Professional Documents
Culture Documents
2/76
1.1. KHÁI NIỆM CHUNG
➢ Công việc đầu tiên khi thiết kế hệ thống là phải tìm cách mô tả hệ
thống. Thông thường, hệ thống được mô tả bằng công cụ toán học.
➢ Mô tả toán học hệ thống là tìm cách biểu diễn lại những hiểu biết của
mình về hệ thống bằng các công cụ toán học nhằm mục đích phân
tích, mô phỏng và tổng hợp bộ điều khiển hệ thống.
3/76
1.1. KHÁI NIỆM CHUNG
Mô tả toán học
hệ thống
4/76
1.1. KHÁI NIỆM CHUNG
u (t ) y (t )
Hệ thống
Phương trình vi phân.
➢ Tín hiệu vào u(t) và tín hiệu ra y(t) của hệ thống thường là các hàm
số theo thời gian.
➢ Mối quan hệ giữa tín hiệu vào u(t) và tín hiệu ra y(t) của hệ thống có
thể mô tả bằng phương trình vi phân:
dy dny du d mu
a0 y + a1 + ... + an n
= b0u + b1 + ... + bm
dt dt dt dt m
➢ Trong đó : n là bậc của hệ thống.
5/76
1.1. KHÁI NIỆM CHUNG
R
u (t ) y (t )
C
➢ Theo Kirchoff ta có: ➢ Theo quan hệ trong linh kiện :
diL (t )
u L (t ) + y (t ) = u (t ) u L (t ) = L
dt
iL (t ) = iRC (t ) u R (t ) = RiRC (t )
u R (t ) + uC (t ) = y (t ) duC
iRC (t ) = C
dt
8/76
1.1. KHÁI NIỆM CHUNG
iRC dy u−y
➢ Đạo hàm 2 vế của = −R ta có:
C dt L
2
diRC d y R dy R du
= 2 + −
Cdt dt L dt L dt
10/76
1.1. KHÁI NIỆM CHUNG
u − y d 2 y R dy R du
= 2 + −
LC dt L dt L dt
➢ Phương trình vi phân của mạch điện là:
2
d y dy du
LC 2 + RC + y = u + RC
dt dt dt
11/76
1.1. KHÁI NIỆM CHUNG
Ví dụ 3: Xác định phương trình vi phân của hệ thống giảm chấn
➢ Tín hiệu đầu vào là lực u(t) ép lên
bộ giảm chấn.
➢ Cho f(t) là hàm xác định với moi t>=0, biến đổi Laplace của f(t) là:
+
L{f (t )}=F ( s ) =
0
f (t )e − st dt
➢ Trong đó:
14/76
1.1. KHÁI NIỆM CHUNG
Cho f(t) và g(t) là hai hàm theo thời gian có biến đổi Laplace là:
df (t ) +
➢ Ảnh của đạo hàm: L{ }=sF ( s ) − f (0 )
dt
t
F (s)
➢ Ảnh của tích phân:
L{ f ( )d }=
0
s
15/76
1.1. KHÁI NIỆM CHUNG
1 khi t 0
u (t ) =
0 khi t<0
➢ Theo định nghĩa phép biến đổi Laplace ta có:
+ + +
e − st
1
L{u (t )} = u (t )e dt = e dt = −
− st − st
=
0 0 s 0 s
16/76
1.1. KHÁI NIỆM CHUNG
➢ Hàm dirac:
0 neáu t 0 1
(t) =
neáu t = 0 0 t
+∞
16/76
1.1. KHÁI NIỆM CHUNG
t khi t 0
r (t ) =
0 khi t<0
➢ Theo định nghĩa phép biến đổi Laplace ta có:
+ + +
te e − st
1 − st
L{u (t )} = r (t )e dt = te dt = −
− st − st
− 2 = 2
0 0 s s 0 s
17/76
1.1. KHÁI NIỆM CHUNG
➢ Hàm mũ:
− at − at
e khi t 0
f (t ) = e u (t ) =
0 khi t<0
➢ Ta có:
+ + +
e
− ( s+a )t
1
e e
− at − st − ( s+a )t
L{f (t )} = e dt = dt = − =
0 0 s + a 0 s+a
18/76
1.1. KHÁI NIỆM CHUNG
= 2
s + 2
19/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
➢ Hàm truyền đạt của hệ thống là tỷ số ảnh Laplace Y(s) của tín hiệu
đầu ra y(t) và ảnh Laplace U(s) của tín hiệu vào u(t) khi hệ thống
được kích ở trạng thái 0, tức là :
dy (0) d n y (0)
y (0) = = ... = =0
➢ Phương trình vi phân dt dt n
𝑑𝑦 𝑑𝑛 𝑦 𝑑𝑢 𝑑𝑚 𝑢
𝑎0 𝑦 + 𝑎1 +. . . +𝑎𝑛 𝑛 = 𝑏0 𝑢 + 𝑏1 +. . . +𝑏𝑚 𝑚
𝑑𝑡 𝑑𝑡 𝑑𝑡 𝑑𝑡
➢ Biến đổi Laplace 2 vế của phương trình vi phân ta có hàm truyền đạt
của hệ thống: Y (s) b0 + b1s + ... + bm s m
G(s) = =
U (s) a0 + a1s + ... + an s n
20/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
➢ Bước 2: Biến đổi Laplace hai vế của phương trình vi phân vừa được
thành lập ở Bước 1, ta có hàm truyền đạt cần tìm.
21/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
22/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
R
u (t ) y (t )
C
➢ Phương trình vi phân:
d2y dy du
LC 2 + RC + y = u + RC
dt dt dt
➢ Hàm truyền đạt:
1 + RCs
G (s) =
1 + RCs + LCs 2
23/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
2
d y dy
m 2
+d + cy = u
dt dt
➢ Hàm truyền đạt:
Y (s) 1
G(s) = =
U ( s ) c + ds + ms 2
24/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Đại số sơ đồ khối:
➢ Để đơn giản cho việc mô hình hóa một hệ thống lớn, người ta chia
nhỏ hệ thống đó thành nhiều hệ thống con. Sau đó xây dựng mô hình
cho từng hệ thống con, từ đó tổng hợp thành một hàm truyền cho
toàn bộ hệ thống.
➢ Trong phần này sẽ giới thiệu các phương pháp đại số sơ đồ khối để
xác định hàm truyền cho hệ lớn từ những hàm truyền đạt của các hệ
thành phần trong nó.
25/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Hai khối nối tiếp u (t ) v(t ) y (t )
➢ Ta có:
G2 ( s ) G1 ( s )
Y ( s ) = V ( s )G1 ( s )
V ( s ) = G2 ( s )U ( s ) u (t ) y (t )
G1 ( s )G2 ( s )
Y ( s ) = G1 ( s )G2 ( s )U ( s )
Y (s)
G(s) = = G1 ( s )G2 ( s )
U (s)
27/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Hai khối song song u (t ) y1 (t ) y (t )
G1 ( s )
y2 (t )
➢ Tín hiệu ra của hệ thống là: G2 ( s )
y (t ) = y1 (t ) y2 (t )
Hàm truyền của hệ thống là: u (t ) y (t )
➢
G1 ( s ) G2 ( s )
Y (s) Y1 ( s ) Y2 ( s ) Y1 ( s ) Y2 ( s )
G(s) = = = = G1 ( s ) G2 ( s )
U (s) U (s) U (s) U (s)
26/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Hệ có hai khối nối hồi tiếp u (t ) e(t ) y (t )
G1 ( s )
➢ Ta có: e(t ) = u (t ) v (t )
Y ( s ) = G1 ( s ) E ( s ) v(t ) G2 ( s )
= G1 ( s ) U ( s ) G2 ( s )Y ( s )
u (t ) G1 ( s ) y (t )
= G1 ( s )U ( s ) G1 ( s )G2 ( s )Y ( s ) 1 G1 ( s )G2 ( s )
➢ Hàm truyền của hệ thống là:
Y (s) G1 ( s )
G(s) = =
U (s) 1 G1 ( s )G2 ( s )
28/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Chuyển nút nối tín hiệu từ trước ra sau một khối
u1 (t ) y (t )
G(s)
u2 (t ) u1 (t ) y (t )
G(s)
➢ Ta có: u2 (t )
G(s)
Y ( s ) = G ( s ) U1 ( s ) U 2 ( s )
= G ( s )U1 ( s ) G ( s )U1 ( s )
29/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Chuyển nút nối tín hiệu từ sau tới trước một khối
u (t ) y1 (t ) y (t )
G(s)
y2 (t ) u (t ) y (t )
G(s)
➢ Ta có:
1 y2 (t )
Y ( s ) = Y1 ( s ) Y2 ( s ) G (s)
1
= G ( s ) U ( s ) Y2 ( s )
G(s)
30/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Chuyển nút rẽ nhánh tín hiệu từ trước ra sau một khối
u (t ) y1 (t )
G(s)
y2 (t )
u (t ) y1 (t )
➢ Ta có: G(s)
Y1 ( s ) = G ( s )U ( s ) 1 y2 (t )
G (s)
Y2 ( s ) = U ( s )
31/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Chuyển nút rẽ nhánh tín hiệu từ sau tới trước một khối
u (t ) y1 (t )
G(s)
y2 (t )
u (t ) y1 (t )
➢ Ta có: G(s)
Y1 ( s ) = G ( s )U ( s ) y2 (t )
G(s)
Y2 ( s ) = G ( s )U ( s )
32/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Chuyển nút rẽ nhánh từ trước ra sau một nút nối
v(t )
u (t ) y (t )
u (t ) v(t )
u (t ) y (t )
➢ Ta có:
u (t )
Y ( s) = U ( s) V ( s)
v(t )
33/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Chuyển nút rẽ nhánh từ sau tới trước một nút nối
v(t )
u (t ) y (t )
y (t ) v(t )
➢ Ta có: u (t ) y (t )
v(t )
Y ( s) = U ( s) V ( s) y (t )
34/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Chuyển vị trí hai nút nối
34/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Chú ý
34/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 1: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
G4
U (s) Y (s)
G1 G2 G3 G6
G5
G7
35/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 1: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
G5
G7
36/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 1: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
G4
U (s) Y (s)
G1 G2 G356
G7
37/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 1: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
G4
U (s) Y (s)
G1 G2356
G7
38/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 1: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
39/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 1: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
U (s) Y (s)
G1 G234567
40/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 1: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
U (s) Y (s)
G1234567
➢ Hàm truyền của hệ thống là:
G1234567 = G1G234567
G1G2G3G6 − G1G7 + G1G3G5G6G7
=
1 − G3G5G6 − G2G3G4G6 + G4G7 − G3G4G5G6G7
41/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 2: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
G5
U (s) Y (s)
G1 G7 G2 G4
G3
G6
➢ Ta có: G37 = G7 − G3
42/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 2: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
G5
U (s) Y (s)
G1 G37 G2 G4
G6
43/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 2: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
G5
U (s) Y (s)
G1 G37 G24
G6
44/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 2: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
G5 G24
U (s) Y (s)
G1 G37 G24
G6
45/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 2: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
G245
U (s) Y (s)
G1 G37 G24
G6
46/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 2: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
U (s) Y (s)
G1 G23457 G24
G6
47/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 2: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
U (s) Y (s)
G1 G234567 G24
48/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 2: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
U (s) Y (s)
G1234567
➢ Hàm truyền của hệ thống là:
G1234567 = G1G234567G24
G1G2G4G7 − G1G2G3G4
=
1 − G2G4G5G7 + G2G3G4G5 + G6G7 − G3G6
49/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 3: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
G4
U (s) Y (s)
G1 G2 G3 G6
G7 G5
➢ Ta có: G27 = G2 − G7
50/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 3: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
G4
U (s) Y (s)
G1 G27 G3 G6
G5
51/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 3: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
1
G4
G6
U (s) Y (s)
G1 G27 G3 G6
G5
52/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 3: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
G46
U (s) Y (s)
G1 G27 G3 G6
G5
53/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 3: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
G46
U (s) Y (s)
G1 G27 G36
G5
54/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 3: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
G46
U (s) Y (s)
G1 G27 G356
55/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 3: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
Ta có: G23567
➢
G234567 =
1 + G46G23567
G46
U (s) Y (s)
G1 G23567
56/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 3: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
U (s) Y (s)
G1 G234567
57/76
1.2. HÀM TRUYỀN ĐẠT
Ví dụ 3: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống có sơ đồ khối như sau
U (s) Y (s)
G1234567
G1234567 = G1G234567
G1G2G3G6 − G1G6G6G7
=
1 + G3G5G6 + G2G3G4 − G3G4G7
58/76
1.3. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
➢ Phương trình trạng thái là phương trình phản ánh không những mối
quan hệ giữa các tín hiệu vào và ra mà còn cả các quan hệ ràng buộc
giữa các trạng thái bên trong cuả hệ thống.
➢ Xét 1 hệ thống nhiều đầu vào- nhiều đầu ra (MIMO) như hình vẽ,
với tín hiệu vào u1(t), u2(t), …, um(t) và tín hiệu ra là y1(t), y2(t), …,
yr(t). Các biến trạng thái cảu hệ thống sẽ được ký hiệu là x1(t), x2(t),
…, xn(t).
u1 (t ) y1 (t )
Hệ thống
x1(t), x2(t),..., xn(t)
um (t ) yr (t )
59/76
1.3. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
➢ m tín hiệu vào u1(t), u2(t), …, um(t) được viết dưới dạng vector:
u = u1 ... um
T
➢ r tín hiệu ra là y1(t), y2(t), …, yr(t) được viết dưới dạng vector:
y = y1 ... yr
T
➢ n biến trạng thái x1(t), x2(t), …, xn(t) được viết dưới dạng vector:
x = x1 ... xn
T
60/76
1.3. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
➢ Phương trình trạng thái dạng tổng quát của hệ thống được biểu diễn
dưới dạng:
dx
= Ax + Bu
dt
y = Cx + Du
61/76
1.3. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
d2y dy
LC 2
+ RC + y=u
dt dt
➢ Đặt các biến trạng thái: L R
C
u (t ) y (t )
x1 = y
dy
x2 =
dt
62/76
1.3. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
dx1
dt 0 1 0
x1
= 1 R + 1 u
dx2 − LC − x2 −
L
LC
dt
x1
y = 1 0
x2
64/76
1.3. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
65/76
1.3. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
➢ Sẽ có:
dx1
sX 1 ( s ) =X 2 ( s ) → = x2
dt
dx2
sX 2 ( s ) =X 3 ( s ) → = x3
dt
...
dxn−1
sX n−1 ( s ) =X n ( s ) → = xn
dt
66/76
1.3. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
➢ Và
X1 (s) = U (s)
a0 X 1 + a1sX 1 +...+an−1s n−1 X 1 + s n X 1 = U
a0 X 1 + a1 X 2 +...+an−1 X n + sX n = U
dxn
a0 x1 + a1 x2 +...+an−1 xn + =u
dt
dxn
= − a0 x1 − a1 x2 − ... − an−1 xn + u
dt
67/76
1.3. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
➢ Suy ra dx
= Ax + Bu
dt
dx1
dt 0
0 1 0 ... 0
... 0
0 1 ... 0 ...
dx
= dxn−1 A = B=
dt ... ... ... ... ... 0
dt
−a0 −a1 −a2 ... −an−1 1
dxn
dt
68/76
1.3. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
y = y
C = b0 b1 ... bn
D=0
69/76
1.3. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
dx1
b0 = 3; b1 = 1 dt 0 1 x1
➢ Ta có:
a0 = 4; a1 = 5 =
dx2 −4 −5 x2
dt
Phương trình trang thái của hệ là:
➢
x1
y = 3 1
x2
70/76
1.3. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
71/76
1.3. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
➢ Tương tự, ảnh Laplace của phương trình thứ hai là:
Y ( s ) = CX ( s ) + DU ( s )
Y (s)
G(s) = = C ( sI − A) −1 B + D
U (s)
72/76
1.3. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
dx 0 1 1
= Ax + Bu A= ;B =
dt −2 −3 2
y = Cx + Du
C = 1 0; D = 1
G ( s ) = C ( sI − A) −1 B + D
1 0 0 1 s 1
sI − A = s − =
0 1 −2 −3 −2 s + 3
73/76
1.3. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
Ví dụ 1: Tìm hàm truyền đạt từ phương trình trạng thái
1 0 0 1 s 1
sI − A = s − =
0 1 −2 −3 −2 s + 3
−11 s + 3 1 = s ( s + 3) + 2
( sI − A) =
−2 s = ( s + 1)( s + 2)
1 s + 3 1 1
G ( s ) = C ( sI − A) B + D = 1 0
−1
+1
−2 s 2
s+5 s + 4s + 7
2
= +1 = 2
s + 3s + 2
74/76
1.3. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
dx 2 1 −1
= Ax + Bu A= ;B =
dt 0 3 2
y = Cx + Du
C = 2 1; D = 0
G ( s ) = C ( sI − A) −1 B + D
1 0 2 1 s − 2 −1
sI − A = s − =
0 1 0 3 0 s − 3
75/76
1.3. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
1 s − 3 1 −1
G ( s ) = C ( sI − A) B + D = 2 1
−1
0 s − 2 2
6
= 2
s − 5s + 6
76/76