Professional Documents
Culture Documents
cấp 1
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 1 / 36
Nội dung
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 2 / 36
3.1. Lý thuyết cơ bản
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 3 / 36
3.1. Lý thuyết cơ bản
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 4 / 36
3.1. Lý thuyết cơ bản
fn (t )
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 5 / 36
3.1. Lý thuyết cơ bản
X 0 = AX + F , (2)
với
dx1
dt
dx
dX dt2
X0 = = .
dt . . .
dxn
dt
X 0 = AX (3)
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 6 / 36
3.1. Lý thuyết cơ bản
Ví dụ 1.
Viết các hệ sau về dạng ma trận
(
dx
dt = 3x + 4y
1) dy
dt = 5x − 7y
dx
dt =
6x + y + z + t
dy
2) dt = 8x + 7y − z + 10t
dz
dt = 2x + 9y − z + 6t
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 7 / 36
3.1. Lý thuyết cơ bản
với các thành phần là các hàm khả vi sao cho thỏa (1).
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 8 / 36
3.1. Lý thuyết cơ bản
Ví dụ 2.
Chứng minh rằng trên khoảng (−∞, ∞), các vector
! ! ! !
1 e −2t 3 3e 6t
X1 = e −2t = , X2 = e 6t =
−1 −e −2t 5 5e 6t
là nghiệm của hệ !
1 3
X0 = X.
5 3
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 9 / 36
3.1. Lý thuyết cơ bản
X 0 = A(t )X + F (t ) (4)
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 11 / 36
3.2. Hệ tuyến tính thuần nhất
X = c1 X1 + c2 X2 + · · · + ck Xk ,
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 12 / 36
3.2. Hệ tuyến tính thuần nhất
c1 X1 + c2 X2 + · · · + ck Xk = 0
với mọi t ∈ I . Nếu một hệ nghiệm không phụ thuộc tuyến tính thì ta gọi là
hệ độc lập tuyến tính.
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 13 / 36
3.2. Hệ tuyến tính thuần nhất
là n nghiệm của hệ thuần nhất (3) trên khoảng I . Khi đó hệ nghiệm là độc
lập tuyến tính trên I khi và chỉ khi định thức Wronski
x
11 x12 . . . x1n
x21 x22 . . . x2n
W (X1 , X2 , . . . , Xn ) =
6= 0, ∀t ∈ I .
. . . . . . . . . . . .
xn1 xn2 . . . xnn
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 14 / 36
3.2. Hệ tuyến tính thuần nhất
X = c1 X1 + c2 X2 + · · · + cn Xn ,
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 15 / 36
3.2. Hệ tuyến tính thuần nhất
|A − λI | = 0,
(A − λI ) K = 0,
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 16 / 36
3.2. Hệ tuyến tính thuần nhất
Tùy theo tính chất của phương trình đặc trưng, ta có các trường hợp sau:
- Các giá trị riêng là thực và phân biệt.
- Có giá trị riêng thực có bội m > 1.
- Có giá trị riêng phức.
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 17 / 36
3.2. Hệ tuyến tính thuần nhất
X = c1 K1 e λ1 t + c2 K2 e λ2 t + · · · + cn Kn e λn t .
Ví dụ 1.
Giải hệ (
dx
dt = 2x + 3y
dy
dt = 2x + y .
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 18 / 36
3.2. Hệ tuyến tính thuần nhất
Ví dụ 2.
Giải hệ dx
dt = −4x + y + z
dy
dt = x + 5y − z
dz
dt = y − 3z .
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 19 / 36
3.2. Hệ tuyến tính thuần nhất
λ1 = λ2 = · · · = λm .
c1 K1 e λ1 t + c2 K2 e λ1 t + · · · + cm Km e λ1 t .
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 20 / 36
3.2. Hệ tuyến tính thuần nhất
(ii) Nếu chỉ có một vector ứng với giá trị riêng λ1 bội m. Khi đó m nghiệm
độc lập tuyến tính có dạng
X1 = K11 e λ1 t
X2 = K21 te λ1 t + K22 e λ1 t
...
t m−1 λ1 t t m − 2 λ1 t
Xm = Km1 e + Km2 e + · · · + Kmm e λ1 t
(m − 1)! (m − 2)!
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 21 / 36
3.2. Hệ tuyến tính thuần nhất
(A − λ1 I )P = K .
(A − λ1 I )P = K ,
(A − λ1 I )Q = P .
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 22 / 36
3.2. Hệ tuyến tính thuần nhất
Ví dụ 3.
Giải hệ
1 −2 2
X 0 = −2 1 −2 X .
2 −2 1
Ví dụ 4.
Giải hệ !
3 −18
X0 = X.
2 −9
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 23 / 36
3.2. Hệ tuyến tính thuần nhất
Ví dụ 5.
Giải hệ
2 1 6
X 0 = 0 2 5 X .
0 0 2
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 24 / 36
3.2. Hệ tuyến tính thuần nhất
với B1 = Re (K ) và B2 = Im(K ).
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 25 / 36
3.2. Hệ tuyến tính thuần nhất
Ví dụ 6.
Giải hệ !
2 8
X0 = X.
−1 −2
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 26 / 36
3.3. Hệ tuyến tính không thuần nhất
X = Xc + Xp .
Như vậy việc giải hệ không thuần nhất được quy về giải hệ thuần nhất và
tìm 1 nghiệm riêng của hệ không thuần nhất.
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 27 / 36
3.3. Hệ tuyến tính không thuần nhất
X 0 = AX + F (t ),
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 28 / 36
3.3. Hệ tuyến tính không thuần nhất
Ví dụ 1.
Giải hệ ! !
−1 2 −8
X0 = X+ .
−1 1 3
Ví dụ 2.
Giải hệ ! !
0 6 1 6t
X = X+ .
4 3 −10t + 4
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 29 / 36
3.3. Hệ tuyến tính không thuần nhất
Ví dụ 3.
Xác định dạng nghiệm riêng Xp của hệ
! !
0 5 3 −2e −t + 1
X = X+ .
−1 1 e −t − 5t + 7
Lưu ý:
Phương pháp hệ số bất định sẽ không dùng được cho mọi trường hợp. Các
trường hợp ma trận A có giá trị riêng liên quan đến các thành phần của
hàm F (t ) thì cần phải thay đổi một số yếu tố mới áp dụng được.
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 30 / 36
3.3. Hệ tuyến tính không thuần nhất
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 31 / 36
3.3. Hệ tuyến tính không thuần nhất
trong đó tích phân của vector được hiểu theo nghĩa tích phân từng thành
phần của vector đó.
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 32 / 36
3.3. Hệ tuyến tính không thuần nhất
Ví dụ 4.
Giải hệ ! !
−3 1 3t
X0 = X+ .
2 −4 e −t
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 33 / 36
3.4. Mũ ma trận
Định nghĩa
Cho ma trận vuông A, ta định nghĩa
2 ∞
At 2t tk k
X tk
e = I + At + A + ... + A + ... = Ak .
2! k! k!
k =0
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 34 / 36
3.4. Mũ ma trận
Ví dụ
Tính e At với !
2 0
A=
0 3
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 35 / 36
3.4. Mũ ma trận
Đạo hàm
d At
e = Ae At .
dt
Từ đó suy ra nghiệm của hệ thuần nhất X 0 = AX là X = e At C , trong đó C
là véc tơ hằng cấp n × 1.
Ma trận e At chính là ma trận cơ bản của hệ X 0 = AX + F . Suy ra nghiệm
tổng quát của hệ không thuần nhất X 0 = AX + F là
Z t
At
X =e C +e At
e −As F (s )ds .
t0
Dương Thanh Phong (TDTU) C01144-Toán 2E1 Ngày 24 tháng 7 năm 2020 36 / 36