You are on page 1of 195

CHƯƠNG 1

PHÂN TÍCH MẠCH TRONG


MIỀN THỜI GIAN
1.1. GiỚI THIỆU:
1.1.1 Khái niệm:
- Phân tích mạch trong miền thời gian là quá
trình phân tích 2 thành phần:
+ Thành phần xác lập (cưỡng bức)
+ Thành phần tự do (quá độ)
1.1.2 Bài toán xác lập và quá độ thường gặp:
- Bài toán xác lập DC: UCxl = 12 V.

2 K

+
+

12 V 2 F ucxl
_
-
1.1.2 Bài toán xác lập và quá độ thường gặp:
- Bài toán xác lập AC: 2 K
- Từ mạch phức :
+
1
ZC   - j2 (K)

+
2 F ucxl
jω C
_
-
12cos(250t) V

 - j2
 U Cxl  12  6 245 (V)
0

2 - j2
Và biểu thức xác lập :
u Cxl (t)  6 2 cos(250 t - 45 )(V)
0
1.1.2 Bài toán xác lập và quá độ thường gặp:
- Bài toán quá độ : 2 K K
+ t=0
+ 12 V 2 F ucxl
_ - 2 K

+ Trước khi đóng khóa K: Mạch xác lập:


uCxl1=12V
+ Sau khi đóng khóa K: Mạch xác lập: uCxl2=6V.
+ Dạng tín hiệu uc(t) khi t > 0 là lời giải mà ta sẽ
thực hiện trong chương này.
1.1.2 Bài toán xác lập và quá độ thường gặp:
- Loại bài toán quá độ thường gặp là:
+ Bài toán quá độ do thông số mạch thay đổi
(Bài toán có khóa)

2 K K
+ t=0
uc(t)
+

12 V 2 F
- 2 K
_
1.1.2 Bài toán xác lập và quá độ thường gặp:
+ Bài toán quá độ do tác động lên mạch biến
thiên đột ngột (Bài toán xung).
2 K
+
uc(t)
+

e(t) 2 F
- 2 K
_
e(t)
12 V
t
0 1 ms
1.2. PHƯƠNG PHÁP TÍCH
PHÂN KINH ĐIỂN:
1.2.1. PT mạch và nghiệm PT vi phân :
- Hệ phương trình vi tích phân viết theo các
luật Kirchhoff cho mạch (hệ phương trình
mô tả mạch) tại một thời điểm bất kỳ.
- Rút gọn hệ phương trình mô tả mạch theo
một biến y(t) nào đó , ta có phương trình vi
phân tổng quát bậc n như sau :
n n -1
d y d y dy
an n
 a n -1 n -1
 ...  a1  a 0 y  f(t) (6.1)
dt dt dt
VD: Cho mạch điện như hình sau:

R1 R2
iC(t) iL(t)
E uc(t) C L
+

Hãy thành lập phương trình để xác định


điện áp uc(t) của mạch trên. Biết : R1= 4/3Ω;
R2 = 3Ω; C = 1/5F; L = 4H; E = 11V
Hướng dẫn: Áp dụng K1 & K2:
 i(t) - i C (t) - i L (t)  0 (a)
 R 1 i(t)  u c (t)  E (b)

 R i (t)  L di L (t) - u (t)  0 (c)
 2L dt
c

E - u C (t)
(b)  i(t) 
R1
E - u C (t) du C (t)
(a)  i L (t)  -C (d)
R1 dt
Từ (d) suy ra:
2
di L (t) 1 du C (t) d u C (t)
- -C 2
(e)
dt R1 dt dt
Từ (e) thay vào (c) suy ra kết quả:
2
d u C (t) du C (t)
16 2
 72  65u C (t)  0 (e)
dt dt
1.2.1. PT mạch và nghiệm PT vi phân :
* Nghiệm theo tích phân kinh điển:
- Tìm nghiệm của phương trình (6.1) theo
cách giải phương trình vi phân cổ điển có
dạng :
y(t) = yxl(t) + ytd(t) (6.2)
- Trong đó :
+ yxl(t) : Nghiệm cưỡng bức (nghiệm
xác lập ycb(t) )
+ ytd(t) : Nghiệm phương trình thuần
nhất (nghiệm tự do).
1.2.1. PT mạch và nghiệm PT vi phân :

* Xác định nghiệm xác lập yxl(t) :


- Với vế phải của phương trình vi phân (6.1)
có dạng bất kỳ, nghiệm này thường xác
định theo phương pháp hệ số bất định .
- Với tác động lên mạch là tín hiệu DC, AC
hay xếp chồng của chúng : ta có thể áp
dụng các phương pháp giải mạch xác lập
đã học trong các chương trước.
1.2.1. PT mạch và nghiệm PT vi phân :

* Xác định nghiệm tự do ytd(t) :


- Về mặt toán học , nghiệm này được xác
định từ phương trình đặc trưng của mạch .
Phương trình đặc trưng (PTĐT) xác định từ
(6.1) có dạng :
a n p  a n -1p
n n 1
 ...  a1 p  a 0  0 (6.3)
- Các trường hợp nghiệm của phương trình
đặc trưng sẽ cho ta biểu thức của nghiệm
tự do. Các trường hợp đó là :
1.2.1. PT mạch và nghiệm PT vi phân :
n
- Nghiệm thực , phân biệt : y td (t)   K i e
Pi t

i 1
p1,p2 …, pn
- Nghiệm bội : p1 bội r, còn lại là thực, đơn.
n
y td (t)  (K1  K 2 t  ...  K r t )e
r 1 P1 t
 K e
i  r 1
i
Pi t

- Nghiệm phức: p1,2 = -  j, còn lại là


thực, đơn. n
β
y td (t)  Ke cos(β t   )   K i e , φ  arctg
-α t Pi t

i 3 n α
y td (t)  e [K1 cos(β t)  K 2sin(β t)]   K i e
-α t P t
i

i 3
1.2.2. PT đặc trưng của mạch quá độ :
- Phương pháp rút gọn hệ phương trình mô
tả mạch :
+ Viết hệ phương trình vi tích phân.
+ Rút gọn theo biến y(t) cần tìm, ta có
phương trình vi phân (6.1).
+ Suy ra phương trình đặc trưng.
- Nhận xét: Phương pháp tuy phức tạp và
đòi hỏi kinh nghiệm rút gọn mạch nhưng
tổng quát cho tất cả các dạng mạch.
1.2.2. PT đặc trưng của mạch quá độ :

- Để đơn giản hóa trong việc giải mạch. Ta


thực hiện đại số hóa PTVP bằng phương
pháp biên độ phức và kết hợp với những
phương pháp giải mạch: PP thế nút, dòng
mắt lưới,…
- Phương pháp đại số hóa sơ đồ để tìm
phương trình đặc trưng:
+ Ta xét mạch điện sau:
1.2.2. PT đặc trưng của mạch quá độ :
- Để đơn giản hóa trong việc giải mạch. Ta
thực hiện đại số hóa PTVP bằng phương
pháp biên độ phức và kết hợp với những
phương pháp giải mạch: PP thế nút, dòng
mắt lưới,…
i(t) R L
- Phương pháp 
đại số hóa sơ đồ
để tìm phương
e(t)
+

trình đặc trưng: - C


Ta xét mạch điện
sau:
1.2.2. PT đặc trưng của mạch quá độ :
a. Triệt tiêu nguồn độc lập.

i(t) R L

C
1.2.2. PT đặc trưng của mạch quá độ :
b. Thay thế :
1
R  R; L  pL; C  ; M  pM
pC
i(t) R pL

1
pC
1.2.2. PT đặc trưng của mạch quá độ :
c. Do tác động của sơ đồ đại số là 0,
nhưng nghiệm tự do phải khác không, nên
đòi hỏi:
+ Zv(p) của một nhánh bằng 0: đối với
điện áp.
+ Yv(p) giữa hai nút bằng 0: đối với
dòng điện.
+ Zml(p) hay Yn(p) bằng 0: đối với các
dòng mắt lưới hay thế nút.
 Đây chính là phương trình đặc trưng.
1.2.2. PT đặc trưng của mạch quá độ :
- Dùng phép biến đổi tương đương:
i(t) R pL

1
Z V (p) pC

1
ZV (p)  R1  pL  0
pC
R 1
p  p
2
0
L LC
1.2.2. PT đặc trưng của mạch quá độ :
- Dùng phương pháp dòng mắt lưới:

 1 
 R 1  pL  I m  0
 pC 
1
Do: I m  0; Zm (p)  R1  pL  0
pC
R 1
p  p
2
0
L LC
1.2.2. PT đặc trưng của mạch quá độ :
* Lưu ý: khi dùng phương pháp đại số hóa
sơ đồ để tìm phương trình đặc trưng:
- Không dùng cho các mạch có khớp nối và
không tương hỗ (do không thỏa mãn nguyên
lý lập luận của phương pháp này).
- Không dùng cho các tín hiệu: dòng qua
dây dẫn hoặc áp trên cửa.
VD: Cho mạch điện như hình sau:
R1 R2
iC(t) iL(t)
E uc(t) C L
+

Hãy thành lập phương trình đặc trưng của


mạch trên. Biết : R1 = 4/3Ω; R2 = 3Ω; C =
1/5F; L = 4H; E = 11V
Hướng dẫn: Triệt tiêu nguồn E (độc lập) bằng
cách cho ngắn mạch:
Cách 1: Nhìn từ nguồn
R1 R2

1
pL
Z V (p) pC
Suy ra PTĐT:
1
ZV (p)  R1  //(R 2  pL)
pC
R 1 LCp  (L  R 1 R 2C)p  R 1  R 2  0
2

 16p  72p  65  0
2
Cách 2: Nhìn từ tụ C: YV(p)
R1 R2

1 pL
pC


1 1
YV (p)  pC  
R1 R 2  pL
 16p  72p  65  0
2
Cách 3: Nhìn từ điện cảm L
R1 R2

1 pL
pC


1
ZV (p)  R 2  pL  //R1
pC
 16p 2  72p  65  0
1.2.3. Điều kiện đầu (Sơ kiện) :
- Với phương trình đặc trưng bậc n, các hệ
số Ki có thể xác định nếu ta biết được các
điều kiện đầu (sơ kiện) : y(0+) ; y’(0+) ; … ;
y(n-1)(0+) .
- Sơ kiện có hai loại:
+ Sơ kiện độc lập : uc(0+) và iL(0+)
+ Sơ kiện phụ thuộc : các sơ kiện còn lại.
1.2.3. Điều kiện đầu (Sơ kiện) :
a. Xác định sơ kiện độc lập :
- Bài toán chỉnh : dùng luật liên tục của dòng
qua cuộn dây và áp trên tụ , còn gọi là luật
đóng mở (switching laws) :
u C (0 )  u C (0 ); i L (0 )  i L (0 )
   
(6.4)
Các giá trị tại t = 0- được xác định từ việc
giải mạch khi t < 0 :
u C (0 )  lim (u C (t)  khi : t  0)

t0
 (6.5)
i L (0 )  lim (i L (t)  khi : t  0)

t0
VD: Cho mạch điện như hình sau:

i(t) R2
iC(t) iL(t)
1 1
2
R1 2
R1
E uc(t) C L
+

Hãy xác định dòng i(t) của mạch trên nếu tại
t = 0 khóa k mở. Biết : R1 = 4/3Ω; R2 = 3Ω;
C = 1/5F; L = 4H; E = 11V.
Giải: Ta có:
R2
+ Khi t < 0 : u C (0 )  xE  9V
-

0,5R1  R 2
E
i L (0 ) 
-
 3A
0,5R1  R 2
+ Khi t > 0 : i(t) = icb(t) + itd(t)
E 33
- Nghiệm cưỡng bức: i cb (t)   A
R1  R 2 13
- Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ:
 16p 2  72p  65  0  p1  - 5/4; p 2  - 13/4
Vậy nghiệm tự do có dạng: 5 13
 t  t
i td (t)  K1 e  K 2 e  K1 e 4  K 2 e 4
p1t p2t

5 13
33  t  t
 i(t)   K1 e 4
 K 2e 4
(a)
13
+ Sơ kiện : uC(0+) = uC(0-) = 9V
iL(0+) = iL(0-) = 3A
E - u C (t)
+ Tìm K : i(t)  (b)
R1

E - u C (0 ) 3
 i(0 ) 

 A (c)
R1 2
27
Từ (a)(c) suy ra: K1  K 2  - (*)
26
du C (t)
Mặc khác: i(t)  i C (t)  i L (t)  C  i L (t)
dt
  
du C (0 ) i(0 ) - i L (0 ) 15
  - A
dt C 2
di(t) du C (t)
(b)  -
dt R1
 
di(0 ) du C (0 ) 45
 -  A (d)
dt R1 8
Từ (a)(d) suy ra: 10K 1  26K 2  - 45 (**)
Từ (*)(**) ta có:
63 90
K1  ; K 2  -
26 26
5 13
33 63  t 90  t
Vậy: i(t)   e 4
- e 4
13 26 26
1.2.3. Điều kiện đầu (Sơ kiện) :
- Bài toán không chỉnh:
+ Cuộn dây và tụ điện thực tế thì luôn có
điện trở. Để đơn giản, ta bỏ qua điện trở
xem cuộn dây là thuần trở và tụ là thuần
dung. Do đó, công thức (6.4) không còn
đúng nữa. Để xây dựng điều kiện đầu ta
phải dùng nguyên lý liên tục của từ thông
(loop) và định luật bảo toàn điện tích (node).
Cụ thể ta có công thức như sau:
1.2.3. Điều kiện đầu (Sơ kiện) :

 Ck u Ck (0 )  node
node

 Ck u Ck (0 ) 

 (6.6)
 L k i Lk (0  )   L k i Lk (0  )
loop loop

+ Xuất hiện hỗ cảm với k = 1, dùng 1 trong


hai phương trình:
L1i L1 (0 )  Mi L2 (0 )  L1i L1 (0 )  Mi L2 (0 )
   

 (6.7)
L 2i L2 (0 )  Mi L1 (0 )  L 2i L2 (0 )  Mi L1 (0 )
   
1.2.3. Điều kiện đầu (Sơ kiện) :
b. Xác định sơ kiện phụ thuộc
- Thông thường xác định từ ba cơ sở :
+ Sơ kiện độc lập.
+ Giá trị tác động tại t = 0+.
+ Hệ PT mô tả mạch tại t = 0+.
- Quan hệ các sơ kiện phụ thuộc và độc lập.
- Sơ đồ tương đương mạch tại t = 0+ dùng
để tính sơ kiện
1.2.3. Điều kiện đầu (Sơ kiện) :
- Bài toán xác định sơ kiện:
1. Dựa vào điều kiện làm việc của mạch ở
t<0 (trạng thái năng lượng trước đó), xác
định các giá trị uC(0-) và iL(0-).
u (0 )  lim (u (t) )
 C t 0
C t 0
 (6.8)
i L (0 )  lim (i L (t) t 0 )

 t 0
2. Xác định sơ kiện độc lập.
3. Xác định sơ kiện phụ thuộc.
1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên một
số mạch đơn giản :
1. Mạch quá độ cấp I – RC:
K R

t=0 iC(t) +
uC(t)
+

E C
_ -

Đóng nguồn áp DC, giá trị E, tại t = 0, vào tụ


điện C thông qua điện trở R. Tìm điện áp
trên tụ uC(t) và dòng qua tụ iC(t) khi t > 0 ?
1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên một
số mạch đơn giản :
Giải: Ta có:
+ Khi t < 0 : Ta có uC(0-) = 0
+ Khi t > 0 : uC(t) = uCcb(t) + uCtd(t)
- Nghiệm cưỡng bức: uCxl = E → uCcb(t) = E
- Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ, tìm Yv(p):

R 1
YV (p)
1 YV (p)  pC 
pC R
1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên một
số mạch đơn giản :
1 1
Ta có PTĐT : pC  0p-
R RC
t
-
 u Ctd (t)  Ke RC

t
-
 u C (t)  E  Ke RC

- Sơ kiện : uC(0+) = uC(0-) = 0


- Tìm K : uC(0+) = E + K = 0 → K = - E
1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên một
số mạch đơn giản :
t t
- -
Vậy : u C (t)  E - Ee  E(1 - e
RC RC
)
t
du C E RC
-
 i C (t)  C  e
dt R
uC(t) iC(t)
E E/R
t t
0 0
1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên một
số mạch đơn giản :
*Nhận xét:
- Hằng số thời gian (thời hằng) mạch RC :
+  = RC
+ [s] = [].[F]
- Thời gian quá độ tqđ: Về mặt lý thuyết, tqđ
bằng  nhưng trên thực tế người ta chấp
nhận : tqđ = 3
1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên một
số mạch đơn giản :

uC(t)
1 < 2 uC(t)
E E
0,95E

t t

0 0 3
1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên một
số mạch đơn giản :
2. Mạch quá độ cấp I - RL :
K R
t=0 +
iL(t)
uL(t)
+

_ E L
-

- Đóng nguồn áp DC, giá trị E vào mạch RL


tại t = 0, Tìm điện áp trên điện cảm uL(t) và
dòng qua điện cảm iL(t) khi t > 0 ?
1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên một
số mạch đơn giản :
Giải: Ta có:
+ Khi t < 0 : iL(0-) = 0
+ Khi t > 0 : iL(t) = iLcb(t) + iLtd(t)
- Nghiệm cưỡng bức: iLcb(t) = E/R
- Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ, tìm Yv(p):
1 1
R YV (p)  
YV (p) pL R pL
1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên một
số mạch đơn giản :
R
Ta có PTĐT : R  pL  0  p  -
R t L
- t - L
 i Ltd (t)  Ke  Ke Với: τ 
L τ

t R
E -
 i L (t)   Ke τ
R
- Sơ kiện : iL(0+) = iL(0-) = 0
- Tìm K : E E
  K 0K -
R R
1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên một
số mạch đơn giản :
t t
E - -
Vậy: i L (t)  (1 - e ); u L (t)  Ee
τ τ

R
Với  = L/R = thời hằng của mạch RL. Và
thời gian quá độ cũng là : tqđ = 3
u L (t)
i L (t)
E E/R
t t

0 0
1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên một
số mạch đơn giản :
3. Mạch quá độ cấp II–RLC nối tiếp:
K R L
t=0
iC(t)
+
+

E C uC(t)
_
-
- Đóng nguồn áp DC, giá trị E , tại t = 0 , vào
mạch RLC nối tiếp , tìm điện áp trên tụ uC(t)
và dòng qua tụ iC(t) khi t > 0 ?
1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên một
số mạch đơn giản :
Giải: Ta có:
+ Khi t < 0 : Ta có: uC(0-) = 0; iL(0-) = 0
+ Khi t > 0 : uC(t) = uCcb(t) + uCtd(t)
- Nghiệm cưỡng bức: uCxl = E → uCcb(t) = E
- Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ, tìm Zv(p):
1
R pL 1 ZV (p)  R  pL 
ZV (p) pC
pC
1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên
một số mạch đơn giản :
1
Ta có PTĐT : R  pL  0
pC
R 1
p  p
2
0
L LC 2
R   1 
Từ PTĐT ta tính:   
'
 - 
 2L   LC 
R 
p
a. Có 2 nghiệm (Δ’>0): 1, 2     '

 2L 
 u Ctd (t)  K1 e  K 2e
1 p t 2p t
1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên một
số mạch đơn giản :
 u C (t)  E  K1 e p1 t
 K 2e p2t

+ Sơ kiện : iL(0+) = iL(0-) = 0;


uC(0+) = uC(0-) = 0
+ Tìm K : K1  K 2  E  0 (a)
du C (t)
Mà: i C (t)  C  C(p1 K1 e  p 2 K 2e )
p t p t
1 2

dt
Mặc khác: iC(t) = iL(t) → iC(0+) = iC(0-) = 0
 p1 K1  p 2 K 2  0 (b)
1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên một
số mạch đơn giản :
Từ (a)(b) suy ra: K1 
Ep Ep
2
; K2  - 1

2  '
2 
'

Vậy ta có nghiệm là:

 u C (t)  E 
2
E
'
pe 2
p1 t
- p1 e p2t

 i C (t) 
E
2L 
e'
p1 t
-e p2t

1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên một
số mạch đơn giản :

Và iC(t) đạt cực đại tại


thời điểm t0 :

di C (t)
0
dt
1  p2 
 t0  ln  
2   p1 
'
1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên một
số mạch đơn giản :
R 
b. Có 1 nghiệm kép (Δ’=0): p  p1, 2   
 2L 
 u Ctd (t)  (K1  K 2 t)e pt

 u C (t)  E  (K1  K 2 t)e pt

+ Tương tự: i C (t)  Ce (pK1  pK 2 t  K 2 )


pt

 K1  E ; K 2  - pE

(SV tự làm)
1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên một
số mạch đơn giản :
c. Có 2 nghiệm phức (Δ’<0): p1, 2   α  j β
R 1
Với: α  ; β  ωch  α ; ωch 
2 2

2L LC
 u Ctd (t)  Ke  α t cos(β t  φ)
β
 u C (t)  E  Ke α t
cos(β t  φ); φ  arctg
α
(SV tự làm)
1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên một
số mạch đơn giản :
*Nhận xét:
- Điện trở tới hạn Rth ():
L
  0  R th  2
C
- Các chế độ của mạch cấp II:
+ Chế độ không dao động (R > Rth).
+ Chế độ tới hạn (R = Rth).
+ Chế độ dao động (R < Rth)
1.2.4. Khảo sát quá trình quá độ trên một
số mạch đơn giản :
- Ta có đồ thị:
1.2.5. Một số VD khác:
VD1: Cho mạch điện như hình sau:

Cho Khóa K đóng lúc t < 0 và mở ra tại t=0,


xác định và vẽ dạng điện áp uc(t) khi t > 0.
Giải: Ta có:
+ Khi t < 0 : ta có:
6x12
R //   4
6  12
4
 u C (0 ) 
-
x45  30V
42
+ Khi t > 0 : uC(t) = uCcb(t) + uCtd(t)
- Nghiệm cưỡng bức: uCxl = 0 → uCcb(t) = 0
- Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ: YV(P) = 0
R td (p)  6  6 //12  10
6
6 12
1  YV (p)  pC 
1
pC R td

1 1
- PTĐT: pC   0p -  -5
10 10C
Với C = 0,02F  u Ctd (t)  Ke -5t
 u C (t)  Ke -5t

+ Sơ kiện : uC(0+) = uC(0-) = 30


+ Tìm K :  K  30  u C (t)  30e (V)
-5t
Ta có đồ thị:
uC (V)
30

t
VD2: Cho mạch điện như hình sau:

Cho Khóa K mở lúc t < 0 và đóng lại tại t =


0, xác định và vẽ dạng điện áp uc(t) khi t>0?
Giải: Ta có:
6
+ Khi t < 0 : u C (0 )  0V; i L (0 )   1A
- -

5 1
+ Khi t > 0 : uC(t) = uCcb(t) + uCtd(t)
- Nghiệm cưỡng bức:
1
 u Cxl  x6  1V
1 5
- Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ: YV(p)
1.(5  p) 5  p
Z// (p)  
1 5  p 6  p
5 p
1
1
0,5p

6p
 YV (p)   0,5p
5p
- PTĐT: p  7p  12  0  p1  - 3; p 2  - 4
2

- Vậy nghiệm tự do có dạng:


u Ctd (t)  K1 e  K 2e
-3t -4t
 u C (t)  1  K1 e-3t  K 2e-4t
+ Sơ kiện : uC(0+) = uC(0-) = 0
iL(0+) = iL(0-) = 1A
+ Tìm K : K1  K 2  - 1 (a)

u C (0 )
Mà: i C (0 )  i L (0 ) -
 
 1A
1
 C- 3K1 e - 4 K 2e 
du C (t)
i C (t)  C -3t - 4t

dt
 0,5- 3K 1 - 4 K 2   1
 - 3K 1 - 4 K 2  2 (b)
Từ (a)(b) suy ra: K1  - 2; K 2  1
Vậy: C
u (t)  1 - 2e -3t
 e -4t

uC(t)

t
VD3: Cho mạch điện như hình sau:
K
i1(t) t=0 i2(t)
60  60 
120 V
+

* 0,1 H *
_
0,2 H 0,2 H

Cho khóa K mở lúc t < 0 và đóng lại tại t=0,


xác định và vẽ dạng các dòng điện i1(t) và
i2(t) khi t > 0 ?
Giải: Ta có:
+ Khi t < 0 : i1 (0 )  2A; i 2 (0 )  0A
- -

+ Khi t > 0 :
- Nghiệm cưỡng bức:
60  60 
i1xl  i 2xl  2A * 0,1p *
- Nghiệm tự do : Đại số 0,2p 0,2p
hóa sơ đồ:
 0,2p  60 - (0,2p  60)  0,1p
Zml   
- (0,2p  60)  0,1p 0,2p  120 
- PTĐT:
(0,2p  60)(0,2p  120) - (0,1p  60)  0 2

 p  800p  12.10  0
2 4

 p1  200; p 2  600
- Vậy nghiệm có dạng:

i1 (t)  2  K1 e  K 2e
-200t -600t

 (a)
i 2 (t)  2  K 3e  K 4e
- 200t -600t

- Sơ kiện : i1(0+)=i1(0-)=2A; i2(0+)=i2(0-)=0A


Suy ra: 2  2  K1  K 2 K 1  K 2  0
  (*)
0  2  K 3  K 4 K 3  K 4  - 2
Mà: i1(0+) i2(0+)
60  60 
120 V
+
* 0,1 H *
_
0,2 H 0,2 H

60i 1 (0  )  0,2i 1' (0  )  0,1i '2 (0  )  120



60i 2 (0 )  0,2i 2 (0 )  0,1i 1 (0 )  120
 '  ' 
Suy ra: 0,2i (0 )  0,1i (0 )  0
'  ' 
1 2

0,1i 1 (0 )  0,2i 2 (0 )  120
'  ' 

i1 (0 )  - 400 (A/S)


' 

' 
i 2 (0 )  800(A/S)
i (t)  - 200K 1 e - 600K 2e
'
1
-200t -600t

Từ (a) suy ra:  '


i 2 (t)  - 200K 3e
- 200t -600t
- 600K 4e
- 400  - 200K 1 - 600K 2 K1  3K 2  2
  (**)
800  - 200K 3 - 600K 4 K 3  3K 4  - 4
Từ (*)(**) suy ra: K1  K 3  K 4  - 1; K 2  1
Vậy: 
i1 (t)  2  e  e
-200t -600t


i 2 (t)  2  e
- 200t -600t
-e
VD4: Cho mạch điện như hình sau:
1 K2 5

t=0,4 s K1 i2(t)
t=0
+ 2H
0,5 F

+
1F
uC1(t) _ 10 V
e(t) +
- _

Cho K1 chuyển tại t=0 và K2 đóng lại


t=0,4(s), xác định uC1(t) và i2(t) khi t > 0?
Biết: e(t)  20 2 sin(t  45 0 ) V và uC1(0,4s)
= -5 V
Giải: Ta có:  j2
I2 5
°

- Khi t < 0 :

E j2

I  20 245  4 2450 A
0

5 - j2  j2
2
Suy ra: i 2 (t)  4 2 sin(t  45 0 ) A
 i 2 (0 )  4A
- 1 K2 5

t=0,4 s i2(t)
- Khi 0< t < 0,4s :
+ 2H
+ Nghiệm cưỡng bức: 0,5 F

+
1F
uC1(t) 10 V
10
_
 i 2xl   2A

+
e(t)
- _
5
+ Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ:
PTĐT: 5 + 2p = 0 → p = -5/2
5
 t
 i 2 (t)  2  Ke 2
+ Sơ kiện: i2(0+) = i2(0-) = 4 → K = 2
5
 t
 i 2 (t)  2  2e 2
 i 2 (0,4)  2  2e t

- Khi t > 0,4s: i 2xl  2A; u Cxl  10V


+ Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ:
Mạch RL: 5 + 2p = 0 → p = -5/2
5 1 5
 (t -0,4)
 i 2 (t)  2  K1 e 2

Mạch RC: 1+1/p = 0 → p = -1 2p


1/p
 u C (t)  10  K 2e  (t -0,4)
+ Sơ kiện: i2(0,4+) = i2(0,4-) = 2 + 2.e-1A
uC(0,4+) = uC(0,4-) = - 5 V
 K1  2e ; K 2  - 15
-1

5
 (t -0,4)
Vậy: i 2 (t)  2  2e e
-1 2

u C (t)  10 - 15e  (t -0,4)


VD5: Cho mạch điện như hình sau:
1K  i (t)

2 F
+

e(t) u (t)
C
1K 
_
-

e(t)
5
Tìm điện áp trên tụ uC(t),
t(ms)
t > 0 ? Biết e(t) như hình
0 10
vẽ bên.
-5
Giải: Ta có:
-5
- Khi t < 0 : u C (0 ) 
-
 - 2,5V
2
- Khi 0< t < 10ms :
5
+ Nghiệm cưỡng bức: u Cxl   2,5V
2
+ Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ:
1000 i(t)

6
10
1000 2p
6
10
+ PTĐT: 1000   0  p  - 1000
2p  1000
 u C (t)  2,5  K1 e -1000t

+ Sơ kiện : uC(0+) = uC(0-) = -2,5 V → K = - 5


 u C (t)  2,5 - 5e -1000t
 u C (10ms)  2,5 - 5e -10  2,5 (V)
- Khi t > 10ms :
+ Nghiệm cưỡng bức: uCxl = 0V.
+ Nghiệm tự do : Tương tự:
 u C (t)  K 2e-1000(t - 10)
+ Sơ kiện : uC(10ms+) = uC(10ms-) = 2,5 V
 K 2  2,5  u C (t)  2,5e -1000(t - 10ms)

Tóm lại:
u C (t)  2,5 - 5e -1000t (V) 0  t  10ms

u C (t)  2,5e t  10ms
-1000(t - 10ms)
(V)
du C (t)
Ngoài ra ta có thể tính iC(t): i C (t)  C
dt
i C (t)  10e -1000t
(mA) 0  t  10ms

i C (t)  - 5e t  10ms
-1000(t - 10ms)
(mA)
Vậy:
VD6: Cho mạch điện như hình sau:
K i 5 K 1 K
t=0 +
+

_ e(t) 4i 1 F uC(t)
-

Tìm uC(t) khi t > 0 (K đóng), biết rằng:


e(t)  100 2 sin(500t - 45 ) V
0
Giải: Ta có:
- Khi t < 0 : uC(0-) = 0
- Khi t > 0 :
+ Nghiệm cưỡng bức: Giải mạch phức:
I 5K  1KΩ

E 4I - j2KΩ 
U C


 U  100   90  u Cxl (t)  100sin(500 t - 90 ) V
0 0
- Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ:
I 5K  5I 1KΩ

6
 ZV (p) 10
U  4I
p

   10 6

U  5000I  5I1000  
 p 

U 5.10 6

 ZV (p)   10000  0
I p
 p  - 500  u C (t)  Ke -500t

 u C (t)  100sin(500 t - 90 )  Ke
0 -500t

+ Sơ kiện : uC(0+) = uC(0-) = 0 → K = 100


 u C (t)  100sin(500 t - 90 )  100e
0 -500t

Và ta cũng có thể tính được:


 i(t)  10sin(500t ) - 10e -500t
(mA)
Ta có đồ thị:
VD7: Cho mạch điện như hình sau:

500  t=0
i1(t) 40 mH i2(t)
+

_ e(t) 10 mH 1 F

Tìm dòng i1(t) khi t > 0 (K mở), biết rằng:


e(t)  200 sin(10 4 t) V
Giải: Ta có:
- Khi t < 0 : ta có mạch phức:
500  A
. .
I1 j400  I2
o
200 0
+

j100 
-j100 
_
B
 1 1 1  2000 0
    U A 
 500  j400 j100 j100  500  j400
 U
Suy ra: U   20000 V
C A

 
 I1  0 A;  I 2  2  90 A
0

 u C (0 )  0 V
-
 u C (t)  200 sin(10 t) V
4

 i (t)  0 A  -
1   i1 (0 )  0 A
 i 2 (t)  2 sin(10 4 t - 900 ) A  i 2 (0- )  - 2 A

- Khi t > 0:
+ Nghiệm cưỡng bức: Ta có mạch phức:
500 
.
I 1 j400 
o
200 0
+

_ j100 

 200 2
 I1xl    - 45 A
0

500  j500 5
2
 i1xl (t)  4 0
sin(10 t - 45 ) A
5
+ Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ:

500Ω 0,04p

0,01p

+ PTĐT: 0,05p  500  0  p  - 10


-4

 i1td (t)  Ke -104 t

2
 i1 (t)  sin(10 t - 45 )  Ke A
4
4 0 -10 t

5
+ Sơ kiện : Đây là bài toán không chỉnh do
có tập cắt cảm:
L1i1(0+) + L1i1(0+) = L1i1(0-) + L1i1(0-)
500 
Và: i1(0+) = i2(0+) L1
i1(0+) 0,04 H i2(0+)
-
L 2i1 (0 )
 i1 (0 ) 

 - 0,4 A

+
e(0+) 0,01 H L2
L1  L 2 _

 K  - 0,2
2
 i1 (t) 
4
4 0 -10 t
sin(10 t - 45 ) - 0,2e A
5
VD8: Cho mạch điện như hình sau:

100  t=0 K
k=1
i1(t) t=0
L1 * L2
50 
+

_ e(t) 0,1 H 0,2 H


i2(t)
*

Tìm i1(t) khi t > 0 (K đóng). biết k = 1 và


e(t)  50 sin(10 t  30 ) V3 0
Giải: Ta có: M  k L1L1  0,1 2 H
- Khi t < 0 : Ta có mạch phức:
.
100  I1
j141 

30 o *
50 j200 
+

_ j100 
*

I  5030  1  - 150 A
0

100  j100 2 2
1
1
Suy ra: i1 (t)  sin(10 t  15 ) A
3 0

2 2
i1 (0 )  - 0,0915A; i 2 (0 )  0
- -

- Khi t > 0 :
+ Nghiệm cưỡng bức: Ta có mạch phức:
.
100  I1
j141 

50 30o *
j200  50 
+

j100  .
_ I2
*

Suy ra: I1xl  0,4 27,3 A0

i1xl (t)  0,4 sin(10 t  27,3 ) A


3 0

+ Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ:


100 
pM
*
0,1p 50 
0,2p
*
0,1p  100 Mp 
Suy ra: Zml   
 Mp 0,2p  50
+ PTĐT: 25p  5000  0  p  - 200
- Vậy nghiệm tự do có dạng: i1td (t)  Ke
-200t

i1 (t)  0,4 sin(10 3 t  27,3 0 )  Ke -200t (A)


- Sơ kiện : Đây là bài toán không chỉnh do
hệ số hỗ cảm k = 1:
L1i1 (0  )  Mi 2 (0  )  L1i1 (0  )  Mi 2 (0  )
 0,1 i1 (0 )  0,1 2 i 2 (0 )  - 0,00915
 

 i1 (0 )  2 i 2 (0 )  - 0,0915
 
(a)
Mà: 100 
k=1
i1(0+)
L1 * L2
e(0+) 50 
+
0,1 H 0,2 H
_ i2(0+)
*
100i 1 (t)  L1i1' (t)  Mi '2 (t)  e(t)

50i 2 (t)  L 2i 2 (t)  Mi1 (t)  0
' '

  L1L 2  '
100i1 (t)  L 2i 2 (t)  Mi1 (t)  M -
L1 ' '
 i 2 (t)  e(t)
 M  M 
 L i ' (t)  Mi' (t)  - 50i (t)
 22 1 2
L1
Suy ra: 100i1 (t) - 50 i 2 (t)  e(t)
M
50
 100i1 (0 ) - i 2 (0 )  e(0 )  25
  

2
 4i1 (0 ) - 2 i 2 (0 )  1
 
(b)
Từ (a)(b) suy ra: i1 (0 )  0,1817 A

 K  - 0,0013
Vậy kết quả là:
i1 (t)  0,4 sin(10 t  27,3 ) - 0,0013e
3 0 -200t
(A)
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN
TỬ LAPLACE:
1.3.1. Giới thiệu phương pháp
Nghieäm
xaùc laäp
Baø i toaùn Heä PTVP
y(t) = yxl(t) + ytd (t)
quaù ñoä PTVP (1)
Nghieäm
töï do
Toaùn töû Bieán ñoåi
tröïc tieáp Laplace uc(0-) Sô
sô ñoà
iL(0-) kieän
maïch
Bieán ñoåi
ngöôïc
Phöông trình AÛ nh Laplace cuûa tín
y(t)
toaùn töû (bieán s) hieäu caàn tìm Y(s)
Giaûi phöông
trình ñaïi soá
1.3.2. Biến đổi Laplace và tính chất

- Biến đổi Laplace: F(s)   f(t)e-st dt
0

Với: F(s) = £{f(t)} : ảnh Laplace của f(t)


(Dùng bảng tra gốc ảnh)
σ  jω
1
- Biến đổi ngược Laplace: f(t)  
st
F(s)e ds
j2 π σ- jω

Với: f(t) = £-1{F(s)} : Hàm gốc của F(s)


(Dùng bảng tra gốc ảnh & định lý
Heavyside)
1.3.2. Biến đổi Laplace và tính chất
a. Các hàm cơ bản và ảnh Laplace :
+ Hàm đơn vị 1(t) và hàm trễ của nó:

1 khi : t  0
1(t)  
0 khi : t  0

+ Hàm trễ của 1(t - t0):

1 khi : t  t 0
1(t - t 0 )  
0 khi : t  t 0
1.3.2. Biến đổi Laplace và tính chất
+ Hàm xung Dirac (impulse func.) (t):

0 khi : t  0
δ(t)  
 khi : t  0

+ Hàm xung Dirac trễ (t – t0) :

0 khi : t  t 0
δ(t - t 0 )  
 khi : t  t 0
1.3.2. Biến đổi Laplace và tính chất
b. Bảng tính chất của biến đổi Laplace:
1. £f(t).1(t)   £f(t)
2. £f1 (t)  f 2 (t)  F1 (s)  F2 (s)
3. £k.f(t)   k.F(s)
4. £e .f(t) F(s  a)
-at

5. £t.f(t)  -
dF(s)
ds
6. £f(t - t 0 ).1(t - t 0 )  F(s).e -st
0
1.3.2. Biến đổi Laplace và tính chất

 df(t) 
  sF(s) - f(0 )

7. £ 
 dt 
 t
 F(s)
8. £  f(t)dt  
0  s
 t 0 

9. £ lim f(t)  lim s.F(s) 
t 

 
10. £ lim f(t)  lim s.F(s) 
t  t 0
1.3.2. Biến đổi Laplace và tính chất
c. Xác định ảnh Laplace của các hàm:
1
1. f(t)  1(t)  F(s) 
s
1 -st
2. f(t)  1(t - t 0 )  F(s)  e 0

s
E
3. f(t)  E  F(s) 
s
E
4. f(t)  E.e  F(s) 
-at

sa
E -st
5. f(t)  E.1(t - t 0 )  F(s)  e 0

s
1.3.2. Biến đổi Laplace và tính chất
ω
6. f(t)  Asin( ω t)  F(s)  A 2
s ω 2

7. f(t)  Asin( ω t  φ) 
 ω ω 
F(s)  A  2 cosφ  2 sinφ 
s  ω s ω 
2 2

A B
8. f(t)  At  B  F(s)  2 
s s
1.3.2. Biến đổi Laplace và tính chất

9. f(t)  E 1(t) - 1(t - T)  F(s) 


E
s
1-e 
-sT

f(t) = E[1(t) - 1(t - T )]


E

t
0 T
1.3.2. Biến đổi Laplace và tính chất
E E
10. f(t)  t.1(t) - (t - T).1(t - T) - E.1(t - T)
T T
 F(s) 
E 1
2
1 - e  - e
-sT E -sT
Ts s
f(t) = (Et/T)[1(t) - 1(t - T )]
E

t
0 T
1.3.3. Dạng toán tử định luật mạch:
1. Luật Ohm dạng toán tử:
a) Điện trở: Ở miền s, giữ nguyên là điện trở
i R (t) R I R (s) R

u R (t) U R (s)
b) Điện cảm: sL = cảm kháng toán tử ()
i L (t) L I L (s) sL Li L (0  )

u L (t) U L (s)
1.3.3. Dạng toán tử định luật mạch:
Hay:
I L (s)


U L (s) i L (0 ) 1
s sL

Với: sL: Cảm kháng toán tử ()


1.3.3. Dạng toán tử định luật mạch:
c) Tụ điện : 1/sC = dung kháng toán tử ()
1
u C (0  )
I C (s) sC s
i C (t) C
U C (s)

u C (t) IC (s)


Với: 1/sC: dung U C (s) C.u C (0 ) sC
kháng toán tử ()
1.3.3. Dạng toán tử định luật mạch:
d) Hỗ cảm:
i1(t) i2(t) I1(s) I2(s)

* *
M sL1 sM sL2
* *
L1 L2 _ _
L1i1(0-) L2i2(0-)

+
_ _
Mi2(0-) Mi1(0-)

+
Với: sM: cảm kháng hỗ cảm toán tử ()
1.3.3. Dạng toán tử định luật mạch:
e) Nguồn : Chỉ thay thế bằng ảnh Laplace
tương ứng.
e(t) E(s)
+ _ +

_
j(t) J(s)

f) Các phần tử khác không đổi.


1.3.3. Dạng toán tử định luật mạch:
- Trên một nhánh bất kỳ của sơ đồ toán tử,
ta có : U(s) = Z(s).I(s) I(s)
Hay: I(s) = Y(s).U(s) +

Với: U(s) Z(s)


+ Z(s): trở kháng toán tử () -
+ Y(s): dẫn nạp toán tử (S)

- Z(s) và Y(s) đều tuân theo các phép biến


đổi tương đương như điện trở và điện dẫn.
VD: cho mạch như hình vẽ sau:
a
0,5s
2 1/0,5s
b
TÍnh Z(s) tuơng đương.
Giải: 1
2.
0,5s 2
Z(s)  0,5s   0,5s 
2
1 s  1
0,5s
1.3.3. Dạng toán tử định luật mạch:
2. Luật Kirchhoff dạng toán tử
- Định luật K1:
Từ chương 1 ta có công thức:   i k (t)  0
nút
Suy ra:   I k (s)  0
nút

- Định luật K2:


Từ chương 1 ta có công thức:  u k (t)  0
 U
vòng
Suy ra: k (s)  0
vòng
1.3.4. Biến đổi ngược Laplace:

- Rút gọn ảnh Laplace Y(s) về phân thức


hữu tỉ tối giản:

B(s) b ms  b m-1s  ...  b1s  b0


m m -1

Y(s)  
A(s) a ns  a n -1s  ...  a1s  a 0
n n -1

- Phương trình A(s) = 0 vẫn gọi là PTĐT.


Các trường hợp :
1.3.4. Biến đổi ngược Laplace:
1. PTĐT có nghiệm thực , đơn: si : i = 1  n.

K1 K2 Kn
Y(s)    ... 
s - s1 s - s 2 s - sn
 B( s )  B( s )
Với các hệ số : Ki  lim  ( s  si )  

s  si A( s )
 A '( s) s  si
n
y (t )   Ki e .1(t )
si t

i 1
5s  4
VD: Y(s)  2
s  5s  6
Ta có: A(s) = s2 + 5s – 6 = (s-1)(s+6)
5s  4 K1 K2
 2  
s  5s  6 s - 1 s  6
B(s) 5s  4 9
 K1   
A' (s) s  1 2s  5 s  1 7
5s  4 26
 K2  
2s  5 s  -6 7
Suy ra: y( t ) 
 9 t 26 -6t 
 7 e  e 1( t )
7 
5s  4
VD: Y(s)  2
2s  10s  12

Ta có: Y(s) 
1 5s  4 1
 Y1 (s)
2 s  5s  6 2
2

Với: Y1(s) ta có: K11  9/7 ; K12  26/7


Suy ra Y(s) : K1  9 / 14 ; K 2  26/14

 9 t 26 -6t 
Vậy: y( t )  e  e 1( t )
14 14 
1.3.4. Biến đổi ngược Laplace:
2. PTĐT có nghiệm bội: s1 bội r. Ta biến đổi :
K1,1 K1,2 K1,r Kn
Y(s)   2  ...  r  ... 
s - s1 s - s1  s - s1  s - sn
Trong đó:
1 d  B(s)
r k
r
K1, k  r k 
( s  s1 ) 
( r  k )! ds  A( s )  s  s1 ;k 1 r
 1
1  1 r 1 s1t
L  r 
 t e .1(t )
 ( s  s1 )  (r  1)!
1.3.4. Biến đổi ngược Laplace:
r K1,k k -1 s t
Suy ra: y r ( t )   t e 1( t )
1

k 1 (k - 1)!

r K1,k k -1 s t n
 y( t )   t e 1( t )   K i e 1( t )
1 st
i

k 1 (k - 1)! i r  1

Lưu ý: 0! = 1; n! = 1.2.3….n
5s  4
VD: Y(s) 
(s  1) (s  5s  6)
3 2

Ta có:
K1,1 K1,2 K1,3 K2 K3
Y(s)     
s  1 (s  1) (s  1) s - 1 s  6
2 3

1 d  B(s)
2
3
K1,1  2 
(s  1) 
2! ds  A(s)  s  -1
1 d  5s  4 
2


2 ds  s  5s  6  s  - 1
2  2
1 10s3 + 24s 2 + 300s + 548  131
 K1,1    -
2 (s  5s  6)
2 3
 s  - 1 1000
1 d  B(s) 3
K1,2   (s  1) 
1! ds  A(s)  s  -1
 - 5s - 8s - 50 
2
47
 K1,2   2 2
-
 (s  5s  6)  s  - 1 100
5s  4 1
 K1,3  2 
s  5s  6 s  -1 10
B(s) B(s)
Và: K 2  ; K3 
A' (s) s  1 A' (s) s  -6
5s  4 9
 K2  4 3 2

5s + 32s + 36s - 4s - 13 s  1 56
5s  4 26
 K3  4 3 2
-
5s + 32s + 36s - 4s - 13 s  -6 875
Vậy:
 131 47 1 2  -t 9 t 26 -6t 
y( t )   - - t  t e  e  e 1( t )
 2000 100 20  56 875 
5s  4
VD: Y(s) 
(s  2) (s  7s  8)
2 2
1.3.4. Biến đổi ngược Laplace:
3. PTĐT có nghiệm phức: s1= -+j, s2=--
j, các nghiệm còn lại là thực, phân biệt :

Lưu ý: Các hệ số Ki trong phần 2. và 3. xác


định như cho nghiệm thực, đơn trong phần 1.
B(s1 ) / A' (s1 )  a  j b ; B(s1 ) / A' (s1 )  a  b
2 2

b
e  e cos(β t  φ); φ  arctg 
s1t -αt

a
5s  4
VD: Y(s)  2
s  2s  5
Ta có:
K1 K2
Y(s)  
(s  1  j2) (s  1  j2)

B(s) 5s  4 1
K1    10  j
A' (s) s  - 1  j2 2s  2 s  - 1  j2 4
B(s) 5s  4 1
K2     10  j
A' (s) s  - 1  j2 2s  2 s  - 1  j2 4
1
Ta có: K1  K 2  101
4
1
φ  arctg   5,71 0

 10 
101 -t
y( t )  e cos(2t  5,71 )
0

2
5s  4
VD: Y(s) 
(s  2) (s  7s  8)(s  3s  9)
2 2 2
1.3.5. Áp dụng cho bài toán quá độ:
Các bước áp dụng cho bài toán quá độ :
- Xác định uC(0-) và iL(0-) .
- Xây dựng sơ đồ toán tử cho mạch tại t > 0.
Chú ý xác định ảnh Laplace của tác động và
của tín hiệu cần tìm.
- Áp dụng các phương pháp phân tích mạch
để xác định ảnh Laplace Y(s) của tín hiệu
cần tìm (P2 dòng nhánh; P2 thế nút; P2 dòng
mắc lưới …)
- Biến đổi ngược Laplace tìm y(t) từ Y(s).
Bài 1: Cho mạch điện như hình sau:

Khóa K mở ra tại t = 0, tìm áp u(t) khi t > 0 ?


Giải: Ta có:
- Khi t < 0 : Ta có uC(0+) = uC(0-) = 4(V). Sơ
đồ toán tử như sau. Tìm U(s) bằng thế nút
A

B
4 4
Suy ra: U A (s)  
1 s  0,5
s
2
2 8
 U(s)  UA (s) 
3 3(s  0,5)

 u(t)  £ U(s)  e
-1 8 -0,5t
3
8 -0,5t
Vậy: u(t)  e
3
Bài 2: Cho mạch điện như hình sau:

khóa K đóng lại tại t = 0, biết iL(0-) = 0 và


uC(0-) = 0, xác định i(t) khi t > 0 ?
Giải: Ta có:
- Khi t < 0 : Ta có uC(0+) = uC(0-) = 0; iL(0+) =
iL(0-) = 0. Sơ đồ toán tử như sau. Tìm I(s)
bằng PP dòng mắt lưới.
Suy ra:
2 8 8
- 2.  (2  2   s  2)I(s) - (2  ).0,5U  0
s s s
2 
Mà : U(s)  2 - I(s)
s 
8(s  2) A B C
 I(s)  2   
s(s  8s  16) (s  4) (s  4) s
2

Suy ra: A = 4; B = -1; C = 1


 i(t)  4te -4t - e-4t  1  (4t - 1)e -4t  1 (A)
Vậy: i(t)  (4t - 1)e -4t  1 (A)
Bài 3: Cho mạch điện như hình sau:

Xác định u(t) tại t > 0 theo phương pháp


toán tử Laplace. Biết iL(0-) = 0 và uC(0-) = 0.
Giải: Ta có sơ đồ toán tử như sau:

- Dùng PP dòng mắt lưới:


4  1  12
- s.   s   2 I 2 (s) 
s  s  s
Suy ra: I 2 (s) 
12  4s
s  12

24  8s A B
 U(s)   
(s  1) (s  1) (s  1)
2 2

 A  24  8s s  -1  16
d(24  8s)
 B 8
ds s  -1

Vậy: u(t)  16t.e .1(t)  8.e .1(t)


-t -t
(V)
Vậy: u(t)  16t  8.e -t .1(t) (V)
Bài 4: Cho mạch điện như hình sau:

Xác định u(t) tại t > 0 theo phương pháp


toán tử Laplace.
Giải: Ta có:
- Khi t < 0: iL(0-) = 1A và uC(0-) = 1V.
- Khi t > 0: ta có sơ đồ toán tử như sau:
1 1 1

2
4 s
s U(s)
s 1
1
s
2
Giải mạch ta có :
2s  7
U(s)  2
2s  3s  2
2s  7

  3 7    3 7 
s -  -  j  s -  - - j
  4


  4 4    4 
B(s1 ) 2s  7 11  j 7
 '  
A (s1 ) 4s  3 s  - 3  j 7
1
j2 7
4 4

 2,13 - 76,5 0
3
- t  7 
Vậy: u(t)  4,26e cos
4
t - 76,5  (V)
0

 4 
Bài 5: Cho mạch điện như hình sau:

Xác định u(t) tại t > 0 theo phương pháp


toán tử Laplace.
Giải:
- Khi t < 0: iL(0-) = 0: Ta có sơ đồ toán tử
như sau:

e(t)  t1(t) - 1(t - T)


E
T
E(s) 
E1
1 - e - e
-sT E -sT
Ts s
Suy ra:
R
U(s)  E(s)
R  sL
E
 2
1
1 - e -
-sT E 1
e -sT

T 2 1 T  1
s s   s s  
 T  T
 U(s)  F1 (s) 1 - e-sT  - F2 (s)e -sT
t
E -
 f1 (t)  t - E  Ee T

T t
-
 f 2 (t)  E - Ee T
E  -
t
Suy ra: u(t)   t - E  Ee .1(t) T

T 
E -
t -T

-  (t - T) - E  Ee T
.1(t - T)
T 
 -
t -T
T

- E - Ee .1(t - T) (V)
 
E -
t

T t - E  Ee T
khi 0  t  T
Vậy: u(t)   (V)
 -
t

 Ee T
khi t  T
Ta có đồ thị:
Bài 6: Cho mạch điện như hình sau:

Xác định u(t) tại t > 0 theo phương pháp


toán tử Laplace.
Giải:
- Khi t < 0 : iL1(0-) = 2 A ; iL2(0-) = 0. Ta có sơ
đồ toán tử như sau:

12 
2s  2 s  I1 (s)    4
 s    s 
 2s  2 I 2 (s)
 2 
-8
Suy ra: I 2 (s)  2
3s  8s  4
8 1 A B
 U(s)   
 2 s  2 2
3
s  2 s   s
 3 3
8
A -2
6s  8 s 1  -2

-8
 B 2
6s  8 s 2 -
2
3
Vậy ta có kết quả là:

 - 23 t - 2t 
u(t)  2 e - e .1(t) (V)
 
Bài 7: Cho mạch điện như hình sau:

Xác định u(t) tại t > 0 theo phương pháp


toán tử Laplace.
Giải: Ta có sơ đồ toán tử như sau:

1
- Ta có u+ = u- = 0. Suy ra : I(s) 
4s
8 8
Mà: Z tđ  2// 
s s4
2 0,5 0,5
 U(s)  - Ztđ I(s)  -  -
s (s  4) s  4 s

 
Vậy: u(t)  0,5e -4t - 0,5 .1(t) (V)
Bài 8: Cho mạch điện như hình sau:

Xác định u(t) tại t > 0 theo phương pháp


toán tử Laplace.
Giải: Ta có sơ đồ toán tử như sau:

N1 1
- Tỷ số MBA: k  
N2 2
- Các thông số qui đổi về phía U(s) như sau:
E(s) 24
E (s) 
'
 2E(s) 
k s
Z(s)  1
Zth (s)  2  4 2  
k  s
Suy ra mạch điện như sau:

6
 U(s)   u(t)  6e .1(t)
-2t
(V)
s2
1.4. PHƯƠNG PHÁP BIẾN
TRẠNG THÁI:
1.4.1. Giới thiệu :
- Quá trình điện từ trên mạch điện tại một
thời điểm bất kỳ phụ thuộc vào năng lượng
bên trong mạch, tức là dòng qua cuộn cảm
và áp trên tụ điện. Hai đại lượng này được
gọi là biến trạng thái của mạch.
-Tất cả các đại lượng dòng áp khác trên
mạch đều có thể biểu diễn thông qua các
biến trạng thái.
- Phương pháp biến trạng thái dựa trên việc
xác định trước các biến trạng thái. Sau đó
suy ra các đại lượng khác.
1.4.2. Phương trình trạng thái của mạch :
- Trạng thái của mạch tại một thời điểm bất
kỳ luôn thỏa mãn phương trình:
x’(t) = A*x(t) + B*u(t) (1)
Với: x(t) là biến trạng thái và u(t) là tác động
lên mạch.
- Một tín hiệu y(t) bất kỳ luôn có thể biểu
diễn bởi :
y(t) = C*x(t) + D*u(t) (2)
- Hệ phương trình gồm hai phương trình
trên được gọi là hệ phương trình trạng thái
của mạch .
1.4.2. Phương trình trạng thái của mạch :

- A (ma trận trạng thái, n x n); B (ma trận


kích thích, nxm), C (ma trận đáp ứng, pxn ),
D (ma trận truyền đạt, p x m)
Với: n : số biến trạng thái, m: số nguồn, p:
số đáp ứng.
- Giải phương trình trạng thái:
+ Nghiệm của (1) có dạng : x(t) = xtn + xriêng

x(t)  e .x(0)  e e
-A τ
At At
B.u(τ)d τ
1.4.2. Phương trình trạng thái của mạch :
x(t)  e .x(0)  e - 1A .B.u(t)
At At -1

+ Phương pháp này chuyển về tìm eAt :


eAt = 0[1] + 1A + 2A2 + … + (n-1)A(n-1)
 e 
λ1 t
α1  1 λ1 λ ... λ
2 n -1

α  
1 1
  λ

λ λ 2 ... λ 2  e 
2 n -1 t
1 2

 2  2

...  ... ... ... ... ...  


    
α n 1  1 λ n λ n ... λ n  e
2 n -1
 λ t

n

 det λ[1] - A   0
1.4.3. Phân tích QĐ = PP biến trạng thái:
- Xác định sơ kiện : x(0-)
- Xác định A, B, C, D: Nhờ HPT Kirchhoff
- Giải PTĐT: det(.[1] – A) = 0 có n nghiệm.
- Xác định [0 1 2 … (n-1)]T.
- Xác định eAt (định lý Cayley-Hamilton):
mtrận (nxn):
eAt = 0[1] + 1A + 2A2 + … + (n-1)A(n-1)
- Xác định ma trận biến trạng thái :
x(t)  e .x(0)  e - 1A .B.u(t)
At At -1

- Xác định ma trận y(t) cần tìm.


1.4.3. Phân tích QĐ = PP biến trạng thái:
* Đặc điểm phương pháp biến trạng thái:
- Xác định A, B, C, D từ hệ phương trình
Kirchhoff đòi hỏi các kỹ năng biến đổi hệ
phương trình vi tích phân.
- Xác định hàm mũ ma trận eAt có khối
lượng tính toán lớn. Mặc dù phương pháp
đã đưa ra phép tính gần đúng:
eAt = 0[1] + 1A + 2A2 + … + (n-1)A(n-1)
1.4.3. Phân tích QĐ = PP biến trạng thái:
* Nhận xét :
- Do quá trình tính toán khá chuẩn nên các
phần mềm phân tích mạch đều có hỗ trợ
các hàm giải phương trình trạng thái.
- Phương pháp này dùng được cho mạch
phi tuyến (hơn 2 PP trước).
Bài 1: Cho mạch điện như hình sau:

1H 1/3 F
t=0
iL(t) i(t) iC(t)
+
E
u(t)
+

0,5 
_ 2V _ 3V - 2

Xác định u(t) tại t > 0.


Giải: Ta có:
- Khi t < 0 : iL(0-) = 4 A; uC(0-) = 2 V
- Hệ pt mô tả mạch (t > 0): Viết pt K1, K2:

 1 du C (t)
i L (t)   i(t)
3 dt

 di L (t)
  0,5 i(t)  E
 dt
 1 du C (t)
u C (t)  2. 3 . dt  0,5 i(t)

Suy ra:
 1 du C (t) di L (t)
 3 dt - 2  i L (t) - 2E
dt

 2 . du C (t)  di L (t)  - u (t)  E
 3 dt dt
C

 du C (t)
 dt  - 1,2u C (t)  0,6i L (t)

 di (t)
L
 - 0,2u C (t) - 0,4i L (t)  E
 dt
'
u C (t)  - 1,2 0,6  u C (t)  0
Suy ra:         E
i L (t)  - 0,2 - 0,4  i L (t)  1 
 x  Ax  Bu
'

 1 u C (t) 
Mà: u(t)  0,5i(t)  0,5 i L (t) - 
 3 dt 
 u(t)  0,2u C (t)  0,4i L (t)
u C (t)
 u(t)  0,2 0,4   y  Cx  D  0
i L (t) 
u C (0 )  2
-

Mặc khác: x(0)   - 


 
i L (0 )  4
Giải PTĐT: det(.[1] – A) = 0

 λ 0 - 1,2 0,6  
det    -  0
 0 λ  - 0,2 - 0,4  
 λ  1,2 - 0,6  
 det      0
  0,2 λ  0,4  

 λ  0,6 λ  0,6  0
2

 λ1  -1; λ 2  - 0,6
- Xác định các giá trị : 0 1 … n-1
1
α 0  1 λ1  e λ1 t
1 - 1  e 
1
-t

α      λ t     -0,6t 
 1  1 λ 2  e  1 - 0,6  e 
1

α 0  - 1,5 2,5  e  - 1,5e  2,5e 


-t -t -0,6t

α   - 2,5 2,5   -0,6t    -0,6t 


 1   e  - 2,5e  2,5e 
-t

- Xác định : eAt = 0.[1] + 1.A


1 0 - 1,2 0,6 
e  α0 
At
  α1  
0 1 - 0,2 - 0,4
α 0 - 1,2α1 0,6α1 
Suy ra: e  
At

- 0,2α1 α 0 - 0,4α1 
1,5e - 0,5e
-t -0,6t
- 1,5e  1,5e 
-t -0,6t

e 
At
-0,6t 
-t
0,5e - 0,5e
-0,6t
- 0,5e  1,5e 
-t

- Xác định ma trận biến trạng thái x :


x(t)  e .x(0)  (e - 1)A .B.u(t)
At At -1

 2 
 - - 1
 
'
u C (t)   2  1 0  3 0 
i (t)   e 4   e - 0 1   1  E
AT AT

L        -2  1
 3 
u C (t)  3  1,5e - 2,5e 
-t -0,6t

Suy ra:    -0,6t 


i L (t)  6  0,5e - 2,5e 
-t

- Xác định y = C.x + D.u :


3  1,5e - 2,5e 
-t -0,6t

u(t)  0,2 0,4  -0,6t 


6  0,5e - 2,5e 
-t

 u(t)  3  0,5e -t - 1,5e -0,6t

Vậy: u(t)  3  0,5e -t - 1,5e -0,6t


Bài 2: Cho mạch điện như hình sau:
100  K
R1 t=0 i2(t)
i1(t)
0,5 H
+ J
+

400 F
_ uC(t) 1A
E
- 100 
200 V i3(t) R2

Xác định i1(t), i2(t), i3(t) tại t > 0.


Giải: Ta có:
- Khi t < 0 : i2(0-) = 1A ; uC(0-) = 200V
- Hệ pt mô tả mạch (t > 0): Viết pt K1, K2:

 i (t) - i (t) - i (t)  0


1 2 3

 R i (t)  u (t)  E
 1 1 C

L di (t)
 R i (t) - u
2
(t)  0
 dt 2 2 C

du C (t)
Mà: i 3 (t)  C
dt
 du C (t) 1 1 1 1
 dt  - u C (t) - i 2 (t)  E  J
R 1C C R 1C C

 di 2 (t)  1 u (t) - R 1 i (t)
 dt L
C
L
2

'
u C (t)  - 25 - 2500  u C (t)  25 250 0 E 
i (t)    2 - 200  i (t)   0   
2    2   0  J 
 x  Ax  Bu
'

u C (0 )  200 
-

Mà: x(0)      1 
i 2 (0 )   
-
 1 1
 i1 (t)  - R u C (t)  R E

Mặc khác:  1 1

i (t)  - 1 u (t) - i (t)  1 E  J


 3
R1
C 2
R1

i1 (t)  - 0,01 0  u C (t) 0,01 0 E 


         
i3 (t) - 0,01 - 1 i 2 (t)  0,01 1  J 
 y  Cx  D  0
Giải PTĐT: det(.[1] – A) = 0
 λ 0 - 25 - 2500  
 det    -  0
 0 λ   2 - 200  
 λ  25 2500  
 det   -2  0
  λ  200  
 λ  225 λ  10000  0  λ1  - 61; λ 2  - 164
2

- Xác định các giá trị : 0 1 … n-1


1
α 0  1 λ1  e  1
1
λ1 t
- 61  e  -61t

α      λ t     - 164t 
 1  1 λ 2  e  1 1 - 164  e 
α 0  - 1,592e - 0,5922e 
- 61t - 164t

  - 3 - 164t 
α1  9,7.10 e - 9,7.10 e 
- 3 - 61t

- Xác định : eAt = 0.[1] + 1.A

1 0 - 25 - 2500
e  α0 
At
  α1  
0 1  2 - 200 

α 0 - 25α1 - 2500α1 
e 
At

 2α1 α 0  200α1 
 1,35e -61t
- 0,3495e -164t
- 24,27e -61t  24,27e -164t 
e At   -164t 
1,942.10 - 2 -61t
e - 1,942.10 - 2 -164t
e - 0,3495e  1,35e
-61t

- Xác định ma trận biến trạng thái x :
x(t)  e .x(0)  (e - 1)A .B.u(t)
At At -1

u C (t)  AT 200   AT 1 0  - 150 


i (t)   e 
 1  e -    

2     0 1  - 1,5 

u C (t)  150  79,6e - 29,61e 


-61t -164t

i (t)    -164t 
 2  1,5  1,146e - 1,646e 
-61t
- Xác định y = C.x + D.u :
i1 (t)  - 0,01 0  u C (t) 0,01 0 E 
i (t)  - 0,01 - 1 i (t)   0,01 1  J 
3    2    

i1 (t)  0,5 - 0, 79 61e  0,2961e 


-61t -164t

i (t)    
 3   - 1,942e  1,942e
-61t -164t

You might also like