You are on page 1of 7

Hệ thống bài tập Giải tích

Chương 1: Hàm nhiều biến


Tính đạo hàm riêng cấp 1 của các hàm số sau
−2 y
z = x3 sin y z = ex
2
1.1 1.6 z = x 2e x+ y 1.11

1.2 z = y 3 sin x 1.7 z = cos(yx 2 + xy 2 ) 1.12 z = e y +2 x sin y

1.3 z = y 3e 2 x 1.8 z = x3 sin y 2 1.13 z = y.ln( x 2 + y 2 )

1.4 z = ln x 2 y 2
(
1.9 z = ln 3xy + y
3
) 1.14 z = xy +
50 20
x
+
y

z = cos(x 2 + 2 y) 1.10 z = x ln y 1.15 z = x 2 − y 3 + 2 xy + y


3
1.5

Tìm cực trị của các hàm số sau:


x2 1 4
1.16 z = x − 6 xy + y + 2023 .
3 2
1.21 z = + y − +
2 x y

1 1
z = xy + + , với x> 0, y>0. 1.22 z = x − xy + y − 2 x − y
3 2
1.17
x y

49 2
1.18 z = x 3 + y 2 − xy 1.23 z = x + y 2 + +
x y

x3 y 3
1.19 z = − + xy 1.24 z = x 3 + x 2 − y + y 2
3 3

x3 y 4
1.20 z = x 2 − y 3 + 2 xy + y 1.25 z = + −x− y
3 4

Chương 2: Phương trình vi phân


Giải các phương trình vi phân tách biến sau

dy dy
2.1 − (4 x3 + 2 x)dx = 0 2.9 (e x + x)dx − =0
y 2 y +1

2.2 cos5 x dx + (2 y + 3)dy = 0 2.10 y ' = cos2 x


2.3 (e 5y
)
+ y dy − (3x 2 + 1)dx = 0 2.11
dx
x+2
+ tan ydy = 0

2x dy
2.4 dx + sin 3 ydy = 0 2.12 cot xdx − =0
x2 + 5 y

2.5 (e 2 x + 1)dx − cos 2 ydy = 0 2.13 ( 2 x + e ) dx + sinydy = 0


2x

2.6 ( x + sin10 x)dx − cos5 ydy = 0 2.14 ( cot x + e ) dx − sin 2 ydy = 0


2x

2.7
dy 3 xdx
+ 2
y +1 x +1
=0 2.15 ( cos x + x ) dx + 2
2 y
dy = 0

2.8 (e 5y
)
+ y dy − (3x 2 + 1)dx = 0

Giải các phương trình vi phân sau:


2
y  y 3
2.16 y' = −  2.21 y '− y = ( x + 1)3 e3 x
x x x +1
y
y 2x
2.17 y'= + ex 2.22 y '+ y=x
x x +1
2

y y y
2.18 y' = + ln 2.23 ( x + e 2 y )dx + 2 xe 2 y dy = 0
x x x
y 2x
2.19 y' = + 2.24 (2 xy + x 2 )dx + ( x 2 + 4 y + 3)dy = 0
x y

2y e5 x
2.20 y '+ = 2.25 ( x + y − 1)dx + (e y + x)dy = 0
x + 1 ( x + 1)2

Chương 3: Chuỗi
Xét sự hội tụ của các chuỗi số sau:
n

 n2 + n  
5n 
n +1
3.1   2 
n =1  3n + 2 
3.6 
n =1 n + 2023
3.11 n
n =1
3
−n+2
n

 n2 + 1  
2n  3
n+2
3.2.   3 
n =1  2n − 3n + 5 
3.7 
n=1 n!
3.12 
n =1 n +5
2n 
 n2 + 1  n!
n
 
4n3 + n 2 + 1
3.3   2 
n =1  2n − n + 2 
3.8 2
+2
3.13  n +5
n =1 n =1


 4n 3 + n 2 + 1 
2n 
n2 + 2 
2 n2 + 2
3.4  
n3 + 5 
 3.9  2
n =1 2n + n
3.14  n2 + n
n =1  n =1


n+3 2n 3 − 1
 
2n 3 − 1
3.5 
n =1 4
n
3.10  3
n=1 3n + 2n
3.15 
n =1 3n + 2n
2

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa sau



xn

( x − 2) n
3.16  3.21 
( n + 1)
n 2
n =1 n.2 n =1


xn

( x − 1)n
3.17 
n =1 n !
3.22 
n =1 n3

( x + 1) n 
xn
3.18  3.23 
n =1 n2 n=1 ( n + 1)!

( x − 3)
n
 
3n ( x − 5) n
3.19 n =1 n3n
3.24  n =1 n!

( x − 5)n 
1
  n + 1 ( x − 1)
n
3.20 3.25
n=1 n3 n =1

Chương 4: Tích phân bội


Tích các tích phân bội với cận cho trước
1 x2 3 2y 3 2 1
4.1 I =  dx  2 xydy 4.6 I =  dy  ( y + 2 x)dx 4.11 I =  dx  dy  xydz
0 0 1 0 0 0 0

1 2 x +1 2 2x 3 2 1
4.2 I =  dx
0
 ( 2 xy − 2 y ) dy
0
4.7 I =  dx  (2 x − y )dy
1 0
4.12 I =  dx  dy  yzdz
0 0 0
1 2 x +1 2 3− y 2 3− y

4.3 I =  dx
0
 ( 2 y + 1) dy
0
4.8 I =  dy
1

0
( x + y )dx 4.13 I =  dy
1
 (2 x + y)dx
0

0 −x 1 2 3 2 3− y

4.4 I =  dx  (6 y + x)dy 4.9 I =  dx  dy  ( x + 2 z )dz 4.14 I =  dy  ( x + y)dx


−1 0 0 0 0 1 0

1 x +1 1 1 1
1 2 3
4.5 I =  dx  2 xydy 4.10 I =  dx  dy  ( x + y )dz 4.15 I =  dx  dy  ( y + z )dz
0 0 0 0 0 0 0 0

Tích các tích phân kép sau

4.16 J =  (1 − x 2 − y2 )dxdy, D = (x,y): x 2 + y 2  1, y  0


D

4.17 J =  2xydxdy, D là miền được giới hạn bởi các đường x = 1, y = 0 và y = x .


2

4.18 J =  dxdy, D = (x,y)  R 2 : x 2 + y 2  2 y, x  0


D


4.19 J =  xdxdy với D = ( x, y ) : x + y  9, x  0, y  0 .
2 2

D

4.20 
J =  x 2 + y 2 dxdy, D = (x,y): x 2 + y 2  2 x . 
D

4.21 
J =  3xdxdy, D = (x,y): x 2 + y 2  1, x  0,y  0 
D

4.22 
J =  x 2 + y 2 dxdy, D = (x,y): x 2 + y 2  1, x  0,y  0 
D

4.23 J =  (2 xy + 1)dxdy với D là miền kín giới hạn bởi các đường sau: y = x 2 ; x = y 2 .
D

J =  2 xydxdy với D là miền kín giới hạn bởi các đường y = 3 − x; y = 2 x .


2
4.24
D

4.25 J =  2 xydxdy với D là miền kín giới hạn bởi các đường x = 0; y = 2 và y = x 2 khi x  0
D

Chương 5: Tích phân đường, tích phân mặt


Tính các tích phân đường loại hai sau
5.1 Tính tích phân đường loại hai K =  (2 x 3 + y )dx − xdy , L là đường cong y = −2 x đi từ điểm
3

A(0,0) đến điểm B(1,-2).

5.2 Tính tích phân đường loại hai K =  ydx + x 2 dy , với L là đường cong y = 2 x + 1 đi điểm
L

A(0,1) đến điểm B(1,3).

5.3 Tính tích phân đường loại hai K =  (4 x 2 + 2 y )dx − ( x + 1)dy , với L là đường cong có
L

phương trình y = −2 x + 3 x đi từ điểm A(0,0) đến điểm B(2,-2).


2

5.4 Tính tích phân đường loại hai K =  2 ydx − ( x + 1)dy , với L là đường cong có phương trình
L

x = 3 − 2 y đi từ điểm A(3,0) đến điểm B(1,1).


2

5.5 Tính tích phân đường loại hai K =  2 xdx + ( y − x)dy , với L là đường cong có phương trình
L

y = x + 3x đi từ điểm A(0,0) đến điểm B(1,4).


3

(1;3)
5.6 K = 
(0;0)
( x 2 + 2 xy )dx + ( x 2 − y )dy

(1,3)

5.7 K =  ( x + 2 y ) dx + 2 xdy
(0,1)

(1;2)

5.8 K = 
(0;0)
( x + e x y )dx + ( y 2 + e x )dy

(2,2)
x3
5.9 K = 
(1,1)
(s inx + x 2 y ) dx +
3
dy

5.10 Tính tích phân đường loại hai K =  (1 − x 2 y )dx + xy 2 dy với L là đường tròn đơn vị.
L


5.11 Tính tích phân đường loại hai K = xdy − ydx trong đó L là đường tròn đơn vị.
L

5.12 Tính tích phân đường loại hai K =  ( x 2 + 2 y )dx + 3 xdy , với L là biên của tam giác ABC
L

có A(−1, 0); B(1, 2);C(4, 0) .


5.13 Tính tích phân đường loại hai sau bằng công thức Green
K =  ( x 2 − 2 xy )dx + (2 xy + y 2 )dy với L là biên của miền giới hạn bởi y = x 2 , y = 0, x = 2 .
L

1.14 Tính tích phân đường loại hai sau:

I =  ydx − e x dy trong đó, L là biên tam giác OAB với O(0,0), A (0,1) và B (1,0).
L

5.15 Tính tích phân đường loại hai K =  (2 xy + y 2 )dx − 2( x + y )dy , L là đường gấp khúc kín
L

ABCA với A(0,0) , B(1,1), C(1,3).

Tính các tích phân mặt loại hai sau

5.16 Tính tích phân mặt loại hai H =  x dydz + 2 xydzdx + z xdxdy , với S là mặt ngoài
2 2

của hình hộp chữ nhật tạo bởi các mặt x = 0, x = 1; y = 0, y = 2; z = 0; z = 3.

5.17 Tính tích phân mặt loại hai H =  xdydz − ydzdx + z 2 dxdy , S là mặt ngoài của hình hộp
S

chữ nhật tạo bởi các mặt x = 0, x = 1; y = 0, y = 2; z = 0; z = 3.

5.18 Tính tích phân mặt loại hai H =  2 xdydz + ydzdx − zdxdy , S là mặt ngoài của hình
S

hộp chữ nhật tạo bởi các mặt x = 0, x = 1; y = 0, y = 2; z = 0; z = 3.

5.19 Tính tích phân mặt loại hai H =  2 xdydz + ydzdx + z dxdy , S là mặt
2
ngoài của hình
S

lập phương tạo bởi các mặt x = 0, x = 1; y = 0, y = 1; z = 0; z = 1.

5.20 Tính tích phân mặt loại hai H =  xz 2 dxdy , S là mặt ngoài của mặt cầu có phương trình
S

x + y + z = 1 và z  0 .
2 2 2

5.21 Tính tích phân mặt loại hai H =  1 − z 2 dxdy , S là mặt ngoài của mặt cầu có phương
S

trình x + y + z = 1 và z  0; y  0; x  0 .
2 2 2

5.22 Tính tích phân mặt loại hai H =  zdxdy , với S là mặt ngoài của mặt cầu có phương trình
S

x 2 + y 2 + z 2 = 1 và z  0 , y  0 .
5.23 Tính tích phân mặt loại hai H =  2 z 2 dxdy , S là mặt ngoài của mặt cầu có phương
S

trình x + y + z = 1 và z  0 , y  0 , x  0 .
2 2 2

5.24 Tính tích phân mặt loại hai H =  2 xdydz − 2 xydzdx + zdxdy , S là mặt ngoài của tứ diện
S

giới hạn bởi mặt x + y + z = 2 và ba mặt phẳng tọa độ x = 0, y = 0, z = 0 .

5.25 Tính tích phân mặt loại hai H =  2 xdydz − 2 xydzdx + zdxdy , S là mặt ngoài của tứ diện
S

giới hạn bởi mặt x + y + z = 3 và ba mặt phẳng tọa độ x = 0, y = 0, z = 0 .

You might also like