You are on page 1of 38

CHƯƠNG V : PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN

I. Phương trình vi phân cấp 1


II. Phương trình vi phân cấp cao
III. Hệ phương trình vi phân

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1 – Khái niệm chung
Bài toán 1: Tìm tất
B
cả các đường cong A
y=f(x) sao cho trên
mỗi đoạn [1,x], diện
tích hình thang cong
bị chắn bởi cung
đường cong bằng tỉ
số giữa hoành độ x
và tung độ y. Nhìn hình vẽ, ta có
x x y  xy
 f (t ) dt   f ( x )  2  y  y  xy
3
1 y y
Ta gọi đây là phương trình vi phân cấp 1(phương
trình chứa đạo hàm cấp 1 là y’)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1– Khái niệm chung
Bài toán 2: Một vật khối lượng m rơi tự do với lực cản
của không khí tỉ lệ với vận tốc rơi. Tìm mối liên hệ giữa
thời gian rơi t & quãng đường đi được của vật s(t)
ds
Gọi v(t) là vận tốc rơi của vật thì v(t )  (1)
dt
Theo định luật 2 Newton, ta có ma  F (2)
dv
Trong đó a  , F  F1  F2 , F1  mg là trọng lực
dt
F2   v là lực cản của không khí, α>0 là hệ số cản
Thay a, F, F1, F2 vào phương trình (2) ta được
2
dv d s ds
m  mg   v  m 2  mg  
(1)

dt dt dt
Ta gọi đây là ptvp cấp 2 (chứa đạo hàm cấp 2 là s”)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1– Khái niệm chung

Định nghĩa 1: Phương trình vi phân là phương trình


chứa đạo hàm hoặc vi phân của 1 hoặc vài hàm
cần tìm

Định nghĩa 2: Cấp của phương trình vi phân là cấp


cao nhất của đạo hàm có trong phương trình

Ví dụ:
Ptvp cấp 1: 
y  2 xy  x 2

( x  xy )dx  (e  3 y )dy  0
2 x

Ptvp cấp 2 : yy  yx  3xy  1


Ptvp cấp 3 : y  3 y  3 y  y  ln x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1– Khái niệm chung
Dạng tổng quát của phương trình vi phân cấp n là
 
F ( x, y, y , y ,..., y )  0 hoặc giải ra với y(n) là
(n)

( n 1)
y (n)
 f ( x, y, y,..., y )
Định nghĩa 3: Nghiệm của phương trình vi phân
trên khoảng (a,b) là một hàm số y=y(x) sao cho khi
thay vào phương trình ta được một đồng nhất thức
trên (a,b) (đẳng thức luôn đúng với mọi x trên (a,b))
Ví dụ: Nghiệm của ptvp y  3 y  2 y  0
là hàm số y  C1e  C2e
x 2x

Đồ thị của hàm số y=y(x) được gọi là đường cong


tích phân của ptvp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1– Khái niệm chung
Dạng tổng quát của ptvp cấp 1:
F ( x, y, y)  0(1) hoặc: y  f ( x, y )(2)
Bài toán Cauchy: là bài toán tìm nghiệm của ptvp (1)
hoặc (2) thỏa điều kiện đầu y ( x0 )  y0
Hay nói cách khác là tìm 1 đường cong tích phân
của ptvp (1) hoặc (2) đi qua điểm (x0,y0)

Ví dụ: Tìm nghiệm của ptvp 2 xdx  3 y 2 dy


thỏa điều kiện y(1)=1
2 xdx  3 y dy  d ( x )  d ( y )
2 2 3
 x C  y 2 3

Với x=1, y=1 ta thay vào đẳng thức trên và được C=0
Vậy nghiệm của bài toán là
CuuDuongThanCong.com
y x3 2
https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1 – Khái niệm chung

x  y , y (1)  1
2 3

x  1  y , y (1)  0
2 3

x  1  y , y (0)  1
2 3

Đường cong tích phân của ptvt trên với 3 trường hợp
Trong phạm vi môn học, bài toán Cauchy luôn có
nghiệm xác định trong 1 lân cận ( x0   , x0   )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1 – Khái niệm chung
Nghiệm tổng quát: Hàm y=y(x,C) được gọi là nghiệm
tổng quát của ptvp cấp 1 trong miền D  R nếu
2

( x0 , y0 )  D : !C0 , y  y ( x, C0 ) là nghiệm của bài


toán Cauchy với điều kiện đầu y(x0) = y0. Nghĩa là:
 y  y ( x, C0 ), x  ( x0   , x0   )
!C0 : 
 y0  y ( x0 , C0 )
Nghiệm bất kỳ nhận được từ nghiệm tổng quát bằng
cách cho hằng số C một giá trị cụ thể được gọi là
nghiệm riêng tức là mọi nghiệm của bài toán Cauchy
đều là nghiệm riêng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1 – Khái niệm chung
Lưu ý 1: Không phải nghiệm nào của 1 ptvp cũng
nhận được từ nghiệm tổng quát (NTQ) bằng cách
cho hằng số C những giá trị cụ thể. Những nghiệm
như vậy được gọi là nghiệm kì dị


Ví dụ: Xét ptvp y  1  y Ta biến đổi pt
2

 dy
  dx arcsin y  x  C
y  1  y   1  y
2 2 
 y  1  y  1

 y  sin( x  C ) Rõ ràng, y=1 hay y=-1 đều là
 nghiệm của ptvp trên. Đó là các
 y  1 nghiệm kì dị
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1 – Khái niệm chung
Lưu ý 2: Trong phạm vi môn học này, ta chỉ tìm
nghiệm của các ptvp một cách không đầy đủ, tức là
ta sẽ biến đổi các phương trình không chặt như ví
dụ trên. Ta chỉ giải phương trình hệ quả chứ không
giải phương trình tương đương.

Ví dụ: Khi biến đổi ptvp y  y


Ta không xét trường hợp y=0 hay y≠0
dy
y  y   dx  ln y  x  C
y
 y  e x C  y  Ce x
Ta giải thiếu nghiệm y=0 của pt vì ta không gpt
tương đương, tức là tìm nghiệm không đầy đủ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT tách biến

Dạng : f ( x)dx  g ( y )dy  0


Cách giải : Lấy tích phân 2 vế phương trình
 f ( x)dx   g ( y )dy  C
Ví dụ: Tìm NTQ của pt (3x 2  1)dx  cos ydy  0

Lấy tích phân 2 vế phương trình


 (3x  1)dx   cos ydy  C
2

 x  x  sin y  C
3

 y  arcsin(C  x  x) 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT tách biến
Hai dạng ptvp có thể đưa về pt tách biến:
f1 ( x) g1 ( y )dx  f 2 ( x) g 2 ( y )dy  0
f1 ( x) g2 ( y)
 dx  dy  0
f 2 ( x) g1 ( y )

y  f (ax  by  c)
z  a
Đặt : z(x)=ax+by+c  y 
b

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT tách biến
Ví dụ: Tìm NTQ của pt xy 2 dy  ( y  1)dx
2
y dx
xy dy  ( y  1)dx 
2
dy  0
y 1 x
y2 dx
 dy    C
y 1 x
y2
  y  ln y  1  ln x  C
2
Trường hợp này, việc biến đổi để được y=y(x,C) rất
khó nên ta sẽ để nguyên dạng trên (dạng pt
φ(x,y,C)=0. Ta gọi đây là tích phân tổng quát của ptvp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT tách biến
Ví dụ: Tìm nghiệm riêng của pt
y  x  2 xy  y  1, y (0)  1
2 2

 2 2

y  x  2 xy  y  1  y  ( x  y )  1
2

Đặt z=x+y  y  z  1 thay vào pt trên


dz
z  1  z  1  2  dx   1  x  C
2

z z
1 1
  x  y  y  x 
xC xC
Thay điều kiện đầu vào : 1 = -C
Nghiệm riêng cần tìm là: y  1
x
CuuDuongThanCong.com
1 x https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT tách biến
Bài tập: Tìm NTQ hoặc nghiệm riêng của các pt sau
1. y  2 x  y
2.tan ydx  x ln xdy  0
3. y  cos y  2
4.x 2 ( y 2  5)dx  ( y 3  5) y 2 dy  0, y (0)  1
5. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox theo
chiều dương bắt đầu từ O với vận tốc 2m/s, gia tốc
a= -v/2 (m/s2) . Tính v(t).

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT đẳng cấp
y
Dạng : y  f ( )
x
y
Cách giải : Đặt u   y  u  ux
x
y y
Ví dụ: Tìm NTQ của phương trình y   cos
x x
y
Đặt: u   y  ux  y  u  ux Thay vào pt
x
du dx du dx

u  u x  u  cos u      C
cos u x cos u x
u   
 tan     Cx  y  x  2arctan Cx   k 2 

2 4
CuuDuongThanCong.com  2 
https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT đẳng cấp
Hai dạng ptvp có thể đưa về pt đẳng cấp:
f ( x, y )dx  g ( x, y )dy  0
Trong đó, f, g là các hàm đẳng cấp cùng bậc tức
là tồn tại số nguyên k sao cho
f (tx, ty)  t k f ( x, y ), g (tx, ty)  t k g ( x, y)
 a1 x  b1 y  c1  a1 x  b1 y  c1  0
y  f   Ta xét hpt 
 a2 x  b2 y  c2  a2 x  b2 y  c2  0
a1 b1 D≠0: hpt có ng duy nhất x=x0, y=y0
D Đặt X=x-x0, Y=y-y0
a2 b2 D=0 : pt thành dạng y  g (a2 x  b2 y )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT đẳng cấp
Ví dụ: Tìm NTQ của pt ( x  y )dx  xydy  0
2 2

Đây là pt đẳng cấp bậc 2


Chia 2 vế pt cho x2
 y 
2
y 1 y
1  2  dx  dy  0  y  y  x
 x  x
x
y
Đặt u   y  u  ux Thay vào pt trên:
x
2
1 dx u
u  ux   u   udu    C   ln Cx
u x 2
 y  2 x ln | Cx |
2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT đẳng cấp
Ví dụ: Tìm NTQ của pt
(2 x  2 y  1)dx  ( x  y  1)dy  0
Ta viết lại pt thành :
2( x  y )  1 2 2
y   Nên D   0 Ta được pt
( x  y)  1 1 1
3
y   2  Dạng pt y  f (ax  by  c)
( x  y)  1
Đặt z=x-y+1

NTQ của pt là 3x  C  x  y  1  ln | x  y |
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT đẳng cấp
Bài tập: Tìm NTQ hoặc nghiệm riêng của các pt
y y
1. y  e   1
x
x
2

2.x y  y  xy  x  0
2 2

3.( x 2  xy )dy  y 2 dx  0
y
4.xy  y ln , y (1)  1)
x

 
5. y  x 2  y 2 dx  xdy  0, y (1)  0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT tuyến tính

Dạng : y  p( x) y  q( x) pt không thuần nhất


y  p ( x ) y  0 pt thuần nhất
 p ( x ) dx
Cách giải : Nhân 2 vế pt với e


ye  p ( x ) dx

 y p ( x )e  p ( x ) dx
 q ( x )e 
 p ( x ) dx

 ye  p ( x ) dx
  q ( x )e
  p ( x ) dx

Hoặc dùng công thức


ye   p ( x ) dx
  q ( x )e  p ( x ) dx
dx  C 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT tuyến tính
Ví dụ: Tìm NTQ của pt y  2 xy  1  2 x 2
Sử dụng công thức nghiệm với
p( x)  2 x, q( x)  1  2 x 2

ye   p ( x ) dx
  q ( x )e  p ( x ) dx
dx  C 
ye x2
  (1  2x )e dx  C 
2  x2

ye x2
  e dx   xe d ( x )  C 
 x2  x2 2

x2
y  x  Ce
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT tuyến tính

Ví dụ: Tìm NTQ của pt y( x  y )  y


2

Ta biến đổi để đưa về thành pt khi xem x=x(y)


x  y2 1
x   x  x  y Dùng công thức
y y

1
dy  1
 dy 
xe y
  ye y
dy  C 
 
 
 1 
x  y   y dy  C   x  y 2  Cy
 y 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT tuyến tính
Bài tập: Tìm NTQ hoặc nghiệm riêng của các pt


1

1. y  2 y  xe  2e
x
x x

2.(1  x 2 ) y  y  arctan x
3. ydx  ( x  y sin y )dy  02


4. y 1  x  y  arcsin x, y (0)  0
2

y
5. y  , y (1)  1
2 y ln y  y  x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT Bernulli

Dạng : y  p( x) y  q( x) y
Trong đó: α≠0 vì nếu α=0 thì ta được pt tuyến tính
α≠1 vì nếu α=1 thì ta được pt tách biến
Cách giải : Đặt z  y1

 
 z  (1   ) y . y

z. y
 y  Thay vào pt trên
1

zy 
 yp( x)  q( x) y
1
z  z.(1   ) p( x)  (1   )q( x)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT Bernulli

Ví dụ: Tìm NTQ của pt y  2 y tan x   y sin x 2 2

Đây là pt Bernulli với α = 2


Đặt z  y 1  y   z. y 2 Thay vào pt trên

 zy  2 y tan x   y sin x


2 2 2

z  2 z tan x  sin x 2

ze   2 tan xdx


  sin 2
xe  2 tan xdx
dx  C 
1
y
cos2 x (tan x  x  C )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT Bernulli
Bài tập: Tìm NTQ hoặc nghiệm riêng của các pt
xy
1. y  x y
1 x 2


2. y  y ( y cos x  tan x)
3

3. ydx  ( x  x y )dy  0 2 2

4.3dy  (1  3 y 3 ) y sin xdx  0, y ( )  1


2
5.( y  2 y  x ) y  2 x  0, y (1)  0
2 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT vp toàn phần

Dạng : P( x, y )dx  Q( x, y )dy  0


Trong đó: Py  Qx

Cách giải : Ta tìm nghiệm pt dưới dạng U(x,y)=C


trong đó hàm U(x,y) được tìm bằng 2 cách
Cách 1: Chọn điểm (x0,y0) sao cho tại đó 2 hàm
P, Q liên tục thì :
x y
U ( x, y )   P( x, y )dx   Q( x0 , y )dy
x0 y0
Cách 2: Ta tìm U(x,y) sao cho
U x  P( x, y ),U y  Q( x, y )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT vp toàn phần
Ví dụ: Tìm NTQ của pt
x y x y
(e  2 y )dx  (e  2 x  2)dy  0
x y x y

P  e  2 y  Py  e  2 
x y x y   P  Q

y x
Q  e  2 x  2  Qx  e  2 
Cách 1: Chọn (x0,y0)=(0,0)
x y
x y 0 y
U   (e  2 y )dx   (e  2.0  2)dy
0 0


U  (e x y
 
 2 xy )  (e  0)  (e  2 y )  (e  0)
y y 0

x y
U e  2 xy  2 y
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT vp toàn phần
Cách 2: Tìm hàm U(x,y) sao cho
U x  e x  y  2 y (1)
 x y
 y
U   e  2 x  2 (2)
Từ (1): U  e x  y  2 y.x  C1 ( y )
x y
Từ (2): U  e  2 x. y  2 y  C2 ( x)
So sánh 2 đẳng thức trên, ta được
x y
U e  2 xy  2 y
x y
Vậy NTQ của pt đã cho là e  2 xy  2 y  C

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT vp toàn phần
2 3
Ví dụ: Tìm NTQ của pt ( y  2 )dx  ( x  2 )dy  0
x y
Kiểm tra điều kiện để pt trên là ptvp toàn phần
2
Tìm hàm U(x,y) sao cho U x  y  2
x
Đạo hàm theo x là y thì nguyên hàm là xy
2 2
Đh theo x là 2
thì nguyên hàm là 
x x
2
Suy ra U  xy 
x
3
Lấy đh U theo y và so sánh với Q  x  2
CuuDuongThanCong.com
y
https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT vp toàn phần

3
Ta thấy thiếu nguyên hàm của  2
y
Thêm nguyên hàm là
3
y
2 3
Suy ra : U  xy  
x y
Thử lại bằng cách lấy đạo hàm của U theo x
(so sánh với P) và theo y (so sánh với Q)
2 3
Vậy NTQ của pt đã cho là xy    C
x y
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp 1- PT vp toàn phần
Bài tập: Tìm NTQ hoặc nghiệm riêng của các pt
1.( x 2  y )dx  ( x  2 y )dy  0
2.(e  y  sin y )dx  (e  x  x cos y )dy  0
x y


3. y cos xdx  sin xdy  cos 2 xdx, y ( )  5
2
4.(3 y  x)dx  2 y ( y  3x)dy  0
2 2

Biết rằng khi nhân 2 vế phương trình với hàm


h  h( x  y ) thì ta được 1 ptvp toàn phần
2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp1
Bài tập: Nhận dạng và giải các pt sau
1. xyy   y  2 x2 2
Pt:
y
2. xy   xe y x
Pt:
2x
1 x 2 e
3.e tgydx  dy Pt:
x 1
x y
4. y   2 Pt:

5.( x  y  4)dy  ( x  y  2)dx  0 Pt:


6. y cos x  y  1  sin x Pt:

7. y ( x  y )  y
2
Pt:
8.4 xy  3 y  e x y x 4 5
Pt:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp1
9. y ln y  y  x  1  0
3
Pt:
x y x y
10. y  e  e Pt:
11.( x  6 x y  y )dx  4 xy ( x  y )dy  0
4 2 2 4 2 2

Pt:
12.(2 x  y  1)dx  ( x  2 y  1)dy  0 Pt:
xy
13. y    arcsin x  x Pt:
1 x 2

14. y  xy  y  ln y Pt:

15. ydx  ( x  x y )dy  0 2 2


Pt:
1
16. y   Pt:
1  xy
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp1
17.( x 2 ln y x )y y
18.y x 3 sin y 2y xy
y2
19.y
2 xy 3
y 2x y arctgx
20. 2
4
y 1 x 1 x2
21.( y 2 2y x 2 )y 2x 0
cos y sin y 1
22.y
cos x sin x 1
23.3 y sin(3 y )dx ( y 3 xs in(3 y )dy 0
x x
x y
24.y
x y
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp1
25.2 xdx ( x2 y2 2y )dy
y y2
26.y
x 1 x 1
x
27.y y e 2 y
y
28.y x ln x
x ln x
29.(e x sin y x )dx (e x cos y y )dy 0
30.2( x y )y (x y )2 1
x 2
31.y y 3e y
32.(1 2 x 2 )y 2 xy (1 2 x 2 )3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình vi phân cấp1

2 1
34.(2 x y ln y x )y y x x 2ln y .x 2
y
35.y cos xdx sin xdy cos 2 xdx
sin xdy cos 2 x y cos x dx 0 : vptp
36.e y dx ( xe y 2y )dy 0 : vptp

37.y 1 x2 y arcsin x : tt
38.y 2ytgx y 2 sin2 x 0 : Ber , 2
2
2 2 2 y y
39.x y y xy x y 1
x x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like