Professional Documents
Culture Documents
dv(t )
M + B.v(t ) = f (t ) dy
dt T + y = Ku
dt
PTVP mô hình hóa bình đựng chất lỏng
𝑟.𝐴 𝑑𝑦
+ y(t)= u(t)
𝛾 𝑑𝑡
CHƯƠNG 2: ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC
CỦA KHÂU VÀ HTTTLT
2.1 Đặc tính động học
2.1.1 Khái niệm
h(t)
- Mô tả sự thay đổi của tín hiệu 1
ra của khâu theo thời gian khi có tác 0,63
t
động ở đầu vào.
0 T1 T2
Q(p): đa thức đặc tính, quy định tính chất dao động của
phần tử, hệ thống.
= b o (p − p r1 ).(p − p r2 )...(p − p rm )
B(p): Đặc trưng cho quá trình xác lập của phần tử hay hệ
thống.
Tín hiệu tiền định
Ví dụ:
- Điều khiển chiều cao mực chất lỏng là hằng
số, h =const, giá trị h(t) được đo bởi cảm biến,
biểu diễn dưới hàm số phụ thuộc thời gian u(t)
có đơn vị volt
- Đại lượng vật lý điện áp đã được sử
dụng để truyền tải hàm thời gian u(t)
mang thông tin về độ cao mực nước
Phân loại tín hiệu tiền định
- Tính hiệu liên tục: x(t) liên tục từng đoạn theo thời gian
- Tín hiệu không liên tục: tín hiệu xác định hữu hạn tại các điểm 𝑡1 ,
𝑡2 , …, 𝑡𝑛
- Tín hiệu tương tự: x(t) liên tục theo miền giá trị
- Tín hiệu rời rạc: x(t) hàm không liên tục theo miền giá trị
- Tuần hoàn và không tuần hoàn:
∃𝑇 𝑠𝑎𝑜 𝑐ℎ𝑜 𝑥 𝑡 + 𝑇 = 𝑥 𝑡 𝑣ớ𝑖 ∀𝑡
2.1.2 Đặc tính thời gian của khâu động học
+ + − pt +
e − e 0 1
L u(t ) = u(t ).e − pt
dt = e − pt dt = −
e
= − − =
0 0
p 0 p p p
L 1(t) = 1
p
A khi t 0
A.1(t ) =
0 khi t 0
L A.1(t) = A
p
2.1.2 Đặc tính thời gian của khâu động học
a, Các tín hiệu tác động vào một khâu (t)
+
0 khi t 0 Thỏa mãn
(t ) =
khi t = 0
(t )dt = 1
−
+ 0+ 0+
L (t ) = (t ).e − pt
dt = (t ).e − pt dt = (t ).e −0 dt = 1
0 0 0
L 𝛿(𝑡) = 1
2.1.2 Đặc tính thời gian của khâu động học
dA.1(t)
Tính chất: A (t) =
dt
+
A (t)dt = A
2.1.2 Đặc tính thời gian của khâu động học
+ Một tín hiệu tiền định bất kỳ có thể xem như tổ hợp các tín
hiệu bậc thang x
A2 A4
n A1
i =1 A0
a)
+ Một tín hiệu tiền định bất kỳ có thể xem như tổ hợp các tín
xung dirac
x
t δ(τ)
τ
t
b, Hàm quá độ
W(p)
1(t) h(t)
b, Hàm quá độ
Lh(t)
W (p) =
L1(t)
Lh(t) =
W(p)
p
1
H(p) = W(p)
p
2.1.2 Đặc tính thời gian của khâu động học
b, Hàm trọng lượng
δ(t) g (t)
W(p)
Do: (t ) = 1' (t )
g(t) = h’(t)
2.1.2 Đặc tính tần số của một khâu
Biểu diễn mối quan hệ giữa lượng ra và lượng vào của khâu
ở trạng thái xác lập khi tín hiệu vào biến đổi theo quy luật điều hòa.
Ta có: 𝑑𝑚 𝑢 𝑚 𝑒 𝑗𝜑(ω)
= 𝑈𝑚 (𝑗ω)
𝑑𝑡 𝑚
𝑑𝑛 𝑦 𝑛 𝑒 𝑗(ω𝑡+𝜑)
= 𝑌𝑚 (𝑗ω)
𝑑𝑡 𝑛
2.1.2 Đặc tính tần số của một khâu
a, Hàm truyền tần số
I 2 = an −1 ( j )1 + an −3 ( j ) 3 + .....
Biên độ và góc lệch pha của tín hiệu ra phụ thuộc vào tần số.
2.1.2 Đặc tính tần số của một khâu
A( ) = R( ) 2 + I ( ) 2
Đặc tính biên tần cho thấy sự phụ thuộc của biên độ tín hiệu
ra vào tần số
2( p + 0.5)
G ( p) = −
p +1
Kích thích hệ từ trạng thái 0 bằng u(t)=sin(ωt)
Ta có: U ( p) =
p2 + 2
2( p + 0.5)
Ta có đáp ứng của hệ Y ( p) = − . 2
p +1 p +2
Ý nghĩa của hàm đặc tính tần
2( p + 0.5)
Y ( p) = − . 2
p +1 p +2
1 (1 + 2 2 ) p.
= − −
1+ 2 p +1 p2 + 2 p2 + 2
y (t ) =
1
1+ 2
.e −t
− (1 + 2 2
) sin t − cos t
1 + 5 2 + 4 4
Khi t → ; e −t → 0 y (t ) = sin(t + )
1+ 2
Ý nghĩa của hàm đặc tính tần
1 + 5 2 + 4 4
y (t ) = sin(t + )
1+ 2
= arctg
1 + 2 2
1 + 5 2 + 4 4 j
= e
1+ 2
= arctg
1 + 2 2
Ý nghĩa của hàm đặc tính tần
y (t ) = A( ) sin(t + )
𝑅𝑓
𝑉𝑜 = -I. 𝑅𝑓 = - 𝑅 𝑉𝑖
1
𝑅𝑓
K=− 𝑅1
W(p) = k
➢Hàm quá độ
W(jω) = k
- Đặc tính biên - tần φ(ω)
ω
A(ω) = k
- Đặc tinh pha - tần 0
φ(ω) = 0
L(ω) ω
20lg k
lgω
𝑦(𝑡) = න 𝑢(𝑡)𝑑𝑡
𝑑𝑦
= 𝑘. 𝑢(𝑡)
𝑑𝑡
k k
W ( j ) = =−j Hình 2.12: Đặc tính T-B-P
j
A(ω)
➢ Đặc tính biên tần:
A( ) = R 2 ( ) + I 2 ( ) 0
1 k 𝜔
= =
Ti Hình 2.13: Đặc tính biên tần
2.2.1 Đặc tính động học của khâu tích phân
( )
b, Các đặc tính tần số
0
−
➢ Đặc tính pha tần 2
₂
➢ Đặc tính biên tần lôgarit
L( ) = 20 lg A
= 20 lg k − 20 lg
Hình 2.15: Đặc tính biên tần
logarit
2.2.3 Đặc tính động học của khâu trễ
a, Các đặc tính thời gian
➢ Khâu chậm trễ là khâu động học mà sau một khoảng thời
gian xác định, lượng ra lặp lại lượng vào mà không bị méo tín
hiệu
➢ Phương trình của khâu chậm trễ trên miền thời gian
y(t) = u ( t – τ)
δ(t - τ)
dh(t )
w(t ) = = (t − )
dt t
Ae j (t − ) − j
w( p) = = e Hình 2.18: Đặc tính T-B-P
Ae jt
A(ω)
➢ Đặc tính biên - tần:
1
A(ω) = 1
ω
( ) = − PT
du
Phương trình vi phân: y=k
dt
h(t)
a, Đặc tính thời gian k.δ(t)
W ( j ) = 0 + jk A(ω)
A( ) = R 2 ( ) + I 2 ( ) = k ω
Hình 2.23: Đặc tính biên tần
2.2.4 Đặc tính động học của khâu vi phân lý tưởng
ϕ(ω)
b, Đặc tính tần số
∏/2
I ( ) ω
( ) = arctg = arctg () =
R( ) 2 Hình 2.24: Đặc tính pha tần
A( ) = k . 20lgk
L( ) = 20 log k + 20 log 0
lgω
Hàm truyền
dv(t )
M + B.v(t ) = f (t )
dt
Trong đó: Hình 2.26: Mô hình hóa ô tô
M: khối lượng xe
v(t): tốc độ xe V ( p) 1 k
W ( p) = = =
f(t): lực kéo F ( p ) Mp + B Tp + 1
B: hệ số ma sát
2.2.5 ĐTĐH của khâu quán tính bậc 1
Trong đó:
u(t): lưu lượng chất lỏng vào
y(t): lưu lượng chất lỏng ra
A: diện tích đáy bình
đầu ra
ɣ: hệ số chuyển đổi áp suất với chiều cao
chất lỏng
p(t )
y (t ) = p(t ) = .h(t )
r
2.2.5 ĐTĐH của khâu quán tính bậc 1
𝑝(𝑡)
y(t) =
𝑟
𝑝(𝑡) 𝛾
yt = = h(t)
𝑟 𝑟
𝑑𝑦 𝛾 𝑑ℎ 𝛾 𝑢 𝑡 −𝑦(𝑡)
= = Hình 2.26: Mô hình bình
𝑑𝑡 𝑟 𝑑𝑡 𝑟 𝐴
đựng chất lỏng
𝑑𝑦 𝛾 𝛾
+ .y(t)= .u(t)
𝑑𝑡 𝑟.𝐴 𝑟.𝐴
𝑟.𝐴 𝑑𝑦
+ y(t)= u(t)
𝛾 𝑑𝑡
2.2.5 ĐTĐH của khâu quán tính bậc 1
Y ( p) K
Hàm truyền đạt: W ( p) = =
U ( p ) Tp + 1
t
K −
Hàm quá độ: H ( p) = h(t ) = K (1 − e )T
p (Tp + 1)
h(t) g(t)
1/T1
1
1/T2
0,63
t
t
0
0 T1 T2
K
b, Các đặc tính tần số W ( j ) =
Tj + 1
K KT
W ( j ) = − j
1 + (T ) 2 1 + (T ) 2
K
A( ) = R ( ) + I ( ) =
2 2
I ( )
( ) = arctg = −arctg (T )
R( )
Hình 2.30: Đặc tính pha tần
dy
T − y = Ku
dt
2.2.6 ĐTĐH của khâu dao động bậc 1
Y ( p) K
Hàm truyền đạt: W ( p) = =
U ( p) Tp − 1
t
K
Hàm quá độ: H ( p) = h(t ) = K (e − 1)
T
p(Tp − 1)
K Tt
Hàm trọng lượng: g (t ) = e
T
2.2.6 ĐTĐH của khâu dao động bậc 1
a, Các đặc tính thời gian
h(t) gt)
t t
Hình 2.37: Mô hình hóa bộ giảm Hình 2.38: Mạch điện RLC
chấn
d 2 y L dy
LC 2 + + y (t ) = u (t )
dt R dt
2.2.7 ĐTĐH của khâu dao động bậc 2
k
W ( P) = 2 2
T P + 2TP + 1
k 1
Hàm quá độ H ( P) = 2 2 .
T P + 2TP + 1 P
2.2.7 ĐTĐH của khâu dao động bậc 2
T T
p+
1
H ( P) = k − T − T
p
2
2
p + +
1
(
1 − 2
)
p +
+
1
(
1 − 2
)
T T2 T T2
2.2.5 ĐTĐH của khâu dao động bậc 2
1− 2
p+ 1− 2
1 T T
H ( P) = k − −
2 2
p
(
1
p + + 2 1−
2
) 1
(
p + + 2 1−
2
)
T T T T
− t 1 − 2
− t 1 − 2
1 − e T cos t− e T sin t
h(t ) = k T 1− 2 T
2.2.7 ĐTĐH của khâu dao động bậc 2
a, Các đặc tính thời gian
Đăt =
T
1− 2
=
T
dh(t ) 02 −
w(t ) = = k . 1(t ).e T . sin t
dt
k
W ( j ) =
(1 − (T ) 2 ) + j 2 (T )
k[(1 − T 2 2 ) − j 2 (T )]
W ( j ) =
[1 − T 2 2 ]2 + [2 (T )]2
2.2.7ĐTĐH của khâu dao động bậc 2
➢Đặc tính pha tần: Hình 2.41: Đồ thị đặc tính T-B-P
I ( ) 2T
( ) = arctg = −arctg
R( ) 1 − T 2 2
2.2.7 ĐTĐH của khâu dao động bậc 2
ϕ (ω)
ω A(ω)
ω1 = 0
A1 = k ϕ1 =0
4k
4
ω2= 1/2T A2 = 9 +16 2 ϕ2 = − arctg
3
k
ω3= 1/T A3 = ϕ3 = -∏/2
2
1− 2 2 Ac =
k
ϕc = − arctg
T
ωc = T 2 1− 2 3
0 -∏
2.2.7 ĐTĐH của khâu dao động bậc 2
b, Các đặc tính tần số
Khi t →
y (t ) = 2 2 sin(t − / 4)
Bài 2: Xây dựng hàm đặc tính tần của hệ thống có hàm truyền
5
𝑊(𝑝) = u (t ) = sin(0,5t )
1 + 5𝑝 + 4𝑝2
Bài giải
Hàm truyền tần số: 5
𝑊(𝑗𝜔) =
1 + 5𝑗𝜔 − 4𝜔 2
5 − 20 2 25
W ( j ) = − j
1 + 17 2 + 16 4 1 + 17 2 + 16 4
Khi t → y (t ) = 2 sin(0,5t − / 2)