You are on page 1of 31

Phần 1: Giải tích Fourier

 Chương 1 : Chuỗi Fourier

 Chương 2 : Tích phân Fourier và biến đổi Fourier

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 1


Chương 1 Chuỗi Fourier
 1.1 Hàm tuần hoàn
 1.2 Chuỗi Fourier của hàm tuần hoàn
 1.3 Các công thức khác để tính các hệ số Fourier
 1.4 Khai triển bán kỳ
 1.5 Các dạng khác của chuỗi Fourier
 1.6 Ứng dụng của chuỗi Fourier

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 2


1.1 Hàm tuần hoàn
 Định nghĩa 1.1
hàm f(t) gọi là tuần hoàn
nếu và chỉ nếu tồn tại số dương T sao cho
f(t+T) = f(t)
với mọi t trong miền xác định của f(t)

 T gọi là chu kỳ (chu kỳ cơ bàn )


 Phân loại:
 f(t) tuần hoàn sin
 f(t) tuần hoàn không sin

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 3


Ví dụ

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 4


1.2 Chuỗi Fourier của hàm tuần hoàn

 Chuỗi Fourier của haøm tuaàn hoaøn f(t) chu kyø T laø :

a0 +∞
f (t ) = + ∑ ( an cos nω0t + bn sin nω0t )
2 n =1

Vôùi : n = 1,2 …
ω0 = 2π/T = taàn soá cô baûn
a0, an , bn = caùc heä soá khai trieån chuỗi Fourier .

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 5


Caùc heä soá khai trieån Fourier
 Giaù trò caùc tích phaân xaùc ñònh
T T
2 2

∫ cos( mω
= 0t ) ∫ sin( nω0t=
) dt 0 ∀m, n
−T −T
2 2
T
2

∫ cos( mω0t ) sin(


= nω0t ) dt 0 ∀m, n
−T
2

T 0 m≠n
2

∫T cos( mω 0 t ) cos( nω 0 t ) dt = T
m=n

2

2
T 0 m≠n
2

∫T sin(mω0t ) sin(nω0t )dt =  T m=n

2

2
Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 6
Caùc heä soá khai trieån Fourier
a0 +∞
f (t ) = + ∑ ( an cos nω0t + bn sin nω0t )
2 n =1
T T
2 2

∫ cos(mω
= 0t ) ∫ sin(nω0t=
)dt 0 ∀m, n
−T −T
2 2

T
2 2
a0 = ∫ f (t )dt
T −T
2

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 7


Caùc heä soá khai trieån Fourier
a0 +∞
f (t ) = + ∑ ( an cos nω0t + bn sin nω0t )
2 n =1
T
2

∫ cos( mω0t ) sin(


= nω0t ) dt 0 ∀m, n
−T
2

T 0 m≠n
2

∫T cos( mω 0 t ) cos( nω 0 t ) dt = T
m=n

2

2

T
2
2
an = ∫ f (t ) cos(nω0t )dt
T −T
2
Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 8
Caùc heä soá khai trieån Fourier
a0 +∞
f (t ) = + ∑ ( an cos nω0t + bn sin nω0t )
2 n =1
T
2

∫ cos( mω0t ) sin(


= nω0t ) dt 0 ∀m, n
−T
2

T 0 m≠n
2

∫T sin( mω 0 t ) sin( nω 0 t ) dt = T
m=n

2

2

T
2
2
bn = ∫ f (t ) sin(nω0t )dt
T −T
2
Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 9
Điều kiện tồn tại
 Định lý 1.1: (Định lý Dirichlet)

Nếu hàm f tuần hoàn chu kỳ T và thỏa điều kiện Dirichlet


trên một khoảng I
Thì chuỗi Fourier của f hội tụ về :

● f (t ) nếu f liên tục tại t.


1
● 
 f (t +
k ) + f (t −
k ) 
 nếu f gián đoạn tại t.
2

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 10


Ví dụ tìm chuỗi Fourier
a) Xác định chuổi Fourier ?
b) Kiểm lại dùng MATLAB ?

Giải

Chu kỳ và tần số cơ bản:

Các hệ số chuổi Fourier: a0 = 2,


 3 4nπ 2nπ t 3  4nπ  2nπ t 
1 + ∑  sin
f (t ) = cos + 1 − cos  sin 
n =1  nπ 3 3 nπ  3  3 

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 11


Ví dụ tìm chuỗi Fourier
pi = 3.14159; N = 100; T = 3; a0 = 1;
w0 = 2*pi/T;
t = linspace(0,2*T,600);
for n=1:N
a(n)= (3/(n*pi))*sin(4*n*pi/3);
b(n)= (3/(n*pi))*(1 - cos(4*n*pi/3));
end
for i=1:length(t)
f(i) = a0;
for n=1:length(a)
f(i) = f(i) + a(n)*cos(n*w0*t(i)) +
b(n)*sin(n*w0*t(i));
end
end
plot(t,f,'black');
xlabel('t(s)');
ylabel('f(t)');

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 12


Ví dụ tìm chuỗi Fourier
 Tìm chuỗi Fourier của các hàm sau
0 −π ≤ t ≤ 0
a ) f (t ) = ; T 2π
sin t 0≤t ≤π
= −
b) f (t ) 4 t 2
−2≤t ≤ 2 ; T = 4

1 sin t 2 +∞ cos 2nt


a) f (t ) = + − ∑ 2
π 2 π n =1 4n − 1
 Kết quả
8 16 +∞
(−1) n +1
nπ t
b) f (t )= + 2 ∑ cos
3 π n =1 n 2 2
Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 13
1.3 Các công thức khác để tính các hệ số Fourier
Bước nhảy của một hàm:
f(t)
f(t2-)
f(a+) f(b-)
t
a t1 t2 b
f(t1-)
f(t2+)
f(t1+)

 Định nghĩa :
Bước nhảy của một hàm f tại tk là: Jk = f(tk+) – f(tk-)
 Nếu f(t) gián đoạn tại tk thì Jk ≠ 0
 Nếu f(t) liên tục tại tk thì Jk = 0
Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 14
Hai công thức lặp để tính các hệ số Fourier
Định lý 1.2:

Nếu f là hàm tuần hoàn chu kỳ T, thỏa điều kiện Dirichlet


và có m bước nhảy J1, J2, …, Jm tại m điểm gián đoạn
t1 < t2 < … < tm trong một khoảng chu kỳ nửa hở [a, a + T)
thì:

−1 ' 1 m
=an
nω0
bn −

∑J
k =1
k sin(nω0tk )

( n = 1, 2, … )
( bn’ = hệ số chuỗi Fourier của hàm f’)

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 15


Hai công thức lặp để tính các hệ số Fourier
Định lý 1.3:

Nếu f là hàm tuần hoàn chu kỳ T, thỏa điều kiện Dirichlet


và có m bước nhảy J1, J2, …, Jm tại m điểm gián đoạn
t1 < t2 < … < tm trong một khoảng chu kỳ nửa hở [a, a + T)
thì:
m
1 ' 1
=bn
nω0
an +

∑J
k =1
k cos(nω0tk )

( n = 1, 2, … )

( an’ = hệ số chuỗi Fourier của hàm f’)

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 16


Ví dụ tìm khai triển Fourier dùng công thức lặp
Xác định các hệ số chuỗi Fourier của hàm tuần hoàn mà
định nghĩa trong 1 chu kỳ là

f(t)
−1 − 2 < t < −1 1
 0 −1 < t < 0

f (t ) = 
1 0 < t <1 -2 -1 0 1 2 t
 0 1< t < 2 -1

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 17


Ví dụ tìm khai triển Fourier dùng công thức lặp
f(t) f'(t)
1

-2 -1 0 1 2 t -2 -1 0 1 2 t

-1

 Bảng các điểm gián đoạn tk và bước nhảy Jk


k 1 2 3 4
tk -2 -1 0 1
Jk -1 1 1 -1
 f’(t) = 0 ⇒ an’ =bn’=0
Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 18
Ví dụ tìm khai triển Fourier dùng công thức lặp
k 1 2 3 4
tk -2 -1 0 1
Jk -1 1 1 -1
−1 ' 1 m
=an
nω0
bn −

∑J
k =1
k sin(nω0tk )
m
1 ' 1
=bn
nω0
an +

∑J
k =1
k cos(nω0tk )

−2 ' 1  nπ (−2) nπ (−1) nπ (0) nπ (1) 


=
an bn − (−1)sin 2 + (1)sin 2 + (1)sin 2 + (−1)sin 2 
nπ nπ
2 ' 1  nπ (−2) nπ (−1) nπ (0) nπ (1) 
=
bn an + (−1) cos + (1) cos + (1) cos + (−1) cos
nπ nπ  2 2 2 2 
Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 19
Ví dụ tìm khai triển Fourier dùng công thức lặp
2 nπ
a= sin (=
n 2k + 1)

n
2
2
b= (=
n 2k + 1)

n

Đối với a0 ta tính trực tiếp

1 
−1 1
a0 =  ∫ (−1)dt + ∫ (1)dt  = 0
2  −2 0 
Chuỗi Fourier của f(t) là :
2 +∞
1  nπ nπ t nπ t 
f (t )
π
∑n =1 n sin
2
cos
2
+ sin
2 
=
n 2 k +1

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 20


Ví dụ tìm khai triển Fourier dùng công thức lặp
Xác định các hệ số chuỗi Fourier 10 f(t)
dùng công thức lặp ?

0 π 2π
Giải
 Xác định f’(t), tk và Jk:

f’(t) 10
f(t) tk t1 = 0 t2 = π
T T Jk 10 – 10

0 π 2π 0 π 2π
t1 t2
Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 21
Ví dụ tìm khai triển Fourier dùng công thức lặp
Xác định các hệ số chuỗi Fourier 10 f(t)
dùng công thức lặp ?

0 π 2π
Giải T
a0 1
 Xác định các hệ số chuỗi Fourier:
=
2
=∫
T 0
f (t ) dt 5

− [10.sin(0) − 10sin(nπ )] =
an = 1

0

bn = 1

[10.cos(0) − 10 cos(nπ )] = 20

(n:odd)

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 22


Ví dụ tìm chuỗi Fourier
Sóng vuông f1
A
+∞
 f1(t) hàm lẻ 4A
-T/2 T/2 T
f1 (t ) = ∑n =1 nπ
sin(nω0t )
=
n 2 k +1

-A

4 A ( − cos(nω0t ) )
T /2 T /2
4
bn =∫
T 0
A sin(nω0t )dt
T nω0 0

2 A ( − cos(nπ ) + 1) 4 A
=
nπ nπ =n 2 k +1

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 23


Ví dụ tìm chuỗi Fourier
Sóng tam giác f2
A
 f2(t) hàm lẻ
-T/4 T/2
-T/2 T/4 T

-A

+∞
8A
f 2 (t ) = ∑n =1 nπ
2 2
sin( 2 ) sin( nω0 t )

=
n 2 k +1

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 24


Ví dụ tìm chuỗi Fourier
f3
Sóng răng cưa A

 f3(t) hàm lẻ
-T/2 T/2 T

-A

+∞
−2 A
f3 (t ) = ∑ cos(nπ ) sin(nω0t )
n =1 nπ

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 25


Ví dụ tìm chuỗi Fourier
Chỉnh lưu bán kỳ f4

 T A
0 − ≤t ≤0
f (t ) =  2
 A sin ωt 0 ≤ t ≤ T
 2 -T/2 T/2 T

+∞
2A A 2A
f 4 (t ) = + sin(ω0t ) +
π 2
∑ n=2 1− n 2
cos(nω0t )
( n=2k )

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 26


Ví dụ tìm chuỗi Fourier
Chỉnh lưu toàn kỳ f5

f (t ) = A sin ωt

-T T 2T

 Tần số cơ bản ω0 = ?

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 27


Các chuỗi Fourier thông dụng
+∞
4A

f1
A f1 (t ) = sin(nω0t )
n =1 nπ
=
n 2 k +1
-T/2 T/2 T
4A  sin(3ω0t ) sin(5ω0t ) 
f1 (t= ω + + +
π  
-A ) sin( 0 t ) ...
3 5 
f2
A +∞
8A
f 2 (t ) = ∑ sin( 2 ) sin( nω0 t )

n =1 n π
-T/4 T/2 2 2
-T/2 T/4 T

8A  sin(3ω0t ) sin(5ω0t ) 
-A f 2 (t= ω − + −
π 2  
) sin( 0 t ) ...
32 52 
f3 +∞
−2 A
A f3 (t ) = ∑ cos(nπ ) sin(nω0t )
n =1 nπ
-T/2 T/2 T
2A  sin(2ω0t ) sin(3ω0t ) 
f3 (t= ω − + −
π  
) sin( 0 t ) ...
-A 2 3  28
Tổ hợp các khai triển cơ bản
f6
4
3
2
1
t [s]
-3 -2 -1 1 2 3 5
-1

f2 f1
A A
-T/4 T/2
-T/2 T/4 T -T/2 T/2 T

-A -A

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 29


Khai triển chẵn lẻ
f(t)
A
a0 = a0c
an = anc
-T -T/2 T/2 T
bn = bnl
-A

f (t ) + f (−t )
=f c (t ) → a0 c ; anc
2
f (t ) − f (−t )
=fl (t ) → bnl
2

Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 30


Khai triển chẵn lẻ
f(t) f(-t)
A A

-T/2 T/2 -T/2 T/2

-A -A

f (t ) + f (−t ) f (t ) − f (−t )
f c (t ) = fl (t )
2 2
fc(t) fl(t)
A/2 A/2

-T/2 T/2 -T/2 T/2

-A/2 -A/2 31

You might also like