Professional Documents
Culture Documents
MS
BBÐ ÐC
X
R RT
K KT
GN VH
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
1.1.2. Cấu trúc chung hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
1.1.2. Cấu trúc chung hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
1.1.2. Cấu trúc chung hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
1.1.2. Cấu trúc chung hệ truyền động điện
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
1.1.2. Cấu trúc chung hệ truyền động điện
Bánh xe
Hệ thống
Bộ điều khiển Biến tần Động cơ điện
truyền lực
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Đặc điểm hệ truyền động điện:
Các hệ thống TĐĐ tiêu thụ khoảng 50% lượng điện năng được sản xuất
Khoảng 20-25% các hệ thống TĐĐ có yêu cầu điều chỉnh tốc độ. Tỉ lệ này đang
gia tăng cùng với sự phát triển của điện tử công suất (ĐTCS)
Các hệ thống TĐĐ có điều chỉnh tốc độ giúp nâng cao chất lượng và năng suất của
máy sản xuất, góp phần tiết kiệm điện năng
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Máy luyện
Quạt gió Cầu trục Thang máy
kim
Hình 1: Sơ đồ tổng quát của hệ thống truyền động cơ khí của xe ô tô điện
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Ví dụ 2: Hệ truyền động máy phát điện sức gió
http://sdesign.vn/tin-tuc/video-3d-mo-phong-nguyen-ly-hoat-dong-cua-
viec-lay-nang-luong-tu-gio-570.html
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
Ví dụ 3: Một số bộ điều khiển động cơ công
nghiệp
Bộ điều
Động khiển
cơ tốc độ
Nguồn Nguồn
+
lưới lưới
Động cơ
Bơm Bơm
a. Hệ thống bơm kiểu truyền thống b. Hệ thống bơm có điều chỉnh tốc độ
Tiết kiệm năng lượng tiêu thụ của hệ thống bơm khi điều chỉnh lưu lượng bằng
bộ điều khiển tốc độ động cơ thay cho van tiết lưu
Van tiết
lưu
Bộ điều
Động khiển
cơ tốc độ
Nguồn Nguồn
+
lưới lưới
Động cơ
Bơm Bơm
a. Hệ thống bơm kiểu truyền thống b. Hệ thống bơm có điều chỉnh tốc độ
Tiết kiệm năng lượng tiêu thụ của hệ thống bơm khi điều chỉnh lưu lượng bằng
bộ điều khiển tốc độ động cơ thay cho van tiết lưu
Chương I: Những khái niệm chung
1.1. Hệ truyền động điện
1.1.2. Cấu trúc chung hệ truyền động điện
w
w
M
M
Đặc tính cơ động cơ DC kích từ độc lập Đặc tính cơ động cơ KĐB
Chương I: Những khái niệm chung
1.2. Đặc tính cơ
+ Đặc tính cơ tự nhiên: là đặc tính có được khi động cơ làm việc ở chế độ định mức.Mỗi
động cơ chỉ có một đặc tính cơ tự nhiên.
+ Đặc tính cơ nhân tạo : là đặc tính cơ nhận được sự thay đổi một trong các thông số
nguồn, của động cơ hoặc nối thêm thiết bị phụ trợ vào mạch, hoặc sử dụng các sơ đồ đặc
biệt. Mỗi động cơ có thể có nhiều đặc tính cơ nhân tạo.
M
Đặc tính cơ động cơ KĐB
Chương I: Những khái niệm chung
1.2. Đặc tính cơ
Độ cứng đặc tính cơ
Để đánh giá và so sánh đặc tính cơ với nhau
M
(Động cơ tuyến tính)
β >>>: đặc tính cơ càng cứng
β <<<: đặc tính cơ càng mềm
=> Mục đích: β >>> đặc tính cơ càng cứng vì khi M thay đổi lớn cần tốc độ thay đổi
ít.
Chương I: Những khái niệm chung
P = Mw P = Mw
M w M w
Động Tải Động Tải
cơ cơ
M
M w M w
Động Tải Động Tải
cơ cơ
P = Mw P = Mw
Công suất cung cấp cho động cơ: Pcơ Chế độ hãm II I Chế độ động cơ
M w M w
Chế độ động cơ: M↑↑ω Động Tải Động Tải
cơ cơ
Pcơ = M. > 0
M
M w M w
Chế độ máy phát (hãm): M↑↓ω Động Tải Động Tải
cơ cơ
Pcơ = M. < 0
P = Mw P = Mw
Rư Rfư
Iư Eư
Rư
Ikt Iư Eư
KT Rfk
Ukt Ikt
KT
Hình 2 – 1: Sơ đồ nguyên lý động cơ Hình 2 – 2: Sơ đồ nguyên lý động cơ
điện kích từ độc lập điện kích song song
Chương 2: ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Động cơ một chiều kích từ song song nếu công suất nguồn vô
cùng lớn, điện áp không đổi thì tính chất động cơ sẽ tương tự
như động cơ một chiều kích từ độc lập
Uư Uư
Rư Rfư
Iư Eư
Rư
Ikt Iư Eư
KT Rfk
Ukt Ikt
KT
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.2. Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Uư
Rư Rfư
Iư Eư
Ikt
KT Rfk
Ukt
Khi động cơ làm việc, rotor mang cuộn dây phần ứng quay
trong từ trường của cuộn cảm nên trong phần ứng xuất hiện sức
điện động cảm ứng Eư ngược chiều với Uư
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.2. Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Uư
Rư Rfư
Iư Eư
Ikt
KT Rfk
Ukt
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.2. Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập
(2.2)
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.2. Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Thay (2.2) và (2.1) ta được phương trình đặc tính cơ biểu thị mối
quan hệ giữa ω = f(I) – Phương trình đặc tính cơ – điện
(2.3)
Nhờ lực từ trường tác dụng vào dây dẫn phần ứng khi có dòng
điện, rotor quay dưới tác dụng của momen quay:
(2.4)
Từ (2.4) rút Iư thay vào (2.3) ta được phương trình đặc tính cơ
biểu thị mối quan hệ giữa ω = f(M) – Phương trình đặc tính cơ
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.2. Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Phương trình đặc tính cơ
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.2. Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Đường đặc tính cơ
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.2. Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Cách vẽ đặc tính cơ tự nhiên
2.2. Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Cách vẽ đặc tính cơ tự nhiên
Dựng đường đặc tính cơ tự nhiên của động cơ điện một chiều kích
từ độc lập. Số liệu: Động cơ làm việc dài hạn, cấp điện áp 220V,
công suất định mức Pđm = 6,6KW, nđm = 2200 vòng/phút, Iđm = 35V,
Rư = 0,26Ω
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
Cách vẽ:
Dựng đường đặc tính cơ tự nhiên dựa vào 2 trong 3 điểm:
1.Điểm không tải: điểm (1): (ω0 ;0)
2.Điểm định mức: điểm (2): (Mđm ; ωđm) hoặc (Iđm ; ωđm)
3.Điểm ngắn mạch: điểm (3): (Mnm ; 0) hoặc (Inm ; 0)
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
Giải:
a. Tìm điểm định mức: (Mđm ; ωđm) hoặc (Iđm ; ωđm)
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
Như vậy:
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.5. Các trạng thái hãm động cơ một chiều kích từ độc lập
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.5. Các trạng thái hãm động cơ một chiều kích từ độc lập
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.5. Các trạng thái hãm động cơ một chiều kích từ độc lập
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.5. Các trạng thái hãm động cơ một chiều kích từ độc lập
2.5.1 Hãm tái sinh
(a) (b)
+ Đảo ngược cực tính điện áp mắc vào mạch phần ứng động cơ
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
2.5.2 Hãm ngược
Chương 2: Truyền động động cơ điện một chiều
• Cấu tạo đơn giản ( đặc biệt loại rotor lồng sốc)
• Giá thành thấp so với ĐC DC
• Vận hành tin cậy, chắc chắn ( đặc biệt moi trường cháy nổ)
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
(3.1)
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
Hình 3.4: Đặc tính dòng Hình 3.3: Đặc tính dòng
điện rotor động cơ không điện stator động cơ không
đồng bộ đồng bộ
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
(4 – 1)
(4 – 2)
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
Đối với động cơ KĐB rotor dây quấn thường mắc thêm điện trở phụ vào mạch
rotor để hạn chế dòng điện khởi động hoặc điều chỉnh tốc độ động cơ:
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
4.3. Ảnh hưởng của các thông số đến đặc tính cơ
4.3.1. Ảnh hưởng của điện trở mạch rotor
Hình 3.6: Ảnh hưởng của điện trở mạch rotor đến đặc tính cơ
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
R2
sth
R12 X nm
2
3U12ph
M th
20 R1 R12 X nm
2
Chế độ hãm tái sinh của động cơ KĐB được
thiết kế trên đoạn NK’, góc phần tư thứ II.
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
4.3. Các trạng thái hãm động cơ không đồng bộ
b. Hãm ngược
Đặc tính hãm ngược nằm ở góc phần tư thứ IV. Điểm làm việc hãm của động cơ
chuyển theo đặc tính hãm từ D đến E. Tại đây M Đ = ME = MC, động cơ quay
đều, hãm ghìm vật để hạ vật xuống đều với tốc độ ωE.
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
4.3. Các trạng thái hãm động cơ không đồng bộ
Động cơ điện KĐB rôto dây quấn đang làm việc
với tải có mômen cản phản kháng tại điểm a trên
đường đặc tính cơ 1, sơ đồ nối dây như hình vẽ.
Để hãm máy, ta đổi thứ tự hai pha bất kì trong 3
pha cấp cho stato để đảo chiều quay động cơ.
Động cơ chuyển điểm làm việc từ a trên đặc tính 1
sang điểm b1 trên đặc tính 2. Do quán tính của hệ
(2) (1) cơ, động cơ coi như giữ nguyên tốc độ ωA khi
chuyển đặc tính. Quá trình hãm ngược bắt đầu.
(3) Khi tốc độ động cơ giảm theo đặc tính hãm 2 tới
điểm D' thì ω = 0. Lúc này, nếu cắt điện thì động
cơ sẽ dừng. Đoạn hàm ngược là b1c1'. Nếu không
cắt điện thì như trương hợp ở hình , động cơ có
Mc1 > Mc2 nên động cơ bắt đầu tăng tốc, mở máy
chạy ngược theo đặc tính cơ 2 và làm việc ổn định
tại điểm d1 với tốc độ ωE theo chiều ngược
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
4.3. Các trạng thái hãm động cơ không đồng bộ
Khi động cơ hàm ngược theo đặc tính 2, điểm b1
có mômen nhỏ nên tác động hãm không hiệu quả.
Thực tế phải tăng cường mômen hãm ban đầu
(Mhãm = 2,5Mđm) nhờ vừa đảo chiều từ trường
quay của stato, vừa đưa thêm điện trở phụ đủ lớn
vào mạch rôto.
(2) (1)
Động cơ sẽ hàm ngược theo đặc tính 3 (đoạn
b2c2). Tới c2 mà cắt điện thì động cơ sẽ dừng.
(3) Nếu không cắt điện, động cơ sẽ tăng tốc theo
chiều ngược lại và làm việc tại điểm d2 với tốc độ
ωd2 < ωd1. Nếu lúc này lại cắt điện trở phụ RP thì
động cơ sẽ chuyển sang làm việc trên đặc tính 2
tại điểm d2 và tăng tốc tới điểm d1
Chương 4: Truyền động động cơ không đồng bộ ba pha
5.4. Chọn động cơ làm việc dài hạn cho TĐĐ không điều
chỉnh
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ
5.4. Chọn động cơ làm việc dài hạn cho TĐĐ không điều
chỉnh
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ
5.5. Chọn động cơ làm việc ngắn hạn cho TĐĐ không
điều chỉnh
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ
5.5. Chọn động cơ làm việc ngắn hạn cho TĐĐ không
điều chỉnh
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ
5.6. Chọn động cơ làm việc ngắn hạn lặp lại cho TĐĐ
không điều chỉnh
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ
5.6. Chọn động cơ làm việc ngắn hạn lặp lại cho TĐĐ
không điều chỉnh
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ
Bài tập
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ
Bài tập
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ
Bài tập
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ
Bài tập