You are on page 1of 82

PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN

CẤP 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài toán dẫn về phương trình vi phân
Vận tốc nguội lạnh của một vật trong không khí tỷ lệ
với hiệu giữa nhiệt độ của vật và nhiệt độ không khí.
Tìm quy luật giảm nhiệt của vật nếu nhiệt độ của
không khí là 200C và nhiệt độ ban đầu của vật là
1000C.
Quy luật giảm nhiệt  sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
Gọi nhiệt độ của vật là hàm số T theo biến thời gian t

dT
 k T (t )  20 , T (0)  100 C
0  PTVP
dt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BÀI TOÁN DẪN VỀ PTVP
Tìm pt đường cong đi qua điểm (1, 1) nếu với đoạn
[1, x] bất kỳ, diện tích hình thang cong giới hạn bởi
đường cong này bằng tích 2 lần tọa độ điểm M(x,y)
thuộc đường cong (x>0, y>0)
x

1
M(x,y)
1
y (t )dt  2 xy( x )

Đạo hàm 2 vế
1 x y ( x )  2 y ( x )  2 xy '( x )
Lưu ý: y (1)  1
CuuDuongThanCong.com
 2 xy '( x )  y ( x )  0
https://fb.com/tailieudientucntt
BÀI TOÁN DẪN VỀ PTVP
Khi kéo dãn lò xo khỏi vị trí cân bằng,
lực phục hồi cho bởi định luật Hooke:
(nếu 1 lò xo bị kéo giãn hoặc bị nén lại
x đơn vị so với chiều dài tự nhiên của
nó thì nó sẽ gây ra 1 lực tỷ lệ với x)
F  kx
Theo định luật 2 của Newton: ma  F  kx
(bỏ qua lực cản kk hoặc ma sát)

d 2x d 2x k
m 2  kx  2  x0
dt dt m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ngoài ra, ta còn có 1 số dạng PTVP từ thực tế như:
 Mô hình tăng trưởng dân số: tốc độ tăng trưởng của
quần thể trong 1 khoảng thời gian tỷ lệ thuận với số cá thể
có mặt tại thời điểm t:
dx
 kx, x(t0 )  x0 (1)
dt
(t là biến độc lập, x là biến phụ thuộc)
Phương trình vi phân Logistic (gia tăng số lượng cá thể)
dP  P
 kP 1   (2)
dt  M
(P(t) là lượng cá thể sau t năm, k là số cá thể tối đa mà
môi trường sống có thế đáp ứng nhu cầu cơ bản)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Mô hình về sự nguội dần/nóng dần: phương trình vi phân
bậc nhất (mở bài)
dT
 k (T  Tm )
dt

 Mô hình mạch điện (ĐL II Kirchhoff): tổng hiệu điện


thế đi qua cuộn cảm L(dI//dt) và điện trở (IR) bằng
hiệu điện thế của nguồn (E(t))
dI
L  IR  E (t )
dt
(I(t) là cường độ dòng điện tức thời, L là điện cảm, R là
điện trở)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Mô hình sự pha trộn hỗn hợp: tốc độ thay đổi chất tan
theo thời gian:
dy
 Rin  Rout
dt

 Mô hình chuyển động của lò xo: là phương trình vi


phân cấp 2 (mở bài)
2
d x k
2
 x
dt m
(k là hệ số đàn hồi, m là khối lượng vật)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA
1.PTVP là phương trình mà hàm phải tìm nằm
dưới dấu đạo hàm hoặc vi phân.
2.Cấp của ptvp là cấp cao nhất của đạo hàm của
ẩn hàm.
3.Nếu ẩn hàm là hàm 1 biến  PTVP thường.
Nếu ẩn hàm là hàm nhiều biến  PTVP đạo
hàm riêng.
4.Hệ PTVP là hệ gồm nhiều PTVP và nhiều ẩn
hàm.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGHIỆM CỦA PTVP

Xét ptvp thường cấp n: F(x,y,y’,…,y(n)) = 0 (1)

1.Hàm số y = (x,c1,…,cn) thỏa mãn (1) với ci là


các hằng số gọi là nghiệm tổng quát của (1).
Nếu cho ci các giá trị cụ thể ta được nghiệm
riêng của (1).
2.Hàm (x,c1,…,cn, y) = 0 thỏa mãn (1) gọi là tích
phân tổng quát của (1) (y được tìm ở dạng ẩn)
Nếu cho ci các giá trị cụ thể ta đươc tích phân
riêng của (1).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGHIỆM CỦA PTVP

3.Đồ thị của hàm nghiệm gọi là đường cong


tích phân.
4.Hàm y = y(x) thỏa (1) nhưng không phải là
nghiệm riêng được gọi là nghiệm kỳ dị của
(1).

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài toán Cauchy cho ptvp cấp 1

Xét ptvp cấp 1: F(x, y, y’) = 0 (1)

Bài toán tìm hàm y thỏa (1) với điều kiện ban
đầu
y(x0) = y0
Gọi là bài toán Cauchy.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MỘT SỐ DẠNG PTVP CẤP 1

• Phương trình tách biến


• Phương trình đẳng cấp
• Phương trình tuyến tính cấp 1
• Phương trình vi phân toàn phần
• Phương trình Bernoulli.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. PHƯƠNG TRÌNH TÁCH BIẾN
Định nghĩa:
Phương trình có thể tách y và x về 2 vế khác
nhau gọi là phương trình tách biến.
 Dạng 1: y  f  x  g  y 

Phương pháp giải: tích phân 2 vế


f1  x  dx  g1  y  dy
Viết lại pt:

 f  x  dx   g  y  dy
1 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
3 y 2 y  2 x (1)
1. 
 y  0   1 (2)
(1)  3y dy  2 xdx
2

  3y dy   2 xdx
2

 y  x C
3 2
( tích phân tổng quát )
Thay x  0, y  1 vào TPTQ  C  1.

Vậy tích phân riêng là: y 3  x 2  1


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

2. xy  y 2
1.y = 0 là 1 nghiệm của pt
2.y  0: chia 2 vế cho xy (không xét TH x = 0)
dy dx
(1)    ln y  ln x  c
y x
 ln y  ln x  c
y y
  e   C, C  0
c

x x
y = 0 là trường hợp C = 0 trong nghiệm tổng quát.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

3. y  3x y, y  0   2
 2

Hàm y = 0 không thỏa đk ban đầu nên không xét.


dy dy
y '  3x y 
2
 3x dx     3x 2dx
2
y y
Tìm nghiệm riêng  ln y  x 3
 c
x3  c c x3
phải bỏ dấu trị tuyệt  y e e e
đối của y. x3
 y  Ce , C0
x = 0, y = 2  C = 2  x3
CuuDuongThanCong.com
y  2e https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

= 2xy  y’  xy  2 xy  xy ( y  2) 1
2
4. y’ – xy2

dy 1 1 1 
(1)   xdx      dy   xdx
y( y  2) 2  y y  2

y
Chia không biện  ln  x2  c
y2
luận phải dùng .
y x2
  Ce
y2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
dy dx
5.   0
1 y 1 x
2 2

6. x 1  x 2
 y ' 1  y   0 2

 x  1 dy   y  2  dx  0
3 2
7.
8.  xy  x y ' y  0 
x y x2 y
9. 2 3 y'  0
3
10. 1  y dx  1  x dy  0,
2 2
y (0) 
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
DẠNG ĐƯA VỀ TÁCH BIẾN

 Dạng 2: y  f  ax  by  c 

Đặt: u  ax + by +c

u  a
  f u 
b

du
  dx (tách biến)
bf  u   a

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

1. y’ = (4x + y – 1)2

Đặt: u  4 x  y  1  u  4  y

Pt trở thành:
du
u ' 4  u 2
 2  dx
u 4
1 u
 arctan  x  c
2 2
4x  y  1
 arctan  2x  C
CuuDuongThanCong.com
2 https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
3 y  3x  1
2. y 
2 y  2x
Đặt ẩn hàm mới: u  y  x
Pt trở thành:
3u  1 u 1
u ' 1   u' 
2u 2u
udu dx
 
u 1 2
x
 u  ln u  1   C
CuuDuongThanCong.com
2
https://fb.com/tailieudientucntt
dy 1 x  y
3. 
dx x y
dy
4.  2  y  2x  3
dx
dy 3x  2 y
5.  , y (1)  1
dx 3x  2 y  2
dy 1 2x  3y
6. 
dx 4x  6 y  5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP

 y  f  x, y 
 Dạng 1 : 
 f  tx, ty   f  x, y 

 y y
Viết lại pt: y  f   Đặt ẩn hàm mới : u 
x x
Hay : y  ux  y  u x  u

du dx
Pt trở thành: u x  u  f  u   
f u   u x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

x y
1. xyy '  x  xy  y  y '   1 
2 2
y x
y
u   y  ux  y '  u ' x  u
x
1
Pt trở thành: u ' x  u   1  u
u
1 u
 u'x   u + ln|u-1| = ln|x| + C
u

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
x
2. y  xy '  yln
y
3. xdy  ydx  ydy, y (1)  1
4. x 2
 y  dx  2 xydy  0
2

dy
5. x 2
 y  xy  x ,
2 2
y (1)  2
dx
6. y x y 2 2
 dx  xdy  0, y (1)  0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PT ĐƯA VỀ ĐẲNG CẤP

 ax  by  c  a b
2. y  f   0
 a1x  b1 y  c1  a1 b1

Bước 1: giải hệ pt
 ax  by  c  0

a1 x  b1 y  c1  0
Với cặp nghiệm (x0, y0), đặt : x = X + x0 , y = Y + y0
 aX  bY  Y 
Pt trở thành: Y  f    g 
 a1 X  b1Y  X
Bước 2: giải pt đẳng cấp và trả về x, y
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PT ĐƯA VỀ ĐẲNG CẤP

a b a b
TH2:
0 Giả sử :  k
a1 b1 a1 b1
Đổi biến: u  a1 x  b1 y  u '  a1  b1 y '

 ax  by  c 
 b1 y '  b1 f  
 a1 x  b1 y  c1 
 ku  c 
 u ' a1  b1 f  
 u  c1 
=> Giải phương tình vi phân tách biến
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
Giải pt: (2 x  4 y  6)  y '( x  y  3)  0
2 x  4 y  6
 y' 
x  y 3
2 x  4 y  6  0 x  1
 
x  y  3  0 y  2
Đổi biến: x = X + 1, y = Y + 2, pt trở thành

2( X  1)  4(Y  2)  6 2 X  4Y
Y' Y'
X 1 Y  2  3 X Y
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Y
2 X  4Y 2  4
Y' Y' X
X Y Y
1
X
Đổi biến: Y = UX  Y’ = U’X + U

2  4U U  3U  2 2
U 'X U  U 'X 
1 U 1 U

(U  1)dU dX
 2 
U  3U  2 X
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(U  1)dU dX

U 2  3U  2 X

  ln(U  1)  ln U  2   ln | X | c
2 3

(U  2) C 3
 
(U  1) 2
X

 (Y  2 X )  C (Y  X )
3 2

(trả về x, y)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. 1  x  y  dy   x  y  3 dx  0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. PTVP TUYẾN TÍNH CẤP 1

(1) y’ + p(x) y = q(x)

Toàn bộ pt chỉ chứa hàm bậc 1 theo y và y’.

(2) y’ + p(x) y = 0: pt thuần nhất

Cấu trúc nghiệm tổng quát của (1): y  y0  yr

• y0 là nghiệm tổng quát của (2)


• yr là 1 nghiệm riêng của (1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bước 1: tìm y0.

y’ + p(x) y = 0
(dạng tách biến)

  p ( x ) dx
y0  Ce

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bước 2: Biến thiên hằng số tìm yr dạng yr  C  x  e 
 p ( x ) dx

(trong y0 coi C  C(x))

Thay yr vào y’ + p(x)y  q(x) (1) để xác định C(x).

C '( x )e  p ( x ) dx  p( x )C ( x )e   p ( x ) dx  p( x ) yr  q( x )

p ( x ) dx
 C '( x )  q( x )e 
.
p ( x ) dx
Chọn C ( x )   q( x )e 
dx

 yr  e  p( x ) dx  q( x )e  p ( x ) dx dx
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức nghiệm ptvp tuyến tính cấp 1

y  e  p ( x ) dx   q ( x ) e  p ( x ) dx
dx  C 
Cách giải trực tiếp: Nhân 2 vế cho e  p ( x ) dx
, ta được:

y '.e  p ( x ) dx
 p( x). y.e  p ( x ) dx
 q( x).e  p ( x ) dx

'
  p ( x ) dx  
 q( x). e
p ( x ) dx
  y.e 
 
 y.e  p ( x ) dx
  q ( x).e  p ( x ) dx
dx  C
 
ye  
 p ( x ) dx p ( x ) dx
   q ( x ).e dx  C 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vd: 1 / xy ' y  x 3
1
 y ' y  x p(x)  1/x , q(x) = x2
2
x
1  1 
  dx  dx
 ye x   x e x dx  C 
2
 
 
 1   x 2 
 x   x dx  C   x   C 
2
 x   2 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 / y ' 2 xy  1  2 x 2

 ye
  2 xdx
  (1  2 x )e 22 xdx
dx  C 
e x2
  (1  2x )e 2  x2
dx  C 
e x2
 xe  x2

 C  x  Ce x2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 y ' y cos x  sin x cos x
3. 
 y (0)  1
ye
  cos xdx

 sin x cos xe  cos xdx
dx  C 
e   sin x cos xe dx  C 
 sin x sin x

e  sin x
sin xe  e  C 
sin x sin x

 sin x
y  sin x  1  Ce
y(0)=1 C = 2

 sin x
Nghiệm bài toán: y  sin x  1  2e
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4 / y '( x  y )  y  1 (1),

Lưu ý: y’ =1/x’ (đạo hàm hàm ngược)

Pt viết lại: x( y  1)  x  y (2)

Xem x là hàm theo y


x y
x  
y 1 y 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
x y
x  
y 1 y 1

dy  
1 1
  y  dy
y 1  y 1
xe  .e dy  C 
 y 1 
 

 1 
 x  ( y  1)  ln | y  1|  C
 y 1 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập

1. y ' y.cotx  s inx, 2.  x  1 . y ' 4 xy  3


2

3. 1  x  y ' y   e  x , y (2)  1
4. 2 ydx  ( y 2  6 x) dy  0,
y  sinx
5. y '  y  0,
2
6. y ' y.cosx  e
x 1
dy
7. ( x  1)  y  ln x, y(1)  10
dx
8. y' tanx . y  cos x, y(0)  1
2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI

y  p  x  y  y .q  x  ,   0,1

Phương pháp giải:


Chia 2 vế cho y và đổi biến u  y1  u  1    y  y

Pt dược viết lại:


y
1     
 p x y  q x
1

y
u  1    p  x  .u  1    q  x 
(Tuyến tính theo u)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
y
Vd: 1 / xy ' y  x y  y '  xy
2 2 2
x
y' 1 1
Chia hai vế cho y2:  x
y 2
xy
Đặt u  y 12  y 1
u
Pt trở thành: u '   x
x
dx  dx 
x  x

 u  e    xe dx  C    x 2  Cx
 
 
1 1
   x  Cx  y  2
2
yCuuDuongThanCong.com
 x  Cx https://fb.com/tailieudientucntt
y 1
2 / y '  2
x xy
Chia 2 vế cho y2, pt trở thành:

1 3 1
y y ' y 
2
Đặt: u = y3  y  3 y 2 y
x x
u 1
 u ' 3  3
x x

 u  1  Cx 3  y 3  1  Cx 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3 / ( x  x sin y) y '  2 y
3

 2 yx '  x  x 3 sin y

x sin y 3 x' 1 sin y


 x '  x  3 
2y 2y x 2 yx 2
2y

Đặt: u = x 2, pt trở thành:

u sin y 1
u '    u  y (cos y  C )
y y
1 cos y  C
 2
x y
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập:
1. xy ' y  y .ln x, y (1)  1 2

2. y ' 2 y.tanx  y .sin x  0 2 2

3. y ' 9 x y  3  x  x y
2
2 5 2 3
, y (0)  1
4. xy' (1  x) y  xy 2

y
5. y ' y 0
2

x 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
LOẠI NHẬN DẠNG GiẢI
dy
Tách biến y  f  x  g  y     g  x  dx
f  y

Đưa về tách biến y  f  ax  by  c  Đặt u  ax  by  c


  y
 y   f    
x , y  g Đặt
Đẳng cấp  x y  ux
 f  tx, ty   f  x, y 

Vi phân toàn Pdx  Qdy  0
U ( x, y )  C
phần Py  Qx
x y
U ( x, y )   P(t , y0 )dt   Q( x, t ) dt
x0 y y0
x0
Đa thức bậc 1 theo y,y’
y  e    q.e  dx  C 
 p p
Tuyến tính
y  p  x  y  q  x   
 1
Bernoulli y  p  x  y  q  x  y Chia y đặt u  y
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập
1) xyy  y 2  2 x 2
y
2) xy  xe x
 y, y (1)  0

e2 x
3)e1 x tgydx 
2
dy
x 1
4) y  2 x y , y (3)  5

5)( x  y  4)dy  ( x  y  2)dx  0

6)( x 4  6 x 2 y 2  y 4 )dx  4 xy ( x 2  y 2 )dy  0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7)3 y sin(3 y )dx  ( y  3 x sin(3 y )dy  0
x x
8)(ln y  x) y  y

9)e x sin y  x   y 2  e x cos y  y  y

10)2( x  y ) y  ( x  y ) 2  1, y (0)  1

y 2 x y arctgx
11)  4
y 1 x
2
1  x2

12)(2 x  y  1)dx  ( x  2 y  1)dy  0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
13)xy  x 2  xy  y

14)  
xy  y dx  xdy  0, x  0, y  0

15) y  y  y 2  xy

16)  xy  x  dy   x y  y  dx  0, y (1)  1
2 2

x
17) yx  y
 y
arctan  
x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 2
* HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
TUYẾN TÍNH CẤP MỘT

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PTVP TUYẾN TÍNH CẤP 2

y  p  x  y  q  x  y  f  x  (1)

Định lý tồn tại duy nhất nghiệm:

Nếu các hàm số p(x), q(x), f(x) liên tục trong (a,b) thì
với mọi x0(a,b) và với mọi giá trị y0, y1, phương
trình (1) có duy nhất nghiệm thỏa mãn

y  x0   y0 , y  x0   y1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CẤU TRÚC NGHIỆM PTVP TUYẾN TÍNH
CẤP 2

y” + p(x)y’ + q(x)y = f(x) (1)

y” + p(x)y’ + q(x)y = 0 Phương trình thuần nhất

Cấu trúc nghiệm pt(1): y  y0 + yr

• y0 là nghiệm tổng quát của pt thuần nhất,


• yr là 1 nghiệm riêng của pt không thuần nhất

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PTVP TUYẾN TÍNH CẤP 2 HỆ SỐ HẰNG

y  py  qy  f  x  (a, b là hằng số )

Bước 1: Giải pt thuần nhất : y  py  qy  0


 y0
Bước 2: tìm 1 nghiệm riêng của pt không thuần nhất

y  py  qy  f  x 
 yr

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 y0  C1.e K1x
 C2 .e K2 x

 y0  C1.eK0 x  C2 .x.eK0 x

 y0  eax  C1 cos bx  C2 sin bx 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Cách 1: dùng pp biến thiên hằng số

Giải hệ
C1' ( x). y1 ( x)  C2' ( x). y 2 ( x)  0
 '
 1
C ( x ). y '
1 ( x )  C '
2 ( x ). y '
2 ( x )  f(x)

C1' C1 ( x)
  ' 
C2 C2 ( x)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Cách 2:

- TH1: f ( x)  e x Pn ( x)
Nghiệm riêng có dạng: yr  xs .e x .Qn ( x)

s  0,
 s  1,
s  2,

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• TH2: f ( x)  e x  Pn ( x).cos  x  Qm ( x).sin x 
Nghiệm riêng có dạng:
yr  x s .e x . H k ( x).cos  x  Tk ( x).sin  x 

s  0,

s  1,

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nguyên lý chồng chất nghiệm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VÍ DỤ

1. y '' 5 y ' 6 y  e  x 2. y '' y  x 2  x


3. y '' y '  x  2 4. y '' 2 y ' y  2 e x

5. y '' 4 y ' 3 y  sin 2 x 6. y'' y  xsinx


7. y'' 4 y' 4 y  x  e 2 x 8. y '' 4 y ' 4 y  2 e 2 x  s inx

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VÍ DỤ
1 x
Đáp án 1. yTQ  C1e  C2e  e 2x 3x

12
2. yTQ  C1 cos x  C2 s inx  x 2  x  2
1 2
x
3. yTQ  C1  C2 e  x  3x
2
4. yTQ  C1e x  C2 xe x  x 2e x
8 1
5. yTQ  C1e  C2e  cos 2 x  sin 2 x
x 3x

65 65
1 1
6. yTQ  C1e x  C2e  x  cos x  x s inx
2 2
1 1 1 2 2x
7. yTQ  C1e  C2 xe  x   x e
2x 2x

4 4 2
4 3
8. yTQ  C1e 2 x  C2 xe 2 x  x 2 e 2 x  cos x  s inx
CuuDuongThanCong.com
7 7
https://fb.com/tailieudientucntt
VÍ DỤ
Ptđt: k2 + 1 = 0  k =  i
(1) y” + y = x2 + x
f(x)
y0 = C1cos x + C2sin x

 = 0,  = 0, s = 2  + i = 0: không là nghiệm
ptđt
 yr = Ax2 + Bx + C

 y’r = 2Ax + B, yr” = 2A


Thay yr vào (1):
2A + Ax2 + Bx + C = x2 + x, x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2A + Ax2 + Bx + C = x2 + x, x

 A = 1, B = 1, 2A + C = 0

 A = 1, B = 1, C = 2

y r = x2 + x – 2

 y = y 0 + yr

= C1cos x + C2sin x + x2 + x – 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sử dụng pp biến thiên hằng số tìm yr

y” + y = x2 + x

y0 = C1cos x + C2sin x

yr  C1  x  cos x  C2  x  sin x

C1  x  , C2  x  thỏa mãn hệ pt:

C1  x  cos x  C2  x  sin x  0



 1
C   x   sin x   C 
2  x  cos x  x 2
x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
C1  x  cos x  C2  x  sin x  0

 1
C   x   sin x   C 
2  x  cos x  x 2
x


C   x    x 2  x sin x
 1



C2  x   x  x cos x

2


C  x   x 2  x  2 cos x   2 x  1 sin x
 1



C2  x   x  x  2 sin x   2 x  1 cos x

2

yr  C1  x  cos x  C2  x  sin x  x 2  x  2

y  y0  yr CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(2) y  y  x  2

k k 0  k 0
2
0, k  1

y0  C1e0 x  C2 e  x

f  x  x  2 :   0,   0, s  1

yr   Ax  B 
x1
  i  0  p  1
yr  2 Ax  B, yr  2 A

Thay vào pt: 2 A  2 Ax  B  x  2


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 A  2 Ax  B  x  2
1
 A  , B  3
2
1 2
 yr  x  3 x
2
Nghiệm TQ của pt đã cho:

x 1 2
y  C1  C2e  x  3x
2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(3) y  y  2 y   x  2  e  x

k  k  2  0  k  1,
2
1k 2

y0  C1e  x  C2 e 2 x

f  x    x  2 e x
:   1,   0, s  1

yr  x  Ax  B  e
1 x
  i   1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 
yr  Ax 2  Bx e x 
x
1 yr   2Ax  B  Ax  Bx  e
 2

x
1 r  2 Ax  2 A  B 2Ax  B  Ax  Bx 
y   2 e

y  y  2 y  6Ax 3B  2 A  e x   x  2  e  x

 6 Ax  3B  2 A  x  2
1 5
 A   ,B 
6 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(4) y  y  x sin x Ptđt: k  1  0  k  1
2

x
y0  C1e  C2 e
x

f  x   x sin x    0,   1, s  1

1 yr   Ax  B  cos x   Cx  D  sin x
0 yr   A Cx  D  cos x   Ax  B C  sin x

1 yr   C Ax  B  2C cos x    2A  Cx  D  sin x

y  y   2 Ax  2 B  2C  cos x  2Cx  2 A  2 D  sin x


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
y  y  x sin x

 –2 Ax – 2B  2C  cos x   2Cx – 2 A  2D  sin x  x sin x

2 Ax  2 B  2C  0

2Cx  2 A  2 D  x
A = 0, B = −1/2
 1 1
yr   cos x  x sin x
C = −1/2, D = 0 2 2
Nghiệm TQ (4):
x 1 1
y  y0  yr  C1e  C2e x
 cos x  x sin x
2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(5)  
y  4 y  4 y  2e  sin x
–2 x

Ptđt: k 2  4k  4  0  k  –2 (kép)
2 x 2 x
y0  C1e  C2 xe

f  x   2e –2 x  sin x không có dạng đặc biệt

Tìm yr Biến thiên hằng số

Tách f và dùng nguyên lý


chồng chất nghiệm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dùng nguyên lý chồng chất nghiệm

 
y  4 y  4 y  2e  sin x
–2 x
k  2 (kép)

f1 ( x)  2e 2 x 1  2, 1  0, s1  0

2 x
yr1  Ae
2
x

Thay yr1 vào pt: y  4 y  4 y  f1 ( x)  2e –2 x

2 2 x
 A 1  y r1  x e
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 
y  4 y  4 y  e  sin x
–2 x
k  2 (kép)
f 2 ( x)  sin x  2  0,  2  1, s2  0

yr 2  B cos x  C sin x

Thay yr2 vào pt: y  4 y  4 y  f1 ( x)  sin x


4 3
 B   ,C  
7 7
4 3
 yr 2   cos x  sin x
7 7
yr  yr1  yr 2  y  y0  yr
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BÀI TẬP
2 x 5 9
1. y ''  2e  4sin 2 x  8cos 2 x  4 y, y(0)  , y '(0) 
4 2
2 x
2. y '' 6 y ' 16 y  (12  20 x) e , y (0)  3, y '(0)  5
3. y'' 3 y' 2 y  2 xe 2 x
x
4. y '' 3 y' 2 y  2 x  5  2e .cos 2 x

2
5. y '' 4 y  xe  cos 2 x
x

6. y '' 2 y ' 5 y  x  cos x


7. y '' y ' 2 y  x  sin 2 x, y(0)  1, y'(0)  0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PHƯƠNG PHÁP KHỬ GIẢI HỆ PTVP TUYẾN
TÍNH CẤP I
 x  a1 x  b1 y  f1 (t ) (1)
Hệ 2 pt: 
 y  a2 x  b2 y  f 2 (t ) (2)
Xây dựng 1 ptvp cấp 2 theo 1 hàm chọn trước.
1. Lấy đạo hàm pt (1) theo t được (3)
2. Thay y’ từ pt (2) vào (3) được (4)
3. Rút y từ (1) thay vào (4)
4. Pt kết quả là pt cấp 2 theo ẩn hàm x và biến t.
Khi có x, từ (1) tìm ra y.
Nếu xuất phát từ pt (2), ta có pt cấp 2 theo y.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
 x(t )  3x  y  et (1)
1. 
 y(t )  2 x  4 y  t (2)
 Cách 1:
Đạo hàm pt (1) theo t

(2)
  
x  3x  y  e  x  3x   2 x  4 y  t   et
t

 
(1)
 x  3x  2 x  4 x  3 x  et  t  et

 x  7 x  10 x  3et  t
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Cách 2:

 Dx  3x  y  et ( D  3) x  y  et
   
 Dy  2 x  4 y  t 2 x  ( D  4) y  t
( D  3)(D 4) x  ( D  4) y  ( D  4)et
 
2 x  ( D  4) y  t
 ( D  3)(D 4) x  2 x  ( D  4)et  t
 D 2 x  7 Dx  10 x  3et  t
 x '' 7 x ' 10 x  3et  t
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
x  7 x  10 x  3et  t
3 t 1 7
x  C1e  C2e  e  t 
5t 2t
4 10 100

y  x  3x  e t

3 t 1
 5C1e  2C2e  e 
5t 2t
4 10
 2t 3 t 1
 3  C1e  C2e  e  t 
7  t
e
5t
 4 10 100 
1 t 3 11
 2C1e  C2e  e  t 
5t 2t
2 10 100
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PHƯƠNG PHÁP KHỬ

 x '  x '(t )  2 y  et (1)


2. 
 y '  y '(t )   x  3 y  et (2)

Lấy đạo hàm phương trình (2) theo t:

 y   x ' 3 y ' et


 
 y   2 y  et  3 y ' et

 (3)
 x '  2 y  e t
 x '  2 y  et

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(3)  y " 3 y ' 2 y  2et Tt cấp 2 hệ số hằng

 y  C1et  C2e 2t  2tet

(2)  x   y ' 3 y  et   C1et  2C2e 2t


2(t  1)et  3(C1et  C2e 2t  2tet )  et

 2C1et  C2e 2t  (4t  3)et

 x  2C1et  C2e 2t  (4t  3)et



 y  C1e t
 C 2 e 2t
 2te t
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BÀI TẬP
 x '(t)  7 x  3 y  et
1. 
 y '(t)  3 x  y  sin t
 x '(t)  2 x  5 y  e3t
2. 
 y '(t)  2 x  y  8e 3t

 x '(t)  2 x  y  5 t 2  1
3. 
 y '(t)  4 y  2 x  t  1
 x '(t)  4 x  y  2e3t
4. 
 y '(t)  x  4 y  2t  3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like