You are on page 1of 30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM.

KHOA CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ


BỘ MÔN CƠ ĐiỆN TỬ.

BÀI Gi NG :

LÝ THUY T ði U KHI N T ð NG

GV: Th.S Nguy n T n Phúc.


phucpfiev1@gmail.com.

•1

Chương 2: Mô tả toán học


Phần tử và hệ thống liên tục

2.1 Phương trình vi phân.


2.2 Phép biến đổi Laplace.
2.3 Hàm truyền.
2.4 Sơ đồ khối.
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình.
2.6 Graph tín hiệu.
2.7 Phương trình trạng thái.
•2

GV. NGUY N TH HÙNG 1


Chương 2: Mô tả toán học
Phần tử và hệ thống liên tục

2.1 Phương trình vi phân.


2.2 Phép biến đổi Laplace.
2.3 Hàm truyền.
2.4 Sơ đồ khối.
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình.
2.6 Graph tín hiệu.
2.7 Phương trình trạng thái.
•3

2.1 Phương trình vi phân


T ng quát, quan h gi a tín hi u vào, tín hi u ra c a m t
h th ng liên t c tuy n tính b t bi n SISO có th mô t b ng
phương trình vi phân tuy n tính h s h ng:
dn y dn−1y dmr dm−1r
an + an−1 + ... + a y(t) = bm + bm−1 + ... + b0r(t)
dtn dt n−1 dtm dt m−1
0

ai , bi : thông s c a h th ng (kh i lư ng, ma sát, R,L,C,…)


r(t) : tín hi u vào
y(t) : tín hi u ra
n = b c c a h th ng = b c ph.trình vi phân
V i h th ng th c t : m ≤ n (nguyên lý nhân qu )

•4

GV. NGUY N TH HÙNG 2


Ví dụ 2.1: Hệ lò xo – khối lượng – giảm chấn
m : kh i lư ng, [kg]
b : h s ma sát nh t, [N.s/m]
k : ñ c ng lo xo, [N/m]
Tín hi u vào: l c tác d ng F(t), [N]
Tín hi u ra: lư ng di ñ ng y(t), [m]
Áp dụng Định luật II Newton :
d2 y
m 2 = ∑ Fi = F(t) − Fms − Flx
dt
(+) F(t) dy
L c gi m ch n : Fms = b
m dt
L c lò xo : Flx = ky(t)
d2 y dy
Flx Fms
⇒ m 2 +b + ky(t) = F(t)
dt dt
•5

Ví dụ 2.2: Mạch điện RLC nối tiếp

Theo định luật Kirchhoff :

uR + uL + uC = u
Trong ñó:
1 du
uC = ∫ idt ⇒ i = C C
Tín hi u vào: ñi n áp u C dt
duC
Tín hi u ra: ñi n áp uc uR = Ri = RC
dt
di d2 u
uL = L = LC 2C
dt dt
d2uC du
⇒ LC + RC C + uC = u
dt 2
dt

•6

GV. NGUY N TH HÙNG 3


Ví dụ 2.3: Đặc tính động học vận tốc xe ôtô

v(t)

f(t) b

dv
m + bv(t) = f(t)
dt
m : kh i lư ng xe
b : h s c n c a không khí (ma sát nh t)
Tín hi u vào: L c ñ y c a ñ ng cơ, f(t)
Tín hi u ra: v n t c c a xe , v(t)

•7

Ví dụ 2.4: Bộ giảm xóc của xe ôtô, xe máy

m : kh i lư ng, [kg]
b : h s ma sát nh t, [N.s/m]
k : ñ c ng lo xo, [N/m]
Tín hi u vào: lư ng di ñ ng r(t), [m]
Tín hi u ra: lư ng di ñ ng y(t), [m]

d2 y dy dr
m +b + ky(t) = b + kr(t)
dt 2
dt dt

•8

GV. NGUY N TH HÙNG 4


Ví dụ 2.5: Mạch điện RLC

d2uC du
RLC + L C + RuC = Ru
i dt dt

d2uC du du
RLC + L C + RuC = L
dt dt dt
i

•9

Chương 2: Mô tả toán học


Phần tử và hệ thống liên tục

2.1 Phương trình vi phân.


2.2 Phép biến đổi Laplace.
2.3 Hàm truyền.
2.4 Sơ đồ khối.
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình.
2.6 Graph tín hiệu.
2.7 Phương trình trạng thái.
•10

GV. NGUY N TH HÙNG 5


2.2 Phép biến đổi Laplace

•11

2.2 Phép biến đổi Laplace


2.2.1 Định nghĩa
• Cho hàm thời gian f(t) xác định với mọi t ≥0, biến đổi Laplace
của f(t) là:

F(s) = L[f (t)] = ∫ f (t)e−st dt
0
s : bi n Laplace (bi n s ph c)
L : toán t bi n ñ i Laplace
F(s): bi n ñ i Laplce hay nh Laplace c a f(t)
Bi n ñ i Laplace t n t i khi tích phân trong bi u th c
ñ!nh nghĩa trên là h i t (h u h n).

•12

GV. NGUY N TH HÙNG 6


2.2 Phép biến đổi Laplace
• Cho hàm phức F(s), biến đổi Laplace ngược của F(s) là một
hàm thời gian f(t) xác định bởi:

1
f (t) = L−1[F(s)] =
2πj ∫
F(s)e tsds t≥0
c

Trong ñó :
C là ñư#ng cong kín ñư c l a ch$n trong mi%n s
j là s o ñơn v! (j2 =-1)

•13

2.2 Phép biến đổi Laplace


2.2.2 Tính chất
1) Tuyến tính
L [f1(t) ± f2(t)] = F1(s) ± F2(s)
L[kf(t)] = kF(s)
2) Ảnh của đạo hàm
Giải phương trình vi phân bậc n cần n điều kiện đầu:

f (0 ), f (0 ), f (0 ), ..., f ( n −1) (0 )
Ví d : Gi i ph.trình vi phân mô t chuy n ñ ng b c hai:
300y(t) + 5y(t) + 20 y(t) = 100
2 ñi u ki n ñ u: y(0) là v trí ban ñ u (t i t=0)
y(0) là v n t c ban ñ u (t i t=0).

•B môn : Cơ ði n T& •14

GV. NGUY N TH HÙNG 7


2.2 Phép biến đổi Laplace
2a) Nếu các điều kiện đầu khác 0

[ ( )
( )] = ( )−∑ − ( −1)
(0)
=1
L[f (t)] = s 2 F(s) − sf (0) − f (0)
L[f (3) (t)] = s 3 F(s) − s 2 f (0) − sf (0) − f (0)
( )
2b) N u các ñi%u ki n ñ'u = 0 [ ( )] = ()
Ví d , xét ptvp: 300 y(t) + 5y(t) + 20 y(t) = 100r(t)
Bi n ñ i Laplace 2 v v i ðKð =0 ta ñư c:
300s2 Y(s) + 5sY(s) + 20Y(s) = 100R(s)
(300s 2 + 5s + 20)Y(s) = 100R(s)

•15

2.2 Phép biến đổi Laplace


3) Ảnh của tích phân
  ()
∫ ( )  =
0 
4) nh c a hàm tr
f(t-T) = f(t) khi t≥ T
= 0 khi t<T
L[f (t − T)] = e− Ts F(s)

5) nh c a tích ch p
t t
f1 (t) *f 2 (t) = ∫0 f1 (τ). f2 (t − τ)dτ = ∫0 f1 (t − τ). f2 (τ)dτ
L[f1 (t)* f 2 (t)] = F1 (s).F2 (s)
•16

GV. NGUY N TH HÙNG 8


2.2 Phép biến đổi Laplace
6) Nhân hàm f(t) với e- αt

−α −α −
[ ( )] = ∫ () = [ ( + α)] = ( + α)
0

Nhân f(t) v i e-αt ⇔ thay s b ng (s+α) trong nh Laplace.

7) ð nh lý giá tr cu i
f (∞) = lim f (t) = lim [s.F(s)]
t →∞ s→0

8) ð nh lý giá tr ñ u
f (0) = limf (t) = lim [s.F(s)]
t →0 s→∞

•17

2.2 Phép biến đổi Laplace


2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản
1) Hàm bậc thang (hàm bước) đơn vị


1 ∞ 1 1
L[1(t)] = ∫ e − st dt = − .e − st = − (0 − 1) =
0
s 0 s s
Xét hàm b c thang K(t)=K.1(t):

K
L[K.1(t)] = K.L[1(t)] =
s

•18

GV. NGUY N TH HÙNG 9


2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản

2) Hàm xung đơn vị (xung Dirac) ∞


h a→0
δ(t)
1 t
t
0 a 0
∞ 0+ 0+

∫ δ(t)e ∫ δ(t)e ∫ δ(t)dt = 1


−st −0
L[δ(t)] = dt = dt =
0 0 0
3) Hàm mũ e -α t (α <0)
∞ ∞
e − (s +α )t ∞ 1
∫e e dt = ∫ e
−α t −αt − st − (s +α )t
L[e ]= dt = − =
0 0
s+α 0 s+α

•19

2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản

4) Hàm dốc đơn vị


t.1(t)
 t khi t ≥ 0
r(t) = t.1(t) = 
0 khi t < 0 0 t
L y tích phân t ng ph n
e −st
∫ udv = uv − ∫ vdu u=t ; v=
−s
∞ − st ∞ ∞ − st
te e 1 1
L[t.1(t)] = ∫ te−st dt = +∫ dt = 0 + 2 = 2
0
−s 0
0
s s s
Theo cách tương t , ta tính ñư c nh c a t2, t3, tn …
Cũng có th dùng tính ch t nh c a tích phân:
t  L[1(t)] 1
L[t.1(t)] = L  ∫1(t)dt  = = 2
0  s s
•20

GV. NGUY N TH HÙNG 10


2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản
5) Hàm lượng giác sinωt, cosωt, …
Công th c Euler: cos ωt + jsin ωt = e jωt
 − jωt
cos ωt − jsin ωt = e
1 jωt − jωt 1 jωt − jωt
⇒ cos ωt =
2
(
e +e ) ; sin ωt =
2j
(e −e )
∞ ∞
1 1
( )
L[cos ωt] = ∫ e jωt + e − jωt e −st dt = ∫ e ( ) + e ( ) dt
2 20
− s− jω t
(
− s + jω t
)
0
1 1 1  s
=  +  = 2
2  s − jω s + jω  s + ω2
1 1 1  ω
L[sin ωt] = ... = − =
2 j  s − jω s + jω  s 2 + ω2
•21

Một số biến đổi Laplace thường dùng (trang 20)

TT f(t) F(s)
1 1(t) 1/ s
1
3 e−αt
s+α
1
8 te−αt
(s + α )2

9 t n −1 −αt 1
e
(n − 1)! (s + α )n

17 s+α
e−αt cos ωt
(s + α )2 + ω2
ω
18 e−αt sin ωt
(s + α )2 + ω2
•B môn : Cơ ði n T& •22

GV. NGUY N TH HÙNG 11


2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
Bài toán : Biết hàm Y(s) , tìm hàm thời gian y(t)=?
Y(s) thường có dạng tỉ số của hai đa thức theo s:
P(s) b m sm + b m −1s m −1 + ... + b0 (m<n)
Y(s) = =
Q(s) a n s n + a n −1sn −1 + ... + a 0
PP gi i: Phân tích Y(s) thành t ng các phân th c
ñơn gi n, sau ñó áp d ng các công th c cơ b n.
n n
y(t) = L [Y(s)] = ∑ L [Yi (s)] = ∑ yi (t)
−1 −1

i=1 i=1

Cách phân tích Y(s) hoàn toàn ph thu c vào lo i


nghi m c a m u s Q(s) (nghi m ñơn/ b i/ ph c).

•B môn : Cơ ði n T& •23

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược


1) Mẫu số của Y(s) chỉ có nghiệm đơn

Gi s Q(s) có n nghi m ñơn s1 , s2 ,…, sn


Khi ñó có th phân tích :
Q(s) = a n (s − s1 )(s − s 2 )...(s − s n )
P(s) A A A An
Y(s) = = 1 + 2 + ... + i + ... +
Q(s) s − s1 s − s 2 s − si s − sn
Các h s Ai (i=1,2,…,n) xác ñ nh b i:
A i = lim [(s − si ).Y(s)] = [(s − si ).Y(s)] s =si
s →si
 A  st
Tra b ng ta có: L−1  i  = A i e i
 s − si 
n
⇒ y(t) = ∑ Ai esi t = A1es1t + A 2 es2 t + ... + A n esn t
i =1
•B môn : Cơ ði n T& •24

GV. NGUY N TH HÙNG 12


2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
Ví dụ : Tìm y(t) biết 5s + 3
Y(s) = 2
s(2s + 14s + 20)
Gi i. M u s c a Y(s) có 3 nghi m ñơn s1 =0, s2 =-2 , s3 =-5
và h s an=2. Do ñó có th phân tích :
5s + 3 A A A
Y(s) = = 1+ 2 + 3
2s(s + 2)(s + 5) s s+2 s+5
5s + 3 3
A1 = lim [s.Y(s)] = lim =
s →0 s →0 2(s + 2)(s + 5) 20
5s + 3 7
A 2 = lim [(s + 2)Y(s)] = lim =
s →−2 s →−2 2s(s + 5) 12
5s + 3 22 11
A 3 = lim [(s + 5)Y(s)] = lim =− =−
s→−5 s→−5 2s(s + 2) 30 15

•B môn : Cơ ði n T& •25

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược

3 7 11
⇒ Y(s) = + −
20s 12(s + 2) 15(s + 5)

3 7 −2t 11 −5t
⇒ y(t) = + e − e
20 12 15
Nh n xét:
y(0) = lim[y(t)] = 0
t →0
y(0) = lim[s.Y(s)] = 0
s→∞
y(∞) = lim[y(t)] = 3 / 20
t →∞
y(∞) = lim[s.Y(s)] = 3 / 20
s →0

•B môn : Cơ ði n T& •26

GV. NGUY N TH HÙNG 13


18s + 126
Y (s ) = 2
s (s + 2 3s + 1 2 6 )

4 − 9 t 9 − 14 t
y(t) = 1 + e − e
5 5

•B môn : Cơ ði n T& •27

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược


2) Mẫu số của Y(s) có nghiệm bội
Gi s Q(s) có (n-r) nghi m ñơn s1 , s2 ,…, sn-r
và m t nghi m b i sk l p r l n
Khi ñó có th phân tích :
Q(s) = a n (s − s1 )...(s − s n − r )(s − s k ) r
A1 A Br B2 B
Y(s) = + ... + n − r + r
+ ... + 2
+ 1
s − s1 s − sn −r ( s − s k ) ( s − sk ) s − s k
A i = lim [(s − si ).Y(s)] ( i=1,2,…,n-r)
s→si

1  d r −i 
Bi = lim  r −i (s − s k ) r .Y(s)   ( i=r,r-1,…,1)
(r − i)! 
s→s k ds

•B môn : Cơ ði n T& •28

GV. NGUY N TH HÙNG 14


2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược

1  d r −i 
Bi = lim  r −i (s − s k ) r .Y(s)   ( i=r,r-1,…,1)
(r − i)! 
s→s k ds

N u r =2 (nghi m kép), c n tìm 2 h s B2 , B1 :

d 
B2 = lim (s − s k ) 2 .Y(s)  ; B1 = lim  (s − s k ) 2 .Y(s)  
s →s k s →sk  ds 
A1 A Br B2 B
Y(s) = + ... + n − r + r
+ ... + 2
+ 1
s − s1 s − sn −r ( s − sk ) (s − sk ) s − s k
n −r
t r −1 sk t
⇒ y(t) = ∑ A i esi t + Br e + ... + B2 tes k t + B1esk t
i =1 (r − 1)!

•B môn : Cơ ði n T& •29

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược


5s + 24
Ví dụ : Tìm y(t) biết Y(s) =
s(s + 4)(s + 3) 2
Gi i. M u s c a Y(s) có 2 nghi m ñơn s1=0 ; s2=-4
và m t nghi m kép sk =-3 nên có th phân tích :
5s + 24 A A B2 B
Y(s) = 2
= 1+ 2 + 2
+ 1
s(s + 4)(s + 3) s s + 4 ( s + 3) s + 3
5s + 24 24 2
A1 = lim [s.Y(s)] = lim 2
= =
s→0 s → 0 (s + 4)(s + 3) 36 3
5s + 24 4
A 2 = lim [(s + 4)Y(s)] = lim = = −1
s →−4 s →−4 s(s + 3) 2 −4
5s + 24 9
B2 = lim [(s + 3)2 Y(s)] = lim = = −3
s →−3 s →−3 s(s + 4) −3

•B môn : Cơ ði n T& •30

GV. NGUY N TH HÙNG 15


2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược

d   d  5s + 24  
B1 = lim  [(s + 3)2 Y(s)] = lim   
s→−3  ds  s→−3  ds  s(s + 4)  
L u ý:  u  ' u′v − v′u
  =
v v2
5s(s + 4) − (2s + 4)(5s + 24) 3 1
B1 = lim = =
s→−3 s 2 (s + 4) 2 9 3
2 1 3 1
⇒ Y(s) = − − +
3s ( s + 4 ) ( s + 3) 3(s + 3)
2

2 −4t 1
⇒ y(t) = − e − 3te −3t + e −3t
3 3

•B môn : Cơ ði n T& •31

3s + 40
Y (s ) = 2
s (s + 5 )(s + 3 )

8 5 − 5 t 31 − 3t 13 −3t
y(t) = - e - te + e
9 4 6 36

•Bài gi ng : Lý Thuy t ði%u Khi n T


•32
ð ng

GV. NGUY N TH HÙNG 16


2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
3) Mẫu số của Y(s) có nghiệm phức

Gi s Q(s) có (n-2) nghi m ñơn s1 , s2 ,…, sn-2


và 2 nghi m ph c p1,2 = a ± jω
Khi ñó có th phân tích :
Q(s) = a n (s − s1 )...(s − s n − 2 )(s − p1 )(s − p 2 )
Q(s) = a n (s − s1 )...(s − s n − 2 )[(s − a) 2 + ω2 ]
A1 A C (s − a) + C 2 ω
Y(s) = + ... + n − 2 + 1 2
s − s1 s − sn − 2 ( s − a ) + ω2
Các h s Ai , C1 ,C2 xác ñ nh b ng :
- Phương pháp ñ ng nh t h s ña th c,
- ho c Tính theo công th c:

•B môn : Cơ ði n T& •33

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược

A i = lim [(s − si )Y(s)] (i=1,…,n-2)


s→si
1
C1 =
ω
Im { [(s − p )(s − p )Y(s)] }
1 2 s =p1

1
C2 = Re
ω
{ [(s − p )(s − p )Y(s)] }
1 2 s = p1

A1 A C (s − a) + C2ω
Y(s) = + ... + n −2 + 1 2
s − s1 s − s n −2 ( s − a ) + ω2
Bi n ñ i ngư c Laplace hàm nh Y(s) ta ñư c :
n−2
y(t) = ∑ A i esi t + C1e at cos ωt + C 2 eat sin ωt
i =1

•B môn : Cơ ði n T& •34

GV. NGUY N TH HÙNG 17


2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
Nhận xét : Có thể đưa kết quả về dạng hàm sin hay cos
của tổng/hiệu.

 α β 
α sin ωt ± β cos ωt = α 2 + β2  sin ωt ± cos ωt 
 α 2 + β2 α 2 + β2 
 

= α 2 + β 2 ( sin ωt cos ϕ ± cos ωt sin ϕ )

= α 2 + β 2 sin(ωt ± ϕ)
Trong ñó :
α β
ϕ = arccos = arcsin
α 2 + β2 α 2 + β2

•B môn : Cơ ði n T& •35

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược


2s + 5
Ví dụ: Tìm y(t) biết Y(s) = 2
s(s + 6s + 25)
Gi i. M u s c a Y(s) có m t nghi m ñơn s=0 và hai
nghi m ph c p1,2 =-3± 4j nên có th phân tích :
2s + 5 A C (s + 3) + 4C 2
Y(s) = 2
= + 12
s(s + 6s + 25) s s + 6s + 25
(A + C1 )s 2 + (6A + 3C1 + 4C 2 )s + 25A
Y(s) =
s(s 2 + 6s + 25)
So sánh v i Y(s) ñã cho, ta ñư c:
25A = 5 A = 1/ 5
A + C1 = 0 ⇒ C1 = −1 / 5
6A + 3C1 + 4C 2 = 2 C2 = 7 / 20
•B môn : Cơ ði n T& •36

GV. NGUY N TH HÙNG 18


2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược

1 7 1 7
− (s + 3) + (4) − (s + 3) ( 4)
1 1
Y(s) = + 5 2 20 = + 5 2 + 20
5s s + 6s + 25 5s (s + 3) + 4 2 (s + 3) 2 + 42
1 1 −3t 7
y(t) = L−1[Y(s)] = − e cos 4t + e−3t sin 4t
5 5 20
1 1 −3t
= + e (7sin 4t − 4cos 4t)
5 20
1 65 −3t  7 4  1 65 −3t
= + e  sin 4t − cos 4t  = + e sin(4t − ϕ)
5 20  65 65  5 20
7 4
ϕ = arccos = arcsin
65 65

•B môn : Cơ ði n T& •37

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược


Cũng có th tính A, C1 , C2 b ng công th c :
2s + 5 1
A = lim [sY(s)] = lim 2
=
s→0 s→0 s + 6s + 25 5
 2s + 5 
D = [ (s − p1 )(s − p 2 )Y(s)] = s = p1  s=−3+ 4 j
 s 
−1 + 8 j ( −1 + 8 j)( −3 − 4 j) 35 − 20 j 7 4
D= = = = − j
−3 + 4 j 9 − 16 j2 25 5 5
1  1  4  1
C1 = Im {D} =   −  = −
ω  4  5  5
1  1  7  7
C2 = Re {D} =    =
ω  4  5  20

•B môn : Cơ ði n T& •38

GV. NGUY N TH HÙNG 19


•Tìm Hàm y(t) bi t :

15s + 2 25
Y (s ) =
s (s 2 + 1 8 s + 2 2 5 )

1
y(t) = 1- e−9t cos12t + e−9t sin12t
2

•B môn : Cơ ði n T& •39

Bài tập: Cho Y(s), tìm y(t)=?

s + 20 2 17 −3t 3 −5t
Y(s) = 2 y(t) = − e + e
s(2s + 16s + 30) 3 12 4

6s + 15 15 − t 3 −4t 1 −4t
Y(s) = y(t) = - e - te + e
s(s + 1)(s 2 + 8s + 16) 16 4 16
s+5  π
Y(s) = 2 y(t) = 1 − 2e −2t sin  t + 
s(s + 4s + 5)  4

•B môn : Cơ ði n T& •40

GV. NGUY N TH HÙNG 20


Chương 2: Mô tả toán học
Phần tử và hệ thống liên tục

2.1 Phương trình vi phân.


2.2 Phép biến đổi Laplace.
2.3 Hàm truyền.
2.4 Sơ đồ khối.
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình.
2.6 Graph tín hiệu.
2.7 Phương trình trạng thái.
•B môn : Cơ ði n T& •41
•41

2.3 Hàm truyền


1) ð nh nghĩa: Hàm truy n c a h th ng là t s gi!a
nh Laplace c a tín hi u ra và nh Laplace c a tín hi u vào
khi các ñi u ki n ñ u b ng 0.
Từ PTVP mô tả hệ thống tuyến tính bất biến liên tục :
dn y d n −1y dmr d m −1r
a n n + a n −1 n −1 + ... + a 0 y(t) = b m m + bm −1 m −1 + ... + b 0 r(t)
dt dt dt dt
Biến ñổi Laplace hai vế với ðKð =0 ta ñược :
(a ns n + a n −1s n −1 + ... + a 0 )Y(s) = (b ms m + b m−1s m −1 + ... + b 0 )R(s)
Lập tỉ số Y(s)/ R(s) ta ñược hàm truyền G(s):
Y(s) b ms m + b m −1s m −1 + ... + b0
G(s) = =
R(s) a n s n + a n −1s n −1 + ... + a 0
•B môn : Cơ ði n T& •42

GV. NGUY N TH HÙNG 21


2.3 Hàm truyền

2) Nh n xét
Khái ni m hàm truy%n ch dùng cho h th ng
(hay ph n t ) tuy n tính b t bi n.
Hàm truy%n ch( ph thu c vào các thông s và b c c a
h th ng mà không ph thu c vào lo i và giá tr c a tín
hi u vào, tín hi u ra.
Gi thi t các ðKð =0 nh m m c ñích dùng hàm truy%n
ñ nghiên c u b n ch t ñ ng h"c c a h th ng.
Dùng hàm truy%n ñ mô t và phân tích h th ng thu n
l i hơn PTVP vì hàm truy n là phân th c ñ i s .
Quan h vào-ra s) ñơn gi n là phương trình ñ i s :
G(s) = Y(s) / R(s) → Y(s) = R(s).G(s)
ệ ệ ề
•B môn : Cơ ði n T& •43

2.3 Hàm truyền


3) ða th c ñ c tính, Phương trình ñ c tính
- ða th c m u s c a hàm truy n g"i là ña th c ñ c tính:
A(s) = a n s n + a n −1s n −1 + ... + a 0
- Cho m u s hàm truy n =0 ta có phương trình ñ c tính:
a n s n + a n −1s n −1 + ... + a 0 = 0
D a vào các nghi m ho*c h s c a phương trình ñ*c
tính có th xét tính n ñ!nh c a h th ng (chương 4).
4) Mô t h MIMO
ð mô t h MIMO ph i dùng ma tr n các hàm truy%n.
M+i hàm truy%n ch( ng v i m t c*p tín hi u vào, ra.
R1 Y1
Hệ MIMO G ij = Yi / R j
R3 Y4
•B môn : Cơ ði n T& •44

GV. NGUY N TH HÙNG 22


2.3 Hàm truyền
5) Bi u di n hàm truy n theo d ng zero-c c-ñ l i
Y(s) (s − z1 )(s − z 2 )...(s − z m )
G(s) = =K
R(s) (s − p1 )(s − p 2 )...(s − p n )
Trong ñó:
zi (i=1,2,…,m) _ là nghi m ña th c t& s , g$i là các zero.
pi (i=1,2,…,n)_ là nghi m ña th c m,u s , g$i là các c c
(pole); pi cũng chính là nghi m c a phương trình ñ*c tính.
bm _ là ñ l i (gain).
K=
an
Ví d : 4s 2 + 28s + 40 (s + 2)(s + 5)
G(s) = 2 =4
s + 13s + 30 (s + 3)(s + 10)
•B môn : Cơ ði n T& •45

Chương 2: Mô tả toán học


Phần tử và hệ thống liên tục

2.1 Phương trình vi phân.


2.2 Phép biến đổi Laplace.
2.3 Hàm truyền.
2.4 Sơ đồ khối.
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình.
2.6 Graph tín hiệu.
2.7 Phương trình trạng thái.
•Bài gi ng : Lý Thuy t ði%u Khi n T
•46
ð ng

GV. NGUY N TH HÙNG 23


Chương 2: Mô tả toán học
Phần tử và hệ thống liên tục

2.1 Phương trình vi phân.


2.2 Phép biến đổi Laplace.
2.3 Hàm truyền.
2.4 Sơ đồ khối.
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình.
2.6 Graph tín hiệu.
2.7 Phương trình trạng thái.
•Bài gi ng : Lý Thuy t ði%u Khi n T
•47
ð ng •47

2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình


2.5.1 Ph n t cơ khí
H lò xo-kh i l ng-gi m ch n
- Tín hi u vào: l c tác d ng F(t)
- Tín hi u ra: lư ng di ñ ng y(t)
Phương trình vi phân:
d2y dy
m 2
+ b + ky(t) = F(t)
dt dt
Bi n ñ i Laplace 2 v v i ðKð =0 :
(ms 2 + bs + k)Y(s) = F(s)
Hàm truy%n b c hai:
Y(s) 1
G(s) = = 2
F(s) ms + bs + k
•B môn : Cơ ði n T& •48

GV. NGUY N TH HÙNG 24


2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
2.5.1 Ph n t cơ khí
Tr c vít –ñai c (bàn máy)
-Tín hi u vào: v n t c góc ω(t)
-Tín hi u ra:lư ng di ñ ng y(t)
n_s vòng quay;
P_bư c ren vít
t t
P
y(t) = P ∫ n(t)dt =
2π ∫0
Phương trình chuy n ñ ng: . ω(t)dt
0
P ω(s) K
Bi n ñ i Laplace 2 v : Y(s) = . = ω(s)
2π s s
Y(s) K
Hàm truy%n tích phân: = (K=P/2π : h s tích phân)
ω(s) s

•B môn : Cơ ði n T& •49

2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình


2.5.2 Ph n t ñi n
M ch RL n i ti p -Tín hi u vào: ñi n áp u(t)
-Tín hi u ra: dòng ñi n i(t)
Phương trình vi phân:
di
u = u L + u R = L + Ri
dt
Bi n ñ i Laplace 2 v v i ðKð =0 :

U(s) = (Ls + R)I(s)


Hàm truy%n b c nh t:
I(s) 1
G(s) = =
U(s) Ls + R

•B môn : Cơ ði n T& •50

GV. NGUY N TH HÙNG 25


2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
2.5.2 Ph n t ñi n
M ch RLC n i ti p Phương trình vi phân:
d2uC du
LC + RC C + uC = u
dt 2 dt

Bi n ñ i Laplace 2 v v i ðKð =0 :

(LCs2 + RCs + 1)UC (s) = U(s)


Hàm truy%n b c hai:
Tín hi u vào: ñi n áp u(t)
Tín hi u ra: ñi n áp uc(t) U C (s) 1
G(s) = = 2
U(s) LCs + RCs + 1

•B môn : Cơ ði n T& •51

2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình


M ch RLC n i ti p & // - Theo Kirchoff : u R + u C = u (*)
1 du
uC =
C ∫ i C dt ⇒ iC = C C
dt
di L 1
uC = uL = L ⇒ i L = ∫ u C dt
dt L
i
u R = Ri = R ( i L + iC )
du R
-Th vào (*) , ta ñư c: RC C + u C + ∫ u C dt = u
dt L
2
- L y ñ o hàm 2 v , ñư c: d uC du du
RLC + L C + Ru C = L
dt dt dt
- L y Laplace 2 v , ñư c: ( RLCs 2 + Ls + R )UC (s) = LsU(s )
- Hàm truy%n: U (s ) Ls
G( s ) = C =
U(s ) RLCs + Ls + R
2

•B môn : Cơ ði n T& •52

GV. NGUY N TH HÙNG 26


2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
Khu ch ñ i thu t toán (op-amp)

u 0 = K(u 2 − u1 ) = −K(u1 − u 2 )
- Tín hi u ngõ ra u0 t( l v i hi u c a hai tín hi u vào.
- H s khu ch ñ i K≈105÷106.
- Op-amp thư#ng ñư c ghép n i thành các m ch khu ch
ñ i, m ch c m bi n, b l$c tín hi u, b ñi%u khi n.
•B môn : Cơ ði n T& •53

2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình

C m bi n
Các c m bi n thư#ng có tín hi u ra yht(t) t( l v i tín
hi u vào y(t). Ví d :
- M t c m bi n ño áp su t trong t'm 0 ÷10 bar và
chuy n thành ñi n áp trong t'm 0÷10V s) có hàm truy%n
là H(s)=K =10/10 = 1 [V/bar]
- M t c m bi n nhi t ño nhi t ñ trong t'm 0÷500°C và
chuy n thành ñi n áp trong t'm 0÷10V s) có hàm truy%n
là H(s)=K =10/500 = 0,02 [V/ °C]
N u c m bi n có ñ tr ñáng k thì ñư c mô t b ng
hàm truy%n b c nh t.

•B môn : Cơ ði n T& •54

GV. NGUY N TH HÙNG 27


2.5.3 Động cơ điện DC
Tín hi u vào: ñi n áp u
Tín hi u ra: v n t c góc ω
R: ñi n tr ph n ng
L: ñi n c m ph n ng
Ke: h ng s s c ñi n ñ ng
e=Keω: s c ph n ñi n ñ ng
S& d ng 3 phương trình cơ b n:
di
1) Phương trình m ch ñi n ph'n ng : u=L + Ri + K e ω
dt
Bi n ñ i Laplace 2 v :
U(s) = LsI(s) + RI(s) + K e ω(s) U(s) 1 I(s)
Ls + R
U(s) − Ke ω(s) = ( Ls + R ) I(s)
ω(s)
⇒ Sơ ñ kh i (1): Ke

•B môn : Cơ ði n T& •55

2.5.3 Động cơ điện DC

2) Phương trình mômen ñi n t.:


⇒ Sơ ñ kh i (2):
M(t) = K m i(t) ⇒ M(s) = K m I(s)
I(s) M(s)
Km : h ng s mômen c a ñ ng cơ Km
3) Phương trình cân b ng mômen cơ:

M(t) = J + Bω(t) + M t (t)
dt
⇒ Sơ ñ kh i (3):
⇒ M(s) = Jsω(s) + Bω(s) + M t (s)
M(s) − M t (s) = (Js + B).ω(s) Mt(s)
J: mômen quán tính c a ñcơ M(s) 1 ω(s)
và t i quy v tr c ñ ng cơ Js + B
B: h s ma sát c a ñcơ và
t i quy v tr c ñ ng cơ
Mt : mômen ph t i (nhi#u)
•B môn : Cơ ði n T& •56

GV. NGUY N TH HÙNG 28


2.5.3 Động cơ điện DC
K t n i các SðK (1),(2),(3) ta ñư c SðK chung c a ñ ng cơ DC:
Mt(s)
U(s) 1 I(s) M(s) 1 ω(s)
Km
Ls + R Js + B
ω(s)
Ke
Dùng ñ i s SðK tìm hàm truy%n ñ ng cơ (coi nhi u Mt=0):
Km
ω(s) (Ls + R)(Js + B) Km
G(s) = = =
U(s) 1 + K K
m e (Ls + R)(Js + B) + K m K e
(Ls + R)(Js + B)
ω(s) Km
G(s) = = 2
(2-47 tr.45)
U(s) LJs + (LB + RJ)s + ( K m K e + RB )
•B môn : Cơ ði n T& •57

2.5.3 Động cơ điện DC

N u ñ*t : τ t = L / R _là h ng s th#i gian ñi n


τc = J / B _là h ng s th#i gian cơ
Thì hàm truy%n có d ng: (2-48 tr.46)
Km K m / RB
G(s) = =
RB( τt s + 1)( τcs + 1) + K m K e  K K 
τ t τcs 2 + ( τ t + τc )s + 1 + m e 
N u b/ qua ñi n c m:  RB 
Km
ω(s) Km RB + K m K e K
G(s) = = = = (2-49)
U(s) RJs + RB + K m K e RJ
s + 1 Ts + 1
RB + K m K e
Nh n xét : T ng quát, ñ ng cơ DC ñi%u khi n v n t c ñư c
mô t b ng hàm truy%n b c hai, n u b$ qua ñi n c m thì có
th mô t b ng hàm truy n b c nh t.

•B môn : Cơ ði n T& •58

GV. NGUY N TH HÙNG 29


2.5.3 Động cơ điện DC
N u ñ ng cơ ñư c ñi%u khi n góc quay ϕ (ñ!nh v!); Do ω=dϕ/dt
⇒ ω(s)=s.Φ(s) nên sơ ñ kh i có thêm khâu tích phân 1/s.
Mt(s)
U(s) 1 I(s) M(s) 1 ω(s) 1 Φ(s)
Km
Ls + R Js + B s
ω(s)
Ke
Hàm truy%n:
Φ (s) Km
G(s) = = (2-50 tr.46)
U(s) s[(Ls + R)(Js + B) + K m K e )
N u b/ qua ñi n c m: Km
Φ(s) Km RB + K m K e K
G(s) = = = =
U(s) s(RJs + RB + K m K e )  RJ  s(Ts + 1)
s s + 1
 RB + K m K e 
•B môn : Cơ ði n T& •59

GV. NGUY N TH HÙNG 30

You might also like