Professional Documents
Culture Documents
CẤP 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài toán dẫn về phương trình vi phân
Vận tốc nguội lạnh của một vật trong không khí tỷ lệ
với hiệu giữa nhiệt độ của vật và nhiệt độ không khí.
Tìm quy luật giảm nhiệt của vật nếu nhiệt độ của
không khí là 200C và nhiệt độ ban đầu của vật là
1000C.
Quy luật giảm nhiệt sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
Gọi nhiệt độ của vật là hàm số T theo biến thời gian t
dT
k T (t ) 20 , T (0) 100 C
0 PTVP
dt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BÀI TOÁN DẪN VỀ PTVP
Tìm pt đường cong đi qua điểm (1, 1) nếu với đoạn
[1, x] bất kỳ, diện tích hình thang cong giới hạn bởi
đường cong này bằng tích 2 lần tọa độ điểm M(x,y)
thuộc đường cong (x>0, y>0)
x
1
M(x,y)
1
y (t )dt 2 xy( x )
Đạo hàm 2 vế
1 x y ( x ) 2 y ( x ) 2 xy '( x )
Lưu ý: y (1) 1
CuuDuongThanCong.com
2 xy '( x ) y ( x ) 0
https://fb.com/tailieudientucntt
BÀI TOÁN DẪN VỀ PTVP
Khi kéo dãn lò xo khỏi vị trí cân bằng,
lực phục hồi cho bởi định luật Hooke:
(nếu 1 lò xo bị kéo giãn hoặc bị nén lại
x đơn vị so với chiều dài tự nhiên của
nó thì nó sẽ gây ra 1 lực tỷ lệ với x)
F kx
Theo định luật 2 của Newton: ma F kx
(bỏ qua lực cản kk hoặc ma sát)
d 2x d 2x k
m 2 kx 2 x0
dt dt m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ngoài ra, ta còn có 1 số dạng PTVP từ thực tế như:
Mô hình tăng trưởng dân số: tốc độ tăng trưởng của
quần thể trong 1 khoảng thời gian tỷ lệ thuận với số cá thể
có mặt tại thời điểm t:
dx
kx, x(t0 ) x0 (1)
dt
(t là biến độc lập, x là biến phụ thuộc)
Phương trình vi phân Logistic (gia tăng số lượng cá thể)
dP P
kP 1 (2)
dt M
(P(t) là lượng cá thể sau t năm, k là số cá thể tối đa mà
môi trường sống có thế đáp ứng nhu cầu cơ bản)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mô hình về sự nguội dần/nóng dần: phương trình vi phân
bậc nhất (mở bài)
dT
k (T Tm )
dt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài toán Cauchy cho ptvp cấp 1
Bài toán tìm hàm y thỏa (1) với điều kiện ban
đầu
y(x0) = y0
Gọi là bài toán Cauchy.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MỘT SỐ DẠNG PTVP CẤP 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. PHƯƠNG TRÌNH TÁCH BIẾN
Định nghĩa:
Phương trình có thể tách y và x về 2 vế khác
nhau gọi là phương trình tách biến.
Dạng 1: y f x g y
f x dx g y dy
1 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
3 y 2 y 2 x (1)
1.
y 0 1 (2)
(1) 3y dy 2 xdx
2
3y dy 2 xdx
2
y x C
3 2
( tích phân tổng quát )
Thay x 0, y 1 vào TPTQ C 1.
2. xy y 2
1.y = 0 là 1 nghiệm của pt
2.y 0: chia 2 vế cho xy (không xét TH x = 0)
dy dx
(1) ln y ln x c
y x
ln y ln x c
y y
e C, C 0
c
x x
y = 0 là trường hợp C = 0 trong nghiệm tổng quát.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
3. y 3x y, y 0 2
2
= 2xy y’ xy 2 xy xy ( y 2) 1
2
4. y’ – xy2
dy 1 1 1
(1) xdx dy xdx
y( y 2) 2 y y 2
y
Chia không biện ln x2 c
y2
luận phải dùng .
y x2
Ce
y2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
dy dx
5. 0
1 y 1 x
2 2
6. x 1 x 2
y ' 1 y 0 2
x 1 dy y 2 dx 0
3 2
7.
8. xy x y ' y 0
x y x2 y
9. 2 3 y' 0
3
10. 1 y dx 1 x dy 0,
2 2
y (0)
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
DẠNG ĐƯA VỀ TÁCH BIẾN
Dạng 2: y f ax by c
Đặt: u ax + by +c
u a
f u
b
du
dx (tách biến)
bf u a
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
1. y’ = (4x + y – 1)2
Đặt: u 4 x y 1 u 4 y
Pt trở thành:
du
u ' 4 u 2
2 dx
u 4
1 u
arctan x c
2 2
4x y 1
arctan 2x C
CuuDuongThanCong.com
2 https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
3 y 3x 1
2. y
2 y 2x
Đặt ẩn hàm mới: u y x
Pt trở thành:
3u 1 u 1
u ' 1 u'
2u 2u
udu dx
u 1 2
x
u ln u 1 C
CuuDuongThanCong.com
2
https://fb.com/tailieudientucntt
dy 1 x y
3.
dx x y
dy
4. 2 y 2x 3
dx
dy 3x 2 y
5. , y (1) 1
dx 3x 2 y 2
dy 1 2x 3y
6.
dx 4x 6 y 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP
y f x, y
Dạng 1 :
f tx, ty f x, y
y y
Viết lại pt: y f Đặt ẩn hàm mới : u
x x
Hay : y ux y u x u
du dx
Pt trở thành: u x u f u
f u u x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
x y
1. xyy ' x xy y y ' 1
2 2
y x
y
u y ux y ' u ' x u
x
1
Pt trở thành: u ' x u 1 u
u
1 u
u'x u + ln|u-1| = ln|x| + C
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
x
2. y xy ' yln
y
3. xdy ydx ydy, y (1) 1
4. x 2
y dx 2 xydy 0
2
dy
5. x 2
y xy x ,
2 2
y (1) 2
dx
6. y x y 2 2
dx xdy 0, y (1) 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PT ĐƯA VỀ ĐẲNG CẤP
ax by c a b
2. y f 0
a1x b1 y c1 a1 b1
Bước 1: giải hệ pt
ax by c 0
a1 x b1 y c1 0
Với cặp nghiệm (x0, y0), đặt : x = X + x0 , y = Y + y0
aX bY Y
Pt trở thành: Y f g
a1 X b1Y X
Bước 2: giải pt đẳng cấp và trả về x, y
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PT ĐƯA VỀ ĐẲNG CẤP
a b a b
TH2:
0 Giả sử : k
a1 b1 a1 b1
Đổi biến: u a1 x b1 y u ' a1 b1 y '
ax by c
b1 y ' b1 f
a1 x b1 y c1
ku c
u ' a1 b1 f
u c1
=> Giải phương tình vi phân tách biến
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
Giải pt: (2 x 4 y 6) y '( x y 3) 0
2 x 4 y 6
y'
x y 3
2 x 4 y 6 0 x 1
x y 3 0 y 2
Đổi biến: x = X + 1, y = Y + 2, pt trở thành
2( X 1) 4(Y 2) 6 2 X 4Y
Y' Y'
X 1 Y 2 3 X Y
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Y
2 X 4Y 2 4
Y' Y' X
X Y Y
1
X
Đổi biến: Y = UX Y’ = U’X + U
2 4U U 3U 2 2
U 'X U U 'X
1 U 1 U
(U 1)dU dX
2
U 3U 2 X
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(U 1)dU dX
U 2 3U 2 X
ln(U 1) ln U 2 ln | X | c
2 3
(U 2) C 3
(U 1) 2
X
(Y 2 X ) C (Y X )
3 2
(trả về x, y)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. 1 x y dy x y 3 dx 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. PTVP TUYẾN TÍNH CẤP 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bước 1: tìm y0.
y’ + p(x) y = 0
(dạng tách biến)
p ( x ) dx
y0 Ce
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bước 2: Biến thiên hằng số tìm yr dạng yr C x e
p ( x ) dx
C '( x )e p ( x ) dx p( x )C ( x )e p ( x ) dx p( x ) yr q( x )
p ( x ) dx
C '( x ) q( x )e
.
p ( x ) dx
Chọn C ( x ) q( x )e
dx
yr e p( x ) dx q( x )e p ( x ) dx dx
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức nghiệm ptvp tuyến tính cấp 1
y e p ( x ) dx q ( x ) e p ( x ) dx
dx C
Cách giải trực tiếp: Nhân 2 vế cho e p ( x ) dx
, ta được:
y '.e p ( x ) dx
p( x). y.e p ( x ) dx
q( x).e p ( x ) dx
'
p ( x ) dx
q( x). e
p ( x ) dx
y.e
y.e p ( x ) dx
q ( x).e p ( x ) dx
dx C
ye
p ( x ) dx p ( x ) dx
q ( x ).e dx C
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vd: 1 / xy ' y x 3
1
y ' y x p(x) 1/x , q(x) = x2
2
x
1 1
dx dx
ye x x e x dx C
2
1 x 2
x x dx C x C
2
x 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 / y ' 2 xy 1 2 x 2
ye
2 xdx
(1 2 x )e 22 xdx
dx C
e x2
(1 2x )e 2 x2
dx C
e x2
xe x2
C x Ce x2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
y ' y cos x sin x cos x
3.
y (0) 1
ye
cos xdx
sin x cos xe cos xdx
dx C
e sin x cos xe dx C
sin x sin x
e sin x
sin xe e C
sin x sin x
sin x
y sin x 1 Ce
y(0)=1 C = 2
sin x
Nghiệm bài toán: y sin x 1 2e
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4 / y '( x y ) y 1 (1),
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
x y
x
y 1 y 1
dy
1 1
y dy
y 1 y 1
xe .e dy C
y 1
1
x ( y 1) ln | y 1| C
y 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập
3. 1 x y ' y e x , y (2) 1
4. 2 ydx ( y 2 6 x) dy 0,
y sinx
5. y ' y 0,
2
6. y ' y.cosx e
x 1
dy
7. ( x 1) y ln x, y(1) 10
dx
8. y' tanx . y cos x, y(0) 1
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI
y p x y y .q x , 0,1
y
u 1 p x .u 1 q x
(Tuyến tính theo u)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
y
Vd: 1 / xy ' y x y y ' xy
2 2 2
x
y' 1 1
Chia hai vế cho y2: x
y 2
xy
Đặt u y 12 y 1
u
Pt trở thành: u ' x
x
dx dx
x x
u e xe dx C x 2 Cx
1 1
x Cx y 2
2
yCuuDuongThanCong.com
x Cx https://fb.com/tailieudientucntt
y 1
2 / y ' 2
x xy
Chia 2 vế cho y2, pt trở thành:
1 3 1
y y ' y
2
Đặt: u = y3 y 3 y 2 y
x x
u 1
u ' 3 3
x x
u 1 Cx 3 y 3 1 Cx 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3 / ( x x sin y) y ' 2 y
3
2 yx ' x x 3 sin y
u sin y 1
u ' u y (cos y C )
y y
1 cos y C
2
x y
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập:
1. xy ' y y .ln x, y (1) 1 2
3. y ' 9 x y 3 x x y
2
2 5 2 3
, y (0) 1
4. xy' (1 x) y xy 2
y
5. y ' y 0
2
x 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
LOẠI NHẬN DẠNG GiẢI
dy
Tách biến y f x g y g x dx
f y
e2 x
3)e1 x tgydx
2
dy
x 1
4) y 2 x y , y (3) 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7)3 y sin(3 y )dx ( y 3 x sin(3 y )dy 0
x x
8)(ln y x) y y
10)2( x y ) y ( x y ) 2 1, y (0) 1
y 2 x y arctgx
11) 4
y 1 x
2
1 x2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
13)xy x 2 xy y
14)
xy y dx xdy 0, x 0, y 0
15) y y y 2 xy
16) xy x dy x y y dx 0, y (1) 1
2 2
x
17) yx y
y
arctan
x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 2
* HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
TUYẾN TÍNH CẤP MỘT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PTVP TUYẾN TÍNH CẤP 2
y p x y q x y f x (1)
Nếu các hàm số p(x), q(x), f(x) liên tục trong (a,b) thì
với mọi x0(a,b) và với mọi giá trị y0, y1, phương
trình (1) có duy nhất nghiệm thỏa mãn
y x0 y0 , y x0 y1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CẤU TRÚC NGHIỆM PTVP TUYẾN TÍNH
CẤP 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PTVP TUYẾN TÍNH CẤP 2 HỆ SỐ HẰNG
y py qy f x
yr
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
y0 C1.e K1x
C2 .e K2 x
y0 C1.eK0 x C2 .x.eK0 x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Cách 1: dùng pp biến thiên hằng số
Giải hệ
C1' ( x). y1 ( x) C2' ( x). y 2 ( x) 0
'
1
C ( x ). y '
1 ( x ) C '
2 ( x ). y '
2 ( x ) f(x)
C1' C1 ( x)
'
C2 C2 ( x)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Cách 2:
- TH1: f ( x) e x Pn ( x)
Nghiệm riêng có dạng: yr xs .e x .Qn ( x)
s 0,
s 1,
s 2,
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• TH2: f ( x) e x Pn ( x).cos x Qm ( x).sin x
Nghiệm riêng có dạng:
yr x s .e x . H k ( x).cos x Tk ( x).sin x
s 0,
s 1,
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nguyên lý chồng chất nghiệm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VÍ DỤ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VÍ DỤ
1 x
Đáp án 1. yTQ C1e C2e e 2x 3x
12
2. yTQ C1 cos x C2 s inx x 2 x 2
1 2
x
3. yTQ C1 C2 e x 3x
2
4. yTQ C1e x C2 xe x x 2e x
8 1
5. yTQ C1e C2e cos 2 x sin 2 x
x 3x
65 65
1 1
6. yTQ C1e x C2e x cos x x s inx
2 2
1 1 1 2 2x
7. yTQ C1e C2 xe x x e
2x 2x
4 4 2
4 3
8. yTQ C1e 2 x C2 xe 2 x x 2 e 2 x cos x s inx
CuuDuongThanCong.com
7 7
https://fb.com/tailieudientucntt
VÍ DỤ
Ptđt: k2 + 1 = 0 k = i
(1) y” + y = x2 + x
f(x)
y0 = C1cos x + C2sin x
= 0, = 0, s = 2 + i = 0: không là nghiệm
ptđt
yr = Ax2 + Bx + C
A = 1, B = 1, 2A + C = 0
A = 1, B = 1, C = 2
y r = x2 + x – 2
y = y 0 + yr
= C1cos x + C2sin x + x2 + x – 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sử dụng pp biến thiên hằng số tìm yr
y” + y = x2 + x
y0 = C1cos x + C2sin x
yr C1 x cos x C2 x sin x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
C1 x cos x C2 x sin x 0
1
C x sin x C
2 x cos x x 2
x
C x x 2 x sin x
1
C2 x x x cos x
2
C x x 2 x 2 cos x 2 x 1 sin x
1
C2 x x x 2 sin x 2 x 1 cos x
2
yr C1 x cos x C2 x sin x x 2 x 2
y y0 yr CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(2) y y x 2
k k 0 k 0
2
0, k 1
y0 C1e0 x C2 e x
f x x 2 : 0, 0, s 1
yr Ax B
x1
i 0 p 1
yr 2 Ax B, yr 2 A
x 1 2
y C1 C2e x 3x
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(3) y y 2 y x 2 e x
k k 2 0 k 1,
2
1k 2
y0 C1e x C2 e 2 x
f x x 2 e x
: 1, 0, s 1
yr x Ax B e
1 x
i 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
yr Ax 2 Bx e x
x
1 yr 2Ax B Ax Bx e
2
x
1 r 2 Ax 2 A B 2Ax B Ax Bx
y 2 e
6 Ax 3B 2 A x 2
1 5
A ,B
6 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(4) y y x sin x Ptđt: k 1 0 k 1
2
x
y0 C1e C2 e
x
f x x sin x 0, 1, s 1
1 yr Ax B cos x Cx D sin x
0 yr A Cx D cos x Ax B C sin x
2 Ax 2 B 2C 0
2Cx 2 A 2 D x
A = 0, B = −1/2
1 1
yr cos x x sin x
C = −1/2, D = 0 2 2
Nghiệm TQ (4):
x 1 1
y y0 yr C1e C2e x
cos x x sin x
2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(5)
y 4 y 4 y 2e sin x
–2 x
Ptđt: k 2 4k 4 0 k –2 (kép)
2 x 2 x
y0 C1e C2 xe
y 4 y 4 y 2e sin x
–2 x
k 2 (kép)
f1 ( x) 2e 2 x 1 2, 1 0, s1 0
2 x
yr1 Ae
2
x
2 2 x
A 1 y r1 x e
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
y 4 y 4 y e sin x
–2 x
k 2 (kép)
f 2 ( x) sin x 2 0, 2 1, s2 0
yr 2 B cos x C sin x
2
5. y '' 4 y xe cos 2 x
x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PHƯƠNG PHÁP KHỬ GIẢI HỆ PTVP TUYẾN
TÍNH CẤP I
x a1 x b1 y f1 (t ) (1)
Hệ 2 pt:
y a2 x b2 y f 2 (t ) (2)
Xây dựng 1 ptvp cấp 2 theo 1 hàm chọn trước.
1. Lấy đạo hàm pt (1) theo t được (3)
2. Thay y’ từ pt (2) vào (3) được (4)
3. Rút y từ (1) thay vào (4)
4. Pt kết quả là pt cấp 2 theo ẩn hàm x và biến t.
Khi có x, từ (1) tìm ra y.
Nếu xuất phát từ pt (2), ta có pt cấp 2 theo y.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
x(t ) 3x y et (1)
1.
y(t ) 2 x 4 y t (2)
Cách 1:
Đạo hàm pt (1) theo t
(2)
x 3x y e x 3x 2 x 4 y t et
t
(1)
x 3x 2 x 4 x 3 x et t et
x 7 x 10 x 3et t
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cách 2:
Dx 3x y et ( D 3) x y et
Dy 2 x 4 y t 2 x ( D 4) y t
( D 3)(D 4) x ( D 4) y ( D 4)et
2 x ( D 4) y t
( D 3)(D 4) x 2 x ( D 4)et t
D 2 x 7 Dx 10 x 3et t
x '' 7 x ' 10 x 3et t
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
x 7 x 10 x 3et t
3 t 1 7
x C1e C2e e t
5t 2t
4 10 100
y x 3x e t
3 t 1
5C1e 2C2e e
5t 2t
4 10
2t 3 t 1
3 C1e C2e e t
7 t
e
5t
4 10 100
1 t 3 11
2C1e C2e e t
5t 2t
2 10 100
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PHƯƠNG PHÁP KHỬ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(3) y " 3 y ' 2 y 2et Tt cấp 2 hệ số hằng
x '(t) 2 x y 5 t 2 1
3.
y '(t) 4 y 2 x t 1
x '(t) 4 x y 2e3t
4.
y '(t) x 4 y 2t 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt