Professional Documents
Culture Documents
ỔN ĐỊNH TĨNH
(ỔN ĐỊNH TÍN HIỆU BÉ)
o Ổn định tĩnh (steady stability) còn được gọi là ổn định tín hiệu
bé là khả năng phục hồi chế độ làm việc ban đầu (hoặc rất gần
chế độ ban đầu) của HTĐ khi chịu tác động của nhiễu loạn nhỏ
trong hệ thống.
o Nhiễu được xem là nhỏ nếu phương trình mô tả đáp ứng của hệ
thống có thể được tuyến tính hóa xung quanh điểm làm việc.
vd : f (t ) sin at
F ( s ) L f (t ) f (t )e dt st
s
0 F ( s) 2
s a2
o Một số tính chất quan trọng của phép biến đổi Laplace:
af (t ) bg (t ) aF ( s ) bG ( s )
f (t ) sF ( s ) f (0)
f (t ) s 2 F ( s ) sf (0) f (0)
f ( n ) (t ) s n F ( s ) (khi các điều kiện ban đầu = 0)
3.2 Các khái niệm cơ bản về ổn định HT 4
3.2.2 Hệ thống ĐKTĐ
f
u e y
z
o Để phân tích một hệ thống, ta phải biết nguyên tắc làm việc của
các phần tử trong sơ đồ, bản chất vật lý, các quan hệ vật lý,....
o Các tính chất của các phần tử/hệ thống được biểu diễn qua các
phương trình toán học thường là phương trình vi phân
o Để thuận lợi hơn trong việc phân tích, giải quyết các bài toán
điều khiển, người ta mô tả toán học các phần tử/hệ thống bằng
hàm truyền đạt, phương trình trạng thái,…
3.2 Các khái niệm cơ bản về ổn định HT 6
Phương trình vi phân tổng quát của một phần tử/hệ thống:
u(t) y(t)
Hệ thống
d n y (t ) dy (t ) d mu (t ) du (t )
an n
... a1 a0 y (t ) bm m
... b1 b0u (t )
dt dt dt dt
o Đối với một hệ thống, ngoài tín hiệu vào và tín hiệu ra cần phải
xác định, đôi khi ta cần quan sát các thông số khác. Ví dụ dòng
điện, điện áp, tần số, góc rotor,…hoặc là một biến toán học trừu
tượng nào đó. Những thông số này được gọi là biến trạng thái.
o Việc chọn các biến trạng thái không phải là duy nhất mặc dù
trạng thái của hệ thống là duy nhất.
3.2 Các khái niệm cơ bản về ổn định HT 9
Phương trình trạng thái
u1(t) y1(t)
Hệ thống
ur(t) ym(t)
u u1 u2 ur
T
r tín hiệu vào
y y1 ym
T
m tín hiệu ra y2
x x1 x2 xn
T
n biến trạng thái
3.2 Các khái niệm cơ bản về ổn định HT 10
Phương trình trạng thái
* Nếu hệ thống tuyến tính thì được viết dưới dạng tổng quát sau:
* Nếu hệ thống tuyến tính là dừng, các ma trận trạng thái không
phụ thuộc vào thời gian
3.2 Các khái niệm cơ bản về ổn định HT 11
Phương trình trạng thái
o Để hiểu rõ về cách xây dựng phương trình trạng thái, ta hãy xét
một mạch lọc tương tự RLC như sau:
i
u y
3.2 Các khái niệm cơ bản về ổn định HT 12
u Rx1 Lx1 x2 R
1
1
1
x L 1
x
Cx2 x1
L
x L u
2 1 x2
R 1 1 C
0
0
x x x u
1
L
1
L
2
L
x1
x 1 x y 0 1
2
C
1
x2
3.2 Các khái niệm cơ bản về ổn định HT 13
Cx1 x2 1
0 0
1
x C 1
x
u Rx2 Lx2 x1 x 1 1 u
R x2
2
L L
x
1
x2 L
1
C
x1
x 1 x R x 1 u y 1 0
2
L
1
L
2
L x2
3.2 Các khái niệm cơ bản về ổn định HT 14
3.2.3 Tuyến tính hóa
o Gọi x0 và u0 lần lượt là vector biến trạng thái và vector đầu vào
tương ứng với thời điểm cân bằng
x0 f (x0 , u 0 ) 0
o Tác động vào HT một nhiễu nhỏ, trạng thái mới của HT:
x = x 0 + Δx và u = u 0 + Δu
o Trạng thái mới phải thoả pt trạng thái ở thời điểm cân bằng:
x x 0 + Δx = f (x 0 + Δx), (u 0 + Δu)
3.2 Các khái niệm cơ bản về ổn định HT 15
3.2.3 Tuyến tính hóa
o Khải triển f(x,u) dưới dạng chuỗi Taylor, bỏ qua các số hạng liên
quan đạo hàm bậc ≥ 2 do nhiễu bé:
xi xi 0 xi f i (x 0 + Δx), (u 0 + Δu)
f i f i
fi (x0 , u 0 ) x1 ... xn
x1 xn
f i f i
u1 ... ur
xi 0 f i (x0 , u 0 ) u1 ur
f i f i f i f i
xi x1 ... xn u1 ... u r
x1 xn u1 ur
(i = 1, 2, …, n)
3.2 Các khái niệm cơ bản về ổn định HT 16
3.2.3 Tuyến tính hóa
o Tương tự khai triển hàm y = g(x,u) :
g j g j g j g j
y j x1 ... xn u1 ... u r
x1 xn u1 ur
(j = 1, 2, …, m)
3.2 Các khái niệm cơ bản về ổn định HT 17
3.2.3 Tuyến tính hóa
x A x B u
y C x D u
f1 f1 f1 f1
x ... ...
xn u ur
1 1
A ... ... ... B ... ... ...
f n ...
f n f n ...
f n
x1 xn u1 ur
det( sI A) 0
o λ là giá trị riêng (còn được gọi trị riêng) của một ma trận A,
nếu tồn tại vector f sao cho
Af f
(A - I)f
det (A - I)
3.3 Đặc tính riêng của ma trận trạng thái 21
3.3.1 Giá trị riêng
o Khai triển định thức trên sẽ thu được phương trình đặc trương.
Giải phương trình đặc trưng sẽ tìm được các giá trị riêng λ1, λ2,
..., λn.
o Gía trị riêng có thể thực hoặc phức. Trong trường hợp A là ma
trận thực thì các nghiệm phức, nếu có, luôn luôn tồn tại dưới
dạng các cặp liên hợp.
3.3 Đặc tính riêng của ma trận trạng thái 22
3.3.2 Vector riêng
f1i
o Đối với bất kỳ giá trị riêng λi, f
fi 2i
Afi i fi
fni
y i A i y i y i y 1i y 2i y ni
y j fi 0 và y i fi 1
3.3 Đặc tính riêng của ma trận trạng thái 23
3.3.3 Ma trận hình thái
o Để biểu diễn các đặc tính riêng của ma trận A, các ma trận hình
thái sau đây được sử dụng,
f1 f2 fn
T
y T
1 y T
2 y T
n
o Đặt ,
1 ... 0
0 ... 0
0 ... n
3.3 Đặc tính riêng của ma trận trạng thái 24
3.3.3 Ma trận hình thái
o Từ các đặc tính ta có,
1
1
3.3 Đặc tính riêng của ma trận trạng thái 25
3.3.4 Chuyển động tự do của HT động
o Chuyển động tự do tương ứng với biến đầu vào bằng không,
phương trình trạng thái thứ nhất trở thành,
x = A x
o Để giải pt trên một cách đơn giản, trước hết sử dụng biến trạng
thái mới được định nghĩa như sau,
x = z
3.3 Đặc tính riêng của ma trận trạng thái 26
o Ta có,
z=Az
1
z= Az
z=z
o Phương trình trên có thể viết dưới dạng n pt riêng lẻ,
zi i zi i 1, 2,..., n
i t
Nghiệm tổng quát
zi (t ) zi (0)e
3.3 Đặc tính riêng của ma trận trạng thái 27
x(t ) z (t )
z1 (t )
z (t )
f1 f2 fn 2
zn (t )
n
x(t ) fi zi (0)ei t
i 1
o zi(0) ?
z (t ) 1x(t )
zi (0) y i x(0)
x(t )
3.3 Đặc tính riêng của ma trận trạng thái 28
o Đặt ci = ψiΔx(0), ta có
n
x(t ) fi ci e i t
i 1
1t 2t n t
xi (t ) fi1c1e fi 2 c2 e ... fin cn e
3.3 Đặc tính riêng của ma trận trạng thái 29
Mối quan hệ giữa nghiệm pt đặc trưng và ổn định
o Nếu các giá trị riêng có phần thực bằng 0, không thể
kết luận.
3.4 HT 1 MF với thanh góp vô cùng lớn 30
o Xét HT bao gồm 1 MF nối với HTĐ lớn thông qua các đường
dây truyền tải có sơ đồ tổng quát sau
(U, f = constant)
3.4 HT 1 MF với thanh góp vô cùng lớn 31
o Xét trường hợp MF được biểu diễn bởi mô hình cổ điển và bỏ
qua điện trở, ta có sơ đồ rút gọn sau
X X d X E
E EB E ( E EB cos )
S P jQ sin j
X X
3.4 HT 1 MF với thanh góp vô cùng lớn 32
o Bỏ qua điện trở stator, CS điện từ (Pe ) qua khe hở không khí =
CS đầu cực MF (P). Trong hệ đvtđ,
E EB
Te P sin
X
o Tuyến tính hóa Te xung quanh điểm làm việc ban đầu, xác
định bởi = 0:
Te E EB
Te cos 0 ( ) K S
X
r t 0t 0
• H: hằng số quán tính
• KD: hệ số cản Trong đvtđ Momen và công
• Tm: momen cơ suất giống nhau
• Te: momen điện từ
• δ là góc rotor (elec rad); ω0 là vận tốc góc đồng bộ (rad/s)
3.4 HT 1 MF với thanh góp vô cùng lớn 34
d r 1
dt
Tm Te K D r
2H
d
dt
0 r (∆r = r – : đô lệch vận tốc (đvtđ))
d r 1
dt
Tm Te K D r
2H
d
dt
0 r
3.4 HT 1 MF với thanh góp vô cùng lớn 35
KD KS 1
d r r T
2H
2H 2 H
dt m
0 0 0
r KD KS
x
A 2H 2H
0 0
u Tm
(A phụ thuộc KD, H, XT, E’, 0 )
3.4 HT 1 MF với thanh góp vô cùng lớn 36
KD K S 0
det( A I ) 0
2
0
2H 2H
o Pt trên có dạng chuẩn
n 0 n t
e sin(d t ), 0
1 2
KS
EU
cos 0 0 cos
X
n K S
2H
KD
d n 1 2
8 K S H 0
3.4 HT 1 MF với thanh góp vô cùng lớn 38
Máy phát được biểu diễn bởi mô hình cổ điển có các thông số sau:
X’d = 0.3 H = 3.5 MW.s/MVA
3.4 HT 1 MF với thanh góp vô cùng lớn 41
a) Viết phương trình trạng thái tuyến tính hóa của HT.
Xác định các giá trị riêng, tỷ số đệm và tần số tự
nhiên không đệm khi hệ số cản KD lần lượt có các giá
trị 0, -10.0 và 10.0.
Giải:
3.4 HT 1 MF với thanh góp vô cùng lớn 43
Hệ số momen đồng bộ
PT đặc trưng
KD 0 10 -10
b) KD = 10 = −0.714 ± j6.35
Vector riêng bên phải
o 1 = −0.714 + j6.35
o 2 = −0.714 − j6.35
* Việc chọn giá trị fij không ảnh hưởng đến tích số fijcj
không đổi khi
3.4 HT 1 MF với thanh góp vô cùng lớn 51
2
Δ(º)
-2
-4
0 2 4 6 8 10
t (s)
3.4 HT 1 MF với thanh góp vô cùng lớn 52
56
54
52
(º)
50
48
46
0 2 4 6 8 10
t (s)
3.4 HT 1 MF với thanh góp vô cùng lớn 53
0.4
0.2
Δ(rad/s)
-0.2
-0.4
-0.6
0 2 4 6 8 10
t (s)
3.4 HT 1 MF với thanh góp vô cùng lớn 54
60.1
60.05
f (Hz)
60
59.95
59.9
0 2 4 6 8 10
t (s)
3.5 Ảnh hưởng của hệ thống kích thích 55
Tương hỗ
o Từ biểu thức
y fd y ad L fd i fd
y fd y ad
i fd
L fd
o Momen điện từ
Te y d iq y q id
( Ll id y ad )iq ( Ll iq y aq )id
y ad iq y aq id
3.5 Ảnh hưởng của hệ thống kích thích 58
y fd
y ad Lads
(id ) Trong đó
L fd 1
Lads
1 1
Lads L fd
y aq Laqs iq
3.5 Ảnh hưởng của hệ thống kích thích 59
Tính id và iq
o Pt điện áp stator:
ed Ra id y q Ra id ( Ll iq y aq )
eq Ra iq y d Ra iq ( Ll id y ad )
o Pt mạch điện bên ngoài:
Et EB ( RE jX E ) I t
(ed jeq ) ( EB sin EB cos )
( RE jX E )(id jiq )
ed RE id X E iq EB sin
eq RE iq X E id EB cos
3.5 Ảnh hưởng của hệ thống kích thích 60
Tính id và iq
Cân bằng ed và eq và giải hệ 2 pt tìm id và iq
Lads
X Tq y fd EB cos RT EB sin
Lads L fd
id
D
Lads
RT y fd EB cos X Td EB sin
Lads L fd
iq
D
RT Ra RE
X Tq X E ( Laqs Ll ) X E X qs
Trong đó:
Ll ) X E X ds
X Td X E ( Lads
D RT2 X Tq X Td
3.5 Ảnh hưởng của hệ thống kích thích 61
Tuyến tính hóa Te và ifd y g ( x1 , x2 )
g g
y x1 x2
x1 x2
• Trước tiến, tuyến tính hóa id và iq
id m1 m2 y fd
iq n1 n2 y fd
y fd
y ad Lads
( id )
L fd
1
y fd m1 Lads
m2 Lads
L fd
y aq Laqs iq
n2 Laqs y fd n1 Laqs
3.5 Ảnh hưởng của hệ thống kích thích 63
Tuyến tính hóa Te và ifd
y fd y ad
i fd
L fd
1
Lads 1
1 m2 Lads y fd
m1 Lads
L fd L L fd
f d
3.5 Ảnh hưởng của hệ thống kích thích 64
Tuyến tính hóa Te và ifd
Trong đó:
K1 n1 (y ad 0 Laqs id 0 ) m1 (y aq 0 Lads
iq 0 )
Lads
K 2 n2 (y ad 0 Laqs id 0 ) m2 (y aq 0 Lads
iq 0 ) iq 0
L fd
3.5 Ảnh hưởng của hệ thống kích thích 65
PT trạng thái
r a11 a12 a13 r b11 0
Tm
a21 0 0 0 0
E
y fd 0 a32 a33 y fd 0
b32 fd
Trong đó:
KD a21 0 1
a11 b11
2H 0 R fd 2H
K1 a32
m1 Lads 0 R fd
a12 L fd b32
2H Ladu
0 R fd
Lads
K
a13 2 a33 1
m2 Lads
2H L fd L fd
3.5 Ảnh hưởng của hệ thống kích thích 66
Kích từ
b32 a32 1
K3 , K4 , T3
a33 b32 a33
3.5 Ảnh hưởng của hệ thống kích thích 67
Bộ AVR: tự động ổn định điện áp MF
3.5 Ảnh hưởng của hệ thống kích thích 68
VR
VS
V0
• VS = VR Io không đổi
không có xung ra
AVR
3.6 Bộ ổn định hệ thống điện PSS 71
o Bộ PSS tạo ra tín hiệu điều khiển bổ sung đưa vào hệ thống
kích từ để dập tắt dao động của máy phát.
o Bộ PSS tạo ra thành phần mô men điện cùng pha với độ lêch
vận tốc rotor.
o Bộ PSS gồm ba khối chức năng, thường sử dụng tín hiệu đầu
vào ∆r.
PSS
AVR
3.7 Ổn định tĩnh của HT nhiều MF 73
Phân tích tín hiệu bé HTĐ thực tế gồm nhiều máy phát lên quan
đến việc giải đồng thời các pt mô tả quá trình động học của các
phần tử sau đây: