Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 1
PHÂN TÍCH MẠCH TRONG
MIỀN THỜI GIAN
2 K
+
+
12 V 2 F ucxl
_
-
+
2 F ucxl
jω C
_
-
12cos(250t) V
- j2
U Cxl 12 6 245 (V)
0
2 - j2
Và biểu thức xác lập :
u Cxl (t) 6 2 cos(250 t - 45 )(V)
0
2 K K
+ t=0
uc(t)
+
12 V 2 F
- 2 K
_
e(t) 2 F
- 2 K
_
e(t)
12 V
t
0 1 ms
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
R1 R2
iC(t) iL(t)
E uc(t) C L
+
E - u C (t)
(b) i(t)
R1
E - u C (t) du C (t)
(a) i L (t) -C (d)
R1 dt
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
i 1
p1,p2 …, pn
- Nghiệm bội : p1 bội r, còn lại là thực, đơn.
n
y td (t) (K1 K 2 t ... K r t )e
r 1 P1 t
K e
i r 1
i
Pi t
i 3 n α
y td (t) e [K1 cos(β t) K 2sin(β t)] K i e
-α t P t
i
i 3
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
i(t) R L
1
ZV (p) R1 pL 0
pC
R 1
p p
2
0
L LC
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
1
R 1 pL I m 0
pC
1
Do: I m 0; Zm (p) R1 pL 0
pC
R 1
p p
2
0
L LC
1
pL
Z V (p) pC
Suy ra PTĐT:
1
ZV (p) R1 //(R 2 pL)
pC
R 1 LCp (L R 1 R 2C)p R 1 R 2 0
2
16p 72p 65 0
2
1 pL
pC
1 1
YV (p) pC
R1 R 2 pL
16p 72p 65 0
2
1 pL
pC
1
ZV (p) R 2 pL //R1
pC
16p 2 72p 65 0
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
t0
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
i(t) R2
iC(t) iL(t)
1 1
2
R1 2
R1
E uc(t) C L
+
Hãy xác định dòng i(t) của mạch trên nếu tại
t = 0 khóa k mở. Biết : R1 = 4/3Ω; R2 = 3Ω;
C = 1/5F; L = 4H; E = 11V.
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
Giải: Ta có:
R2
+ Khi t < 0 : u C (0 ) xE 9V
-
0,5R1 R 2
E
i L (0 )
-
3A
0,5R1 R 2
+ Khi t > 0 : i(t) = icb(t) + itd(t)
E 33
- Nghiệm cưỡng bức: i cb (t) A
R1 R 2 13
- Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ:
16p 2 72p 65 0 p1 - 5/4; p 2 - 13/4
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
5 13
33 t t
i(t) K1 e 4
K 2e 4
(a)
13
+ Sơ kiện : uC(0+) = uC(0-) = 9V
iL(0+) = iL(0-) = 3A
E - u C (t)
+ Tìm K : i(t) (b)
R1
E - u C (0 ) 3
i(0 )
A (c)
R1 2
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
27
Từ (a)(c) suy ra: K1 K 2 - (*)
26
du C (t)
Mặc khác: i(t) i C (t) i L (t) C i L (t)
dt
du C (0 ) i(0 ) - i L (0 ) 15
- A
dt C 2
di(t) du C (t)
(b) -
dt R1
di(0 ) du C (0 ) 45
- A (d)
dt R1 8
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
(6.6)
L k i Lk (0 ) L k i Lk (0 )
loop loop
(6.7)
L 2i L2 (0 ) Mi L1 (0 ) L 2i L2 (0 ) Mi L1 (0 )
t=0 iC(t) +
uC(t)
+
E C
_ -
R 1
YV (p)
1 YV (p) pC
pC R
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
t
-
u C (t) E Ke RC
uC(t)
1 < 2 uC(t)
E E
0,95E
t t
0 0 3
_ E L
-
t R
E -
i L (t) Ke τ
R
- Sơ kiện : iL(0+) = iL(0-) = 0
- Tìm K : E E
K 0K -
R R
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
R
Với = L/R = thời hằng của mạch RL. Và
thời gian quá độ cũng là : tqđ = 3
u L (t)
i L (t)
E E/R
t t
0 0
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
E C uC(t)
_
-
- Đóng nguồn áp DC, giá trị E , tại t = 0 , vào
mạch RLC nối tiếp , tìm điện áp trên tụ uC(t)
và dòng qua tụ iC(t) khi t > 0 ?
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
2L
u Ctd (t) K1 e K 2e
1 p t 2p t
dt
Mặc khác: iC(t) = iL(t) → iC(0+) = iC(0-) = 0
p1 K1 p 2 K 2 0 (b)
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
2 '
2 '
u C (t) E
2
E
'
pe 2
p1 t
- p1 e p2t
i C (t)
E
2L
e'
p1 t
-e p2t
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
di C (t)
0
dt
p2
1
t0 ln
2 p1
'
K1 E ; K 2 - pE
(SV tự làm)
2L LC
u Ctd (t) Ke α t cos(β t φ)
β
u C (t) E Ke α t
cos(β t φ); φ arctg
α
(SV tự làm)
Giải: Ta có:
+ Khi t < 0 : ta có:
6x12
R // 4
6 12
4
u C (0 )
-
x45 30V
42
+ Khi t > 0 : uC(t) = uCcb(t) + uCtd(t)
- Nghiệm cưỡng bức: uCxl = 0 → uCcb(t) = 0
- Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ: YV(P) = 0
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
R td (p) 6 6 //12 10
6
6 12
1 YV (p) pC
1
pC R td
1 1
- PTĐT: pC 0p - -5
10 10C
Với C = 0,02F u Ctd (t) Ke -5t
u C (t) Ke -5t
Ta có đồ thị:
uC (V)
30
Giải: Ta có:
6
+ Khi t < 0 : u C (0 ) 0V; i L (0 ) 1A
- -
5 1
+ Khi t > 0 : uC(t) = uCcb(t) + uCtd(t)
- Nghiệm cưỡng bức:
1
u Cxl x6 1V
1 5
- Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ: YV(p)
1.(5 p) 5 p
Z// (p)
1 5 p 6 p
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
5 p
1
1
0,5p
6p
YV (p) 0,5p
5p
- PTĐT: p 7p 12 0 p1 - 3; p 2 - 4
2
dt
0,5- 3K 1 - 4 K 2 1
- 3K 1 - 4 K 2 2 (b)
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
uC(t)
* 0,1 H *
_
0,2 H 0,2 H
Giải: Ta có:
+ Khi t < 0 : i1 (0 ) 2A; i 2 (0 ) 0A
- -
+ Khi t > 0 :
- Nghiệm cưỡng bức:
60 60
i1xl i 2xl 2A * 0,1p *
- Nghiệm tự do : Đại số 0,2p 0,2p
hóa sơ đồ:
0,2p 60 - (0,2p 60) 0,1p
Zml
- (0,2p 60) 0,1p 0,2p 120
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
- PTĐT:
(0,2p 60)(0,2p 120) - (0,1p 60) 0 2
p 800p 12.10 0
2 4
p1 200; p 2 600
- Vậy nghiệm có dạng:
i1 (t) 2 K1 e K 2e
-200t -600t
(a)
i 2 (t) 2 K 3e K 4e
- 200t -600t
Suy ra: 2 2 K1 K 2 K 1 K 2 0
(*)
0 2 K 3 K 4 K 3 K 4 - 2
Mà: i1(0+) i2(0+)
60 60
120 V
+
* 0,1 H *
_
0,2 H 0,2 H
'
i 2 (0 ) 800(A/S)
i (t) - 200K 1 e - 600K 2e
'
1
-200t -600t
i 2 (t) 2 e
- 200t -600t
-e
t=0,4 s K1 i2(t)
t=0
+ 2H
0,5 F
+
1F
uC1(t) _ 10 V
e(t) +
- _
- Khi t < 0 :
E j2
I 20 245 4 2450 A
0
5 - j2 j2
2
t=0,4 s i2(t)
- Khi 0< t < 0,4s :
+ 2H
+ Nghiệm cưỡng bức: 0,5 F
+
1F
uC1(t) 10 V
10
_
i 2xl 2A
+
e(t)
- _
5
+ Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ:
PTĐT: 5 + 2p = 0 → p = -5/2
5
t
i 2 (t) 2 Ke 2
5
(t -0,4)
Vậy: i 2 (t) 2 2e e -1 2
2 F
+
e(t) u (t)
C
1K
_
-
e(t)
5
Tìm điện áp trên tụ uC(t),
t(ms)
t > 0 ? Biết e(t) như hình
0 10
vẽ bên.
-5
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
Giải: Ta có:
-5
- Khi t < 0 : u C (0 )
-
- 2,5V
2
- Khi 0< t < 10ms :
5
+ Nghiệm cưỡng bức: u Cxl 2,5V
2
+ Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ:
1000 i(t)
6
10
1000 2p
Tóm lại:
u C (t) 2,5 - 5e -1000t (V) 0 t 10ms
u C (t) 2,5e t 10ms
-1000(t - 10ms)
(V)
du C (t)
Ngoài ra ta có thể tính iC(t): i C (t) C
dt
i C (t) 10e -1000t
(mA) 0 t 10ms
i C (t) - 5e t 10ms
-1000(t - 10ms)
(mA)
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
Vậy:
_ e(t) 4i 1 F uC(t)
-
Giải: Ta có:
- Khi t < 0 : uC(0-) = 0
- Khi t > 0 :
+ Nghiệm cưỡng bức: Giải mạch phức:
I 5K 1KΩ
E 4I - j2KΩ
U C
U 100 90 u Cxl (t) 100sin(500 t - 90 ) V
0 0
6
ZV (p) 10
U 4I
p
10 6
U 5000I 5I1000
p
U 5.10 6
ZV (p) 10000 0
I p
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
u C (t) 100sin(500 t - 90 ) Ke
0 -500t
Ta có đồ thị:
500 t=0
i1(t) 40 mH i2(t)
+
_ e(t) 10 mH 1 F
Giải: Ta có:
- Khi t < 0 : ta có mạch phức:
500 A
. .
I1 j400 I2
o
200 0
+
j100
-j100
_
B
1 1 1 2000 0
U A
500 j400 j100 j100 500 j400
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
U
Suy ra: U 20000 V
C A
I1 0 A; I 2 2 90 A
0
u C (0 ) 0 V
-
u C (t) 200 sin(10 t) V
4
i (t) 0 A -
1 i1 (0 ) 0 A
i 2 (t) 2 sin(10 4 t - 900 ) A i 2 (0- ) - 2 A
- Khi t > 0:
+ Nghiệm cưỡng bức: Ta có mạch phức:
500
.
I 1 j400
o
200 0
+
_ j100
200 2
I1xl - 45 A
0
500 j500 5
2
i1xl (t) 4 0
sin(10 t - 45 ) A
5
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
500Ω 0,04p
0,01p
2
i1 (t) sin(10 t - 45 ) Ke A
4
4 0 -10 t
5
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
+
e(0+) 0,01 H L2
L1 L 2 _
K - 0,2
2
i1 (t)
4
4 0 -10 t
sin(10 t - 45 ) - 0,2e A
5
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
100 t=0 K
k=1
i1(t) t=0
L1 * L2
50
+
30 o *
50 j200
+
_ j100
*
I 5030 1 - 150 A
0
100 j100 2 2
1
1
Suy ra: i1 (t) sin(10 t 15 ) A
3 0
2 2
i1 (0 ) - 0,0915A; i 2 (0 ) 0
- -
- Khi t > 0 :
+ Nghiệm cưỡng bức: Ta có mạch phức:
.
100 I1
j141
50 30o *
j200 50
+
j100 .
_ I2
*
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
Suy ra: I1xl 0,4 27,3 A0
0,1p 100 Mp
Suy ra: Zml
Mp 0,2p 50
+ PTĐT: 25p 5000 0 p - 200
- Vậy nghiệm tự do có dạng: i1td (t) Ke
-200t
i1 (0 ) 2 i 2 (0 ) - 0,0915
(a)
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
Mà: 100
k=1
i1(0+)
L1 * L2
e(0+) 50
+
0,1 H 0,2 H
_ i2(0+)
*
100i 1 (t) L1i1' (t) Mi '2 (t) e(t)
50i 2 (t) L 2i 2 (t) Mi1 (t) 0
' '
L1L 2 '
100i1 (t) L 2i 2 (t) Mi1 (t) M -
L1 ' '
i 2 (t) e(t)
M M
L i ' (t) Mi' (t) - 50i (t)
22 1 2
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
L1
Suy ra: 100i1 (t) - 50 i 2 (t) e(t)
M
50
100i1 (0 ) - i 2 (0 ) e(0 ) 25
2
4i1 (0 ) - 2 i 2 (0 ) 1
(b)
Từ (a)(b) suy ra: i1 (0 ) 0,1817 A
K - 0,0013
Vậy kết quả là:
i1 (t) 0,4 sin(10 t 27,3 ) - 0,0013e
3 0 -200t
(A)
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
1 khi : t 0
1(t)
0 khi : t 0
1 khi : t t 0
1(t - t 0 )
0 khi : t t 0
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
0 khi : t 0
δ(t)
khi : t 0
0 khi : t t 0
δ(t - t 0 )
khi : t t 0
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
5. £t.f(t) -
dF(s)
ds
6. £f(t - t 0 ).1(t - t 0 ) F(s).e -st0
df(t)
sF(s) - f(0 )
7. £
dt
t
F(s)
8. £ f(t)dt
0 s
t 0
9. £ lim f(t) lim s.F(s)
t
10. £ lim f(t) lim s.F(s)
t t 0
s
E
3. f(t) E F(s)
s
E
4. f(t) E.e F(s)
-at
sa
E -st
5. f(t) E.1(t - t 0 ) F(s) e 0
s
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
7. f(t) Asin( ω t φ)
ω ω
F(s) A 2 cosφ 2 sinφ
s ω s ω
2 2
A B
8. f(t) At B F(s) 2
s s
t
0 T
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
t
0 T
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
u R (t) U R (s)
b) Điện cảm: sL = cảm kháng toán tử ()
i L (t) L I L (s) sL Li L (0 )
u L (t) U L (s)
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
U L (s) i L (0 ) 1
s sL
u C (t) IC (s)
Với: 1/sC: dung U C (s) C.u C (0 ) sC
kháng toán tử ()
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
* *
M sL1 sM sL2
* *
L1 L2 _ _
L1i1(0-) L2i2(0-)
+
_ _
Mi2(0-) Mi1(0-)
+
Với: sM: cảm kháng hỗ cảm toán tử ()
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
_
j(t) J(s)
Y(s)
A(s) a ns a n -1s ... a1s a 0
n n -1
K1 K2 Kn
Y(s) ...
s - s1 s - s 2 s - sn
B( s ) B( s )
Với các hệ số : Ki lim ( s si )
s si A( s )
A '( s) s si
n
y (t ) Ki e .1(t )
si t
i 1
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
5s 4
VD: Y(s) 2
s 5s 6
Ta có: A(s) = s2 + 5s – 6 = (s-1)(s+6)
5s 4 K1 K2
2
s 5s 6 s - 1 s 6
B(s) 5s 4 9
K1
A' (s) s 1 2s 5 s 1 7
5s 4 26
K2
2s 5 s -6 7
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
Suy ra: y( t )
9 t 26 -6t
7 e e 1( t )
7
5s 4
VD: Y(s) 2
2s 10s 12
Ta có: Y(s)
1 5s 4 1
Y1 (s)
2 s 5s 6 2
2
9 t 26 -6t
Vậy: y( t ) e e 1( t )
14 14
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
k 1 (k - 1)!
K1,k k -1 s t
r n
y( t ) t e 1( t ) K i e 1( t )
1 st i
k 1 (k - 1)! i r 1
Lưu ý: 0! = 1; n! = 1.2.3….n
5s 4
VD: Y(s)
(s 1) (s 5s 6)
3 2
Ta có:
K1,1 K1,2 K1,3 K2 K3
Y(s)
s 1 (s 1) (s 1) s - 1 s 6
2 3
1 d B(s)
2
3
K1,1 2
(s 1)
2! ds A(s) s -1
1 d 5s 4
2
2 ds s 5s 6 s - 1
2 2
B(s) B(s)
Và: K 2 ; K3
A' (s) s 1 A' (s) s -6
5s 4 9
K2 4 3 2
5s + 32s + 36s - 4s - 13 s 1 56
5s 4 26
K3 4 3 2
-
5s + 32s + 36s - 4s - 13 s -6 875
Vậy:
131 47 1 2 -t 9 t 26 -6t
y( t ) - - t t e e e 1( t )
2000 100 20 56 875
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
5s 4
VD: Y(s)
(s 2) (s 7s 8)
2 2
A' (s1 ) i 3
Lưu ý: Các hệ số Ki trong phần 2. và 3. xác
định như cho nghiệm thực, đơn trong phần 1.
B(s1 ) / A' (s1 ) a j b ; B(s1 ) / A' (s1 ) a b2 2
b
e e cos(β t φ); φ arctg
s1t -αt
a
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
5s 4
VD: Y(s) 2
s 2s 5
Ta có:
K1 K2
Y(s)
(s 1 j2) (s 1 j2)
B(s) 5s 4 1
K1 10 j
A' (s) s - 1 j2 2s 2 s - 1 j2 4
B(s) 5s 4 1
K2 10 j
A' (s) s - 1 j2 2s 2 s - 1 j2 4
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
1
Ta có: K1 K 2 101
4
1
φ arctg 5,71 0
10
101 -t
y( t ) e cos(2t 5,71 )
0
5s 4
VD: Y(s)
(s 2) (s 7s 8)(s 3s 9)
2 2 2
Giải: Ta có:
- Khi t < 0 : Ta có uC(0+) = uC(0-) = 4(V). Sơ
đồ toán tử như sau. Tìm U(s) bằng thế nút
A
B
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
4 4
Suy ra: U A (s)
1 s 0,5
s
2
2 8
U(s) UA (s)
3 3(s 0,5)
u(t) £ U(s) e
-1 8 -0,5t
3
8 -0,5t
Vậy: u(t) e
3
Giải: Ta có:
- Khi t < 0 : Ta có uC(0+) = uC(0-) = 0; iL(0+) =
iL(0-) = 0. Sơ đồ toán tử như sau. Tìm I(s)
bằng PP dòng mắt lưới.
Suy ra:
2 8 8
- 2. (2 2 s 2)I(s) - (2 ).0,5U 0
s s s
2
Mà : U(s) 2 - I(s)
s
8(s 2) A B C
I(s) 2
s(s 8s 16) (s 4) (s 4) s
2
24 8s A B
U(s)
(s 1) (s 1) (s 1)
2 2
A 24 8s s -1 16
d(24 8s)
B 8
ds s -1
Giải: Ta có:
- Khi t < 0: iL(0-) = 1A và uC(0-) = 1V.
- Khi t > 0: ta có sơ đồ toán tử như sau:
1 1 1
2
4 s
s U(s)
s 1
1
s
2
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
Giải mạch ta có :
2s 7
U(s) 2
2s 3s 2
2s 7
3 7 3 7
s - - j s - - - j
4
4 4 4
B(s1 ) 2s 7 11 j 7
'
A (s1 ) 4s 3 s - 3 j 7
1
j2 7
4 4
2,13 - 76,5 0
3
7
- t
Vậy: u(t) 4,26e cos
4
t - 76,5 (V)
0
4
Giải:
- Khi t < 0: iL(0-) = 0: Ta có sơ đồ toán tử
như sau:
Suy ra:
R
U(s) E(s)
R sL
E
2
1
1 - e -
-sT E 1
e -sT
T 2 1 T 1
s s s s
T T
U(s) F1 (s) 1 - e-sT - F2 (s)e -sT
t
E -
f1 (t) t - E Ee T
T t
-
f 2 (t) E - Ee T
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
E -
t
Suy ra: u(t) t - E Ee .1(t) T
T
E -
t -T
- (t - T) - E Ee T
.1(t - T)
T
-
t -T
T
- E - Ee .1(t - T) (V)
E -
t
T t - E Ee T
khi 0 t T
Vậy: u(t) (V)
-
t
Ee T
khi t T
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
Ta có đồ thị:
Giải:
- Khi t < 0 : iL1(0-) = 2 A ; iL2(0-) = 0. Ta có sơ
đồ toán tử như sau:
12
2s 2 s I1 (s) 4
s s
2s 2 I 2 (s)
2
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
-8
Suy ra: I 2 (s) 2
3s 8s 4
8 1 A B
U(s)
2 s 2 2
3
s 2 s s
3 3
8
A -2
6s 8 s 1 -2
-8
B 2
6s 8 s 2 -
2
3
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
- 23 t - 2t
u(t) 2 e - e .1(t) (V)
1
- Ta có u+ = u- = 0. Suy ra : I(s)
4s
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
8 8
Mà: Z tđ 2//
s s4
2 0,5 0,5
U(s) - Ztđ I(s) - -
s (s 4) s 4 s
Vậy: u(t) 0,5e -4t - 0,5 .1(t) (V)
N1 1
- Tỷ số MBA: k
N2 2
- Các thông số qui đổi về phía U(s) như sau:
E(s) 24
E (s)
'
2E(s)
k s
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
Z(s) 1
Zth (s) 2 4 2
k s
Suy ra mạch điện như sau:
6
U(s) u(t) 6e .1(t)
-2t
(V)
s2
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
x(t) e .x(0) e e
-A τ
At At
B.u(τ)d τ
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
α
1 1
λ
λ λ 2 ... λ 2 e
2 n -1 t
1 2
2 2
det λ[1] - A 0
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
1H 1/3 F
t=0
iL(t) i(t) iC(t)
+
E
u(t)
+
0,5
_ 2V _ 3V - 2
Giải: Ta có:
- Khi t < 0 : iL(0-) = 4 A; uC(0-) = 2 V
- Hệ pt mô tả mạch (t > 0): Viết pt K1, K2:
1 du C (t)
i L (t) i(t)
3 dt
di L (t)
0,5 i(t) E
dt
1 du C (t)
u C (t) 2. 3 . dt 0,5 i(t)
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
Suy ra:
1 du C (t) di L (t)
3 dt - 2 i L (t) - 2E
dt
2 . du C (t) di L (t) - u (t) E
3 dt dt
C
du C (t)
dt - 1,2u C (t) 0,6i L (t)
di (t)
L
- 0,2u C (t) - 0,4i L (t) E
dt
1 u C (t)
Mà: u(t) 0,5i(t) 0,5 i L (t) -
3 dt
u(t) 0,2u C (t) 0,4i L (t)
u C (t)
u(t) 0,2 0,4 y Cx D 0
i L (t)
u C (0 ) 2
-
λ 0 - 1,2 0,6
det - 0
0 λ - 0,2 - 0,4
λ 1,2 - 0,6
det 0
0,2 λ 0,4
λ 0,6 λ 0,6 0
2
λ1 -1; λ 2 - 0,6
α λ t -0,6t
1 1 λ 2 e 1 - 0,6 e
1
α 0 - 1,2α1 0,6α1
Suy ra: e At
- 0,2α1 α 0 - 0,4α1
1,5e - 0,5e
-t -0,6t
- 1,5e 1,5e
-t -0,6t
e
At
-0,6t
-t
0,5e - 0,5e
-0,6t
- 0,5e 1,5e
-t
2
- - 1
'
u C (t) 2 1 0 3 0
i (t) e 4 e - 0 1 1 E
AT AT
L -2 1
3
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
400 F
_ uC(t) 1A
E
- 100
200 V i3(t) R2
Giải: Ta có:
- Khi t < 0 : i2(0-) = 1A ; uC(0-) = 200V
- Hệ pt mô tả mạch (t > 0): Viết pt K1, K2:
R i (t) u (t) E
1 1 C
L di (t)
R i (t) - u
2
(t) 0
dt 2 2 C
du C (t)
Mà: i 3 (t) C
dt
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
du C (t) 1 1 1 1
dt - u C (t) - i 2 (t) E J
R 1C C R 1C C
di 2 (t) 1 u (t) - R 1 i (t)
dt L
C
L
2
'
u C (t) - 25 - 2500 u C (t) 25 250 0 E
i (t) 2 - 200 i (t) 0
2 2 0 J
x Ax Bu
'
u C (0 ) 200
-
Mà: x(0) 1
i 2 (0 )
-
1 1
i1 (t) - R u C (t) R E
Mặc khác: 1 1
λ 0 - 25 - 2500
det - 0
0 λ 2 - 200
λ 25
2500
det -2 0
λ 200
λ 225 λ 10000 0 λ1 - 61; λ 2 - 164
2
α λ t - 164t
1 1 λ 2 e 1 1 - 164 e
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
α 0 - 1,592e - 0,5922e
- 61t - 164t
- 3 - 164t
α1 9,7.10 e - 9,7.10 e
- 3 - 61t
1 0 - 25 - 2500
e α0
At
α1
0 1 2 - 200
α 0 - 25α1 - 2500α1
e
At
2α1 α 0 200α1
Khoa Điện-Điện tử Giảng Viên: Trịnh Kỳ Tài
Mạch Điện Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
1,35e -61t
- 0,3495e -164t
- 24,27e -61t 24,27e -164t
e At -164t
1,942.10 - 2 -61t
e - 1,942.10 - 2 -164t
e - 0,3495e 1,35e
-61t
- Xác định ma trận biến trạng thái x :
x(t) e .x(0) (e - 1)A .B.u(t)
At At -1
i (t) -164t
2 1,5 1,146e - 1,646e
-61t
i (t)
3 - 1,942e 1,942e
-61t -164t