Professional Documents
Culture Documents
Chuỗi Fourier của haøm tuaàn hoaøn f(t) chu kyø T laø :
a0 +∞
f (t ) = + ∑ ( an cos nω0t + bn sin nω0t )
2 n =1
Vôùi : n = 1,2 …
ω0 = 2π/T = taàn soá cô baûn
a0, an , bn = caùc heä soá khai trieån chuỗi Fourier .
∫ cos( mω
= 0t ) ∫ sin( nω0t=
) dt 0 ∀m, n
−T −T
2 2
T
2
T 0 m≠n
2
∫T cos( mω 0 t ) cos( nω 0 t ) dt = T
m=n
−
2
2
T 0 m≠n
2
∫T sin(mω0t ) sin(nω0t )dt = T m=n
−
2
2
Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 6
Caùc heä soá khai trieån Fourier
a0 +∞
f (t ) = + ∑ ( an cos nω0t + bn sin nω0t )
2 n =1
T T
2 2
∫ cos(mω
= 0t ) ∫ sin(nω0t=
)dt 0 ∀m, n
−T −T
2 2
T
2 2
a0 = ∫ f (t )dt
T −T
2
T 0 m≠n
2
∫T cos( mω 0 t ) cos( nω 0 t ) dt = T
m=n
−
2
2
T
2
2
an = ∫ f (t ) cos(nω0t )dt
T −T
2
Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 8
Caùc heä soá khai trieån Fourier
a0 +∞
f (t ) = + ∑ ( an cos nω0t + bn sin nω0t )
2 n =1
T
2
T 0 m≠n
2
∫T sin( mω 0 t ) sin( nω 0 t ) dt = T
m=n
−
2
2
T
2
2
bn = ∫ f (t ) sin(nω0t )dt
T −T
2
Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 9
Điều kiện tồn tại
Định lý 1.1: (Định lý Dirichlet)
Giải
∞
3 4nπ 2nπ t 3 4nπ 2nπ t
1 + ∑ sin
f (t ) = cos + 1 − cos sin
n =1 nπ 3 3 nπ 3 3
Định nghĩa :
Bước nhảy của một hàm f tại tk là: Jk = f(tk+) – f(tk-)
Nếu f(t) gián đoạn tại tk thì Jk ≠ 0
Nếu f(t) liên tục tại tk thì Jk = 0
Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 14
Hai công thức lặp để tính các hệ số Fourier
Định lý 1.2:
−1 ' 1 m
=an
nω0
bn −
nπ
∑J
k =1
k sin(nω0tk )
( n = 1, 2, … )
( bn’ = hệ số chuỗi Fourier của hàm f’)
( n = 1, 2, … )
f(t)
−1 − 2 < t < −1 1
0 −1 < t < 0
f (t ) =
1 0 < t <1 -2 -1 0 1 2 t
0 1< t < 2 -1
-2 -1 0 1 2 t -2 -1 0 1 2 t
-1
1
−1 1
a0 = ∫ (−1)dt + ∫ (1)dt = 0
2 −2 0
Chuỗi Fourier của f(t) là :
2 +∞
1 nπ nπ t nπ t
f (t )
π
∑n =1 n sin
2
cos
2
+ sin
2
=
n 2 k +1
0 π 2π
Giải
Xác định f’(t), tk và Jk:
f’(t) 10
f(t) tk t1 = 0 t2 = π
T T Jk 10 – 10
0 π 2π 0 π 2π
t1 t2
Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 21
Ví dụ tìm khai triển Fourier dùng công thức lặp
Xác định các hệ số chuỗi Fourier 10 f(t)
dùng công thức lặp ?
0 π 2π
Giải T
a0 1
Xác định các hệ số chuỗi Fourier:
=
2
=∫
T 0
f (t ) dt 5
− [10.sin(0) − 10sin(nπ )] =
an = 1
nπ
0
bn = 1
nπ
[10.cos(0) − 10 cos(nπ )] = 20
nπ
(n:odd)
-A
4 A ( − cos(nω0t ) )
T /2 T /2
4
bn =∫
T 0
A sin(nω0t )dt
T nω0 0
2 A ( − cos(nπ ) + 1) 4 A
=
nπ nπ =n 2 k +1
-A
+∞
8A
f 2 (t ) = ∑n =1 nπ
2 2
sin( 2 ) sin( nω0 t )
nπ
=
n 2 k +1
f3(t) hàm lẻ
-T/2 T/2 T
-A
+∞
−2 A
f3 (t ) = ∑ cos(nπ ) sin(nω0t )
n =1 nπ
T A
0 − ≤t ≤0
f (t ) = 2
A sin ωt 0 ≤ t ≤ T
2 -T/2 T/2 T
+∞
2A A 2A
f 4 (t ) = + sin(ω0t ) +
π 2
∑ n=2 1− n 2
cos(nω0t )
( n=2k )
f (t ) = A sin ωt
-T T 2T
Tần số cơ bản ω0 = ?
n =1 n π
-T/4 T/2 2 2
-T/2 T/4 T
8A sin(3ω0t ) sin(5ω0t )
-A f 2 (t= ω − + −
π 2
) sin( 0 t ) ...
32 52
f3 +∞
−2 A
A f3 (t ) = ∑ cos(nπ ) sin(nω0t )
n =1 nπ
-T/2 T/2 T
2A sin(2ω0t ) sin(3ω0t )
f3 (t= ω − + −
π
) sin( 0 t ) ...
-A 2 3 28
Tổ hợp các khai triển cơ bản
f6
4
3
2
1
t [s]
-3 -2 -1 1 2 3 5
-1
f2 f1
A A
-T/4 T/2
-T/2 T/4 T -T/2 T/2 T
-A -A
f (t ) + f (−t )
=f c (t ) → a0 c ; anc
2
f (t ) − f (−t )
=fl (t ) → bnl
2
-A -A
f (t ) + f (−t ) f (t ) − f (−t )
f c (t ) = fl (t )
2 2
fc(t) fl(t)
A/2 A/2
-A/2 -A/2 31