Professional Documents
Culture Documents
Đề 1 + 2
Câu 1. Tìm các giới hạn sau
1 1
a) (1) lim −
e − 1 sin x
x →0 x
Gợi ý:
sin x − e x + 1 sin x − e x + 1 cos x − e x − sin x − e x 1
+) I = lim = lim = lim = lim =−
x →0 (e − 1)sin x
x x →0 x 2 x →0 2x x →0 2 2
1 1
(2) lim −
x → 0 ln( x + 1)
sin x
cot x
b) (1) lim (1 − sin 2 x ) x
x →0
Gợi ý:
cot x ln(1−sin 2 x ) − sin 2 x
+) I = lim (1 − sin x )
lim lim
2 x =e x→0 x tan x
=e x→0 x tan x
= e−1
x →0
x →0
Gợi ý:
+) Hàm số v
(20)
8 8.20!
+) y (20)
= =
x−2 ( x − 2)21
x4
(2) y = . Tính y (20)
x−2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(1) f ( x) = 3arctan x − ln( x 2 + 1)
Gợi ý:
3 2x 3 − 2x
+) TXĐ: . y' = − 2 = 2
x +1 x +1 x +1
2
3 3 3 11
+) y ' = 0 khi x = . Đó là điểm cực đại y = 3arctan − ln
2 2 2 4
Gợi ý:
+) I =
2x +1
x +1
2
dx =
2x
x +1
2
dx +
1
x +1
2
dx =
2x
x +1
2 (
dx + 2 ln x + x 2 + 1 )
(
+) I = 2 x 2 + 1 + ln x + x 2 + 1 + C )
x+2
(2) x2 + 1
dx
x 2 sin x
, ( x, y ) (0;0) f f
(1) f ( x; y ) = 2 x 2 + y 2 . Tính (0;0), (0;0)
0, ( x; y ) = (0;0) x y
Gợi ý:
f f (0; h) − f (0;0) sinh 1
+) (0;0) = lim = lim =
x h →0 h h → 0 2h 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
f f (0; k ) − f (0;0)
+) (0;0) = lim =0
y k →0 k
y 2 sin y
, ( x, y ) (0;0) f f
(2) f ( x; y ) = 2 x 2 + 3 y 2 . Tính (0;0), (0;0)
0, ( x; y ) = (0;0) x y
Câu 6. Tính đạo hàm y '(0) của hàm số ẩn y = y ( x ) xác định bởi phương trình
(1) x3 + 2 y 3 + 3x 2 y = 2
Gợi ý:
+) f ( x; y) = x3 + 2 y 3 + 3x 2 y − 2; f 'x = 3x 2 + 6 y; f ' y = 6 y 2 + 3x 2
f 'x x 2 + 2 xy
+) x = 0 y (0) = −1. Đạo hàm y '( x) = − =− 2 y '(0) = 0
f 'y x + 2 y2
(2) x3 + 3 y 3 + 2 x 2 y = 3
Gợi ý:
1
arctan x arctan x arctan x
+)
0 2x + x
3 4
dx =
0 2x + x3 4
dx +
1 2 x3 + x 4
dx,
1
arctan x 1 arctan x
+) khi x → 0 : ~ dx HT
2 x3 + x 4 2x 0 2 x3 + x 4
arctan x 1 1
arctan x
x →: ~ 2
dx HT → Tích phân HT
2x + x
3 4 2x 0 2 x3 + x 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
arctan x
(2)
0 x3 + 2 x 4
dx
Gợi ý:
+) z 'x = 3x 2 + 2 xy = 0; z ' y = x 2 + 4 y = 0.M1 (0;0); M 2 (6; −9)
(2) z = 2 x 2 + xy 2 + y 3 + 2
1
51
Câu 9. Chứng minh rằng e x dx
2
0
35
Gợi ý:
x 2 x3
+) Chứng minh e x 1 + x + + với x 0
2 6
1 1
x4 x6 x3 x5 x 7 1 51
+) e x dx 1 + x 2 + + dx = x + + + =
2
0 0 2 6 3 10 42 0 35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề 3 + 4
Câu 1. Tìm các giới hạn sau
e x − cos x
a) (1) lim
x →0 ln(1 + 2 x)
e x − cos x
(2) lim
x →0 ln(1 − 3 x)
1
b) (1) lim(e x + 3 x) sin x
x →0
1
(2) lim(e x + 2 x) sin x
x →0
(1) y = 3 x 3 + 2
(2) y = 3 x 3 + 1
x 2 sin y
(2) lim
( x ; y ) →(0;0) 2 x 2 + y 2
(2) z = 12 xy + x3 + 8 y 3 + 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
z z
(1) x 2 arctan z + 2 xy 2 + y 4 + 2 z 3 = 1. Tính ,
x y
z z
(2) x3 + y 2 arctan z − 4 x 2 y + 2 y + z 5 = 2. Tính ,
x y
sin x
(2)
1 x3 − 1
dx
Câu 9. Cho hàm số f ( x ) khả vi liên tục trên [0;1] và f (0) = 0. Chứng minh rằng
1
1
[f ( x)] dx 2 [f '( x)] dx
2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề 5 + 6
Câu 1. Tính giới hạn
x
(1) lim (sin x)
x → 0+
Gợi ý:
lim x ln(sin x )
+) I = lim (sin x) x
= e x→0+
x → 0+
cos x
ln(sin x)
+) I1 = lim x ln(sin x) = lim = lim+ sin x 3 = 0 I = e0 = 1
1 −
1
x → 0+ x → 0+ − x →0
x 2
− x 2
2
x
(2) lim (tan x)
x → 0+
2 x3 − y 3
, ( x; y ) (0;0)
(1) f ( x; y ) = x 2 + y 2
0, ( x; y ) = (0;0)
Gợi ý:
2x3 − 03
f (x;0) − f (0;0) x 2
+) f x' (0;0) = lim = lim =2
x →0 x x →0 x
−y 3
f (0; y ) − f (0;0) y 2
+) f y' (0;0) = lim = lim = −1
y → 0 y x → 0 y
x3 − 2 y 3
, ( x; y ) (0;0)
(2) f ( x; y ) = x 2 + y 2
0, ( x; y ) = (0;0)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 3. Tính tích phân
dx
(1) −3sin x + 4 cos x + 5
Gợi ý:
x 2dt 2t 1− t2
+) Đặt t = tan x = 2 arctan t; dx = ;sin x = ;cos x =
2 1+ t2 1+ t2 1+ t2
dx 2dt 2 2
+) −3sin x + 4 cos x + 5 = (t − 3) 2
=−
t −3
+C =−
x
+C
3 − tan
2
dx
(2) −5sin x + 12 cos x + 13
Câu 4. Tính diện tích của phần hình phẳng nằm trên trục hoành giới hạn bởi các
đường
(1) y = x + 1; y = cos x; y = 0
Gợi ý:
0 0
1 1
+) Diện tích S = S1 − S2 ; S1 = ( x + 1)dx = ;S2 = cos xdx = 1 S = 2 (đvdt)
−1
2
−
2
(2)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 5. Tìm đạo hàm hàm số
(1) y = (cos x + x)sin x + (sin x)cos x
Gợi ý:
+) y = y1 + y2 , với y1 = (cos x + x)sin x ; y2 = (sin x)cos x
(cos x) 2
+) y2 ' = y2 − sin x ln(sin x) + . Vậy y ' = y1 '+ y2 '
sin x
Câu 6. Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số sau
x−2
sin x
(1) y = 2 x − 2 +
x
Gợi ý:
+) Có 2 điểm gián đoạn x = 0 và x = 2.
1 3
+) Điểm x = 0 là điểm gián đoạn loại 1 vì lim y = − ; lim y =
x → 0− 2 x → 0+ 2
1 sin 2 sin 2
Điểm x = 2 là điểm gián đoạn loại 1 vì lim y = + ; lim+ y = 2 +
x → 2− 2 2 x → 2 2
x −3
sin x
(2) y = 3 x −3 +
x
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức A = yzx' − xz 'y biết rằng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(1) z = r 3 + 3r + ln(1 + 2r ), r = x 2 + y 2
Gợi ý:
2 x
+) Đặt g (r ) = r 3 + 3r + ln(1 + 2r ), z 'x = g '(r )r 'x = 3r 2 + 3r ln 3 +
1 + 2r r
y
+) z ' y = g '(r )r ' y = g '(r ) ; do đó A = 0
r
(2) z = r 4 + 4r + ln(1 + 2r ), r = x2 + y 2
Câu 8. Tính
(1) f (10) (1) với f ( x) = x9 ln x
Gợi ý:
Gợi ý:
2
dx dx dx
+) I = = + = I1 + I 2
1 ( x + 1) 3 x 2 − 1 1 ( x + 1) 3 x 2 − 1 2 ( x + 1) 3 x 2 − 1
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1 1
+) Xét I1 , do f ( x) ~ 3 1
khi x → 1+ , nên I1 hội tụ
2 2
( x − 1) 3
1
+) Xét I 2 , do f ( x) ~ 5
khi x → , nên I 2 hội tụ → I hội tụ
3
x
3
xdx
(2)
1 x3 − 1
Gợi ý:
+) Giải hệ z 'x = 3x 2 − 3 y 2 = 0; z ' y = 6 y3 − 6 xy = 0; thu được
( x1; y1 ) = (0;0);( x2 ; y2 ) = (1;1);( x3 ; y3 ) = (1; −1)
1
+) Tính các đạo hàm cấp 2, kết luận ( x2 ; y2 ) là cực tiểu với giá trị − ; ( x3 ; y3 ) không
2
là cực trị
3
+) Để kết luận điểm ( x1; y1 ) , xét dấu f = f (x; y ) − f (0;0) = x3 + y 4 − 3xy 2 . Do
2
f đổi dấu khi thay ( x; y ) bởi ( ;0) và ( − ;0) nên kết luận điểm ( x1; y1 ) không là
cực trị
3
(2) z = x3 − y 4 − 3xy 2
2
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề 7 + 8
Câu 1. Tính giới hạn
Gợi ý:
lim x ln(1− cos x )
+) I = lim (1 − cos x) x
= e x→0+
x → 0+
sin x
ln(1 − cos x)
+) I1 = lim x ln(1 − cos x) = lim = lim+ 1 − cos−3x = 0 I = e0 = 1
x →0 −1
1
x → 0+ x → 0+ −
x
2
x 2
2
Câu 2. Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
(1) y = x 2 + 2 x − 3; y = − x 2 − 2 x + 3
Gợi ý:
+) Hai đường parabol cắt nhau tại các điểm (-3;0) và (1;0)
1
64
+) Diện tích S = (− x 2 − 2 x + 3) − ( x 2 + 2 x − 3) dx = (đvdt)
−3
3
(2) y = x 2 + 4 x; y = − x 2 − 4 x
Gợi ý:
dx
+) Đặt u = arctan x, dv = (3x 2 − 4 x + 1)dx du = ; v = x3 − 2 x 2 + x
1+ x 2
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
x3 − 2 x 2 + x
+) (3x 2 − 4 x + 1) arctan xdx = ( x3 − 2 x 2 + x) arctan x − dx
1 + x2
1
= ( x 3 − 2 x 2 + x) arctan x − ( x − 2) 2 − 2 arctan x + C
2
1
= ( x 3 − 2 x 2 + x) arctan x − ( x − 2) 2 − 2 arctan x + C
2
Gợi ý:
+) Giải hệ z 'x = 2 x3 − 2 y = 0; z ' y = 2 y − 2 x = 0; thu được
( x1; y1 ) = (0;0);( x2 ; y2 ) = (1;1);( x3 ; y3 ) = (−1; −1)
+) Tính các đạo hàm cấp 2, kết luận ( x1; y1 ) không là cực trị, ( x2 ; y2 );( x3 ; y3 ) là cực tiểu
−1 −1
với giá trị tương ứng là và
2 2
1 4
(2) z = y + x 2 − 2 xy
2
Câu 5. Tính đạo hàm trái và đạo hàm phải của hàm số
Gợi ý:
+) y '− (1) = −2; y '+ (1) = 2
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 6. Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số sau
1 1
x+
(1) y = 21− x + e x
Gợi ý:
+) Có 2 điểm gián đoạn x = 0; x = 1
2 2
x+
(2) y = 21− x + e x
Gợi ý:
x y
+) z 'x = − 2
; z ' y = − 2 A = −1
r r
1
(2) A = yzx' − xz 'y biết rằng z = ln , r = x 2 + y 2
r
Câu 8. Tính
1
(1) f (10) (0) với f ( x) = ln
x +1
Gợi ý:
−1 (−1)9 9!
(9)
−1
+) Do f '( x) = nên f (10) ( x) = =− f (10) (0) = 9!
x +1 x +1 ( x + 1)10
1
(2) f (9) (0) với f ( x) = ln
x +1
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 9. Xét sự hội tụ của tích phân
dx
(1)
2 x3 − 8
Gợi ý:
3
dx dx dx
+) I = = + = I1 + I 2
2 x3 − 8 2 x3 − 8 3 x3 − 8
1 1
+) Xét I1 , do f ( x) ~ 1
khi x → 2+ nên I1 hội tụ
2 3
( x − 2) 2
1
Xét I 2 , do f ( x) ~ 3
khi x → nên I 2 hội tụ. Vậy I hội tụ
2
x
dx
(2)
2 x − 16
4
x4
, ( x; y ) (0;0)
(1) f ( x; y ) = x 2 + y 2
0, ( x; y ) = (0;0)
Gợi ý:
4 x3 ( x 2 + y 2 ) − x 4 .2 x 2 x5 + 4 x3 y 2
+) f 'x ( x; y) = = khi ( x; y ) (0;0)
( x 2 + y 2 )2 ( x 2 + y 2 )2
x 4
f (x;0) − f (0;0)
= lim x = 0
2
+) f 'x (0;0) = lim
x → 0 x x → 0 x
2x5
f ' (x;0) − f 'x (0;0)
= lim x = 2
4
+) f ''xx (0;0) = lim x
x → 0 x x → 0 x
− x4
, ( x; y ) (0;0)
(2) f ( x; y ) = x 2 + y 2
0, ( x; y ) = (0;0)
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt