You are on page 1of 54

Chương 6.

Phương trình vi phân


Phương trình vi phân cấp 1

GV. Nguyễn Hữu Hiệp

Bộ môn toán Ứng dụng, Khoa Khoa học Ứng dụng, Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh, 268 Lý
Thường Kiệt, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.

E-mail: nguyenhuuhiep@hcmut.edu.vn

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 1 / 54
Nội dung
1 Phương trình vi phân tuyến tính
2 Phương trình tách biến
3 Phương trình vi phân đẳng cấp
4 Phương trình vi phân toàn phần
5 Phương trình Bernulli
6 Phương trình Riccati
7 Phương trình khuyết x
8 Phương trình khuyết y
9 Phương trình Lagrange

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 2 / 54
Phương trình vi phân tuyến tính

Phương trình vi phân tuyến tính


y ′ + a(x)y = b(x).

Phương pháp giải


R
Tìm hàm h(x) = e p(x)dx
Suy ra nghiệm Z 
1
y(x) = b(x)h(x)dx + C
h(x)

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 3 / 54
Phương trình vi phân tuyến tính

Ví dụ 1. Giải PTVP
x
y ′ + (3x2 + √ )y = 0
3 − x2
R R
(3x2 + √ x
)dx 3−

3−x2
h(x) = e p(x)dx = e 3−x2 = ex
Nghiệm là Z 
1
y(x) = b(x)h(x)dx + C
h(x)

Z 
1 x3 − 3−x2
= 3 √ 2 0.e dx + C
ex − 3−x√
3 2
= C.e−x + 3−x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 4 / 54
Phương trình vi phân tuyến tính

Ví dụ 2. Giải PTVP
y
y′ −
= x2 , y(1) = 1, x > 0
x
R R 1 1 1 1
h(x) = e p(x)dx = e − x dx = e− ln |x| = eln |x| = = .
|x| x
Z  Z 
1 2 1
=⇒ y(x) = q(x)h(x)dx + C = x x . dx + C
h(x) x
2 3
x x
= x( + C) = + Cx
2 2
1 1
y(1) = 1 =⇒ 1 = + C =⇒ C = .
2 2
x3 + x
Vậy nghiệm là y(x) =
2
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 5 / 54
Phương trình vi phân tuyến tính

Ví dụ 3. Giải PTVP
y x
y′ − = , x > −1
x+1 x+1
R 1
− x+1 1 1
h(x) = e dx
= e− ln |x+1| = = .
|x + 1| x+1
Z 
x+1−1
Z
x 1
=⇒ y(x) = (x + 1)( . dx + C) = (x + 1) dx + C
Z x + 1 x + 1  (x + 1)2
1 1 1
= (x + 1) ( − )dx + C = (x + 1)(ln |x + 1| + +C
x + 1 (x + 1)2 x+1
= (x + 1) ln |x + 1| + 1 + C(x + 1).

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 6 / 54
Phương trình vi phân tuyến tính

Ví dụ 4. Giải PTVP
y ′ − y cot x = sin x, x ∈ (0, π)
R
− cot xdx
R
− cos x 1 1
h(x) = e =e = e− ln | sin x| =
sin x
dx
= .
| sin x| sin x
Z
1
=⇒ y(x) = sin x( sin x. dx + C) = sin x.(x + C).
sin x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 7 / 54
Phương trình vi phân tuyến tính

Ví dụ 5. Giải PTVP
(x2 + 1)y ′ + 4xy = 3
4x 3
Phương trình được viết lại y ′ + y = .
R 4x x2 + 1 x2 + 1
dx 2 2 2
h(x) = e x2 +1 = e2 ln |x +1| = eln(x +1) = (x2 + 1)2 .
Z
1 3
=⇒ y(x) = 2 2
( 2
.(x2 + 1)2 dx + C)
(x + 1) Z x + 1
1 1
= 2 2
( (3x2 + 3)dx + C) = 2 (x3 + 3x + C)
(x + 1) (x + 1)2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 8 / 54
Phương trình vi phân tuyến tính

Ví dụ 6. Giải PTVP
(1 − x)(y ′ + y) = e−x , y(0) = 0, x < 1.
e−x
Phương trình được viết lại y ′ + y = .
R 1−x
1dx
h(x) = e = ex

e−x x
Z
−x
=⇒ y(x) = e ( .e dx + C)
Z 1−x
dx
= e−x ( + C) = e−x (− ln |1 − x| + C) = e−x (− ln(1 − x) + C).
1−x
y(0) = 0 =⇒ 0 = 1(0 + C) =⇒ C = 0.

Vậy nghiệm là y(x) = −e−x ln(1 − x).


Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 9 / 54
Phương trình tách biến

Phương trình tách biến


f (x) ′ dy
f (x)dx = g(y)dy, hayy ′ = ,y = .
g(y) dx

Phương pháp:Lấy nguyên hàm 2 vế theo từng biến


Z Z
f (x)dx = g(y)dy

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 10 / 54
Phương trình tách biến

Ví dụ 7. Giải PTVP
(2 + 3y 2 )dy − 2xdx = 0, y(0) = 0

Lấy nguyên hàm 2 vế


Z Z
(2 + 3y )dy − 2xdx = 0 ⇐⇒ 2y + y 3 − x2 + C = 0
2

y(0) = 0 =⇒ C = 0
Vậy nghiệm là 2y + y 3 − x2 = 0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 11 / 54
Phương trình tách biến

Ví dụ 8. Giải PTVP
3y 2 y ′ = 2x, y(0) = 1, y > 0

Phương trình trở thành


dy
3y 2 = 2x ⇐⇒ 3y 2 dy = 2xdx
dx
Z Z √
3y dy = 2xdx ⇐⇒ y 3 = x2 + C ⇐⇒ y = x2 + C.
2 3
⇐⇒


3
y(0) = 1 =⇒ 1 = 02 + C =⇒ C = 1

3
Vậy nghiệm là y = x2 + 1

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 12 / 54
Phương trình tách biến

Ví dụ 9. Giải PTVP

x + y 1 − x2 y ′ = 0, y > 0, x ∈ (0, 1)

Phương trình trở thành


√ dy xdx
x + y 1 − x2 = 0 ⇐⇒ √ + ydy = 0
dx 1 − x2
Z
xdx
Z √ y2
⇐⇒ √ + ydy = 0 ⇐⇒ − 1 − x2 + +C =0
1 − x2 2
√ y2
Vậy nghiệm tổng quát là − 1 − x2 + +C =0
2

Hay có thể viết y 2 = 2 1 − x2 − 2C.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 13 / 54
Phương trình tách biến

Ví dụ 10. Giải PTVP


y ′ + 2xy = xy 2

Rõ ràng y ≡ 0 và y ≡ 2 là hai nghiệm.


(
y(x) ̸= 0
Trong trường hợp , phương trình được viết lại
y(x) ̸= 2

dy dy
= x(y 2 − 2y) ⇐⇒ 2 = xdx
Zdx Z y −Z 2y Z
dy 1 1 1
⇐⇒ = xdx ⇐⇒ ( − )dy = xdx
y 2 − 2y 2 y − 2 y
1 y − 2 x2

y − 2
⇐⇒ ln = + C ⇐⇒ = ex2 +2C
2 y 2 y

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 14 / 54
Phương trình tách biến

Ví dụ 11. Giải PTVP



x + xy 2 + y 1 − x2 y ′ = 0, y > 0, x ∈ (0, 1)

Viết lại phương trình


√ dy xdx ydy
x(1 + y 2 ) + y 1 − x2 = 0 ⇐⇒ √ + =0
dx 1−x 2 1 + y2
√ 1 √
2
⇐⇒ − 1 − x2 + ln |1 + y 2 | + C = 0 ⇐⇒ y 2 = e2 1−x +2C − 1
2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 15 / 54
Phương trình tách biến

Ví dụ 12. Giải PTVP


(4y − 2x)y ′ = 2(x − 2y + 1)2 , y(−1) = 0, 2y − x < 0.

Đặt u = x − 2y + 1 =⇒ u′ = 1 − 2y ′ .
1 − u′ 2u2 du 2u2 + u − 1
(1) : −2(u − 1) = u2 ⇐⇒ u′ = + 1 ⇐⇒ =
2 u−1 Z dx u−1
u−1 u−1
Z
⇐⇒ du = dx ⇐⇒ du = dx
2u2 + u − 1 2u2 + u − 1
2 1
⇐⇒ ln |u + 1| − ln |2u − 1| = |x| + C
3 6
2 1
⇐⇒ ln |x − 2y + 2| − ln |2x − 4y + 1| = x + C
3 6
y(−1) = 0 =⇒ C = −1.
2 1
Vậy nghiệm là ln(x − 2y + 2) − ln(2x − 4y + 1) = x − 1
3 6

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 16 / 54
Phương trình vi phân đẳng cấp

Phương trình đẳng cấp


y

y =f
x
y
PP: đặt u = ⇐⇒ y = x.u =⇒ y ′ = u + xu′
x
Thay vào phương trình:
du
u + xu′ = f (u) ⇐⇒ x = f (u) − u
dx
Rút gọn đưa về phương trình tách biến theo x, u

du dx
=
f (u) − u x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 17 / 54
Phương trình vi phân đẳng cấp

Ví dụ 13. Giải PTVP


xyy ′ = x2 − xy + y 2 , x > 0, y > 0.
x y
Dễ thấy y = x là 1 nghiệm. Xét y(x) ̸= x. Chia 2 vế cho xy ta được y ′ = −1+ .
y x
y 1 u
Đặt u = =⇒ f (u) = − 1 + u = +u
x u 1−u
Thế vào phương trình trên ta được
du dx (1 − u)du dx
= ⇐⇒ =
f (u) − u x u x
Z Z
udu dx
⇐⇒ = ⇐⇒ −u − ln |1 − u| = ln |x| + C
1−u x
y x − y y

⇐⇒ − − ln = ln |x| + C ⇐⇒ − − ln |x − y| = C
x x x
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 18 / 54
Phương trình vi phân đẳng cấp

Ví dụ 14. Giải PTVP


(y 2 + 2xy)dx + xydy = 0, y > 0, x > 0.
y
Viết lại phương trình + 2 + y ′ = 0
x
y
Đặt u = > 0 =⇒ f (u) = −u − 2
x
Phương trình trở thành
Z Z
du dx du dx
= ⇐⇒ =
−u − 2 − u x −2u − 2 x
−1 y 1 −2C C
⇐⇒ ln(u + 1) = ln x + C ⇐⇒ + 1 = e ⇐⇒ y = −x + , C > 0.

2 x x 2 x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 19 / 54
Phương trình vi phân đẳng cấp

Ví dụ 15. Giải PTVP


xy 2 y ′ = x3 + y 3 , x > 0, y > 0.
x2 y
Chia 2 vế cho xy 2 ta được y ′ = + .
y2 x
y 1
Đặt u = =⇒ f (u) = 2 + u
x u
Phương trình vi phân trở thành
Z Z
du dx 2 dx
1 = ⇐⇒ u du =
u2
+u−u x x
3
u p
⇐⇒ = ln x + C ⇐⇒ u = 3 3(ln x + C)
3
p
⇐⇒ y = x 3 3(ln x + C)

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 20 / 54
Phương trình vi phân toàn phần

Phương trình vi phân toàn phần


Dạng Dạng (
P (x, y)dx + Q(x, y)dy = 0
Py′ = Q′x
Nghiệm là U (x, y) = C. Trong đó
(x,y)
Z
U (x, y) = P dx + Qdy
(x0 ,y0 )

với (x0 , y0 ) được chọn tùy ý.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 21 / 54
Phương trình vi phân toàn phần

Ví dụ 16. Giải PTVP


(3x + 2y)dx + (2x − 9y)dy = 0

Ta có Py′ = Q′x = 2 do đó nghiệm tổng quát có dạng U (x, y) = C.


(x,y)
Z
với U (x, y) = P dx + Qdy. Chọn đường đi (0, 0) −→ (x, 0) −→ (x, y).
(0,0)

Zx Zy
3x2 9y 2
U (x, y) = 3xdx + (2x − 9y)dy = + 2xy −
2 2
0 0

3x2 9y 2
Nghiệm tổng quát có dạng hàm ẩn + 2xy − = C.
2 2
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 22 / 54
Phương trình vi phân toàn phần

Ví dụ 17. Giải PTVP


(3x2 y 2 + 7)dx + 2x3 ydy = 0

Ta có Py′ = Q′x = 6x2 y do đó nghiệm tổng quát có dạng U (x, y) = C.


(x,y)
Z
Trong đó U (x, y) = P dx + Qdy
(0,0)

Chọn đường đi (0, 0) −→ (x, 0) −→ (x, y)


Zx Zy
U (x, y) = 7dx + 2x3 ydy = 7x + x3 y 2 .
0 0
3 2
Nghiệm tổng quát là 7x + x y = C.
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 23 / 54
Phương trình vi phân toàn phần

Ví dụ 18. Giải PTVP


(2x + yexy )dx + (1 + xexy )dy = 0, y(0) = 1

Ta có Py′ = Q′x = (1 + xy)exy do đó nghiệm tổng quát có dạng U (x, y) = C.


(x,y)
Z
Trong đó U (x, y) = P dx + Qdy
(0,0)

Chọn đường đi (0, 0) −→ (x, 0) −→ (x, y)


Zx Zy
U (x, y) = 2xdx + (1 + xexy )dy = x2 + y + exy − 1
0 0
2 xy
Nghiệm tổng quát là x + y + e = C. y(0) = 1 =⇒ 0 + 1 + 1 = C =⇒ C = 2.
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn
2 Hữu Hiệp)xy PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 24 / 54
Phương trình vi phân toàn phần

Ví dụ 19. Giải PTVP


y 1
(1 − 2
)dx + (y 2 + )dy = 0, y(1) = 0
x x
Ta có Py′ = Q′x = (1 + xy)exy do đó nghiệm tổng quát có dạng U (x, y) = C.
(x,y)
Z
Trong đó U (x, y) = P dx + Qdy
(0,0)

Chọn đường đi (0, 0) −→ (x, 0) −→ (x, y)


Zx Zy
U (x, y) = 2xdx + (1 + xexy )dy = x2 + y + exy − 1
0 0
2 xy
Nghiệm tổng quát là x + y + e = C. y(0) = 1 =⇒ 0 + 1 + 1 = C =⇒ C = 2.
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 25 / 54
Phương trình vi phân toàn phần

Ví dụ 20. Giải PTVP


y 1
(1 − 2
)dx + (y 2 + )dy = 0, y(1) = 0
x x
1
Ta có Py′ = Q′x = − do đó nghiệm tổng quát có dạng U (x, y) = C, rong đó
x2
Zx Zy
2 1 y3 y
U (x, y) = 1dx + (y + )dy = x − 1 + +
x 3 x
1 0

y3 y
Nghiệm tổng quát là x + + = C.
3 x
y3 y
y(1) = 0 =⇒ 1 + 0 = C =⇒ C = 1. Suy ra x + + = 1.
3 x
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 26 / 54
Phương trình vi phân toàn phần

Ví dụ 21. Giải PTVP


x x x
(x + e y )dx + e y (1 − )dy = 0, y(0) = 1, y > 0, y > x
y
x x
Ta có Py′ = Q′x = − 2 e y do đó nghiệm tổng quát có dạng U (x, y) = C.
y
Trong đó
Zy Zx
x x2 x x2 x
U (x, y) = 1.dy + (x + e y )dx = y − 1 + + y(e y − 1) = + ye y − 1
2 2
1 0
2
x x
Nghiệm tổng quát là + ye y = C. y(0) = 1 =⇒ 0 + 1.e0 = C =⇒ C = 1
2
x2 x
Vậy nghiệm là + ye y = 1.
2
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 27 / 54
Phương trình Bernulli

Phương trình Bernulli


y ′ + p(x)y = f (x).y α , α ̸= 0, 1.

Phương pháp: Biến đổi

(1 − α)y α + (1 − α)p(x)y 1−α = (1 − α)f (x)

Đặt z = y 1−α ⇒ z ′ = (1 − α)y α .y ′ . Phương trình có dạng tuyến tính

z ′ (x) + (1 − α)p(x) = (1 − α)f (x).

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 28 / 54
Phương trình Bernulli

Ví dụ 22. Giải PTVP


xy ′ + y = xy 2 ln x, y(1) = 1, x > 0.

Dễ thấy y ≡ 0 là một nghiệm. Xét y(x) ̸= 0, ∀x > 0. Biến đổi phương trình thành
y′ 1 1
−1 2 − 1 . = −1. ln x.
y x y

1 y 1
Đặt z = ⇒ z ′ = −1 2 . Phương trình trở thành z ′ − z = − ln x ⇒ h(x) =
y y x
R −1 1
e x dx = e− ln x =
x
Z     
1 ln2 x 1 ln2 x
⇒ z(x) = x − ln x. dx + C = x − + C =⇒ = x − +C
x 2 y 2
 
1 ln2 x
y(1) = 1 =⇒ 1 = 1(−0 + C) =⇒ C = 1 ⇒ = x − +1 .
y 2
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 29 / 54
Phương trình Bernulli

Ví dụ 23. Giải PTVP


2
y ′ + 2xy = xex y 3

Dễ thấy y ≡ 0 là một nghiệm. Xét y(x) ̸= 0, ∀x > 0. Biến đổi phương trình thành
y′ 2x 2

3
+ 2 = xex .
y y
1 ′ 2y ′ −z ′ 2 2
Đặt z = 2
=⇒ z = − 3
⇒ + 2xz = xex ⇐⇒ z ′ − 4xz = −2xex
y y 2
Z
2 2 2 2 2
z(x) = e2x e−2x .(−2x)ex dx = e2x (e−x + C)

1 2 2
⇐⇒ 2
= ex + Ce2x .
y
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 30 / 54
Phương trình Bernulli

Ví dụ 24. Giải PTVP



y′ 1 − 2x
y + = , x > 0, y > 0.
x y2
3y 3 √
Biến đổi PT thành 3y 2 y ′ + = 3 1 − 2x. Đặt z = y 3 , phương trình trở thành
x
3 √
z ′ + z = 3 1 − 2x
x
√ 1 √
Z    
3 1 3 x4 x2 2
⇒ z(x) = y (x) = 3 x . 1 − 2xdx = 3 1 − 2x − − +C
x x 5 15 15

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 31 / 54
Phương trình Riccati

Phương trình Riccati


y ′ + a(x).y + b(x).y 2 + c(x) = 0, c(x) ̸= 0
với y0 (x) là một nghiệm của phương trình.
1 z′
Đặt y(x) = y0 (x) + ⇒ y ′ (x) = y0′ − 2
z(x) z
2
z′
  
1 1
y0′ − 2 + a. y0 + + b. y0 + + c(x) = 0
z z z

Ta thu được phương trình tuyến tính

z ′ − (a + 2by0 ).z = b.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 32 / 54
Phương trình Riccati

Ví dụ 25. Giải PTVP


y ′ + 3y + y 2 + 2 = 0

Dễ thấy phương trình có một nghiệm y ≡ −1.


1 −z ′
Đặt y = −1 + ⇒ y ′ = 2 . PT trở thành
z z
2
−z ′
  
1 1
+ 3 −1 + + −1 + + 2 = 0 ⇐⇒ z ′ − z − 1 = 0
z2 z z
Suy ra
2 − cex
z = −1 + Cex ⇒ y = .
cex − 1

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 33 / 54
Phương trình Riccati

Ví dụ 26. Giải PTVP


2x2 y ′ + x2 y 2 + 1 = 0, x > 0
1
Dễ thấy, y = là một nghiệm của phương trình.
x
1 1 −1 z′
Đặt y = + ⇒ y ′ = 2 − 2 . Thế vào phương trình
x z x z
   2
−1 z′ 1 1 1 1
2x 2
− +x 2
+ + 1 = 0 ⇐⇒ z ′ − z = .
x2 z2 x z x 2

Suy ra  
ln x ln x + 2
z=x +c ⇒y= .
2 x ln x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 34 / 54
Phương trình khuyết x

Phương trình khuyết x


F (y, y ′ ) = 0
Từ phương trình, xem y và y ′ là 2 ẩn độc lập. Ta tham số hoá y và y ′ được
(
y = u(t)
y ′ = v(t)

u′ (t) u′ (t)
Z
dx dt/dt
= = ⇒ x(t) = dt + C
dt dy/dx v(t) v(t)
(
x = x(t)
Khi đó, nghiệm có dạng tham số , t ∈ I.
y = y(t)

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 35 / 54
Phương trình khuyết x

Ví dụ 27. Giải PTVP


(y + y ′ )2 + (y − y ′ )3 = 0

Đặt y + y ′ = t3 ⇒ t6 = (y − y ′ )3 ⇒ y − y ′ = t2 . Suy ra

t3 − t2
y=
( 
′ 3
3t2 − 2t

y+y =t 
2 dx dy/dt 3t − 2
′ 2
⇒ 3 2
⇒ = = 3 2
=
y − y = −t dt dy/dx t +t t(t + 1)
y ′ = t + t


2
3t − 2
Z
Suy ra x(t) = dt = −2 ln |t| + 5 ln |t + 1| + C.
t(t + 1)

3t − 2
Z
x(t) = dt = −2 ln |t| + 5 ln |t + 1| + C,


t(t + 1)
Vậy nghiệm là
 t3 − t2
y(t) =
 ,C ∈ R
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) 2 PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 36 / 54
Phương trình khuyết x

Ví dụ 28. Giải PTVP


y 2 + y ′2 = 1
(
y = cos t
Tham số hoá phương trình .
y ′ = sin t

dx dy/dt − sin t
= = = 1 ⇒ x(t) = t + C.
dt dy/dx sin t

Vậy nghiệm
(
x(t) = t + C
⇐⇒ y(x) = cos(x − C), C ∈ R.
y(t) = cos t

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 37 / 54
Phương trình khuyết y

Phương trình khuyết y


F (x, y ′ ) = 0
Từ phương trình, xem x và y ′ là 2 ẩn độc lập. Ta tham số hoá x và y ′ được
(
x = u(t)
y ′ = v(t)
Z
dy dy dx
= . = u′ (t).v(t) ⇒ y(t) = u′ (t).v(t)dt + C
dt dx dt
Khi đó, nghiệm có dạng tham số
(
x = x(t)
y = y(t)
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 38 / 54
Phương trình khuyết y

Ví dụ 29. Giải PTVP


x3 + y ′3 − 3xy ′ = 0
Từ phương trình, xem x và y ′ là 2 ẩn độc lập. Ta tham số hoá x và y ′ được

3t
x = ,

3(1 − 2t2 ) 9t2 (1 − 2t3 )

1 + t3 dy dy dx
⇒ = . = = .
 ′ 3t2 dt dx dt (1 + t3 )2 (1 + t3 )3
y =

1 + t3
3t

2 3 3

 x= ,
9t (1 − 2t ) 1 + t3
Z
3(4t + 1) 
⇒ y(t) = dt = + C. Vậy
(1 + t3 )3 2(1 + t3 )2 3(4t3 + 1)
+ C.


2(1 + t3 )2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 39 / 54
Phương trình khuyết y

Ví dụ 30. Giải PTVP



x = ey + y ′

Đặt y ′ = t ⇒ x = et + t
dy dy dx
= . =
dt dx dt
t2
Z
⇒ y(t) = t.(et + 1)dt = (t − 1)et + + C.
2
Vậy nghiệm là 
t
x(t) = e + t,

2 C ∈ R.
y(t) = (t − 1)et + t + C,

2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 40 / 54
Phương trình Lagrange

Phương trình Lagrange


y = a(y ′ )x + b(y ′ )

Phương pháp. Đặt t = y ′ . PT: y = a(t)x + b(t).


dy dy dx
Đạo hàm theo t 2 vế (chú ý = . = t.x′ (t)), ta được
dt dx dt
t.x′ (t) = a′ (t).x + a(t)x′ + b′ (t).

Đây là phương trình VP tuyến tính cấp 1. Giải ta được nghiệm x = x(t).

Vậy nghiệm là (
x = x(t),
y = a(t).x + b(t)

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 41 / 54
Phương trình Lagrange

Ví dụ 31.
xy ′ + y + y ′2 = 0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 42 / 54
Phương trình Lagrange

Ví dụ 31.
y = xy ′2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 43 / 54
Phương trình Lagrange

Ví dụ 32.
y = (x − 1)y ′ − y ′2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 44 / 54
Phương trình Lagrange

Ví dụ 33.
y = xy ′2 − y ′

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 45 / 54
Phương trình Lagrange

Ví dụ 34.
x2
y = y ′2 − xy ′ +
2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 46 / 54
Bài tập

Bài tập 1. Tìm nghiệm của phương trình tuyến tính sau

2
a) y ′ + 2xy − ex−x = 0 h) 2x 1 + x2 y ′ + 2x2 y − 1 = 0


b) x 1 + x2 y ′ − y = 0 i) x x2 + 1 y ′ + y + x = 0
 

c) xy ′ − 2y − x4 = 0 j) x2 − 1 y ′ + xy + 3 x − x3 = 0
 

d) xy ′ − y − x2 + 1 = 0 k) 2x(1 − x)y ′ + (1 − 2x)y − 1 = 0




e) x2 y ′ + y − 1 = 0 l) x x2 − 1 y ′ + 2y − x2 = 0


f) (x + 1)2 (xy ′ − y) + 2x + 1 = 0 m) xy ′ − y + ln x = 0
g) x 1 + x2 y ′ − x2 − 1 y + 2x = 0 n) (x − 1)y ′ + y − ln |x| = 0.
 

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 47 / 54
Bài tập

Bài tập 2. Tìm nghiệm của phương trình tách biến sau

a/ x 1 + x2 y ′ − 1 + y 2 = 0 g) 1 + y 2 dx + xydy = 0
  

b) xy ′2 − 4(1 − x)y 2 = 0 h) y ′ = sin(x − y)


π 
c) x(x − 1)y ′ − y(y − 1) = 0 ′
i) y sin x − y cos x = 0, y =1
2
d) x 1 + x2 yy ′ − 1 + y 2 = 0
 
j) x3 y ′ − sin y = 1, y → 5π, x → ∞
e) y ′ + ey−x = 0 p √
l) x 1 − y 2 dx + yy ′ 1 − x2 = 0
f) y ′ tan x = cotan y
1
m) 1 + x2 y ′ − cos2 2y = 0

2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 48 / 54
Bài tập

Bài tập 2. Tìm nghiệm của phương trình đẳng cấp sau

a) (y − x)y ′ + y = 0 j) (x + y − 2)dx + (x − y + 4)dy = 0


b) yy ′2 − 2xy ′ + y = 0 k) x2 dy = y 2 − xy + x2 dx


c) xy ′ (2y − x) − y 2 = 0 l) (x − 2y − 1)dx + (3x − 6y + 2)dy = 0


d) x2 y ′ − x2 + xy + y = 0 2
 p
m) xy ′ = y + y 2 − x2
e) y 2 − x2 y ′ + 2xy = 0

n) x2 y 2 − 1 dy + 2xy 3 dx = 0


x y o) (4x − 3y)dx + (2y − 3x)dy = 0


f) y ′ = + 1 +
y x
g) xy ′ = y + x cos2
y p) 4y 6 + x3 = 6xy 5 y ′
x ′
h) (3y − 7x + 7)dx − (3x − 7y − 3)dy = 0 q) y + 2y(y − x) = 1
i) (x − y)dx + xdy = 0
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 49 / 54
Bài tập

Bài tập 2. Tìm nghiệm của phương trình vi phân toàn phần
sau
a) x 2x2 + y 2 + y x2 + 2y 2 y ′ = 0
 

b) 3x2 + 6xy 2 dx + 6x2 y + 4y 3 dy = 0


 

x2 + y 2
 2
x + y2
  
c) 2x + dx = dy
x2 y xy 2
d) 3x2 − 2x − y dx + 2y − x + 3y 2 dy = 0
 

e) y x2 + y 2 + a2 dy + x x2 + y 2 − a2 dx = 0
 

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 50 / 54
Bài tập

Bài tập 2. Tìm nghiệm của phương trình Bernulli sau


√ √ √
a) y ′ x − y + (x + 2 x) y = 0 e) 2xy ′ + y + 3x2 y 2 = 0

b) y ′ + 2y − (x + 1) y = 0 f) x2 y ′ − xy + y 2 = 0
4 √ g) xy ′ − y − y 3 = 0
c) y ′ − y − x y = 0
x
′ 2 2
h) 2xy ′ + y − 2x2 y −3 = 0
d) y − y − x y = 0
y
i) y ′ − + x2 y 4 = 0
x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 51 / 54
Bài tập

Bài tập 2. Tìm nghiệm của phương trình vi phân sau

a) y ′ = −y(y − 1)(y − 2) h) 1 + x3 y ′ + x2 y + 2xy 2 + 1 = 0




3
b) (y ′ + y) = y ′ + 3y i) 2xy ′ − y 2 + 1 = 0
2 2
c) (y ′ − y) = y (y ′ + y) j) 1 − x3 y ′ + x2 y − y 2 + 2x = 0


d) y = y ′2 tan y ′ k) y ′ − 3y tan x + y 2 + tan2 x − 1 = 0


e) xy ′ − y 2 − 1 = 0 l) xy ′ + y − y ′2 = 0
m) y = xy ′ + y ′ − y ′ . ln |y ′ |
p
f) xy ′ − 1 + y ′2 = 0
g) x2 y ′ − xy + x2 y 2 + 1 = 0 n) y = xy ′2 + y ′3

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 52 / 54
Bài tập

Tìm thừa số tích phân µ và giải phương trình vi phân


(a) 1 − x2 y dx + x2 (y − x)dy = 0, µ = µ(x).


(b) 2x2 y + 2y + 5 dx + 2x3 + 2x dy = 0, µ = µ(x).


 

(c) (x + sin x + sin y)dx + cos ydy = 0, µ = µ(x).


(d) 2xy 2 − 3y 3 dx + 7 − 3xy 2 dy = 0, µ = µ(y).
 

(e) 3y 2 − x dx + 2y 3 − 6xy dy = 0, µ = µ x + y 2 .
  

(f) x2 + y 2 + 1 dx − 2xydy = 0, µ = µ y 2 − x2
 

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 53 / 54
Bài tập

THANK YOU FOR ATTENTION

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) PT Vi Phân Ngày 8 tháng 10 năm 2021 54 / 54

You might also like