Professional Documents
Culture Documents
Chuyên đề 3
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu :
- Bước 1 : tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của phương trình.
- Bước 2 : Quy đồng mẫu ha vế của phương trình rồi khử mẫu.
- Bước 3 : Giải phương trình vừa nhận được.
- Bước 4 : ( kiểm tra và kết luận ) Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá
trị thỏa mãn ĐKXĐ chính là nghiệm của phương trình đã cho.
B.MỘT SỐ VÍ DỤ
Dạng 1 . Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu bằng phương pháp biến đổi tương đương.
Ví dụ 16. Giải các phương trình sau :
1 2
a) + =0
x x−2
x −1 x 5x − 2
b) − =
x + 2 x − 2 4 − x2
Giải
a) ĐKXĐ: x 0, x 2
1 2 x−2 2x
Khi đó + + =0
x x−2 x ( x − 2) x ( x − 2)
( x − 2) + 2x = 0
3x − 2 = 0
2
x = thỏa mãn ĐKXĐ
3
2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x =
3
b) ĐKXĐ x 2
x −1 x 5x − 2 x −1 x 5x − 2
Khi đó − = − + 2 =0
x+2 x−2 4− x 2
x+2 x−2 x −4
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
( x − 1)( x − 2 ) − x ( x + 2 ) + 5x − 2 = 0
( x + 2 )( x − 2 ) ( x + 2 )( x − 2 ) ( x + 2 )( x − 2 )
( x − 1)( x − 2 ) − x ( x + 2 ) + ( 5 x − 2 ) = 0
x 2 − 3x + 2 − x 2 − 2 x + 5 x − 2 = 0
0x = 0 x R
Kết hợp với ĐKXĐ ta có phương trình nghiệm đúng với mọi x 2
1 12
Ví dụ 17. Giải phương trình 1 + = 3
2+ x x +8
Giải
ĐKXĐ x −2
1 12
Khi đó 1 + = 3
2+ x x +8
x3 + 8 x2 − 2x + 4 12
+ =
( ) ( ) (
( x + 2) x − 2x + 4 ( x + 2) x − 2x + 4 ( x + 2) x2 − 2x + 4
2 2
)
x3 + 8 + x 2 − 2 x + 4 = 12
x3 + x 2 − 2 x = 0
x = 0
x ( x − 1)( x + 2 ) = 0 x = 1
x = −2
Kết hợp với ĐKXĐ ta có tập nghiệm của phương trình là S = 0;1
Ví dụ 18. Giải phương trình
1 1 1 1 1
+ 2 + 2 + 2 =
x + 4 x + 4 x + 8 x + 15 x + 12 x + 35 x + 16 x + 63 5
2
Giải
Phân tích các mẫu thành nhân tử ta được :
1 1 1 1 1
+ + + =
( x + 1)( x + 3) ( x + 3)( x + 5) ( x + 5)( x + 7 ) ( x + 7 )( x + 9 ) 5
2 2 2 2 2
+ + + =
( x + 1)( x + 3) ( x + 3)( x + 5) ( x + 5)( x + 7 ) ( x + 7 )( x + 9 ) 5
ĐKXĐ : x −1; −3; −5; −7; −9
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
1 1 1 1 1 1 1 1 2
Khi đó − + − + − + − =
x +1 x + 3 x + 3 x + 5 x + 5 x + 7 x + 7 x + 9 5
1 1 2
− =
x +1 x + 9 5
x+9 x +1 2 ( x + 1)( x + 9 )
− =
( x + 1)( x + 9 ) ( x + 1)( x + 9 ) 5 ( x + 1)( x + 9 )
2 ( x + 1)( x + 9 )
( x + 9 ) − ( x + 1) =
5
x = 1
x 2 + 10 x − 11 = 0 (thỏa mãn ĐKXĐ)
x = −11
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = −11;1
Nhận xét
Lời giải trên ta sử dụng phương pháp tách các hạng tử. Phương pháp này dựa trên biến đổi
1 1 1 1
sau đây : = − ,a b
( x + a )( x + b ) b − a x + a x + b
Dạng 2. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
Ví dụ 19. Giải phương trình
1 18 18
+ 2 = 2
x + 2x − 3 x + 2x + 2 x + 2x +1
2
Giải
x2 + 2 x − 3 0 ( x − 1)( x − 3) 0 x 1
2
ĐKXĐ x + 2 x + 2 0 ( x + 1) + 1 0 x 3
2
x2 + 2 x + 1 0 x −1
( x + 1) 0
2
Đặt t = x 2 + 2 x + 1 = ( x + 1) , ta có:
2
1 18 18
+ = (t 0 và t 4)
t − 4 t +1 t
t ( t + 1) + 18t ( t − 4 ) = 18 ( t − 4 )( t + 1)
19t 2 − 71t = 18t 2 − 54t − 72
t = 8
t 2 − 17t + 72 = 0 ( t − 8)( t − 9 ) = 0 ( thỏa mãn )
t = 9
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Với t = 8, ta có ( x + 1) = 8 x + 1 = 8 x = −1 8
2
-
x = 2
Với t = 9, ta có ( x + 1) = 9 x + 1 = 3
2
-
x = −4
Kết hợp với ĐKXĐ ta có tập nghiệm của phương trình là S = −4; −1 − 8; −1 + 8;2
Ví dụ 20. Giải phương trình
4x 3x
+ 2 =1
4 x − 8 x + 7 4 x − 10 x + 7
2
Giải
4 ( x − 1)2 + 3 0
4 x − 8 x + 7 0
2
ĐKXĐ 2 5 3
2 x R
4 x − 10 x + 7 0
4 x − + 0
4 4
Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình, nên ta chia cả tử và mẫu của mỗi
phân thức trong vế trái cho x ≠ 0, ta được :
4 3
+ =1
7 7
4x − 8 + 4 x − 10 +
x x
7 4 3
Đặt t = 4 x + − 9 , a được : + =1
x t +1 t −1
4 ( t − 1) + 3 ( t + 1) = ( t − 1)( t + 1)
t = 0
t 2 − 7t = 0 t ( t − 7 ) = 0
t = 7
2
7 9 31
- Với t = 0, ta có 4 x + − 9 = 0 4 x 2 − 9 x + 7 = 0 4 x − + = 0 vô nghiệm.
x 8 16
1
x=
7
- Với t = 7, ta có 4 x + − 9 = 7 4 x 2 − 16 x + 7 = 0 ( 2 x − 1)( 2 x − 7 ) = 0
2
x x = 7
2
1 7
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = ;
2 2
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
9 x2
Ví dụ 21. Giải phương trình x 2 + = 40 (1)
( x + 3)
2
Giải
ĐKXĐ x −3
( 3x ) + 2 x 3x = 40
2
3x
Khi đó, (1) x − 2 x
2
+
x + 3 ( x + 3) 2 x+3
2
3x x2
x− + 6. = 40
x+3 x+3
2
x2 x2
+ 6. − 40 = 0
x+3 x+3
x2 t = 4
Đặt t = , ta có t + 6t − 40 = 0 ( t − 4 )( t + 10 ) = 0
2
x+3 t = −10
x2
- Với t = 4, ta có = 4 x 2 − 4 x − 12 = 0
x+3
x = −2
( x + 2 )( x − 6 ) ( thỏa mãn ĐKXĐ)
x = 6
x2
= −10 x 2 + 10 x + 30 = 0 ( x + 5 ) + 5 = 0 ( vô nghiệm )
2
- Với t = - 10 ,ta có
x+3
Vậy phương trình (1) có tập nghiệm là S = −2;6
C.BÀI TẬP
3.26. Giải các phương trình sau :
3 2x −1
a) +1 =
2x −1 2x +1
x +5 x −3 5 3
b) − = −
3 5 x −3 x +5
3x − 1 2 x + 5 4
3.27. Giải phương trình : − + 2 =1
x −1 x + 3 x + 2x − 3
3.28 Giải các phương trình sau :
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
5 2 −3
a) − 2 =
x + x − 6 x + 4x + 3 2x −1
2
4 x 2 + 16 3 5 7
b) 2 = 2 + 2 + 2
x + 16 x + 1 x + 3 x + 5
3.29. Giải các phương trình sau :
1 2 6
a) 2 + 2 = 2
x − 2x + 2 x − 2x + 3 x − 2x + 4
x2 + 2x + 7
b) = x2 + 2x + 4
( x + 1) + 2
2
2x 7x
3.30 Giải phương trình sau : 2 − 2 =1
3x − x + 2 3x + 5 x + 2
3.31. Giải các phương trình sau :
x 2 18 x x
a) + 2 = 13 −
2 x 2 3
11
b) x ( x − 1) + − 1 = 0
x x
2 2
x x
3.32. Giải phương trình sau : + = 90
x + 1 x −1
x−2 x+2 x2 − 4
2
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/