Professional Documents
Culture Documents
(TRANSIENTS)
1 Khái niệm
4 Sơ kiện
CHƯƠNG 1: QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
(TRANSIENTS)
Khái niệm
✓ Quá trình quá độ: quá trình mạch điện chuyển từ chế độ xác lập
này sang chế độ xác lập khác.
CHƯƠNG 1: QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
(TRANSIENTS)
Khái niệm
✓ Xảy ra khi có thay đổi đột ngột về cấu trúc của mạch điện quán tính
(mạch có chứa L hoặc/và C)
CHƯƠNG 1: QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
(TRANSIENTS)
Khái niệm
✓ Xảy ra khi có thay đổi đột ngột về cấu trúc của mạch điện quán tính
(mạch có chứa L hoặc/và C)
Voltage versus time for the above circuit. When the switch is closed, the
voltage across the capacitor decays exponentially to zero.
CHƯƠNG 1: QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
(TRANSIENTS)
Khái niệm
✓ Xảy ra khi có thay đổi đột ngột về cấu trúc của mạch điện quán tính
(mạch có chứa L hoặc/và C)
CHƯƠNG 1: QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
(TRANSIENTS)
Khái niệm
✓ Mức độ phức tạp của quá trình quá độ phụ thuộc số lượng phần tử
lưu trữ năng lượng (L, C) có trong mạch.
Mạch cấp 1: Gồm điện trở Mạch cấp 2: Gồm điện trở
và 1 phần tử lưu trữ năng và 2 phần tử lưu trữ năng
lượng (L hoặc C) lượng (L và C)
Switch Switch
Rs Circuit Rs
containing
t=0 RL/RC t=0
RLC circuit
combinations
CHƯƠNG 1: QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
(TRANSIENTS)
Phương trình vi phân mạch có L, C
Mạch cấp 2:
➢ Áp dụng KVL:
i (t) + ur(t) –
𝑡
1 𝑑𝑖(𝑡)
𝑅𝑖 𝑡 + න 𝑖 𝑡 𝑑𝑡 + 𝐿 = e(t)
𝐶 𝑑𝑡
−∞
R
+ 𝑑𝑖(𝑡) 𝑑 2 𝑖(𝑡) 1 𝑑𝑒(𝑡)
+
e(t) C uc(t) 𝑅 + L 2 + 𝑖 𝑡 =
– 𝑑𝑡 𝑑𝑡 𝐶 𝑑𝑡
–
L 𝑑 2 𝑢𝑐 (𝑡) 𝑑𝑢𝑐 (𝑡) 𝑑𝑒(𝑡)
LC + 𝑅𝐶 + 𝑢𝑐 𝑡 =
𝑑𝑡 2 𝑑𝑡 𝑑𝑡
– ul(t) +
CHƯƠNG 1: QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
(TRANSIENTS)
Phương trình vi phân mạch có L, C
𝑏
Ks= 𝑎0 : độ 𝒍ợ𝒊 𝑫𝑪 (𝑫𝑪 𝒈𝒂𝒊𝒏)
0
CHƯƠNG 1: QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
(TRANSIENTS)
Phương trình vi phân mạch có L, C
Mạch cấp 2:
=0 undamped
<1 under damped
=1 critically damped
>1 over damped
CHƯƠNG 1: QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
(TRANSIENTS)
Phân loại bài toán QTQĐ
✓ Nghiệm quá độ không liên tục tại thời điểm đóng, mở:
x(+0) ≠ x(-0)
✓ Ví dụ:
✓ Nhận biết:
• Có nhiều L với dòng ban đầu khác nhau, ghép nối tiếp, tạo
sự nhảy vọt của dòng điện tại thời điểm đóng mở.
• Có nhiều C với điện áp ban đầu khác nhau, nối song song,
tạo sự nhảy vọt của điện áp tại thời điểm đóng mở.
CHƯƠNG 1: QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
(TRANSIENTS)
Sơ kiện
✓ Giá trị ngay sau thời điểm đóng mở của dòng điện trong cuộn cảm
và điện áp trên tụ điện: iL(0), uC(0), i’L(0), u’C(0), i’’L(0), u’’C(0)
CHƯƠNG 1: QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
(TRANSIENTS)
Sơ kiện
✓ Dùng để tính các hằng số tích phân của nghiệm của QTQĐ
✓ Việc tính sơ kiện dựa vào:
• Thông số mạch ngay trước thời điểm đóng mở: iL(-0), uC(-0)
• Hai định luật Kirchhoff
• Luật đóng mở
• Luật đóng mở tổng quát
CHƯƠNG 1: QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
(TRANSIENTS)
Sơ kiện
Luật đóng mở
Dòng điện trong một cuộn cảm ngay sau khi đóng mở iL(+0) bằng
dòng điện trong cuộn cảm đó ngay trước khi đóng mở iL(–0):
iL(+0) = iL(–0)
Điện áp trên một tụ điện ngay sau khi đóng mở uC(+0) bằng điện
áp trên tụ điện đó ngay trước khi đóng mở uC(–0):
uC(+0) = uC(–0)
CHƯƠNG 1: QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
(TRANSIENTS)
Sơ kiện
ΣΨ(+0) = ΣΨ(–0)
Tổng điện tích ở một đỉnh ngay sau khi đóng mở Σq(+0) bằng tổng
điện tích ở đỉnh đó ngay trước khi đóng mở Σq(–0):
Σq(+0) = Σq(–0)
CHƯƠNG 1: QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
(TRANSIENTS)
Sơ kiện
Ví dụ 1.1
Ví dụ 1.2
Ví dụ 1.3
Tóm lại
Áp dụng Luật đóng mở nếu dòng điện trên cuộn cảm
hoặc điện áp trên tụ điện biến thiên liên tục (bài toán
QTQĐ chỉnh).
Áp dụng Luật đóng mở tổng quát nếu dòng điện trên
cuộn cảm hoặc điện áp trên tụ điện biến thiên đột ngột
(bài toán QTQĐ không chỉnh).
CHƯƠNG 1: QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
Sơ kiện
E1 = 120 V; E2 = 40 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω;
L = 1 H; C = 1 mF. Tại thời điểm t = 0, Khóa K
chuyển từ 1 sang 2.
Tính các sơ kiện iL(0), uC(0), i’L(0) và u’C(0).