You are on page 1of 8

PHƯƠNG PHÁP GIẢI

HỆ PHƯƠNG TRÌNH BA ẨN
“tailieumontoan.com”

I. Bài tâp Date


 xy

x + y
=1

 yz
a 1 x + b1 y + c 1z =
d1 Thí dụ 2. Giải HPT  = 2.
 y + z

1 HPT dạng a 2 x + b2 y + c 2 z = d 2 (I)  zx
a x + b y + c z =  =3
 3 3 3
d3  z + x
a i , bi , c i ∈ ; i = 1, 2,3 . Lời giải. ĐK: ( x + y )( y + z )(z + x ) ≠ 0 .
Sử dụng phương pháp cộng và phương pháp thế ta đưa Từ hệ suy ra xyz ≠ 0 , do đó biến đổi ta nhận được hệ :
 Ax = B 1 1
  1 1
hệ (I) về hệ có dạng:  A1 x + B1 y = C1 =
 + 1  = + 1
A x + B y + C z = x y  x y
 2 D  1 1  1 1 1
2 2
1
(hệ tam giác) từ đó tìm được x , y , z .  + = ⇔ + =
y z 2  y z 2
x + y + z = 1 1 1 1  1 1 1 11
 = +  + = +
Thí dụ 1. Giải HPT x + 2 y + 4z = 8  z x 3  x y z 12
x + 3 y + 9z = 27
  1 −1
Lời giải. Trừ vế với vế (2) và (1) ta có: y + 3z =
7  =
 z 12
Trừ vế với vế (3) và ( 2 ) ta có: y + 5z =
19 1 5  12 12 
⇔  = ⇔ ( x ; y ; z ) = ; ; −12  .
Trừ vế với vế (5) và (4) ta có: 2z = 12  x 12  5 7 
 1 7
 2z = 12  y = 12
 
Ta có hệ  y + 3z = 7 ,
x + y + z =  12 12 
 1 Vậy hệ đã cho có nghiệm: (=
x ; y ; z )  ; ; −12  ;
 5 7 
do đó: ( x ; y ; z=
) ( 6; −11;6 ) . x + 2 y + 3z =3
Vậy hệ đã cho có nghiệm: ( x , y , z=
) ( 6; −11;6 ) . 
Thí dụ 3. Giải HPT 2x + 3 y + z =2.
x + y = a 3x + y + 2z = 7


2 HPT dạng y + z = b (II) (a , b , c ∈  ) . Lời giải. Cộng vế với vế 3 PT của hệ ta có: x + y + z =2.
z + x = c
 x + 2 y + 3z = 3

1 Khi đó ta có hệ 2x + 3 y + z = 2
Từ (II) suy ra x + y + z=
2
( a +b +c ) * ()  x + y +z = 2

Trừ vế với vế 2 PT đầu của hệ với PT thứ ba ta được hệ
Từ (*) và các phương trình của hệ (II) sử dụng phương pháp
 y + 2z = 1
cộng và phương pháp thế ta tính được x, y, z 
 x + 2y = 0
x + y + z = 2

❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗
Trừ vế với vế 2 PT đầu của hệ với PT thứ ba nhận được hệ
 3xy − x − y = 3
 x − z =1  x =1 + z 
Thí dụ 5. Giái HPT 3 yz − y − z =13
   3zx − z − x =
 z − y =2 ⇔ y =z − 2  5
x +=
y +z 2 1 + z + z −=
2 +z 2
  (Để thi TS vào lơp chuyên toán, chuyèn tin trường THPT
x= 2 chuyên Humg Yên nãm 2008)
 Lời giải. Ta có :
⇔ y = −1.
 z =1  3xy − x −=y 3 9xy − 3x − 3 y += 1 10
  
3 yz − y − z = 13 ⇔  9 yz − 3 y − 3z + 1 = 40
Vậy hệ đã cho có nghiệm: ( x , y , z=
) ( 2; −1;1 ) .   9zx − 3z −
 3zx = −z −x 5  = 3x + 1 16
( 3x − 1 )( 3 y − 1 ) =10
xy = a 
 ⇔ ( 3 y − 1 )( 3z − 1 ) = 40
3 HPT dạng yz = b (III) (với abc > 0 ).  3z − 1 3x − 1 =
zx = c ( )( ) 16

⇒ ( 3x − 1 )( 3 y − 1 )( 3z − 1 ) =±80
Từ (III) suy ra xyz = ± abc ( * ) ). Làm tương tự thí dụ 4 ta nhận được các nghiệm ( x ; y ; z )
Từ PT (*) và các PT của (III) tìm được x , y , z .
 1 4 7
x + xy + y = 1 là : ( 1;2;3 ) ,  − ; − ; −  .
  3 3 3
 Thí dụ 4. Giải HPT y + yz + z = 3
Thí dụ 6. Giải HPT
z + zx + x = 7
  x2 y − 4 y + x2 = 6
(Đề thi TS vào khối chuyên toán, chuyên tin trường ĐH 
 9 y − yz − z = −4
2 2

KHTN năm 1995) 9 x 2 + 4 z 2 − x 2 z 2 = 46



Lời giải. Ta có :
 x2 y − 4 y + x2 = 6

x + xy + y = 1 x + xy + y + 1= 2 Lời giải. Ta có :  9 y − yz 2 − z 2 = −4
  9 x 2 + 4 z 2 − x 2 z 2 =
y + yz + z =3 ⇔  y + yz + z + 1 =4  46
z + zx =
+x 7  z + zx + x= +1 8
   x2 y − 4 y + x2 − 4 = 2
( x + 1 )( y + 1 ) =
2 
⇔  9 y − yz − z + 9 =
2 2
5

⇔  ( y + 1 )(z + 1 ) =
4 9 x 2 + 4 z 2 − x 2 z 2 − 36 = 10

 z +1 x +1 =
( )( ) 8
⇒ ( x + 1 )( y + 1 )(z + 1 ) =±8 ( 1 ) 
( )
 x 2 − 4 ( y + 1) =
2

(
⇔  ( y + 1) 9 − z 2 =
5 )

Chia vế với vế PT (1) với các PT của hệ ta nhận được 2 HPT
(
 9 − z x − 4 =
2 2
)(10 )
z + 1 =4 z + 1 =−4
 
sau: x + 1 =
y + 1 =
2 hoặc x + 1 =−2
y + 1 =−1
( )
⇒ x 2 − 4 ( y + 1) 9 − z 2 =
±10 ( )
 1  Làm tương tự thí dụ 4 ta nhận được 8 nghiệm

Từ đó tìm được nghiệm ( x ; y ; z ) của hệ là:


(x ; y ;z )
= ( )(
6;0;2 , − 6;0;2 , )
( 1;0;3 ) , ( −3; −2; −5 ) . ( )(
6;0; −2 , − 6;0; −2 , )
( )(
2; −2; 14 , − 2; −2; 14 , )
( 2; −2; − 14 ) , ( − 2; −2; − 14 )
❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗
( x + y )( y + z ) = 4xy 2 z ( 1 )

 Thí dụ 7. Giải HP ( y + z )(z + x ) = 4 yz 2 x ( 2 )
 x +z x + y =  6 yz  2
( )( ) 4zx 2 y ( 3 ) 
x
=1
x = 1
 
(Để thi TS vảo khối chuyén toán, chuyên tin trường  6xz 1  2 1
⇔ 4 xyz =. Suy ra: y =.
=⇒
ĐH KHTN năm 1994)
 y 6  4
y = 0  6xy  2 1
Lời giải. Nếu x = 0 thì từ (1) suy ra   =9 z = 9
 y = −z  z
⇒ (x ; y ;z ) =
( 0;0;0 ) là nghiệm HPT. Tương tự, nếu
y = 0 hoặc z = 0 thì ta cũng được Với xyz > 0 ta có các nghiệm của HPT nảy là:

( x ; y ; z ) = ( 0;0;0 ) là nghiệm HPT.


 1 1  1 1  1 1  1 1
Nếu xyz ≠ 0 nhân vế với vế 3 PT của hệ và sau đố  1; 2 ; 3  ,  1; − 2 ; − 3  ,  −1; 2 ; − 3  ,  −1; − 2 ; 3  .
    
khai phương 2 vế ta có:
Vậy hệ đã cho có các nghiệm:
( x + y )( y + z )(z + x ) =
±8x 2 y 2 z 2 .
 1 1  1 1  1 1  1 1
x + y = 2xz x + z =−2xz  1; 2 ; 3  ,  1; − 2 ; − 3  ,  −1; 2 ; − 3  ,  −1; − 2 ; 3 
    
 
Suy ra x + y = 2xy hoặc x + y = −2xy ( 0 ) ( 0 ) ( 0 )( 0 0 0 ) .
0;0; z , 0; y ;0 , x ;0;0 x , y , z ∈ 
y + z = 2 yz 
 y + z =−2 yz
Từ đó tìm được nghiệm ( x ; y ; z ) của hệ là :  F (x , y ,z ) = 0

4. Hệ dạng F ( y , z , x ) = 0 (IV)
( 1;1;1 ) , ( −1; −1; −1 ) .  F z,x , y = 0
( )
(
 6x y 2 + z 2 =

)
13 yz 
(hệ hoán vị vòng quanh).

(
 Thí dụ 8. Giải HPT 3 y z 2 + x 2 = )
5zx Thông thương khi giải hệ (IV) ta sủ dụng phroong
 2
(
6z x + y =
2
)
5xy pháp đánh giá, sủ dụng bất đẳng thức, đôi khi sủ dụng
(Để thi Olympic 30-4 năm 2000) tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số để chúng
minh x= y= z , tù đó tìm nghiệm của HPT.
Lời giải.
y = 0 x − y = 1
Nếu x = 0 thì từ ( 1 ) ⇒  nghiệm. 
z = 0 Thí dụ 9. Giải HPT y − z = 1.
Tương tư, nếu y = 0 hoặc z = 0 thì ta tìm được thêm 
z − x =
1
(x 0
;0;0 ) (với x0 tuỳ ý thuộc  )
là nghiệm. Lời giải. Dễ thấy x , y , z ≥ 1 .
Nếu xyz ≠ 0 khi đó biến đổi hệ đã cho ta được: Do HPT không đổi khi hoán vị vòng quanh x , y , z nên
x ≥ y
 6xy 6xz ta có thể giả sử x = max {x , y , z } hay  .
 6xy 6xz
 = + 13  =+ 13 x ≥ z
 z y  z y
x − y =
1
 6xy 6 yz  6xy 6 yz y= (x − 1)2
 
 + =10 ⇔  + =10 Ta có: y − z =1 ⇔ z =(y − 1)2 , do đó
 z x  z x
 x= (z − 1)2
 6xz 6 yz
5
 6xy 6xz 6 yz
14 z − x =
1 
 y += x  z + y += x
 

❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗


x ≥ y thì (z − 1)2 ≥ (x − 1)2  2y
z = .
⇒z −1≥x −1⇒z ≥x ⇒x = z . Suy ra y = x .  y + 2 − y
Thí dụ 12. Giái HPT 
Với x= y= z giải PT x − x − 1 =0 được nghiệm y = 2x

3+ 5  x + 2−x
x= thỏa mãn điều kiện x ≥ 1 .
2 Lời giải. ĐK: 0 ≤ x , y , z ≤ 2 (1)
3+ 5 Sử dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có :
Vậy HPT có nghiệm x= y= z= ⋅
2
x + 2 − x ≤ 12 + 12 , x + 2 − x =2
x 2 = y

*Thí dụ 10. Giải HPT y 2 = z . 2
z 2 = x ⇒ ≥1
 x + 2−x
Lòi giải. Từ hệ suy ra x , y , z ≥ 0 .
x 2−x
Hàm số f (t ) = t 2 đồng biến trên ( 0; +∞ ) và HPT đã (đẳng thức xày ra ⇔ = ⇔
= x 1)
1 1
f ( x ) = y 2 2
 Tương tự: ≥ 1; ≥ 1.
cho có thể viết dưới dạng : f ( y ) = z y + 2−y z + 2 −z
f z = x
 ( ) Từ HPT ta có:
Do hệ không đổi khi hoán vị vòng quanh x , y , z nên ta
2 2
x ≥ y =y ⋅x ≥ x
= ⋅z
có thể giả sử x = max {x , y , z } hay  . x + 2−x z + 2 −z
x ≥ z 2
=≥z ⋅y ≥ y
Với x ≥ y ⇒ f ( x ) ≥ f ( y ) ⇒ y ≥ z y + 2−y
⇒ f ( y ) ≥ f (z ) ⇒ z ≥ x ⇒ z = x ⇒ y = z .
Do đó x= y= z . Giải phương trình x 2 = x ta được ⇒ x = y = z ⇒ x = y = z = 1 (thoûa maõn) HPT đã
x 0,=
= x 1.
cho)
Vậy hệ có nghiệm ( x ; y ; z ) là: ( 0;0;0 ) ; ( 1;1;1 ) . Vậy HPT có nghiệm ( x ; y ; z ) = ( 1;1;1 ) .
y 3 − 9x 2 + 27x − 27 =
0 5, Phương pháp thế
 3
Thí dụ 11. Giải HPT z − 9 y + 27y − 27 =
2
0
x 3 − 9z 2 + 27z − 27 =
0 x + y + z = 12 (1)
 
Thí dụ 13. Giải hệ phương trình: x (y + z ) =20 (2)
Lời giải. Cộng vế với vế 3 PT của hệ ta được: y(x+ z) = 32 (3)

0 ( 1) .
(x − 3)3 + (y − 3)3 + (z − 3)3 = Lời giải.
y 6,=
Nếu x = 3 thì ta được = z 0 hoặc y= z= 3 .
Từ (1) , (2) ta có:
Dễ thấy chỉ có ( x ; y ; z ) = ( 3;3;3 ) thỏa mãn hệ.
x = 12 − (y + z)
Nếu x > 3 thì y 3 − 27 = 9x 2 − 27x > 0 
 20 (do y + z ≠ 0)
⇒ y 3 > 27 ⇒ y > 3.  x =
 y+z
Tương tự, nếu y > 3 thì z > 3 , mâu thuẫn với (1). Nếu 20
⇒ 12 − (y + =
z) ⇒ y +=
z 2
x < 3 thì ta suy ra được y , z < 3 , mâu thuẫn với (1). y+z
Vậy HPT có nghiệm duy nhất ( x ; y ; z ) = ( 3;3;3 ) hoÆc y + z =
10.

❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗


NÕu=
y + z 2 ta=
cã x 10, Lời giải. Từ (1) và (3) ta có:
y + z =2  y =4,z =−2 (x 2 + y 2 + z 2 ) + 2(xy + yz + zx ) =
36
do vËy  ⇒
y(10 + z) = 32  y = 8,z =−6 ⇔ 14 + 2(xy + yz + zx ) = 36
=
NÕu y + z 10 = ta cã x 2, ⇔ xy + yz + zx =
11 (4)
y + z= 10  y= 8,z= 2 Từ (2) và (4) ta có: xz = 2 , thay vào (1), (2) ta được:
do vËy  ⇒
y + (x + z ) = 6
y(2 + z) = 32  y = 4,z = 6  ⇒ y = 3, x + z = 3.
VËy hÖ cã nghiÖm y .(x + z ) =9

(x,y,z) ∈ {(10;4; −2),(10;8; −6),(2;8;2),(2;4;6)} { }


Từ đó suy ra hệ có nghiệm (x ; y ; z ) ∈ ( 2;3;1 ) , ( 1;3;2 )

Ví dụ 14: Giải hệ phương trình : .


xz =x + 4 (1) x 2 + xy + xz = 48
 2 
2 y = 7xz − 3x − 14 (2) Ví dụ 16.Giải hệ phương trình: xy + y 2 + yz = 12
x 2 + y 2 = 35 − z 2 xz + yz + z 2 = 84
 (3) 
(Vòng 1,Khối THPT Chuyên – Đại học Sư phạm Hà Nội , Lời giải. Cộng từng vế của các phương trình ta được
năm học 2006 – 2007) x 2 + y 2 + z 2 + 2(xy + yz + zx ) = 144
Lời giải. ⇔ (x + y + z )2 =144 ⇔ x + y + z =±12
Từ (1) ta có: =
x xz − 4 , thay vào (2) ta được: Nếu x + y + z =
12 ta có:
2y 2 = 7xz − 3(xz − 4) − 14 ⇔ y 2 = 2xz − 1 x (x + y + z ) = 48
thay vµo (3) ta cã 
y (x + y + z ) = 12 ⇒ x = 4, y = 1, z = 7
x 2 + z 2 = 36 − 2xz z (x + y + z ) = 84

⇔ (x + z)2 =36 ⇔ x + z =±6. Tương tự nếu x + y + z =−12 ta được
NÕu x + z = 6 ⇔ z = 6 − x x= −4, y = −1, z =−7
thay vµo (1) ta cã x 2 − 5x + 4 = 0 { }
Vậy hệ có nghiệm (x ; y ;z) ∈ ( 4;1; 7 ) , ( −4; −1; −7 )
⇒ x = 1;x = 4. 5, Phương pháp đánh giá
NÕu x + z =−6 ⇒ z =−6 − x thay vµo (1) ta cã x 1 1 1
x + y + z = 2
(1; −3;5),(1;3;5),  
  Ví dụ 17. Giải hệ phương trình: 
(4; 15;2),(4; − 15;2),  2 − 1 = 4
   xy z 2
 −7 + 33 ; 4 33; −5 − 33  ,  Lời giải. Điều kiện: x , y , z ≠ 0
Vậy (x;y;z) ∈   
 2 2   1 1 1
 a
Đặt= = ,b = ,c ta được:
 x y z
 −7 + 33 ; − 4 33; −5 − 33  
 2 2 
 a + b + c = 2 a + b = 2 − c
  ⇔
2ab − c =4 2ab =4 + c
2 2
Ví dụ 15. Giải hệ phương trình
x + y + z = 6 (1) Do đó a, b là các nghiệm của phương trình:

xy + yz − zx = 7 (2) 4 +c2
t 2 − ( 2 − c )t + =0
x 2 + y 2 + z 2 = 14 (3) 2

∆ = − (c + 2 ) ≤ 0 ⇒ c = −2 ⇒ a = b = 2
2
(Vòng 1,Khối THPT Chuyên , Đại học Sư phạm Hà Nội ,
năm học 2005 – 2006)
 1 1 −1 
Do đó hệ có nghiệm ( x ; y ; z ) =  ; ; 
2 2 2 

❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗


(
 x2 + 1 y =

)
2x 2

(
Bài 18. Giải hệ phương trình:  y 2 + 1 z = )
2y 2
 2
(
 z + 1 x = )
2z 2
Lời giải. Nếu một trong ba số x, y, z có một số bằng 0, chẳng hạn x= 0, thì dễ dàng suy ra y = z = 0
Vậy x = y = z = 0 là một nghiệm của hệ.
Nếu x,y,z ≠ 0 suy ra x > 0, y > 0, z > 0 và nhân vế với vế các phương trình của hệ ta được:
(x 2
)( )(
+ 1 y2 + 1 z 2 + 1 = )
8xyz (1)
(
Mặt khác, x 2 + 1 ≥ 2x, y 2 + 1 ≥ 2y, z 2 + 1 ≥ 2z nên x + 1 y + 1 z + 1 =
2 2 2
)(
8xyz )( )
Theo (1) thì dấu bằng ở bất đẳng thức trên phải xảy ra. Từ đó suy ra x= y= z= 1
{
Vậy hệ có nghiệm ( x;y;z ) ∈ ( 0;0;0 ) , (1;1;1) }
4x 3= 2y 2 + y + 1 (1)

Bài 19. Giải hệ phương trình: 4y3= 2z 2 + z + 1 (2)
4z 3= 2x 2 + x + 1 (3)

2
 1 3
Lời giải . Ta có 4x =  y +  + y 2 + > 0 ⇒ x > 0 tương tự ta có y > 0, z > 0.
3

 2 4
Nếu x > y ⇒ 4x > 4y hay 2y + y + 1 > 2z 2 + z + 1 ⇒ y > z ⇒ 4y3 > 4z 3
3 3 2

hay 2z 2 + z + 1 > 2x 2 + x + 1 ⇒ z > x , vôlis


Tương tự y > x vô lí. Vậy x = y
Chứng minh tương tự ta có y = z, do đó x = y = z.
Thay vào (1) ta được: 4x − 2x − x − 1 = 0 ⇔ ( x − 1) 4x + 2x + 1 = 0
3 2 2
( )
Vậy hệ có nghiệm x = y= z = 1
x = y3 + y 2 + y − 12

Bài 20. Giải hệ phương trình: y = z 3 + z 2 + z − 12
z = x 3 + x 2 + x − 12

Lời giải. Xét hàm số f(t) = t 3 + t 2 + t − 12 ta chứng minh f(t) là hàm số đồng biến.
Với t1 ,t 2 bất kì mà t1 < t 2 , ta có
( )
f(t1 ) − f(t 2 ) = t13 − t 32 + t12 − t 22 + t1 − t 2 = ( t1 − t 2 ) t12 + t1t 2 + t 22 + t1 + t 2 + 1
1
( t1 − t 2 ) ( t1 + t 2 + 1) + t12 + t 22 + 1 < 0
2
=
2
Do đó f(t1 ) < f(t 2 ) nên f(t1 ) là hàm số đồng biến.
Nếu x < y thì f(x) < f(y) hay z < x ⇒ f(z) < f(x) hay y < z ( vô lí)
Tương tự tự y< z vô lí,do đó x =⇒ y f(x) = f(y) hay x = z
Vậy x = y = z, từ đó ta có x + x − 12 =0 ⇔ ( x − 2 ) x + 3x + 6 =0
3 2 2
( )
Vậy hệ có nghiệm x = y = z = 2

❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗


 2y 2
 2 = z
 y + 1
 3z 3
Ví dụ 21. Giải hệ phương trình:  4 =x
 z + z 2
+ 1
 4x 4
 6 =y
 x + x + x + 1
4 2

Lời giải. Dễ nhận thấy rằng nếu một trong ba số x, y , z bằng 0 thì hai số còn lại cũng bằng 0
Nếu xyz ≠ 0 , từ đó suy ra x, y, z là các số dương
2y 2
Ta có y(y + 1) = y + y ≥ 2y ⇒ y ≥ = z;
2 3 2

y2 + 1
3z 2
z(z + z + 1) = z + z + z ≥ 3z ⇒ z ≥ 4
4 2 5 3
= x;
z + z2 + 1
4x 4
x(x 6 + x 4 + x 2 + 1) = x 7 + x 5 + x 3 + x ≥ 4x ⇒ 6 = y
x + x4 + x2 + 1
Từ đó suy ra x = y = z, thay vào phương trình đầu ra được x = y = z = 1.
{
Vậy hệ có nghiệm ( x;y;z ) ∈ ( 0;0;0 ) , (1;1;1) }
x + y 2 + z 3 = 14 (1)

Ví dụ 22. Giải hệ phương trình:  1 1 1  x y z 
 2x 3y 6z  2 + 3 + 6  =
 + + 1 (2)
   
Lời giải.
 3 2 1 x y x z z y
(2) ⇔  + +  ( 3x + 2y + z ) = 36 ⇔ 6  +  + 3  +  + 2  +  = 22
x y z y x z x y z
Mặt khác so x, y, z > 0, áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
x y x z z y
6  +  + 3  +  + 2  +  ≥ 6.2 + 3.2 + 2.2 = 22
y x z x y z
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z > 0. Hệ có nghiệm (x; y; z) = (2; 2; 2)
x + y + z =6 (1)
Ví dụ 23. Giải hệ phương trình:  4
 x +y +z =
4 4
6xyz (2)
Hướng dẫn giải
Áp dụng bất đẳng thức a + b ≥ 2ab ta có a + b 2 + c2 ≥ ab + bc + ca
2 2 2

⇒ x 4 + y 4 + z 4 ≥ x 2 y2 + y2 z 2 + z 2x 2
Mặt khác x 2 y 2 + y 2 z 2 + z 2 x 2 ≥ xy 2 z + yz 2 x + zx= 2
y xyz(x + y + z)
⇒ x + y + z ≥ xyz(x =
4 4 4
+ y + z) 6xyz (do x= + y + z 6)
Theo đề bài, dấu bằng xảy ra, nên x = y = z = 2.

❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗


4x − y + 4z = 0

1 Giải HPT x + 5 y − 2z =3
−x + 8 y − 2z = 1

 xy 2
 =
 x + y 3

 yz 6
2 Giải HPT  =
 y + z 5

 zx 3
=
 z+ x 4

ĐS: ( x ; y ; z ) = ( 1;4;9 ) .
x + xy + y = 1

3 Giải HPT y + yz + z = 4
z + zx + x = 9

(Dề thi DH Thuơng mai 1997) ĐS: ( x ;=
y ;z ) ( 1;0;4 ) , ( −3; −2; −6 ) .
x yz = 4

4 Giải HPT y xz = 9

z xy = 16
 2 27 32 
ĐS: ( x ; y ; z ) =  ; ;  .
3 8 3 
x ( x + y + z ) = 2 − yz

5 Giải HPT y ( x + y + z ) = 3 − zx ĐS: (= x ; y ; z ) ( 0;1;2 ) , ( 0; −1; −2 ) .
z x + y + z = 6 − xy
 ( )
x 3 + x 2 + x − 2 = y
 3
6 Giải HPT y + y + y − 2 =
2
z ĐS: ( x ; y ; z ) = ( 1;1;1 ) .

z + z + z − 2 = x
3 2

y 3 − 6x 2 + 12x − 8 =0
 3
7 iải HPT z − 6 y + 12 y − 8 =
2
0 ĐS: ( x ; y ; z ) = ( 2;2;2 )
x − 6z + 12z − 8 =
3 2
0

❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗

You might also like