Professional Documents
Culture Documents
(DI312)
Số tín chỉ: 2
Lý thuyết: 15 tiết
Bài tập/Thực hành: 30 tiết
Học phần tiên quyết:
Cơ Sở Điều Khiển Tự Động (DI013)
2
Thông tin học phần
Cách học:
Đọc các tài liệu tham khảo có liên quan
Đi học đầy đủ, giải bài tập trên lớp và ở nhà
Làm việc nhóm, thực hiện đồ án
Sử dụng phần mềm MATLAB để kiểm chứng và mô phỏng
6
1 Mô tả hệ thống bằng phương trình trạng thái
L Đặt biến
-1 trạng thái
L
(2 trường hợp)
G ( s ) C ( sI A) 1 B
Phương trình
Hàm truyền trạng thái
• Chuyển về PT vi phân
• Phương pháp tọa độ pha
• Đặt biến trực tiếp
7
Véc-tơ trạng thái
n biến trạng thái hợp thành véctơ cột gọi là véctơ trạng
thái.
T
x x1 x2 xn
Hệ thống được biểu diễn ở dạng hệ phương trình biến
trạng thái (viết dưới dạng ma trận):
a11 a12 a1n b1
x (t ) Ax (t ) Bu (t ) a
a22 a2 n b
A 21 B 2
y (t ) Cx (t ) Du (t )
an1 an 2 ann bn
A: State matrix
B: Input matrix C c1 c2 cn D d1
C: Output matrix
D: State transmission matrix
8
Hệ phương trình trạng thái biểu diễn dạng sơ đồ khối
u (t ) x x ++
y(t )
B +
+ ∫ C
9
Ví dụ phương trình trạng thái (State space equation)
Ví dụ: Thành lập phương trình trạng thái của hệ thống sau:
𝐹 = 𝑚. 𝑎 Đặt 2 biến: 𝑥1 = 𝑦; 𝑥2 = 𝑥1 = 𝑦
𝑢 − 𝑘. 𝑦 − 𝑏. 𝑦 = 𝑚. 𝑦
Ta có: x1 x2
k b 1
x2 y y y u
m m m
x (t ) Ax(t ) Bu (t )
0 1 0
y (t ) Cx (t ) Du (t ) 1
x 1
x
x k b x 1 u
2 2
m m m
x1
y 1 0
x2
Hệ spring-mass-damper
10
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân
Phương trình
vi phân
L Đặt biến
L -1 trạng thái
(2 trường hợp)
Hệ phương trình
Hàm truyền trạng thái
11
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 1
12
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 1
x1 (t ) x2 (t )
x (t ) x (t )
2 3
xn 1 (t ) xn (t )
xn (t ) an x1 (t ) an 1 x2 (t ) a2 xn 1 (t ) a1 xn (t ) b0u (t )
13
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 1
x1 (t ) 0 1 0 0 x1 (t ) 0
x (t ) 0 0 1 0 x2 (t ) 0
2
u (t )
xn 1 (t ) 0 0 0 1 xn 1 (t ) 0
xn (t ) an an 1 an 2 a1 xn (t ) b0
x1 (t )
x (t )
2
y (t ) x1 (t ) 1 0 0 0
x
n 1 (t )
xn (t )
14
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 1
0 1 0 0 1 0 0 0
A 0 0 1 0 0 1 B 0 0 C 1 0 0
a3 a2 a1 5 3 2.5 b0 0.5
15
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 1
x (t ) Ax (t ) Bu (t )
Hệ phương trình trạng thái
y (t ) Cx (t )
T
x(t ) x1 t x2 t xn 1 t xn t
0 1 0 0 0
0 0
0 1 0
A B C 1 0 0 0
0 0 0 1 0
an an 1 an 2 a1 b0
16
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 2
x1 (t ) y (t )
17
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 2
18
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 2
19
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 2
Với
1 b0 0
2 b1 a11 10 5 0 10
b a a 20 5 10 6 0 30
3 2 1 2 2 1
20
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 2
x1 (t ) 0 1 0 x1 (t ) 0
x (t ) 0 0 1 x (t ) 10 u (t )
2 2
x3 (t ) 10 6 5 x3 (t ) 30
21
Thành lập hệ PTTT từ Hàm truyền
Phương trình
vi phân
L Đặt biến
L -1 trạng thái
(2 trường hợp)
Hệ phương trình
Hàm truyền trạng thái
• Chuyển về PT vi phân
• Phương pháp tọa độ pha
• Đặt biến trực tiếp
22
Thành lập hệ PTTT từ Hàm truyền – Cách 1
Cách 1:
Hàm truyền phương trình vi phân PTTT
Ví dụ:
Thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống
có sơ đồ khối sau:
Yht (s)
1
( s 2)
23
Thành lập hệ PTTT từ Hàm truyền – Cách 1
Cách 1:
Hàm truyền phương trình vi phân PTTT
R(s) + E(s) 10 Y(s)
- s ( s 3)
Yht (s)
1
( s 2)
y (t ) 5 y (t ) 6 y (t ) 10) y (t ) 10u (t ) 20 r (t )
24
Thành lập hệ PTTT từ Hàm truyền – Cách 2
25
Thành lập hệ PTTT từ Hàm truyền – Cách 2
Ví dụ:
Y (s) 10 s 20
Xét hệ thống có hàm truyền
R(s) s3 5s 2 6 s 10
Phương trình trạng thái
x (t ) Ax (t ) Br (t )
y (t ) Cx (t )
0 1 0 0 1 0 0
C b2 b1 b0
A 0 0 1 0 0 1 B 0
C 20 10 0
a3 a2 a1 10 6 5 1
26
Thành lập hệ PTTT từ Hàm truyền – Cách 3
Cách 3:
Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
Ví dụ:
Thành lập phương trình trạng thái của hệ thống có
sơ đồ khối sau
R(s) +
10 Y(s)
-
s ( s 1)(s 3)
27
Thành lập hệ PTTT từ Hàm truyền – Cách 3
Cách 3:
Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
R(s) 10 Y(s)
+-
s ( s 1)(s 3)
1 1 10
X 3 (s) R ( s ) Y ( s ) X 2 (s) X 3 ( s) X 1 (s) X 2 (s)
s ( s 1) ( s 3)
sX 3 ( s ) R( s) X 1 ( s) sX 2 ( s ) X 2 ( s ) X 3 ( s ) sX 1 ( s) 3 X 1 ( s) 10 X 2 ( s)
28
2. Tính điều khiển được
29
2. Tính điều khiển được
30
2. Tính điều khiển được
31
2. Tính quan sát được
32
2. Tính quan sát được
33
2. Tính quan sát được
34
3 Thiết kế hệ thống điều khiển hồi tiếp trạng thái
35
3 Thiết kế hệ thống điều khiển hồi tiếp trạng thái
(s p ) 0
i 1
i
(pi : các cực mong muốn)
Bước 4: Tìm K bằng cách cân bằng các hệ số của 2 phương trình
vừa lập ở bước 2 và bước 3.
36
3 Thiết kế hệ thống điều khiển hồi tiếp trạng thái
37
3 Thiết kế hệ thống điều khiển hồi tiếp trạng thái
s1*, 2 n jn 1 2
n 38
3 Thiết kế hệ thống điều khiển hồi tiếp trạng thái
39
3 Thiết kế hệ thống điều khiển hồi tiếp trạng thái
K 0 0 1C ( A) 0
1
40
4. Thiết kế bộ quan sát trạng thái
41
4. Thiết kế bộ quan sát trạng thái
42
4. Thiết kế bộ quan sát trạng thái
43
4. Thiết kế bộ quan sát trạng thái
44
4. Thiết kế bộ quan sát trạng thái
45
4. Thiết kế bộ quan sát trạng thái
46
4. Thiết kế bộ quan sát trạng thái
47
Thank you for attention!