Professional Documents
Culture Documents
a a
c c
b b
t
x(t ) Xe
4. Hàm mũ tăng dần 5. Hàm bước 6. Hàm dấu
x(t ) u (t a )
t
x(t ) 1 e
1, t 0
x(t ) sgn(t ) 0, t 0
1, t 0
7. Xung Cos/sin 8. Hàm Sa 9. Hàm Sa2
x(t ) X cos 0t
1 1
T
1, t 0
x(t ) (t )
0, t 0
1 t
x(t ). (t t0 ) x(t0 ). (t t0 )
x(t ) |||
T T n
t nT
x(t ) * (t t0 ) x(t t0 )
c) Viết phương trình tín hiệu
1. Dạng xung đơn: Xung đơn giản và tồn tại trong một khoảng thời gian nhất định.
+ Viết phương trình tín hiệu về dạng hàm nhánh.
+ Chuyển đổi về hàm bước u (t )
t
x(t ) e [u (t ) u (t 3)]
t
x(t ) t t 6
2 e [u (t 3) u (t 6)]
c) Viết phương trình tín hiệu
3. Dạng lặp tuần hoàn: Xác định tín hiệu gốc và chu kì lặp lại của tín hiệu. Viết lại
phương trình tín hiệu theo tính chất nhân chập với phân bố lược.
1 t
x(t ) e t
t 0.5 * |||
2 2
c) Vẽ dạng tín hiệu
1. Tín hiệu đơn kết hợp với hàm bước
+ Vẽ dạng tín hiệu đơn trước tiên.
+ Xác định khoảng giữ lại dựa vào giới hạn của hàm bước. Nếu là hiệu hai hàm bước thì
biến đổi hàm bước ra giấy trước để xác định cận giữ lại, sau đó tiến hành chặn khoảng
của tín hiệu ban đầu.
t
x(t ) e u (t 2) x(t ) e
2 t
, t 2
e 2t , 2 t 0
x(t )
2t
e , 0 t 2
+ Vẽ các dạng tín hiệu đơn có trong đề bài.
2. Tín hiệu kết hợp
+ Biến đổi trên đồ thị để được tín hiệu cần tìm.
t t
x(t ) .
2
.sgn t
2
t
x(t ) e cos(3t ).u (t )
c) Vẽ dạng tín hiệu
3. Tín hiệu lặp tuần hoàn
+ Dựa vào phân bố lược xác định chu kì lặp tín hiệu
+ Vẽ tín hiệu gốc và tiến hành lặp tín hiệu theo chu kỳ phân bố lược.
t 1 1 t
a ) x(t ) * |||
2 6 6
t
b) x(t ) t 2
4
t t
c) x(t ) 0.8cos t
2
* |||
4 5
t 1 1 t t 1 6n
x(t ) * |||
2 6 6
x(t )
n
2
t
b) x(t ) t 2
4
t 3 t 1
1
Ex
2
t 1 dt
2
t 1
t t
2
c) x(t ) 0.8cos t * |||
4 5
t 1 t
4 cos t
2
* |||
4 5 5
2
2
1
Px 16cos t dt
5 2 2
1. Tích phân tín hiệu 2. Trị trung bình
Với tín hiệu tuần hoàn:
to T
x
x(t )dt
x
1
T x(t )dt
to
x 1dt 2
2
1
x sin t dt 0
1 2
0
3. Năng lượng
Ex x
2 2
x(t ) dt
Nếu EX = const THNL
4. Công suất
to T
1 2
Px x 2
x(t ) dt
T
to
A. TÍN HIỆU NĂNG LƯỢNG
1. Hàm tương quan chéo 2. Hàm tự tương quan
xx ( ) x(t ) x (t )dt
*
12 ( ) *
x1 (t ) x2 (t )dt
xx xx ( )
12 ( ) )dt
*
x2 (t ) x1 (t
Do hàm TTQ là hàm chẳn, nên chỉ cần tính một trường
hợp sẽ suy ra được trường hợp còn lại bằng các thay
12 21 ( ) bởi và tìm lại điều kiện mới. Ưu tiên TH dịch
chuyển qua phải trước.
Năng lượng: Ex 0
Ví dụ: Tìm hàm tương quan chéo xy với x(t ) e t 0,5 , y (t ) e
2t 2 t t 2
2
x(t )
y (t )
x(t ) TH1: 1 3 0 4 3
3 3
2(t ) 2
xy ( ) e .e2t
dt e dt
1 1
3
1 1 1
TH2: 3 2
3 0 0 0
2(t ) 2
xy ( ) e .e 2t
dt e dt
1 1
1 3
TH3: 1 1 0 2 1
0 0
2(t ) 2
xy ( ) e .e2t
dt e dt
1 3 1 1
Ví dụ: Tìm hàm tự tương quan xx với x(t ) e u (t ) t
TH1: 0
1
2e , 0
1
Vậy xx ( ) e , 0,
t (t )
xx ( ) x(t ) x (t )dt
*
e .e dt 2
0, t
1 2t 1 2
2t 1
e .e dt e e e . e
2 2 2e
1
Ex 0 dvnl
2
A. TÍN HIỆU CÔNG SUẤT
1. Hàm tương quan chéo 2. Hàm tự tương quan
T T
1
1
xy ( ) x(t ) y (t )dt
* xx ( ) x(t ) x (t )dt
*
T T
0 0
xy yx ( ) xx xx ( )
Công suất: x 0 Px
Công thức:
y (t ) x1 (t ) * x2 (t ) x2 (t ) * x1 (t ) y (t )
x1 (t ') x2 (t t ')dt '
x1 (t t ') x2 (t )dt '
t
4
2
Chuyển sang miền t’ và lấy đối xứng tín hiệu x1 (t ) qua trục tung ta được các tín hiệu x1 (t ')
và x2 (t ') như hình vẽ
t'
4
2
TH1: 3 t 0
2 t 3
x2 (t ') 2 t 0
2t
t'
y (t )
x1 (t t ') x2 (t )dt ' 0
2. 4 dt '
2
3 t 2t
TH2: 2t
3 t 0 t'
2 t 8
3t 6 y (t )
3 t
2. 4 dt '
2
3 t 2t
3 t 8
TH3: 6 t 11 8
2 t 8 t'
y (t )
3 t
2. 4 dt '
2
3 t 2t
t 1 t 3
Cho tín hiệu: x(t ) 2sin t t 2
2 2 2
y (t ) u (t 1) u (t 3)
t
b) Vẽ tín hiệu z (t ) x (t )* |||
5
c) Tính năng lượng của tín hiệu x (t ) và công suất của tín hiệu z (t )
x(t )
t 1 t x(t )
z (t ) x(t )* ||| 5 x(t ) * |||
5 5 5
10sin t
2 z (t ) 5(t 2)
10
2 4
Ex 4sin t dt t 2 dt
2 2
0 2 2
1
2 4
Pz 100sin t dt 25 t 2 dt
2 2
5 0 2 2
TH1: 1 0
3 1
3 0
3
xy 2sin t .1dt
1 0 2
3
TH2:
1 2
1 1
3 2
3
2
xy 2sin t .1dt (t 2).1dt
1 3 1 2 2
TH3:
1 4
1 3
3 4
xy t 2 .1dt
1 3
y (t ) x(t ) u (t 1) u (t 2)
yx
t 1 t
y (t ) e u (t ) yx
x(t )
2
x(t ) e 2 t
sin t u (t 1)
x(t ) e
2 t
u (t 1) u (t 1)
x(t ) 3u (t 1) 2u (t 3)
1. Các công thức cơ bản
t 1
1
1 f (t )u (t ) f (t )
s
t n 1 e
n n! at 1
s sa
cos(t ) 2
s
sin(t ) 2
s 2
s 2
2. Dịch chuyển trên miền thời gian
x(t t0 )u (t t0 ) e t0 s
X (s)
38
38
Bước 1: Biểu diễn tín hiệu theo dạng (t t0 ) giống với hàm u.
Bước 2: Đem thừa số e mũ ra ngoài, còn lại laplace hàm bên trong. Hàm bên trong được
xác định khi xem (t t0 ) là t
Ví dụ: x(t ) e t
0,5t , X (s) ?
( t 1) ( t 1) 1
x(t ) e [u (t 1) u (t 1)] e
t
u (t 1)e e u (t 1)
e
X (s) e
1
1s
s 1
ee 1s 1 1
s 1 e
1
s 1
e e
s 1 s 1
2. Dịch chuyển trên miền tần số
e x(t ) X ( s a)
at 39
39
s2
X ( s ) e cos t
2 t
a) x(t ) e cos t 2 t
( s 2) 1
2
X ( s ) e t
b) x(t ) e t t 2 t 2 2
( s 1) 2
3. Vi phân trong miền tần số
n
t x(t ) (1)
n n n (n)
X ( s ) ( 1) X ( s )
s n
x(t ) (n)
s n
X (s) s n 1
x(0) s n2
x '(0) s n 3
x ''(0) ...
1. Biến đổi nghịch theo công thức
3 1 1
a) X ( s) 2 2 3
s s s4
1 2 4t
x(t ) X ( s ) 3t 2 t t e
1
2
X ( s ) s x(t ) s n t
n
n 1 n
Tính chất Laplace ngược với xung Dirak:
t
s 1
2
1
b) X ( s ) s x(t ) t
s s t
2. Biến đổi nghịch biểu thức dời s đơn giản
1 1
b) X ( s ) 2
s 2s 2
( s 1) 1
2
1
x(t ) X ( s) e t
sin t
3. Biến đổi nghịch biểu thức dời t đơn giản
as
Với biểu thức trên miền tần số có dạng: X (s) e F (s)
Sử dụng tính chất: x(t a)u (t a ) e as
X (s)
Khi đó: 1
X ( s) f (t a )
Vậy ta tìm f (t ) 1
F (s) , sau đó chuyển thành f (t a )
2 s 1 1
a) Y (s) e Đặt: F ( s ) 2 s
Y ( s ) e F ( s ) y (t ) f (t 2)
s5 s5
f (t ) 1
F (s) e 5t
u (t ) y (t ) f (t 2) e 5( t 2)
u (t 2)
s s
b) Y ( s ) e 2
s
Đặt: F (s) 2 Y ( s ) e F ( s ) y (t ) f (t 1)
s
s 4 s 4
f (t ) 1
F (s) cos(2t )u (t ) y(t ) f (t 1) cos(2t 2)u (t 1)
4. Biến đổi nghịch phân thức hữu tỷ A( s )
X ( s)
a) Dạng mẫu nghiệm thực đơn ( s s0 )( s s1 )( s s2 )
K0 K1 K2
X ( s)
s s0 s s1 s s2
A( s )
K0
( s s1 )( s s2 ) s s0
A( s )
K1
( s s0 )( s s2 ) s s1
A( s )
K2
( s s0 )( s s1 ) s s2
6s s 1
2
X (s) , x(t ) ?
s 1
3
K0 K1 K2
X (s)
s s 1 s 1
6s s 1
2
1 2 3
K0 1 X (s)
( s 1)( s 1) s 0
s s 1 s 1
6s s 1
2
K1 2
s ( s 1) s 1 1
x(t ) X ( s) 1 2e t
3e t
u(t )
6s s 1
2
K2 3
( s 1) s s 1
4. Biến đổi nghịch phân thức hữu tỷ
b) Dạng mẫu nghiệm kép A( s )
X (s)
( s s0 ) ( s s1 )
2
K0 K1 K2
X (s)
( s s0 ) ( s s0 ) ( s s1 )
2
A( s )
K0
( s s1 ) s s0
'
A( s )
K1
( s s1 ) s s0
A( s )
K2
( s s0 ) s s1
2
4 s 5s s 1
3 2
X (s) , x(t ) ?
( s 1) s ( s 1)
2
K0 K1 K 2 K3
X (s)
( s 1) ( s 1) s s 1
2
4 s 5s s 1
3 2
1
K0
s ( s 1) s 1 2 1 5 1 7
X (s)
4 s 5s s 1
3 2 '
5 2( s 1) 4( s 1) s 4( s 1)
2
K1
s ( s 1) s 1 4
1 t 5 t 7 t
4 s 5s s 1
3 2
x(t ) X ( s ) te e 1 e u (t )
1
K2 1 2 4 4
( s 1) ( s 1) s 0
2
4 s 3 5s 2 s 1 7
K3
( s 1) s
2
s 1 4
4. Biến đổi nghịch phân thức hữu tỷ
A( s )
c) Dạng mẫu nghiệm phức X (s) 2 s1,2 i
s bs c
A( s ) K0 K0
X (s)
( s ( i ))( s ( i )) ( s ( i)) ( s ( i))
A( s )
K0
( s ( i )) s i
t
x(t ) 2 K 0 e cos( t arg K 0 )
4. Biến đổi nghịch phân thức hữu tỷ
2
s
X (s) 2 , x(t ) ? Nghiệm s 1 2i
s 2s 5
2s 5 2s 5
X (s) 1 2 1 1 Y ( s)
s 2s 5 ( s (1 2i ))( s (1 2i ))
K0 K0
Đưa Y(s) về dạng Y (s)
( s (1 2i )) ( s (1 2i))
2s 5 3 5
K0 1 i 36,87
( s (1 2i )) s 1 2i 4 4
5 t
x(t ) X ( s ) (t ) 2. .e cos(2t 36.87 )
1
4
Chú ý: Nghiệm để tính Residu là nghiệm có phần ảo dương.
x(t ) y (t )
h(t )
y (t ) x(t ) * h(t )
Y X .H
Tính các tích chập sau sử dụng biến đổi Laplace:
2 t
a ) x(t ) 3e u (t ), y (t ) 4e t
0,5t
t
b) x(t ) e u (t ), y (t ) cos(2t )u (t )
c) x(t ) (t ) 5e u (t ), y (t ) 4sin(2t )u (t )
4t
t
d ) x(t ) e u (t 3), y (t ) e u (t )
t
t 1
f ) x(t ) e u (t ), y (t )
t
2
g ) x(t ) e u (t 3), y (t ) e u (t 2) h) x(t ) e u (t 1), h(t ) cos(2t )u (t 2)
t t t
2 t
0,5t . y(t ) x(t ) * h(t ) ?
a ) x(t ) 3e u (t ), h(t ) 4e t
Ta có: 1
h(t ) 4e u (t 1) u (t 1) 4e
t ( t 1)
u (t 1)e 4e ( t 1)
u (t 1)
e
3 1 s 1 1
X (s) H ( s ) 4e.es
4.e
s2 s 1 e s 1
3 s 1 3
Y ( s ) X ( s ) H ( s ) 4e.e
s
4e
( s 1)( s 2) e ( s 1)( s 2)
3 4 s
Đặt: F (s) Y ( s ) 4e.e F ( s ) e F ( s )
s
( s 1)( s 2) e
4
y (t ) 4ef (t 1) f (t 1)
e
3 3 3
F (s)
( s 1)( s 2) s 1 s 2 f (t ) 3e t
3e 2 t
u (t )
4
y (t ) 4ef (t 1) f (t 1)
e
4e 3e u(t 1) e 3e e u(t 1)
( t 1) 2( t 1) 4 (t 1) 2(t 1)
e
t
b) x(t ) e u (t ), h(t ) cos(2t )u (t )
Ta có: 1 s
X (s) H (s) 2
s 1 s 4
s
Y (s) X (s) H (s)
( s 1)( s 4)
2
s K0 K1 K1
( s 1)( s 2 j )( s 2 j ) s 1 s 2 j s 2 j
s 1 s 5
K0 2 K1 63,43
s 4 s 1 5 ( s 1)( s 2 j ) s 2 j 10
1 t
y (t ) e 2. cos 2t 63,43 u (t )
5
5 10
t
d ) x(t ) e u (t 3), h(t ) e u (t )
t
Ta có:
t 3 1
3 s 1
x(t ) e u (t 3).e X ( s ) e .e .
3 3
H (s)
s 1 s 1
3 s 1
Y ( s ) X ( s ) H ( s ) e .e .
3
( s 1)( s 1)
1 3 3 s
Đặt: F (s) Y ( s ) e .e F ( s ) y (t ) e f (t 3)
3
( s 1)( s 1)
1 1 1 1 t 1 t
F ( s ) . f (t ) e e u (t )
2 s 1 s 1 2 2
1 t 3 1 (t 3)
y (t ) e e e
3
u (t 3)
2 2
t
g ) x(t ) e u (t 3), h(t ) e u (t 2)
t
Ta có: t 3 3 3 s 1
x(t ) e u (t 3).e X ( s ) e .e .
3
s 1
( t 2) 2 2 2 s 1
h(t ) e u (t 2)e H ( s ) e .e .
s 1
5 s 1
Y ( s ) X ( s ) H ( s ) e.e .
( s 1)( s 1)
1 5 s
Đặt: F ( s) Y ( s ) e.e F ( s ) y (t ) ef (t 5)
( s 1)( s 1)
1 1 1 1 t 1 t
F ( s ) . f (t ) e e u (t )
2 s 1 s 1 2 2
1 t 5 1 (t 5)
y (t ) e e e u (t 5)
2 2
e) x(t ) et u (t 2), h(t ) et sin(t )u (t )
Ta có: t 2 1
2 s
x(t ) e u (t 2).e X ( s ) e .e .
2 2
s 1
1 1
H (s) 2
( s 1) 1 s 2 s 2
2
2 s 1
Y ( s ) X ( s ) H ( s ) e .e .
2
( s 1)( s 2 s 2)
2
1 2 2 s
Đặt: F ( s ) Y ( s ) e .e F ( s ) y (t ) e f (t 2)
2
( s 1)( s (1 j ))( s (1 j ))
K0 K1 K1 1
F (s) K 0 1, K1
s 1 s (1 j ) s (1 j ) 2
t 1 t 2 t 2 1 (t 2)
f (t ) e 2. .e cos(t 180 ) u (t ) y (t ) e e 2. .e cos(t 2 ) u (t 2)
2 2
1. Các cặp biến đổi tương đương
t 1 1 2
t T t 2 T
A ATSa A ATSa
T 2 T 2
Sa 0t
0
20
Sa 0t
2
0 20
k k k 2k
A A Sa t A A Sa t
k 2 2 k 2 2
2. Dịch chuyển trong miền thời gian
x(t t0 ) X e t0 j
t T T T j
A ATSa e
T 2
3. Dịch chuyển trong miền tần số
e j0t
x(t ) X 0 e j0t
2 0
1
A A
0 2 0 jt
Sa t e e j 2t
2 2
0 / 2 4 4
1 j 2t
2 e
2
3. Tính chất điều chế
2 x(t ) cos 0t X 0 X 0
1
2 x(t ) sin 0t X 0 X 0
j
2 2 0 0 0 0
X x(t ) Sa .2 cos 2t Sa cos 2t
/ 2
0 / 2 0 4 4 2 4
X j x(t )
1
sin 0t
0 0
1
X X d
2
Ex
2
2
1. Khai triển fouries:
x(t ) X
n
n e jn0 t
Ví dụ: Tìm khai triển Fourier của tín hiệu x(t ) cos 0 t
1 j0t 1 j0t 1
x(t ) cos(0 t ) e e X 1 X 1
2 2 2
2. Biến đổi fouries:
Biến đổi Fouries: X 2 X n
n
n 0
j 1
e 2 j
e 2 j
sin o t
1 jot
2j
e e jo t
j
e 1
j
1
x(t ) * t nT x t nT
x(t ). y (t ) X * Y n n
2
2. Cách làm bài
Đối với dạng tín hiệu đưa vào có dạng chuỗi xung, phân bố lược.
BƯỚC 1: Vẽ tín hiệu đề bài cho và xác định 1 chu kì xT t của tín hiệu (gốc tọa độ)
BƯỚC 2: Tìm biến đổi F của chu kì đó X
T
X T
BƯỚC 3: Tìm các hệ số phổ X n
T
X 2
X n n0
2 n
* Cần xác định chính xác 0 , để biến đổi X n cho chính xác.
T
Đối với dạng tín hiệu đưa vào có dạng hàm số theo cos, sin.
2 A
3
n
Sa n n0
3
, với
t nT
Ví dụ: Cho tín hiệu x(t ) A T 3
n
b) Tìm và vẽ phổ của tín hiệu Y X * H , với
3
H
2 A 0 / 2
Giải:
2 A
X
3
n
Sa n n0
3
n0 Y
Y
n
Sa n
3 0 / 2
n0
Ví dụ: Cho tín hiệu x(t ) 1 cos 2t sin t . Tìm và vẽ phổ của tín hiệu trên . e j0t 2 0
Giải: 1 j 2t 1
x(t ) 1 e e j 2t
e e
jt jt j 1
e j
2
2 2j j
1 j 2t 1 j 2t 1 jt 1 jt j 1
1 e e
e e e 2 j
2 2 2j 2j j
X 2 2 2 1 1
j j
j j
2 e j0
2 e j0
2 e j0
1 e 2 1 e 2
X X
n0 n0
Ví dụ: Cho tín hiệu x(t ) A
t 1 t 1 H
* |||
T T 2T
Tìm ngõ ra của hệ thống.
t 1 t
Giải: x(t ) 2 A * ||| 20 20
T 2T 2T
2
0 t n 2T
x(t )
2T T 2A
n
T
2A
t
3T 2T T T 2T 3T
t X 2 T 2
xT (t ) 2 A X 2 ATSa
2 T
Xn T
ASa n0 ASa n
T
2 2T 2 2
X 2
n
X n n0 2
n
ASa n n0
2
2
X 2 X n n0 2 ASa n n0
2
1 H
n n 2 1
2
20 20
Y X H
X
2 A 8A
4A Y
Y 2 A 0 0
2 A 4A
4A
y t A cos 0t 0 0
2
3. Mật độ phổ công suất
2
n
X n n0
2
Px X n
2
x(t ) y (t )
h(t )
Y X . H
Y X H
Nếu tín hiệu x(t ) là tín hiệu thực thì X 0 , khi đó: Y H
x1 (t ) x(t )
x(t ) x1 (t ) x2 (t )
x2 (t ) X X1 X 2
x1 (t ) x(t ) x(t ) x1 (t ) x2 (t )
1
X X * X
2
1 2
x2 (t )
IV. CÁC VÍ DỤ VỀ VẼ PHỔ TẦN
1
b) h(t ) 2 cos(31t ) 1 sin(31t , 0 31
5
30 2 30t j 2 0t
d ) h(t ) Sa 4
e , 0 41
4
d ) h(t ) t t0
a) h(t ) 2 5cos 21t sin 41t , 0 41
H
H
5
4
2
0
21
2
1 0
0
2
1
2 1 0
2
1
b) h(t ) 2 cos(31t ) 1 sin(31t , 0 31
1 1
h(t ) 2 cos(31t ) 2 cos(31t ) sin(31t ) 2 cos(31t ) sin(61t )
1 j 31t j 31t 1 j 61t 1 6 j1t
e e e e
2j 2j
1 1
H 2 ( 31 ) 2 ( 31 ) ( 61 ) ( 61 )
j j
j j
2 ( 31 )e j0
2 ( 31 )e j0
( 61 )e 2 ( 61 )e 2
c) h(t ) 2sin (21t ) 2sin(61t ), 0 41
2
2 2
H 2 ( 41 ) ( 41 ) ( 61 ) ( 61 )
j j
j j
2 e j 0 ( 41 )e j ( 41 )e j 2 ( 61 )e 2 2 ( 61 )e 2
5
30 2 30 t j 2 0t
d ) h(t ) Sa 4 e , 0 41
4
2,50
H ( )
1,50
H
1
0 20 30 40
d ) h(t ) t t0
t0 j H ( ) 1
H ( ) 1.e
H t0
H H
1
1
t0
IV. CÁC VÍ DỤ VỀ VẼ PHỔ TẦN
t 1 t
a) x1 (t ) Sa 1t , x2 (t )
2
* ||| , x(t ) x1 (t ).x2 (t )
T 2T
41 t 1 t
b) x1 (t ) Sa (0,51t ), x2 (t )
2
* ||| , x(t ) x1 (t ).x2 (t ), T 8 , 0 31
2 2T T
j0t t 1 t
c) x1 (t ) e , x2 (t ) * ||| , x(t ) x1 (t ).x2 (t ), T 3 , 0 41
2T T
1 t 1 t
d ) x1 (t ) cos(t ), x2 (t ) * ||| , x(t ) x1 (t ).x2 (t ), 100
2 T T 2T
t 1 t 2
a) x1 (t ) Sa 1t , x2 (t ) * |||
2
, x (t ) x (t ). x (t ) 0
T 2T
1 2
2T T
2
t 1 t
x1 (t ) Sa 1t
2 x2 (t ) 2 * |||
2T 2T
t
x2T (t ) 2 2T 0 2T
X 1 2 2
1 21
X 2T 2 Sa
2
X 2T
2 T 1
Xn Sa n0 Sa n
X 1 2T 2T 2.3 3 6
/ 1
1
X 2 2 3
Sa n n0
n 6
0 21 21 0
31
X
6 0
2 2 2
0 0 1 1 0
2 0
6 0
j0t t 1 t
c) x1 (t ) e , x2 (t ) * ||| , x(t ) x1 (t ).x2 (t ), T 3 , 0 41
2T T
j0 t
Tao co : x(t ) e .x2 (t ) X ( ) X 2 ( 0 )
x(t )
1 t 1 t 1 t nT
x2 (t )
2
* |||
T T 2 n
0,5 0
2
T
1 t
x2T (t ) X 2T Sa 2
2 2
2 T T 2T
X 2T 1 2
X 2n Sa n0 Sa n
2
T 2T 2 6 3
X 2 2
n
X n n0
3 n 3
Sa n n0 2
X 2
n
X n n0
3 n
Sa n n0
2
3
X 2 ( )
/3
0 0
X ( ) X 2 ( 0 )
0 0
1 t 1 t
d ) x1 (t ) cos(t ), x2 (t ) * ||| , x(t ) x1 (t ).x2 (t ), 100
2 T T 2T
2
1 x2 (t ) 0
x(t ) x2 (t ) cos(t ) X (t ) X 2 ( ) X 2 ( ) 2T T
2 1
t 1 t t n 2T
x2 (t )
T
* |||
2T 2T n T
3T 2T T T 2T 3T
t T X T T 2 T 1 2
x2T (t ) X 2T TSa
2
X 2n Sa n0 Sa n
T 2 2T 2T 2 2 2
X 2 2
n
X 2 n n0
n
Sa n n0
2
2
X 2 2
n
X 2 n n0 n
Sa n n0
2
2
X 2 ( )
0 0
1
x(t ) x2 (t ) cos(t ) X ( ) X 2 ( ) X 2 ( )
2
X ( )
/2
IV. CÁC VÍ DỤ VỀ VẼ PHỔ TẦN
40
g ) x1 (t ) Sa(0,50t ), x2 (t ) 2 cos 40t , x(t ) x1 (t ).x2 (t )
1 1 2 1t t 1 t
h) x1 (t )
Sa(1t ) Sa
2
, x2 (t ) A
* ||| , x(t ) x1 (t ).x2 (t )
T T
2
, T 2 , 0 41
T
f ) x1 (t ) 2 cos(0t ), x2 (t ) 2 cos 10000t , x(t ) x1 (t ).x2 (t )
1 j0t
x1 (t ) 2 cos(0 t ) 2. e e j0 t
j0 t
e e j0 t X 1 ( )
2 2
X 1 ( ) 2 0 2 0
0 0
X ( )
2
1 0
1
X 1 ( )
21 21
21 0
1
1/ 2
1 0
1 1 2 1t t 1 t 2
h) x1 (t )
Sa(1t ) Sa
2
, x2 (t ) A
* ||| , x(t ) x1 (t ).x2 (t ), T 2 , 0
T T T
41
x t 2
t nT
x2 (t ) A
n
T
t
x2T (t ) A
X 2T A Sa
2 0,5
X 2T A
X 2n
T
Sa n X 2 2
2 2 n
X 2 n n0 A
n
Sa n n0
2
0 0
X 1 ( )
21
21
X 2 A
n
Sa n n0
2
n0 n0
1 A
X X 1 * X 2 Sa n
2 2 n 2 21 21
A/ 2
H LPF A
1 k
Bộ lọc thông dải Band Pass Filter (BPF) là bộ lọc cho các tần số trong một phạm vi nhất định
đi qua và loại bỏ các tần số bên ngoài phạm vi đó.
H BPF
k
1
x(t ) cos(20 t )
2A K
A
K
2A
1 H LPF
40
20 20
Y Y A 0 0
A
A
y (t ) cos 0 t
0 0
K
2A
1 0
H BPF
20
20 20
Y Y A 0
A A j0t
y (t ) e
2
0 0
K
2A
A 0
H BPF
20
20 20
2A Y
A
0 0
x(t ) cos(20 t )
t0 j H 1
Ví dụ: H j e
20 H t0
H H
1
0 0
x1 (t ) x(t ) y (t )
h(t )
x2 (t ) x1 (t ) Sa 1t
2
Cho hệ thống liên tục như hình vẽ, biết rằng: t 1 t
x2 (t ) * |||
a) Tìm và vẽ phổ X1 , X 2 , X T 2T
h(t ) 2 5cos 21t sin 41t
b) Tìm và vẽ phổ H
T 3 0 41
c) Tìm ngõ ra Y và y t của hệ thống
31
X
6 0
2 2 2
0 0 1 1 0
2 0
6 0
b) h(t ) 2 5cos 21t sin 41t
5 j 21t 5 j 21t 1 j 41t 1 j 41t
2 e e e e
2 2 2j 2j
H 4 5 21 5 21 41 41
j j
j j
4 e 0j
5 21 e 0j
5 21 e 0j
41 e 2 41 e 2
H
H
5
4
2
0 2
1
2 1 0
0 21
2 1 0
2
X Y X . H
c) 31 1/ 1
Y X H
H
2
5
4
2 2
0 1 1 0
2 2
0 1
1 0
2
4 2
Y
31
1
0
Y
42 H Y
31
1
2
0 0
0
2
1
2
1 0
2
jY 4 2
j j
Y Y e 0 e 2 0 e 2
31 1 1
42
1 1 4 1
2
. 0 . 0 . 0 0
31 1 j 1 j 31 1 j
2 1
y t sin 0t
31 1
d) 4 2
1 1
Y . 0 . 0
31 1 j 1 j
2 1 1 1 1
Y 2 Yn n0 2 . 2 . . 0 2 . . 0
n
31 21 j 21 j
2 2 2
2 1
2 1
Py Yn
1 1
3 2 j 2 1 j
x1 (t ) yPAM t z t
H
x2 (t )
1 t 1 t
x1 (t ) cos t , x2 (t ) * ||| , 100
2 T T 2T
yPAM t
Z z (t ), PZ
H
30 30
1 t 1 t
x1 (t ) cos(t ), x2 (t ) * ||| , x(t ) x1 (t ).x2 (t ), 100
2 T T 2T
2
1 x2 (t ) 0
x(t ) x2 (t ) cos(t ) X (t ) X 2 ( ) X 2 ( ) 2T T
2 1
t 1 t t n 2T
x2 (t )
T
* |||
2T 2T n T
3T 2T T T 2T 3T
t T X T T 2 T 1 2
x2T (t ) X 2T TSa
2
X 2n Sa n0 Sa n
T 2 2T 2T 2 2 2
X 2 2
n
X 2 n n0
n
Sa n n0
2
2
X 2 2
n
X 2 n n0 n
Sa n n0
2
2
X 2 ( )
0 0
1
x(t ) x2 (t ) cos(t ) X ( ) X 2 ( ) X 2 ( )
2
X ( )
/2
X ( )
/2
100 80
120 80 10 120
0
H
30 30
100 100
Z ( )
/2
4/
100 80
120 80 10 120
0
Z ( )
/2
4/
120
100 80 80 10 120
0
4 4
Z 100 100 90 90 110 110
2
1 4 4
x(t ) cos 100t 2 cos 90t 2 cos 110t
2
1 1 2 2 2 2
Z 2 100 100 2 90 2 90 2 110 2 110
4 4
2 2
1 2
PZ Z n 2. 4. 2
2
dcvs
4
x1 (t ) x(t ) y (t )
h(t )
x2 (t )
j0t t 1 t 30 2 30 5
j 0t
x1 (t ) e , x2 (t ) * ||| , h(t ) Sa t e 2
2T T 4 4
x t
Y y (t ), Py
T 3 , 0 41
j0t t 1 t
c) x1 (t ) e , x2 (t ) * ||| , x(t ) x1 (t ).x2 (t ), T 3 , 0 41
2T T
j0 t
Tao co : x(t ) e .x2 (t ) X ( ) X 2 ( 0 )
x(t )
1 t 1 t 1 t nT
x2 (t )
2
* |||
T T 2 n
0,5 0
2
T
1 t
x2T (t ) X 2T Sa 2
2 2
2 T T 2T
X 2T 1 2
X 2n Sa n0 Sa n
2
T 2T 2 6 3
X 2 2
n
X n n0
3 n 3
Sa n n0 2
X 2 2
n
X n n0
3 n
Sa n n0
2
3
X 2 ( )
/3
0 0
X ( ) X 2 ( 0 ) X
0 0
5
30 2 30t 2 0t
j
h(t ) Sa 4 e , 0 41
4
2,50
H ( )
1,50
H
1
0 20 30 40
X
9 / 4
9 / 16
0 0 40
H
1
2/3
0 20 30 4
Y
0
3 / 2
3 / 8
3 3 3 3
Y 20 30 y (t ) e j 20t
e j 30t
2 8 4 2
16 2
x1 (t ) yPAM t z t
H
x2 (t )
t 1 t
x1 (t ) Sa 1t , x2 (t )
2
* ||| , T 3 , 0 41
T T
yPAM t
Z z (t ), PZ
41 41
H
31 31
y t z t
k (t )
t 1 t 2
x1 (t ) Sa 30t , x2 (t ) * ||| , 0
T / 3 T T T
y (t ) x1 (t ) * x2 (t )
K
3
0
x1 (t ), x2 (t )
y (t )
z (t ) z (t ), Z , PZ
x1 (t ) Sa 30t t 1 t 2
x2 (t ) * ||| , 0
T / 3 T T T
t T 2 T
X 1 ( )
30
x2T (t ) X 2T Sa
60 T / 3 3 6
X 2T 1 2 2
X 2n
T
Sa n
3 3
X 2
3
n
Sa n n0
2
3
/ 30
X 2 ( )
2 / 3
30 30
0 0
y (t ) x1 (t ) * x2 (t ) Y X 1 . X 2 X 2 ( )
2 / 3
9 / 2
9 / 8
0 0
X 1
/ 30
30 30
2 2 / 90
Y
9 / 60
9 / 240
30 30
2 2 9 9
Y 0 0 20 20
90 60 240
Y
2 2 / 90
9 / 60
9 / 240
30 30
K
1
K
30
Z
2 2 / 90
9 / 60
c(t ) s (t )
m(t ) Sa 2 1t
X ( )
c(t ) cos 81t
Y ( )
1 t 2
s (t ) ||| 0 41
T T T Z ( )
V ( )
81
H K
21 0
v(t )
m(t ) Sa 2 1t c(t ) cos 81t
1
x(t ) m(t ).c(t ) m(t ).cos 81t X ( ) M 81 M 81
2
M ( )
1 21 / 1
21 21
X
/ 21
1 81 81
M
2 1 21 1 21
X
/ 21
/ 41
H
81
H 1
21
Y
/ 21
1
/ 41
81 81
Y
41
21 41 1
1 t 1
s (t ) ||| z (t ) y (t ).s (t ) Z Y * S
T T 2
ST 1
1 t
s (t ) |||
t nT sT (t ) t ST 1 S n
T T n T T
S 2 S n n
n
n 0 0
n
0
Z
1
1/ 2
21 21
V
1
1/ 2
1 1 1 1 2 1 1
V v(t ) Sa t Sa 1t
2 21 2 1 4 2 2
x(t ) 2 cos(0t ), c(t ) 2 cos 10000t
1 j0t
x(t ) 2 cos(0 t ) 2. e e j0 t
j0 t
e e j0 t X ( )
2 2
X ( ) 2 0 2 0
0 0
Y ( )
2
Z Z
10010 10010 9990 9990 e
t0 j
w(t ) z (t ).c '(t ) 2 cos 10010 t t0 .cos 10000 t t0 2 cos 9990 t t0 .cos 10000 t t0
cos 20010 t t0 cos 0 t t0 cos 19990 t t0 cos 0 t t0
cos 20010 t t0 cos 19990 t t0 2 cos 0 t t0
2 0 0
W
2 W
t0 j
H LPF j
H H t0
e
40 1
20010 20000 19990 20 0 2 0 20 19990 20000 20010 0 0
V
2 V
V 2 0 0
s (t )
0
t nT 2 T
x(t ) Sa t
2
s (t ) , 0 , , h(t ) 0,5 t t0
8 n T 8
KHAI TRIỂN FOURIER
n n
f ( x) a0 an cos x bn sin x
n 1 L L
L
1
a0
2L L
f ( x ) dx
n x
L
1
an f ( x) cos dx
L L L
n x
L
1
bn f ( x)sin dx
L L L
t nT
s (t ) T /8
n
1 1 1
s (t ) 1, 0,5 t 0,5
0,5
1 1 0,5 0,5
a0
T 0,5
1dT
T 8
T T
0,5
0,5 0,5
2 n 2 t 4 n 2 t 4 T 2 2 n
an
T 0,5
1.cos
T
dx
T
0
1.cos
T
dx .
T n 2
sin n
T
t
0
sin
n 8
0,5
2 n 2 t
bn
T 0,5
1.sin
T
dx 0
n n 1
2 n
f (t ) a0 an cos t bn sin t sin cos n0 t
n 1 L L 8 n1 n 8
n n 1
2 n
f (t ) a0 an cos t bn sin t sin cos n0t
n 1 L L 8 n1 n 8
2
0 n 1 a1 sin
8
2 2
30 n 3 a3 sin
3 8
2 3
50 n 5 a5 sin
5 8