You are on page 1of 163

BÀI GIẢNG

TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Giảng viên: Võ Thanh Hà


Bộ môn: Điều khiển học- Khoa Điện-Điện tử
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
1.1.1. Định nghĩa
Hệ truyền động điện là một tập hợp các thiết bị như: thiết bị điện, thiết bị điện tử…
phục vụ cho việc biến đổi năng lượng điện – cơ cũng như gia công truyền tín hiệu thông
tin để điều khiển quá trình biến đổi năng lượng đó.

MS
BBÐ ÐC
X

R RT

K KT

GN VH
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
1.1.2. Cấu trúc chung hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
1.1.2. Cấu trúc chung hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
1.1.2. Cấu trúc chung hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
1.1.2. Cấu trúc chung hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
1.1.2. Cấu trúc chung hệ truyền động điện
Bánh xe

Nguồn cấp Ắc quy

Hệ thống
Bộ điều khiển Biến tần Động cơ điện
truyền lực
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Đặc điểm hệ truyền động điện:
 Các hệ thống TĐĐ tiêu thụ khoảng 50% lượng điện năng được sản xuất
 Khoảng 20-25% các hệ thống TĐĐ có yêu cầu điều chỉnh tốc độ. Tỉ lệ này đang
gia tăng cùng với sự phát triển của điện tử công suất (ĐTCS)
 Các hệ thống TĐĐ có điều chỉnh tốc độ giúp nâng cao chất lượng và năng suất của
máy sản xuất, góp phần tiết kiệm điện năng
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện

Tỉ lệ động cơ DC & động cơ AC trong các ứng dụng TĐĐ


Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Công suất
(kW)
Bơm nước
(Thủy điện tích
Nhà máy cement,
năng)
Máy nghiền
Bơm ly tâm
Máy bơm Máy làm giấy
Xe điện

Máy luyện
Quạt gió Cầu trục Thang máy
kim

Máy trộn Máy in


Băng chuyền
Máy dệt
Máy sưởi, Robot
Máy đóng gói
Quạt thông gió Máy công cụ
hệ thống điều
hòa

Trung bình Cao Chất lượng đáp ứng

Ứng dụng của hệ thống TĐĐ có điều khiển tốc độ


Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Ví dụ 1: Hệ truyền động cơ khí của xe ô tô điện

Hình 1: Sơ đồ tổng quát của hệ thống truyền động cơ khí của xe ô tô điện
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Ví dụ 2: Hệ truyền động máy phát điện sức gió

http://sdesign.vn/tin-tuc/video-3d-mo-phong-nguyen-ly-hoat-dong-cua-
viec-lay-nang-luong-tu-gio-570.html
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Ví dụ 3: Một số bộ điều khiển động cơ công
nghiệp

Bộ điều khiển động cơ DC (ABB) Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ


(Hitachi)
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Ví dụ 4: Tiết
kiệm năng lượng với bộ biến tần điều
khiển bơm nước
Van tiết
lưu

Bộ điều
Động khiển
cơ tốc độ
Nguồn Nguồn
+
lưới lưới
Động cơ
Bơm Bơm

a. Hệ thống bơm kiểu truyền thống b. Hệ thống bơm có điều chỉnh tốc độ

Tiết kiệm năng lượng tiêu thụ của hệ thống bơm khi điều chỉnh lưu lượng bằng
bộ điều khiển tốc độ động cơ thay cho van tiết lưu
Van tiết
lưu

Bộ điều
Động khiển
cơ tốc độ
Nguồn Nguồn
+
lưới lưới
Động cơ
Bơm Bơm

a. Hệ thống bơm kiểu truyền thống b. Hệ thống bơm có điều chỉnh tốc độ

Tiết kiệm năng lượng tiêu thụ của hệ thống bơm khi điều chỉnh lưu lượng bằng
bộ điều khiển tốc độ động cơ thay cho van tiết lưu
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
1.1.2. Cấu trúc chung hệ truyền động điện

Mạch động Động


Nguồn Tải
lực cơ

Khối điều Khối


khiển hồi tiếp

Tín hiệu đặt


Hình 3: Sơ đồ cấu trúc chung một hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
1.1.2. Cấu trúc chung hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung

1.3. Đặc tính cơ


Đặc tính cơ là quan hệ giữa tốc độ quay và mômen : Mc = f()
Đặc tính cơ điện là quan hệ giữa tốc độ quay dòng điện: I = f()

w
w

M
M

Đặc tính cơ động cơ DC kích từ độc lập Đặc tính cơ động cơ KĐB
Chương I: Những khái niệm chung
1.2. Đặc tính cơ
+ Đặc tính cơ tự nhiên: là đặc tính có được khi động cơ làm việc ở chế độ định mức.Mỗi
động cơ chỉ có một đặc tính cơ tự nhiên.
+ Đặc tính cơ nhân tạo : là đặc tính cơ nhận được sự thay đổi một trong các thông số
nguồn, của động cơ hoặc nối thêm thiết bị phụ trợ vào mạch, hoặc sử dụng các sơ đồ đặc
biệt. Mỗi động cơ có thể có nhiều đặc tính cơ nhân tạo.

M
Đặc tính cơ động cơ KĐB
Chương I: Những khái niệm chung
1.2. Đặc tính cơ
 Độ cứng đặc tính cơ
Để đánh giá và so sánh đặc tính cơ với nhau

M
 (Động cơ tuyến tính)
β >>>: đặc tính cơ càng cứng

β <<<: đặc tính cơ càng mềm
=> Mục đích: β >>> đặc tính cơ càng cứng vì khi M thay đổi lớn cần tốc độ thay đổi
ít.
Chương I: Những khái niệm chung

1.3. Các chế độ làm việc của động cơ


w

Chế độ hãm II I Chế độ động cơ

P = Mw P = Mw

M w M w
Động Tải Động Tải
cơ cơ

M
M w M w
Động Tải Động Tải
cơ cơ

P = Mw P = Mw

Chế độ động cơ III IV Chế độ hãm

Các phần tư làm việc của hệ thống truyền động điện


Chương I: Những khái niệm chung

1.3. Các chế độ làm việc của động cơ


Chương I: Những khái niệm chung

1.3. Các chế độ làm việc của động cơ w

Công suất cung cấp cho động cơ: Pcơ Chế độ hãm II I Chế độ động cơ

Công suất động cơ sinh ra: Pđiện P = Mw P = Mw

M w M w
Chế độ động cơ: M↑↑ω Động Tải Động Tải
cơ cơ
Pcơ = M.  > 0
M
M w M w
Chế độ máy phát (hãm): M↑↓ω Động Tải Động Tải
cơ cơ

Pcơ = M.  < 0
P = Mw P = Mw

Chế độ động cơ III IV Chế độ hãm

Các phần tư làm việc của hệ thống truyền động điện


Chương I: Những khái niệm chung

1.3. Các chế độ làm việc của động cơ


Phương trình cân bằng công suất của hệ TĐĐ
TĐ là:
Trong đó: PPđ đ= :Plà
c
+công
Pđ suất
điện
Pc :là công suất cơ
P :là tổn thất công
suất
Chương I: Những khái niệm chung

1.3. Các chế độ làm việc của động cơ


Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.1. Tìm hiểu động cơ điện một chiều

Trong các thiết bị điện tử


Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.1. Tìm hiểu động cơ điện một chiều

Trong giao thông và đồ chơi trẻ em


Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.1. Tìm hiểu động cơ điện một chiều

Trong công nghiệp


Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.1. Tìm hiểu động cơ điện một chiều

2.1.1. Nguyên lý hoạt động


Động cơ điện một chiều là động cơ làm việc với dòng điện
một chiều và hoạt động theo nguyên tắc cảm ứng điện từ

Nguyên tắc cảm ứng điện từ


Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.1. Tìm hiểu động cơ điện một chiều

2.1.1. Nguyên lý hoạt động


Chương 2: ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN

2.1. Tìm hiểu động cơ điện một chiều

2.1.2. Cấu tạo


Chương 2: ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN

2.1. Tìm hiểu động cơ điện một chiều

2.1.2. Cấu tạo


Chương 2: ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN

2.1. Tìm hiểu động cơ điện một chiều

2.1.2. Cấu tạo


Chương 2: ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN

2.1. Tìm hiểu động cơ điện một chiều

2.1.2. Cấu tạo


a. Stator (phần cảm)
Phần cảm là bộ phận tạo
ra từ trường đặt ở stator,
thông thường phần cảm là
một nam châm điện gồm
có cực từ N-S và cuộn dây
kích từ.
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.1. Tìm hiểu động cơ điện một chiều


2.1.2. Cấu tạo
b. Rotor (phần ứng)
Phần ứng có lõi thép đặt ở
rotor, có phay rãnh để đặt dây
quấn phần ứng. Mỗi cuộn dây
được nối tới hai lá góp của cổ
góp điện.
Chương 2: ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN

2.1. Tìm hiểu động cơ điện một chiều


2.1.3. Phân loại
Căn cứ vào cuộn dây kích từ mà ta phân loại như sau:
- Động cơ kích từ độc lập: Phần ứng và phần kích từ được cung cấp bởi 2 nguồn riêng rẽ
- Động cơ kích từ song song: Cuộn kích từ mắc // với phần ứng
- Động cơ kích từ nối tiếp: Cuộn kích từ mắc nối tiếp với phần ứng
- Động cơ kích từ hỗn hợp: 2 cuộn: 1 mắc nối tiếp, 1 song song với phần ứng.
Chương 2: ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN

2.1. Tìm hiểu động cơ điện một chiều

2.1.3. Phân loại


Uư Uư

Rư Rfư
Iư Eư


Ikt Iư Eư
KT Rfk
Ukt Ikt
KT
Hình 2 – 1: Sơ đồ nguyên lý động cơ Hình 2 – 2: Sơ đồ nguyên lý động cơ
điện kích từ độc lập điện kích song song
Chương 2: ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN

2.1. Tìm hiểu động cơ điện một chiều

2.1.3. Phân loại




Rư Rfư
Rư Rfư Iư Eư
Iư Eư KT
KT
KT
Hình 2 – 3: Sơ đồ nguyên lý động cơ Hình 2 – 4: Sơ đồ nguyên lý động cơ
điện kích từ độc lập điện kích song song
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.1. Tìm hiểu động cơ điện một chiều

Động cơ một chiều kích từ song song nếu công suất nguồn vô
cùng lớn, điện áp không đổi thì tính chất động cơ sẽ tương tự
như động cơ một chiều kích từ độc lập
Uư Uư

Rư Rfư
Iư Eư


Ikt Iư Eư
KT Rfk
Ukt Ikt
KT
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.2. Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập


Rư Rfư
Iư Eư

Ikt
KT Rfk
Ukt

Khi động cơ làm việc, rotor mang cuộn dây phần ứng quay
trong từ trường của cuộn cảm nên trong phần ứng xuất hiện sức
điện động cảm ứng Eư ngược chiều với Uư
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.2. Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập

Phương trình cân bằng điện áp mạch phần ứng:


Rư Rfư
Iư Eư

Ikt
KT Rfk
Ukt
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.2. Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập

(2.2)
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.2. Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Thay (2.2) và (2.1) ta được phương trình đặc tính cơ biểu thị mối
quan hệ giữa ω = f(I) – Phương trình đặc tính cơ – điện

(2.3)

Nhờ lực từ trường tác dụng vào dây dẫn phần ứng khi có dòng
điện, rotor quay dưới tác dụng của momen quay:
(2.4)
Từ (2.4) rút Iư thay vào (2.3) ta được phương trình đặc tính cơ
biểu thị mối quan hệ giữa ω = f(M) – Phương trình đặc tính cơ
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.2. Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Phương trình đặc tính cơ
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.2. Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Đường đặc tính cơ
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.2. Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập
 Cách vẽ đặc tính cơ tự nhiên

Phương trình đặc tính cơ tự nhiên: Rp = 0 ; Uư = Uđm ; Φ = Φđm


Cách vẽ:
Dựng đường đặc tính cơ tự nhiên dựa vào 2 trong 3 điểm:
1.Điểm không tải: (0; ω0)
2.Điểm định mức: (Mđm ; ωđm) hoặc (Iđm ; ωđm)
3.Điểm ngắn mạch: (Mnm ; 0) hoặc (Inm ; 0)
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.2. Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập
 Cách vẽ đặc tính cơ tự nhiên

Dựng đường đặc tính cơ tự nhiên của động cơ điện một chiều kích
từ độc lập. Số liệu: Động cơ làm việc dài hạn, cấp điện áp 220V,
công suất định mức Pđm = 6,6KW, nđm = 2200 vòng/phút, Iđm = 35V,
Rư = 0,26Ω
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

Cách vẽ:
Dựng đường đặc tính cơ tự nhiên dựa vào 2 trong 3 điểm:
1.Điểm không tải: điểm (1): (ω0 ;0)
2.Điểm định mức: điểm (2): (Mđm ; ωđm) hoặc (Iđm ; ωđm)
3.Điểm ngắn mạch: điểm (3): (Mnm ; 0) hoặc (Inm ; 0)
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

Giải:
a. Tìm điểm định mức: (Mđm ; ωđm) hoặc (Iđm ; ωđm)
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

b. Tìm điểm không tải: (0; ω0)


Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

Dựa vào 2 điểm đã xác định trên ta vẽ được đường


đặc tính cơ tự nhiên như hình vẽ:

Đường đặc tính cơ tự nhiên


Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

b. Tìm điểm ngắn mạch: (Mnm ; 0) hoặc (Inm ; 0)


Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

Như vậy:
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.3. Ảnh hưởng các tham số đến đặc tính cơ

Từ phương trình đặc tính cơ có 3 tham số ảnh hưởng: Uư , Rp ,Φ


Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.3.1. Ảnh hưởng của điện trở phần ứng


Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.3.1. Ảnh hưởng của điện trở phần ứng


Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.3.1. Ảnh hưởng của điện trở phần ứng


Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.3.2. Ảnh hưởng của điện áp phần ứng


Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.3.2. Ảnh hưởng của điện áp phần ứng


Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.3.3. Ảnh hưởng của từ thông


Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.3.3. Ảnh hưởng của từ thông
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.5. Các trạng thái hãm động cơ một chiều kích từ độc lập
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.5. Các trạng thái hãm động cơ một chiều kích từ độc lập
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.5. Các trạng thái hãm động cơ một chiều kích từ độc lập
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.5. Các trạng thái hãm động cơ một chiều kích từ độc lập
2.5.1 Hãm tái sinh
(a) (b)

a. Hãm tái sinh khi tàu điện xuống dốc


b. Khi hạ tải trọng cơ cấu nâng hạ
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.5.1 Hãm tái sinh


Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.5.2 Hãm ngược

Hãm ngược xảy ra


khi động cơ quay
ngược chiều với tốc
độ không tải lý
tưởng
Hãm ngược có 2
cách:
+ Thêm Rfu đủ lớn
vào mạch phần ứng
động cơ.
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.5.2 Hãm ngược


Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.5.2 Hãm ngược

+ Đảo ngược cực tính điện áp mắc vào mạch phần ứng động cơ
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.5.2 Hãm ngược
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều

2.5.2 Hãm động năng


Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
Các thông số cơ bản của động cơ:

2.2. Đặc tính cơ


 Xét phương trình đặc tính cơ
 Ảnh hưởng các tham số đến đặc tính cơ
 Cách vẽ đặc tính cơ
Chương 3: ĐiỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ ĐẦU RA
Chương 3: ĐiỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ ĐẦU RA
Chương 3: ĐiỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ ĐẦU RA
Chương 3: ĐiỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ ĐẦU RA
Chương 3: ĐiỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ ĐẦU RA
Chương 3: ĐiỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ ĐẦU RA
Chương 3: ĐiỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ ĐẦU RA
Chương 3: ĐiỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ ĐẦU RA
Chương 3: ĐiỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ ĐẦU RA
Chương 3: ĐiỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ ĐẦU RA
Chương 3: ĐiỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ ĐẦU RA
Chương 3: ĐiỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ ĐẦU RA
Chương 3: ĐiỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ ĐẦU RA
Chương 4: Hệ truyền động động cơ xoay chiều không
đồng bộ ba pha
4.1. Tìm hiểu động cơ không đồng bộ

• Cấu tạo đơn giản ( đặc biệt loại rotor lồng sốc)
• Giá thành thấp so với ĐC DC
• Vận hành tin cậy, chắc chắn ( đặc biệt moi trường cháy nổ)
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha

4.2. Đặc tính cơ động cơ không đồng bộ

Hình 3.1: Kí hiệu động cơ không đồng bộ ba pha


Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha

4.2. Đặc tính cơ động cơ không đồng bộ

Hình 3.2: Sơ đồ thay thế một pha động cơ không đồng bộ

Trong đó: ω0 : Tốc độ góc từ trường quay stator


ω : Tốc độ góc của rotor
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha

4.2. Đặc tính cơ động cơ không đồng bộ

Hình 3.2: Sơ đồ thay thế một pha động cơ không đồng bộ


Dòng điện rotor qui đổi về stator

R2’ = r2’ + R2’


Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha

4.2. Đặc tính cơ động cơ không đồng bộ

Hình 3.2: Sơ đồ thay thế một


pha động cơ không đồng bộ

(3.1)
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha

4.2. Đặc tính cơ động cơ không đồng bộ

Hình 3.4: Đặc tính dòng Hình 3.3: Đặc tính dòng
điện rotor động cơ không điện stator động cơ không
đồng bộ đồng bộ
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha

4.2. Đặc tính cơ động cơ không đồng bộ


Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha

4.2. Đặc tính cơ động cơ không đồng bộ

(4 – 1)

(4 – 2)
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha

4.2. Đặc tính cơ động cơ không đồng bộ

Hình 3.5: Đặc tính cơ động cơ điện không đồng bộ ba pha


Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha

4.2. Đặc tính cơ động cơ không đồng bộ


Lập tỉ số giữa (3 - 1) và (3 - 2) ta có:
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha

4.2. Đặc tính cơ động cơ không đồng bộ


Chương 3: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha

3.3. Ảnh hưởng của các thông số đến đặc tính cơ


Từ phương trình đặc tính cơ:

-Ảnh hưởng điện trở, điện kháng mạch stator


-Ảnh hưởng điện tở mạch rotor
-Ảnh hưởng điện áp nguồn
-Ảnh hưởng của tần số lưới điện cấp cho động cơ
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha

4.3. Ảnh hưởng của các thông số đến đặc tính cơ


4.3.1. Ảnh hưởng của điện trở mạch rotor

Đối với động cơ KĐB rotor dây quấn thường mắc thêm điện trở phụ vào mạch
rotor để hạn chế dòng điện khởi động hoặc điều chỉnh tốc độ động cơ:
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
4.3. Ảnh hưởng của các thông số đến đặc tính cơ
4.3.1. Ảnh hưởng của điện trở mạch rotor

Hình 3.6: Ảnh hưởng của điện trở mạch rotor đến đặc tính cơ
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha

4.3. Ảnh hưởng của các thông số đến đặc tính cơ


4.3.1. Ảnh hưởng của điện trở mạch rotor

- Rf càng lớn thì sth càng lớn ->


độ cứng đặc tính cơ càng mềm.
-
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
4.3. Ảnh hưởng của các thông số đến đặc tính cơ
4.3.2. Ảnh hưởng của điện áp stator
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha

4.3. Ảnh hưởng của các thông số đến đặc tính cơ


4.3.2. Ảnh hưởng của điện áp stator
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
4.3. Ảnh hưởng của các thông số đến đặc tính cơ
4.3.3. Ảnh hưởng của điện trở, điện kháng stator (thay đổi R1 ,X1)
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha

4.3. Ảnh hưởng của các thông số đến đặc tính cơ


4.3.3. Ảnh hưởng của số đôi cực p
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
4.3. Các trạng thái hãm động cơ không đồng bộ
a. Hãm tái sinh
Hãm tái sinh xảy ra khi tốc độ rotor w lớn hơn tốc độ đồng bộ w1. Động cơ
KĐĐ vận hành ở chế độ máy phát KĐB.
Khi động cơ đang làm việc ở chế độ ĐC, thì từ trường quay cắt qua các thanh
dẫn của cuộn dây stator và rôto theo chiều như nhau nên sức điện động
stato E1 và sức điện động roto E1 trùng pha nhau. Khi hãm tái sinh E1 vẫn
giữ nguyên chiều như cũ còn E2 ngược chiều, vì lúc đó w>w1, các thanh
dẫn roto cắt từ trường quay theo chiều ngược lại, các dòng điện roto bị
đảo pha
Đặc tính cơ hãm tái sinh động cơ KĐB

R2
sth  
R12  X nm
2

3U12ph
M th  

20 R1  R12  X nm
2

Chế độ hãm tái sinh của động cơ KĐB được
thiết kế trên đoạn NK’, góc phần tư thứ II.
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
4.3. Các trạng thái hãm động cơ không đồng bộ
b. Hãm ngược

Đặc tính hãm ngược nằm ở góc phần tư thứ IV. Điểm làm việc hãm của động cơ
chuyển theo đặc tính hãm từ D đến E. Tại đây M Đ = ME = MC, động cơ quay
đều, hãm ghìm vật để hạ vật xuống đều với tốc độ ωE.
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
4.3. Các trạng thái hãm động cơ không đồng bộ
Động cơ điện KĐB rôto dây quấn đang làm việc
với tải có mômen cản phản kháng tại điểm a trên
đường đặc tính cơ 1, sơ đồ nối dây như hình vẽ.
Để hãm máy, ta đổi thứ tự hai pha bất kì trong 3
pha cấp cho stato để đảo chiều quay động cơ.
Động cơ chuyển điểm làm việc từ a trên đặc tính 1
sang điểm b1 trên đặc tính 2. Do quán tính của hệ
(2) (1) cơ, động cơ coi như giữ nguyên tốc độ ωA khi
chuyển đặc tính. Quá trình hãm ngược bắt đầu.
(3) Khi tốc độ động cơ giảm theo đặc tính hãm 2 tới
điểm D' thì ω = 0. Lúc này, nếu cắt điện thì động
cơ sẽ dừng. Đoạn hàm ngược là b1c1'. Nếu không
cắt điện thì như trương hợp ở hình , động cơ có
Mc1 > Mc2 nên động cơ bắt đầu tăng tốc, mở máy
chạy ngược theo đặc tính cơ 2 và làm việc ổn định
tại điểm d1 với tốc độ ωE theo chiều ngược
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
4.3. Các trạng thái hãm động cơ không đồng bộ
Khi động cơ hàm ngược theo đặc tính 2, điểm b1
có mômen nhỏ nên tác động hãm không hiệu quả.
Thực tế phải tăng cường mômen hãm ban đầu
(Mhãm = 2,5Mđm) nhờ vừa đảo chiều từ trường
quay của stato, vừa đưa thêm điện trở phụ đủ lớn
vào mạch rôto.
(2) (1)
Động cơ sẽ hàm ngược theo đặc tính 3 (đoạn
b2c2). Tới c2 mà cắt điện thì động c­ơ sẽ dừng.
(3) Nếu không cắt điện, động cơ­ sẽ tăng tốc theo
chiều ngược lại và làm việc tại điểm d2 với tốc độ
ωd2 < ωd1. Nếu lúc này lại cắt điện trở phụ RP thì
động cơ­ sẽ chuyển sang làm việc trên đặc tính 2
tại điểm d2 và tăng tốc tới điểm d1
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha

4.3. Các trạng thái hãm động cơ không đồng bộ


c.
ĐểHãm
hãm động năng
động năng một động cơ điện KĐB đang làm việc ở chế độ động cơ, ta phải cắt
stator
ra khỏi lưới điện xoay chiều ( mở các tiếp điểm K ở mạch lực ) rồi cấp vào stator dòng
điện
một chiều để kích từ ( đóng các tiếp điểm H )
. Thay đổi dòng điện kích từ nhờ biến trở Rkt.

Sơ đồ nối dây hãm động


năng động cơ KĐB
4.3. Các trạng thái hãm động cơ không đồng bộ
BÀI TẬP
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.1. Quá trình phát nóng và nguội


Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.2. Các chế độ làm việc của truyền động điện


Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.2. Các chế độ làm việc của truyền động điện


Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.3. Đồ thị phụ tải của truyền động điện


Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.3. Đồ thị phụ tải của truyền động điện


Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.3. Đồ thị phụ tải của truyền động điện


Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.4. Chọn động cơ làm việc dài hạn cho TĐĐ không điều
chỉnh
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.4. Chọn động cơ làm việc dài hạn cho TĐĐ không điều
chỉnh
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.5. Chọn động cơ làm việc ngắn hạn cho TĐĐ không
điều chỉnh
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.5. Chọn động cơ làm việc ngắn hạn cho TĐĐ không
điều chỉnh
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.6. Chọn động cơ làm việc ngắn hạn lặp lại cho TĐĐ
không điều chỉnh
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.6. Chọn động cơ làm việc ngắn hạn lặp lại cho TĐĐ
không điều chỉnh
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.7. Chọn động cơ điện có điều chỉnh


Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.8. Kiểm nghiệm động cơ theo điều kiện phát nóng


1. Theo nhiệt độ sai cực đại
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.8. Kiểm nghiệm động cơ theo điều kiện phát nóng


1. Theo nhiệt độ sai cực đại
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.8. Kiểm nghiệm động cơ theo điều kiện phát nóng


2. Theo tổn thất trung bình
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.8. Kiểm nghiệm động cơ theo điều kiện phát nóng


2. Theo tổn thất trung bình
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.8. Kiểm nghiệm động cơ theo điều kiện phát nóng


3. Theo phương pháp trung bình bình phương các đại lượng
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.8. Kiểm nghiệm động cơ theo điều kiện phát nóng


3. Theo phương pháp trung bình bình phương các đại lượng
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.9. Kiểm nghiệm động cơ theo điều kiện khác


1. Theo điều kiện quá tải và khởi động
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

5.9. Kiểm nghiệm động cơ theo điều kiện khác


2. Theo điều kiện thời gian
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

Bài tập
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

Bài tập
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

Bài tập
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ

Bài tập

You might also like