You are on page 1of 6

2.2.

Mạch khuếch đại ghép E chung có hồi tiếp

- Xét phân cực tĩnh DC:

18 × 5.6
Ta có: RTH =RB 1 /¿ R B 2= =4 ,27 kΩ
18+5.6
RB2 5.6
V TH =12× =12 × =2 , 85V
R B 1+ R B 2 18+ 5.6

Áp dụng KVL cho Loop I, ta có:


V TH =RTH . I BQ +V BE + ( β+ 1 ) . ( R E 1 + RE 2 ) . I BQ

V TH −V BE 2.85−0.628
⇒ I BQ = = =0.021 mA
RTH + ( β+1 ) .(R E 1 + R E 2) 4.27+ ( 259+1 ) .0 .412
⇒ I CQ =β . I BQ=5 , 075 mA

V C =12−RC . I CQ

β+1
V E=( R E 1 + R E 2 ) . I CQ .
β
⇒V CEQ =V C −V E =4 , 8337V

Ta thấy V CEQ > V CEQ, sat nên BJT đang hoạt động ở miền tích cực.
VT
Điện trở: r π = =1, 2 kΩ
IB

- Xét mạch ở chế độ AC:


Mô hình tương đương tín hiệu nhỏ:

- Tần số thấp:
Xét ảnh hưởng của tụ Ci ngắn mạch tụ Co và CE
Hệ số khuếch đại:
v o −β ( R C /¿ R L ) (r ¿ ¿ π +(β +1)R E 1 )
A v= = . R /¿ ¿
v i r π +(β +1)R E 1 TH 1 s
R TH / ¿(r ¿ ¿ π +( β+1)R E 1 )+ Ri + =A MB . ¿
jw C i 1
s+ ¿
Ci¿ ¿

−β ( RC /¿ RL ) (r ¿ ¿ π +(β +1)R E 1)
Với A MB= . RTH /¿ ¿
r π +( β+1) R E 1 RTH /¿( r ¿ ¿ π +( β +1) R E 1)+ Ri ≈−22,6(V / V )¿

1
Tần số f p 1= 2 π C ¿ ¿
i

- Xét ảnh hưởng của tụ C o ngắn mạch tụ C i và C E


Hệ số khuếch đại:
v o −β RC R L (r ¿ ¿ π +(β +1)R E 1)
A v= = . . RTH /¿ ¿
vi r π 1 s
RC + R L + RTH /¿(r ¿ ¿ π +(β+ 1) RE 1)+ Ri= A MB . ¿
jw Co 1
s+
C 0 ( RC + R L )

−β ( RC /¿ RL ) (r ¿ ¿ π +( β+1)R E 1)
Với A MB= . RTH /¿ ¿
r π +( β+1) R E 1 RTH /¿( r ¿ ¿ π +( β +1) R E 1)+ Ri=−22,6(V /V )¿

1
Tần số f p 2= =0 , 24 Hz
2 π C0 ( R C+ R L )
- Xét ảnh hưởng của tụ C E ngắn mạch tụ C 0 và C i
Hệ số khuếch đại:
vo s
A v= = A MB .
vi 1
s+
1
C E [( R E 1 + R E 2)/¿ (r + R /¿ Ri )]
β+1 π TH
−β ( RC /¿ RL ) (r ¿ ¿ π +( β+1)R E 1)
Với A MB= . RTH /¿ ¿
r π +( β+1) R E 1 RTH /¿( r ¿ ¿ π +( β +1) R E 1)+ Ri=−22,6(V /V )¿

1
f p 3= ≈ 57 ,2 Hz
Tần số 2 π C E [(R E 1 + R E 2)/¿
1
(r + R / ¿ R i)]
β+1 π TH

Do chênh lệch lớn giữa các tần số f p 1, f p 2, f p 3 chọn tần số cắt dưới của mạch:
f L =max ( f p 1 , f p 2 , f p 3 )=57 Hz

Tần số dãy giữa: lúc này các tụ C i , C 0 , C E xem như ngắn mạch do trở kháng nhỏ, C obext
có giá trị rất lớn nên xem như hở mạch.
Hệ số khuếch đại áp:
−β( R C / ¿ R L ) (r ¿ ¿ π +(β +1) R E 1 )
A v =A MB= . RTH /¿ ¿
r π +(β +1) R E 1 R TH /¿(r ¿ ¿ π +( β+1) R E 1 )+ Ri=−22,6 (V /V )¿

Tần số cao: mạch chịu ảnh hương của các tụ kí sinh trong BJT và Cobext:
Áp dụng Thevenin cho R¿ và R out , ta có:
R'i=R i‖R TH‖r π=488 , 7Ω

R TH /¿ r π
V 'i= .V
RTH /¿ r π + Ri i
'
R L=R C / ¿ R L =0 , 85 kΩ

Mô hình tương đương tín hiệu nhỏ:


' β
Với C 1=C μ ( 1− A v ) =C μ (1+ r R L );
π

(
C 2=C μ 1−
1
Av )
=C μ (1+
1/ β '
R )
rπ L ;

C μ=C obext + Cob ;

β
Cπ=
r π .2 π . f T = 0,174
(nF ).

Do ảnh hưởng của C 2 không đáng kể nên độ lợi của mạch là:
vo 1
A v= = A MB . '
vi 1+s ( C π +C 1 ) (R¿¿ i + R E 1 )¿

− β(R C /¿ R L )
A MB=
Với (r ¿ ¿ π +(β +1) R E 1)
( r ¿ ¿ π +( β +1) R E 1) . R TH /¿ ¿¿
RTH /¿ (r ¿ ¿ π +( β +1)R E 1 )+ R i=−22,6(V /V ) ¿

Tần số cắt trên:


1
f H= '
2 π ( C π +C1 ) ( R ¿¿ i + R E 1) ¿

Với C obext =0 ⇒ C1 =3,897 nF ⇒ f H =80,2 kHz


C obext =1nF ⇒ C1 =181nF ⇒ f H =1,6 kHz

Độ lợi áp toàn mạch:


1 1 1 1
A v =A MB . . . .
f p1 f p2 f p3 f
1− j 1− j 1− j 1+ j
f f f fh

2. Tiến hành thí nghiệm:


1
TN4: C obext =0 ; V ipp=82,4 mV ; V opp=1,82 V ; V opp=1,29V
√2
f (Hz) 100 200 300 500 1k 5k 10k 50k 70k 100k

Vopp (V) 1,38 1,6 1,68 1,74 1,78 1,68 1,66 1,22 1,2 1,16

Av 16.748 19.417 20.388 21.117 21.602 20.388 20.146 14.806 14.563 14.078
20log(Av
24.479 25.764 26.187 26.493 26.690 26.187 26.084 23.409 23.265 22.971
)
Độ lợi áp dãy giữa:
−1,82
A MB= =−22.087
0,0824

⟹ f cắt :f LC=112 Hz ; f HC =55 kHz

1
TN5: C obext =1nF ; V ipp =432 mV ; V opp =7.84 V ; V opp =5.54 V
√2
f (Hz) 100 200 300 500 1k 5k 10k 50k 70k 100k
Vopp (V) 7.8 8.76 8.92 8.96 9 7.52 5.2 1.36 1.04 0.88
Av 18.056 20.278 20.648 20.741 20.833 17.407 12.037 3.148 2.407 2.037
20log(Av
25.132 26.141 26.298 26.337 26.375 24.814 21.610 9.961 7.630 6.180
)

Độ lợi áp dãy giữa:


−17,84
A MB= =−41,296
0,432
⟹ f cắt :f LC=210 Hz ; f HC =13.8 kHz

You might also like