị riêng phân biệt thì vuông góc với nhau.
D. Trị riêng của A luôn là số thực.
E. các cột của X lập thành một cơ sở trực chuẩn.
Câu 25. Cho ánh xạ tuyến tính f : M2 (R) → R. Biết f (A) = trace(A), ∀A ∈ M2 (R). Hãy tìm dim(ker(f )).
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. E. 0.
R1
Câu 26. Cho ánh xạ tuyến tính f : P2 [x] → R, f (p) = p(x)dx, ∀p ∈ P2 [x]. Một cơ sở của ker(f ) là
0
Đáp án
Câu 2. (L.O.1.2,L.O.2.1,L.O.2.2)Cho E = {e1 ; e2 } là một cơ sở của không gian vécto thực X . Cho ánh xạ
tuyến tính f : X −→ X , biết f (e1 + e2 ) = 3e1 + 3e2 ; f (2e1 + e2 ) = 4e1 + me2 . Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để tồn tại một cơ sở của X sao cho ma trận của f trong cơ sở đó là ma trận chéo.
Đáp án
Câu 3. (L.O.1.1,L.O.1.2)Đưa dạng toàn phương Q(x1 ; x2 ; x3 ) = −2x21 + x22 + x23 + 4x1 x2 về dạng chính tắc
bằng biến đổi trực giao. Nêu rõ phép đổi biến.
Đáp án
1 B 4 C 7 C 10 D 13 D 16 E 19 C 22 B 25 B 28 A
2 D 5 C 8 A 11 D 14 A 17 E 20 B 23 A 26 A
3 A 6 C 9 D 12 C 15 C 18 D 21 B 24 E 27 A
{0} (0,25đ)
F =< 1 > và F =< x > (0,75đ): nếu viết được 1/2 KGCon thì (0,75đ)
Ký hiệu sai không gian con: -0,25 điểm (nếu ký hiệu sai hết các KGCon vẫn chỉ -0,25đ).
Ví dụ như 1, {x} => -0,25điểm ý này.
Câu 2. (1điểm)Cho E = {e1 ; e2 } là một cơ sở của không gian vécto thực X . Cho ánh xạ tuyến tính f :
X −→ X , biết f (e1 + e2 ) = 3e1 + 3e2 ; f (2e1 + e2 ) = 4e1 + 2e2 . Tìm một cơ sở của X sao cho ma trận của f
trong cơ sở đó là ma trận chéo D và tìm D.
Câu 3. (1điểm)Đưa dạng toàn phương Q(x1 ; x2 ) = −2x21 + x22 + 4x1 x2 về dạng chính tắc bằng biến đổi trực
giao. Nêu rõ phép đổi biến.
{0} (0,25đ).
F =< (1; 1)T > và F =< (1; 2)T >(0,75đ): nếu viết được 1/2 KGCon thì (0,75đ)
Ký hiệu sai không gian con: -0,25 điểm (nếu ký hiệu sai hết các KGCon vẫn chỉ -0,25đ).
SV viết thiếu T không trừ điểm. Ví dụ như (1; 1), {(1; 2)} => -0,25điểm ý này.
Câu 2. (1điểm)Cho E = {e1 ; e2 } là một cơ sở của không gian vécto thực X . Cho ánh xạ tuyến tính f :
X −→ X , biết f (e1 + e2 ) = 3e1 + 3e2 ; f (2e1 + e2 ) = 4e1 + me2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để tồn tại một cơ sở của X sao cho ma trận của f trong cơ sở đó là ma trận chéo.
m ̸= 1 (1 điểm)
Câu 3. (1điểm)Đưa dạng toàn phương Q(x1 ; x2 ; x3 ) = −2x21 + x22 + x23 + 4x1 x2 về dạng chính tắc bằng biến
đổi trực giao. Nêu rõ phép đổi biến.