You are on page 1of 29

1

BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ


Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

CHUYÊN ĐỀ : BÀI TOÁN MIN-MAX


VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
A. Các kiến thức thường sử dụng là:
+ Bất đẳng thức Côsi: “Cho hai số không âm a, b; ta có bất đẳng thức:
a+b
 ab ;
2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b”.


+ Bất đẳng thức: ( ac + bd )  ( a 2 + b 2 )( c 2 + d 2 ) (BĐT: Bunhiacopxki);
2

a b
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi = .
c d
+ a + b  a + b ; Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ab  0.
+ Sử dụng “bình phương” để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
Nếu y = a +  f ( x) thì min y = a khi f(x) = 0.
2

Nếu y = a −  f ( x) thì max y = a khi f(x) = 0.


2

+ Phương pháp “tìm miền giá trị” (cách 2 ví dụ 1 dạng 2).


B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ CÁCH GIẢI
• Dạng 1: CÁC BÀI TOÁN MÀ BIỂU THỨC CHO LÀ MỘT ĐA THỨC
Bài toán 1: Tìm GTNN của các biểu thức:
a) A = 4 x 2 + 4 x + 11
b) B = (x-1)(x+2)(x+3)(x+6)
c) C = x 2 − 2 x + y 2 − 4 y + 7
Giải:
a) A = 4 x + 4 x + 11 = 4 x + 4 x + 1 + 10 = ( 2 x + 1) + 10  10
2 2 2

1
 Min A = 10 khi x = − .
2

b) B = (x-1)(x+2)(x+3)(x+6) = (x-1)(x+6)(x+2)(x+3)
= (x2 + 5x – 6)(x2 + 5x + 6) = (x2 + 5x)2 – 36  -36
 Min B = -36 khi x = 0 hoặc x = -5.

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


2
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

c) C = x 2 − 2 x + y 2 − 4 y + 7
= (x2 – 2x + 1) + (y2 – 4y + 4) + 2 = (x – 1)2 + (y – 2)2 + 2  2
 Min C = 2 khi x = 1; y = 2.
Bài toán 2: Tìm GTLN của các biểu thức:
a) A = 5 – 8x – x2
b) B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y
Giải:
a) A = 5 – 8x – x2 = -(x2 + 8x + 16) + 21 = -(x + 4)2 + 21  21
 Max A = 21 khi x = -4.
b) B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y
= -(x2 – 2x + 1) – (4y2 + 4y + 1) + 7
= -(x – 1)2 – (2y + 1)2 + 7  7
1
 Max B = 7 khi x = 1, y = − .
2

Bài toán 3: Tìm GTNN của:


a) M = x − 1 + x − 2 + x − 3 + x − 4
b) N = ( 2 x − 1) − 3 2 x − 1 + 2
2

Giải:
a) M = x − 1 + x − 2 + x − 3 + x − 4
Ta có: x −1 + x − 4 = x −1 + 4 − x  x −1 + 4 − x = 3

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 1)(4 – x)  0 hay 1  x  4


x − 2 + x −3 = x − 2 + 3− x  x − 2 + 3− x =1

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 2)(3 – x)  0 hay 2  x  3


Vậy Min M = 3 + 1 = 4 khi 2  x  3 .
b) N = ( 2 x − 1) − 3 2 x − 1 + 2 = 2 x − 1 − 3 2 x −1 + 2
2 2

Đặt t = 2 x − 1 thì t  0

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


3
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
1 1
Do đó N = t2 – 3t + 2 = (t − 32 ) 2 −N − .
4 4
3 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t − = 0  t =
2 2
 3  5
2x −1 = x=
1 3 3  2   4
Do đó N = − khi t =  2 x − 1 =   
4 2 2  3  1
2x −1 = − x=−
 
2  4
1 5 1
Vậy min N = −  x = hay x = − .
4 4 4

Bài toán 4: Cho x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức M = x3 + y3.


Giải:
M = x3 + y3 = (x + y)(x2 – xy + y2) = x2 - xy + y2
2
x2 y 2 x2 y2 1 2  x y 
= + + − xy + = (x + y2 ) +  − 
2 2 2 2 2  2 2
1
 M  ( x2 + y 2 )
2

Ngoài ra: x + y = 1  x2 + y2 + 2xy = 1  2(x2 + y2) – (x – y)2 = 1


=> 2(x2 + y2) ≥ 1
1 1 1
Do đó x 2 + y 2 và x 2 + y 2 =  x = y =
2 2 2
1 2 1 1 1 1
Ta có: M  ( x + y 2 ) và ( x 2 + y 2 )   M  . =
2 2 2 2 4
1 1
Do đó M  và dấu “=” xảy ra  x = y =
4 2
1 1
Vậy GTNN của M =  x = y =
4 2

Bài toán 5: Cho hai số x, y thỏa mãn điều kiện:


(x2 – y2 + 1)2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0.
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức x2 + y2.
Giải:
(x2 – y2 + 1)2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0
 [(x2 + 1) – y2]2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


4
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

 x4 + 2x2 + 1 + y4 – 2y2(x2 + 1) + 4x2y2 – x2 – y2 = 0


 x4 + y4 + 2x2y2 + x2 – 3y2 + 1 = 0
 x4 + y4 + 2x2y2 - 3x2 – 3y2 + 1 = -4x2
 (x2+y2)2-3(x2+y2)+1=-4x2
Đặt t = x2 + y2. Ta có: t2 – 3t + 1 = -4x2
Suy ra: t2 – 3t + 1 ≤ 0
3 9 5
 t 2 − 2. .t + −  0
2 4 4
2
 3 5 3 5
 t −    t − 
 2 4 2 2
5 3 5
− t− 
2 2 2
3− 5 3+ 5
 t 
2 2
Vì t = x2 + y2 nên :
3+ 5
GTLN của x2 + y2 =
2
3− 5
GTNN của x2 + y2 =
2
Bài toán 6: Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 1. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức:
P = a + b + c – ab – bc – ca.
Giải:
Ta có: P = a + b + c – ab – bc – ca
= (a – ab) + (b - bc) + (c – ca)
= a(1 – b) + b(1 – c) + c(1 – a) 0 (vì 0  a, b, c  1 )
Dấu “=” có thể xảy ra chẳng hạn: a = b = c = 0
Vậy GTNN của P = 0
Theo giả thiết ta có: 1 – a  0; 1 – b  0; 1 – c  0;
 (1-a)(1-b)(1-c) = 1 + ab + bc + ca – a – b – c – abc  0

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


5
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

 P = a + b + c – ab – bc – ac  1 − abc  1
Dấu “=” có thể xảy ra chẳng hạn: a = 1; b = 0; c tùy ý   0;1
Vậy GTLN của P = 1.
Bài toán 7: Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện: x2 + y2 = 1.
Tìm GTLN và GTNN của x + y.
Giải:
Ta có: (x + y)2 + (x – y)2  (x + y)2
 2(x2 + y2)  (x + y)2
Mà x2 + y2 = 1  (x + y)2  2
 x+ y  2  − 2  x+ y  2

- Xét x + y  2
x = y
Dấu “=” xảy ra  
2
x= y=
 x + y = 2 2

- Xét x + y  − 2
x = y − 2
Dấu “=” xảy ra   x= y=
x + y = − 2
 2
− 2
Vậy x + y đạt GTNN là − 2  x = y = .
2
Bài toán 8: Cho các số thực dương thỏa mãn điều kiện: x2 + y2 + z2  27.
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: x + y + z + xy + yz + zx.
Giải:
Ta có: (x – y)2 + (x – z)2 + (y – z)2  0  2x2 + 2y2 + 2z2 - 2xy - 2yz - 2zx  0
 (x + y + z)2 = x2 + y2 + z2 +2(xy + yz + zx)  3(x2 + y2 + z2)  81
 x + y + z  9 (1)
Mà xy + yz + zx  x2 + y2 + z2  27 (2)
Từ (1) và (2) => x + y + z + xy + yz + zx  36.
Vậy max P = 36 khi x = y = z = 3.

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


6
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

Đặt A = x + y + z và B = x2 + y2 + z2
A2 − B ( A + 1) 2 B + 1 B +1
 P = A+ = − −
2 2 2 2
B +1
Vì B  27  −  -14  P  -14
2
 x + y + z = −1
Vậy min P = -14 khi  2 2 2
 x + y + z = 27
Hay x = − 13; y = 13; z = −1 .
Bài toán 9:
Giả sử x, y là các số dương thỏa mãn đẳng thức: x + y = 10 . Tìm giá trị của x và
y để biểu thức: P = (x4 + 1)(y4 + 1) đạt GTNN. Tìm GTNN ấy.
Giải:
Ta có: P = (x4 + 1)(y4 + 1) = (x4 + y4) + (xy)4 + 1
Đặt t = xy thì:
x2 + y2 = (x + y)2 – 2xy = 10 – 2t
x4 + y4 = (x2 + y2)2 – 2x2y2 = (10 – 2t)2 – 2t2 = 2t2 – 40t + 100
Do đó: P = 2t2 – 40t + 100 + t4 + 1 = t4 + 2t2 – 40t + 101
= (t4 – 8t2 + 16) + 10(t2 – 4t + 4) + 45 = (t2 – 4)2 + 10(t – 2)2 + 45
 P  45 và dấu “=” xảy ra  x + y = 10 và xy = 2.
Vậy GTNN của P = 45  x + y = 10 và xy = 2.
Bài toán 10:
Cho x + y = 2. Tìm GTNN của biểu thức: A = x2 + y2.
Giải:
Ta có: x + y = 2  y = 2 – x
Do đó: A = x2 + y2 = x2 + (2 – x)2
= x2 + 4 – 4x + x2
= 2x2 – 4x + 4
= 2( x2 – 2x) + 4

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


7
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

= 2(x – 1)2 + 2  2
Vậy GTNN của A là 2 tại x = y = 1.
• Dạng 2: CÁC BÀI TOÁN MÀ BIỂU THỨC CHO LÀ MỘT PHÂN THỨC
Bài toán 1:
4x + 3
Tìm GTLN và GTNN của: y = .
x2 + 1

Giải:
* Cách 1:
4x + 3 −ax 2 + 4 x + 3 − a
y= = a +
x2 + 1 x2 + 1
Ta cần tìm a để −ax 2 + 4 x + 3 − a là bình phương của nhị thức.
a = −1
Ta phải có:  ' = 4 + a(3 − a) = 0  
a = 4
- Với a = -1 ta có:
4x + 3 x2 + 4x + 4 ( x + 2) 2
y= = −1 + = −1 +
x +1 x2 + 1 x2 + 1
 y  −1. Dấu “=” xảy ra khi x = -2.

Vậy GTNN của y = -1 khi x = -2.


- Với a = 4 ta có:
4x + 3 -4x 2 + 4 x − 1 (2 x − 1) 2
y= = 4+ = 4 − 4
x +1 x2 + 1 x2 + 1
1
Dấu “=” xảy ra khi x = .
2
1
Vậy GTLN của y = 4 khi x = .
2

* Cách 2:
4x + 3
Vì x2 + 1  0 nên: y =  yx 2 − 4 x + y − 3 = 0 (1)
x +1
2

y là một giá trị của hàm số  (1) có nghiệm


3
- Nếu y = 0 thì (1)  x = −
4
- Nếu y  0 thì (1) có nghiệm   ' = 4 − y ( y − 3)  0  ( y + 1)( y − 4)  0

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


8
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

 y +1  0  y +1  0
 hoặc 
y − 4  0 y − 4  0
 −1  y  4

Vậy GTNN của y = -1 khi x = -2.


1
Vậy GTLN của y = 4 khi x = .
2
x2 − x + 1
Bài toán 2: Tìm GTLN và GTNN của: A = .
x2 + x + 1
Giải:
Biểu thức A nhận giá trị a khi và chỉ khi phương trình ẩn x sau đây có nghiệm:
x2 − x + 1
a= (1)
x2 + x + 1
2

Do x + x + 1 = x + 2. .x + + =  x +  +  0
2 1 2 1 3 1 3
2 4 4  2 4

Nên (1)  ax2 + ax + a = x2 – x + 1  (a – 1)x2 + (a + 1)x + (a – 1) = 0 (2)


• Trường hợp 1: Nếu a = 1 thì (2) có nghiệm x = 0.
• Trường hợp 2: Nếu a  1 thì để (2) có nghiệm, điều kiện cần và đủ là   0 ,
tức là:
(a + 1) 2 − 4(a − 1)(a − 1)  0  (a + 1 + 2a − 2)(a + 1 − 2a + 2)  0
1
 (3a − 1)(a − 3)  0   a  3(a  1)
3
1 −(a + 1) a +1
Với a = hoặc a = 3 thì nghiệm của (2) là x = =
3 2(a − 1) 2(1 − a)
1
Với a = thì x = 1
3

Với a = 3 thì x = -1
Kết luận: gộp cả 2 trường hợp 1 và 2, ta có:
1
GTNN của A = khi và chỉ khi x = 1
3

GTLN của A = 3 khi và chỉ khi x = -1


Bài toán 3:
a) Cho a, b là các số dương thỏa mãn ab = 1. Tìm GTNN của biểu thức:

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


9
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
4
A = (a + b + 1)(a 2 + b 2 ) + .
a+b
1 1 1
b) Cho m, n là các số nguyên thỏa + = . Tìm GTLN của B = mn.
2m n 3

Giải:
a) Theo bất đẳng thức Côsi cho hai số dương a2 và b2
a 2 + b2  2 a 2b2 = 2ab = 2 (vì ab = 1)
4 4 4
 A = (a + b + 1)(a 2 + b 2 ) +  2(a + b + 1) + = 2 + (a + b + ) + ( a + b)
a+b a+b a+b
4
Cũng theo bất đẳng thức côsi cho hai số dương a + b và .
a+b
4 4
Ta có: (a + b) +  2 (a + b). =4
a+b a+b
Mặt khác: a + b  2 ab = 2
4
Suy ra: A  2 + (a + b + ) + ( a + b)  2 + 4 + 2 = 8
a+b

Với a = b = 1 thì A = 8
Vậy GTNN của A là 8 khi a = b = 1.
1 1 1
b) Vì + = nên trong hai số m, n phải có ít nhất một số dương. Nếu có một
2m n 3

trong hai số là âm thì B < 0. Vì ta tìm GTLN của B = mn nên ta chỉ xét trường hợp
cả hai số m, n cùng dương.
1 1 1
Ta có: + =  3(2m + n) = 2mn  (2m − 3)( n − 3) = 9
2m n 3

Vì m, n  N* nên n – 3  -2 và 2m – 3  -1.
Ta có: 9 =1.9 = 3.3 = 9.1; Do đó xảy ra:
2m − 3 = 1 m = 2
+   và B = mn = 2.12 = 24
n − 3 = 9 n = 12
 2m − 3 = 1  m = 3
+   và B = mn = 3.6 = 18
n − 3 = 3 n = 6
 2m − 3 = 9  m = 6
+   và B = mn = 6.4 = 24
n − 3 = 1 n = 4

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


10
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

m = 2 m = 6
Vậy GTLN của B = 24 khi  hay 
 n = 12 n = 4
Bài toán 4: Giả sử x và y là hai số thỏa mãn x > y và xy = 1. Tìm GTNN của biểu
x2 + y 2
thức: A = .
x− y

Giải:
x +y
2
x − 2 xy + y + 2 xy ( x − y ) 2 + 2 xy
2 2 2
Ta có thể viết: A = = =
x− y x− y x− y
( x − y )2 + 2 xy 2 x− y 2 x− y
Do x > y và xy = 1 nên: A = = x− y+ = + +
x− y x− y 2 x− y 2

Vì x > y  x – y > 0 nên áp dụng bất đẳng thức côsi với 2 số không âm, ta có:
x− y 2 x− y
A  2. . +
2 x− y 2
x− y 2
Dấu “=” xảy ra  =  ( x − y ) 2 = 4  ( x − y ) = 2 (Do x – y > 0)
2 x− y
2
Từ đó: A  2 + = 3
2
x − y = 2
Vậy GTNN của A là 3  
 xy = 1
 x = 1 + 2 x = 1− 2
 hay  Thỏa điều kiện xy = 1
 y = −1 + 2  y = −1 − 2
1
Bài toán 5: Tìm GTLN của hàm số: y = 2 .
x + x +1

Giải:
1 1
Ta có thể viết: y= 2 =
x + x +1  2
1 3
x+  +
 2 4
2

Vì  x +  +  . Do đó ta có: y  . Dấu “=” xảy ra  x = − .


1 3 3 4 1
 2 4 4 3 2
4 −1
Vậy: GTLN của y = tại x =
3 2
1
Bài toán 6: Cho t > 0. Tìm GTNN của biểu thức: f (t ) = t + .
4t

Giải:

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


11
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

1 4t 2 + 1 (2t − 1) 2 + 4t (2t − 1) 2
Ta có thể viết: f (t ) = t + = = = +1
4t 4t 4t 4t
Vì t > 0 nên ta có: f (t )  1
1
Dấu “=” xảy ra  2t − 1 = 0  t =
2
1
Vậy f(t) đạt GTNN là 1 tại t = .
2
t 2 −1
Bài toán 7: Tìm GTNN của biểu thức: g (t ) = .
t2 +1
Giải:
t −1
2
2
Ta có thể viết: g (t ) = = 1− 2
t +1
2
t +1
2
g(t) đạt GTNN khi biểu thức đạt GTLN. Nghĩa là t2 + 1 đạt GTNN
t +1
2

Ta có: t2 + 1  1  min (t2 + 1) = 1 tại t = 0  min g(t) = 1 – 2 = -1


Vậy GTNN của g(x) là -1 tại t = 0.

Bài toán 8: Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện: xyz = 1. Tìm GTNN
1 1 1
của biểu thức: E = + 3 + 3 .
x ( y + z ) y ( z + x) z ( x + y )
3

Giải:
1 1 1 1
Đặt a = ; b = ; c =  abc = =1
x y z xyz
1 1
Do đó: + = a + b  x + y = (a + b).xy  x + y = c(a + b)
x y

Tương tự: y + z = a(b + c)


z + x = b(c + a)
1 1 1 1 1 1
E= . + 3. + 3.
x ( y + z ) y ( z + x) z ( x + y )
3

1 1 1 a2 b2 c2
= a3 . + b3 . + c3 . = + +
a(b + c) b (c + a ) c (a + b) b + c c + a a + b
a b c 3
Ta có: + +  (1)
b+c c+a a+b 2

Thật vậy: Đặt b + c = x; c + a = y; a + b = z

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


12
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

x+ y+z
 a+b+c =
2
y+z−x z+x− y x+ y−z
a= ;b = ;c =
2 2 2
a b c y+z−x z+x− y x+ y−z
Khi đó, VT = + + = + +
b+c c+a a+b 2x 2y 2z
1 y x 1 z x 1 z y 3 3 3
=  +  +  +  +  +  −  1+1+1− =
2 x y  2 x z  2 y z  2 2 2

Nhân hai vế (1) với a + b + c > 0. Ta có:


a ( a + b + c ) b( a + b + c ) c ( a + b + c ) 3
+ +  (a + b + c)
b+c c+a a+b 2
a 2
b 2
c 2
a + b + c 3 abc 3
3
3
 + +   = E
b+c c+a a+b 2 2 2 2
3
 GTNN của E là khi a = b = c = 1.
2

Bài toán 9: Cho x, y là các số thực thỏa mãn: 4x2 + y2 = 1 (*).


2x + 3y
Tìm GTLN, GTNN của biểu thức: a = .
2x + y + 2

Giải:
2x + 3y
Từ a =  a(2x+y+z) = 2x+3y
2x + y + 2

 2ax + ay + 2a – 2x +3y = 0
 2(a – 1)x + (a – 3)y = -2a (1)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho hai bộ số (2x; y) và (a – 1; a – 3)
Ta có: 4a2 = [2x(a-1)+y(a-3)]2 ≤ (4x2+y2).[(a-1)2+(a-3)2]
=> 4a 2 = (a − 1) 2 + (a − 3) 2 (vì 4x2+y2 = 1)

Do đó ta có: 4a 2  (a − 1)2 + (a − 3)2 = a 2 − 2a + 1 + a 2 − 6a + 9


 2a 2 + 8a − 10  0  a 2 + 4a − 5  0
a + 5  0
 (a − 1)(a + 5)  0   (Vì a + 5 > a – 1)  1  a  5
a − 1  0
* Thay a = 1 vào (1) ta được: -2y = -2  y = 1

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


13
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

Thay y = 1 vào (*) ta có: x = 0  (x; y) = (0;1)


* Thay a = -5 vào (1) ta được: 2(-5 – 1)x + (-5 – 3)y = -2(-5)
−6 x − 5
 −12 x − 8 y = 10  6 x + 4 y = −5  y =
4
 −6 x − 5 
2

Thay vào (*) ta được: 4 x2 +   =1


 4 
3 4  −3 −4 
 100 x 2 + 60 x + 9 = 0  x = −  y = −  ( x; y) =  ; 
10 5  10 5 
Vậy GTLN của a là 1 khi x = 0; y = 1.
3 4
GTNN của a là -5 khi x = − ;y=− .
10 5

Bài toán 10:


Giả sử x, y là hai số dương thỏa mãn điều kiện: x + y = 1.
Hãy tìm gái trị nhỏ nhất cảu biểu thức:
2
 1
2

M =  x +  +  y + 
1
 x  y

Giải:
2
 1
2

Ta có: M =  x +  +  y + 
1
x    y 
1 1
= x2 + 2 + 2 + y 2 + 2 + 2
x y
x2 + y 2  1 
= 4 + x2 + y2 + 2 2
= 4 + ( x 2 + y 2 ) 1 + 2 2 
x y  x y 
Vì x, y > 0 nên ta có thể viết:
( )
2
x− y  0 = x + y  2 xy
1 1
Mà x + y = 1 nên 1  2 xy =  2 = 2 2  16 (1)
xy x y
1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y =
2

Ngoài ra ta cũng có:


( x − y )2  0  x 2 + y 2  2 xy  2( x 2 + y 2 )  2 xy + x 2 + y 2

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


14
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

 2( x 2 + y 2 )  ( x + y )2  2( x 2 + y 2 )  1 (vì x + y = 1)
1
 x2 + y 2  (2)
2
1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y =
2

Từ (1) và (2) cho ta:


1 1 25
M = 4 + ( x 2 + y 2 )(1 + 2
2
)  4 + (1 + 16) =
x y 2 2
25
Do đó: M 
2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi đồng thời ở (1) và (2) cùng xảy ra dấu “=” nghĩa là
1
khi x = y =
2
25 1
Vậy GTNN của M = khi và chỉ khi x = y = .
2 2

* Dạng 3: CÁC BÀI TOÁN MÀ BIỂU THỨC CHO CÓ CHỨA CĂN THỨC.
Bài toán 1: Tìm GTLN của hàm số: y = x − 2 + 4 − x .
Giải:
* Cách 1:
x − 2  0
Điều kiện:   2  x  4(*)
4 − x  0
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki: (ac + bd)2  (a2 + b2)(c2 + d2)
a b
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi = .
c d
Chọn a = x − 2; c = 1; b = 4 − x ; d = 1 với 2  x  4
Ta có:
( ) (
  x−2 ) +( )
4 − x  . (12 + 12 )
2 2 2
y2 = x−2 + 4− x
 
 y 2  ( x − 2 ) + ( 4 − x )  .2
 y2  4  y  2

Vì y > 0 nên ta có: 0  y  2


Dấu “=” xảy ra  x − 2 = 4 − x  x − 2 = 4 − x  x = 3 (Thỏa mãn (*))

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


15
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

Vậy GTLN của y là 2 tại x = 3.


* Cách 2:
Ta có: y = x − 2 + 4 − x
x − 2  0
Điều kiện:  2 x4
4 − x  0
Vì y > 0 nên y đạt GTLN khi và chỉ khi y2 đạt GTLN.
Ta có: y 2 = x − 2 + 4 − x + 2 ( x − 2)(4 − x)  y 2 = 2 + 2 ( x − 2)(4 − x)
x − 2  0
Do 2  x  4   nên áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số không âm
4 − x  0
cho ta: 2 ( x − 2)(4 − x)  ( x − 2) + (4 − x) = 2
Do đó y 2  2 + 2 = 4
Dấu “=” xảy ra  x − 2 = 4 − x  x = 3 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy GTLN của hàm số y là 2 tại x = 3.
Bài toán 2: Tìm GTLN, GTNN của hàm số: y = 3 x −1 + 4 5 − x (1  x  5) .
Giải:
a) GTLN:
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho hai bộ số:
(3; 4) và ( ( x −1; 5 − x ) ta có:
y 2 = (3. x − 1 + 4. 5 − x )2  (32 + 42 ).  ( ) ( )
5 − x  = 100
2 2
x −1 +
 

<=> y 2  100
=> y  10
x −1 5− x x −1 5 − x
Dấu “=” xảy ra <= − hay =
3 4 9 16
61
=> x = (thỏa mãn điều kiện)
25
61
Vậy GTLN của y là10 khi x =
25

* b) Gía trị nhỏ nhất:


Ta có: y = 3 x − 1 + 4 5 − x = 3 x − 1 + 3 5 − x + 5 − x

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


16
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

= 3( x −1 + 5 − x ) + 5 − x
Đặt: A = x − 1 + 5 − x thì t2 = 4 + 2 ( x − 1)( 5 − x )  4

=> A  2 và dấu “=” xảy ra khi x = 1 hoặc x = 5


Vậy y  3 . 2 + 0 = 6
Dấu “=” xảy ra khi x = 5
Do đó GTNN của y là 6 khi x = 5
Bài toán 3: GTNN của y là 6 khi x = 5
Tìm GTNN của biểu thức: M = ( x − 1994 ) + ( x + 1995) 2
2

Giải:
M = ( x − 1994 ) + ( x + 1995) = x − 1994 + x + 1995
2 2

Áp dụng bất đẳng thức: a + b  a + b ta có:


M = x − 1994 + x + 1995 = x − 1994 + 1995 + x
=> M  x − 1994 + 1995 − x = 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 1994) . (1995 – x)  0
<=> 1994  x  1995
Vậy GTNN của M = 1  1994  x  1995
Bài toán 4:
Tìm GTNN của B = 3a + 4 1 − a 2 với -1  a  1
Giải:
3 16
B = 3a + 4 1 − a 2 = 5   a + 5   (1 − a )
2

5 25

Và áp dụng bất đẳng thức Cô si với hai số không âm cho ta


2
 3 2 16
  a + (1 − a )
2

 (1 − a )  5   
3 16 5
5  a + 5 + 5  25
2

5 25 2 2
 9 + 25a 2 + 41 − 25a 2 
=> B  5   =5
 2  25 

=> Do đó B  5 và dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi.

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


17
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

 3
a = 5 3
 <=> a =
 16 = 1 − a 2 5
 25
3
Vậy GTNN của B = 5 <=> a =
5

Bài toán 5:
Tìm GTNN của biểu thức:
3
A=
2 + 2 x − x2 + 7
Giải:
Điều kiện: 2 x − x + 7  0 = − ( x − 2 x + 1) + 8  0
2 2

<=> -(x-1)2 + 8  0 = ( x − 1)  8


2

= −2 2  x − 1  2 2
= 1 − 2 2  x  2 2 + 1
Với điều kiện này ta viết:
2 x − x 2 + 7 = − ( x − 1) + 8  8 = 2 x − x 2 + 7  8 = 2 2
2

=> 2 + 2 x − x 2 + 7  2 + 2 2 = 2 ( 2 + 1)
Do đó:
1 1 2 −1
 =
2 + 2 x − x2 + 7 2 ( 2 +1 ) 2

2 −1
Vậy A  3  và dấu “=” xảy ra <=> x -1 = 0
2
<=> x = 1 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy GTNN của A =
3
2
( )
2 − 1 = x = 1

Bài toán 6:
5 − 3x
Tìm GTNN của biểu thức: A =
1 − x2
Giải:
Điều kiện: 1 – x2 > 0 <=> x2 < 1 <=> - 1 < x < 1

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


18
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

=> A > 0 => GTNN của A  A2 đạt GTNN.


( 5 − 3x ) 25 − 30 x + 9 x 2 ( 3 − 5 x )
2 2

Ta có: A =2
= = + 16  16
( ) 1 − x2 1 − x2
2
1 − x2
3
Vậy GTNN của A = 4 khi x =
5

Bài toán 7: Cho x > 0 ; y = 0 thỏa mãn x + y  1

Tìm GTNN của biểu thức: A = x  1 − x 2


Giải:
Điều kiện: 1 – x2  0 = −1  x  1
Áp dụng bất đẳng thức Cô si hai số: x2  0 và 1 – x2  0
Ta có: x2 + 1 – x2  2 x 2 (1 − x 2 ) = 1  2  x  1 − x 2
1
<=> 1  2  A = A 
2
1 2 − 2
Vậy GTLN của A = khi x =  hay x =
2 2 2
Bài toán 8:
Tìm GTLN của biểu thức: y = x − 1996 + 1998 − x
Giải:
Biểu thức có nghĩa khi 1996  x  1998
Vì y  0 với mọi x thỏa mãn điều kiện 1996  x  1998
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
2 ( x − 1996 )(1998 − x )  ( x − 1996) + (1998 − x) = 2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x – 1996 = 1998 – x


<=> x = 1997
Do đó y2  4 = y  2
Vậy GTLN của y là 2 khi x = 1997
Bài toán 9:

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


19
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

Cho 0  x  1 . Tìm GTLN của biểu thức y = x + 2 (1 − x )

Giải:
1
Ta có: y = x + 2 (1 − x ) = x + 2  (1 − x )
2

Vì 0  x  1 nên 1 – x  0
1
Áp dụng bất đẳng thức Cô si đối với 2 số: và (1 – x) cho ta:
2
1 1 3
y = x + 2 (1 − x )  x + + (1 − x ) =
2 2 2
1 1
Dấu “=” xảy ra <=> = 1 − x = x =
2 2
3 1
Vậy GTLN của y là tại x =
2 2

Bài toán 10:


Cho M = a + 3 − 4 a − 1 + a + 15 − 8 a − 1
Tìm TGNN của M
Giải:
M = a + 3 − 4 a − 1 + a + 15 − 8 a − 1
= a − 1 − 4 a − 1 + 4 + a − 1 − 8 a − 1 + 16
( ) ( )
2 2
= a −1 − 2 + a −1 − 4
Điều kiện để M xác định là a – 1  0 = a  1
Ta có: M = a − 1 − 2 + a − 1 − 4
Đặt x = a − 1 điều kiện x  0
Do đó: M = x − 2 + x − 4
Ta xét ba trường hợp sau:
1) Khi x  2 thì x − 2 = − ( x − 2 ) = 2 − x
Và x − 4 = − ( x − 4 ) = 4 − x
=> M = 2 – x + 4 – x = 6 – 2x  6 − 2.2 = 2
Vậy x < 2 thì M  2
2) Khi x  4 thì x − 2 = x − 2 và x-4 =x-4
=> M = x − 2 + x − 4 = 2x − 6  2  4 − 6 = 2
Vậy x > 4 thì M  2

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


20
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

3) Khi 2 < x < 4 thì x − 2 = x − 2 và x − 4 = 4 − x


=> M = x – 2 + 4 – x = 2 (không phụ thuộc vào x)
Trong trường hợp này thì: 2  a − 1  4
<=> 4  a −1  16
<=> 5  a  17
Cả ba trường hợp cho ta kết luận:
GTNN của M = 2 tương ứng với: 5  a  17

C. CÁC BÀI TẬP TỰ LUYỆN:


Bài 1:
Tìm GTNN của biểu thức: A = (2x – 3)2 – 7 với x  −1
hoặc x  3 .
Gợi ý:
- Xét 2 trường hợp: x ≥ 3 và x ≤ -1
- Kết luận: Min A = 2 <=> x = 3
3
Chú ý: Mặc dù A = (2x – 3)2 – 7  −7 . Xảy ra đẳng thức khi và chỉ khi x = nhưng
2

giá trị không thỏa mãn x  −1 , không thỏa mãn x  3 . Do đó không thể kết luận
được GTNN của A bằng – 7.
Bài 2:
Gọi x1; x2 là các nghiệm của phương trình:
x2 – (2m – 1) x + (m – 2) = 0
Tìm các giá trị của m để x12 + x22 có giá trị nhỏ nhất
Gợi ý:
 = 4(m - 1 )2 + 5 > 0. Phương trình đã cho có nghiệm với mọi m theo hệ thức Vi-

ét, ta có:
x12 + x22 = ( x1 + x2 )2 − 2x1 x2 = (2m −1)2 − 2(m − 2) = 4m2 − 6m + 5

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


21
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
2

=  2m −  + 
3 11 11
 2 4 4
=> Min ( ( x12 + x22 ) = với m =
11 3
4 4

Bài toán 3:
Cho x, y là hai số thỏa mãn: x + 2y = 3. Tìm GTNN của E = x2 + 2y2
Gợi ý:
Rút x theo y và thế vào E
Bài toán 4:
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: A = x2 + y2
Biết rằng x và y là các số thực thỏa mãn: x2 + y2 – xy = 4
Gợi ý:
Từ x2 + y2 – xy = 4 <=> 2x2 + 2y2 – 2xy = 8
<=> A + (x – y)2 = 8
<=> Max A = 8 khi x = y
Mặt khác: 2x2 + 2y2 = 8 + 2xy
<=> 3A = 8 + (x + y)2  8
8 8
=> A  = min A = khi x = - y
3 3

Bài toán 5:
Cho x, y thỏa mãn: x2 + 4y2 = 25.
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: M = x + 2y.
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức: Bunhiacôpxki
(x +2y)2  ( x 2 + 4 y 2 ) (12 + 12) = 50
<=> x + 2 y  50 = − 50  M  50
5 5
Vậy Max M = 50 khi x = ;y=
2 2 2

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


22
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
5 5
Min M = -5 2 khi x = - ;y=-
2 2 2

Bài tóan 6:
Cho x, y là hai số dương thỏa mãn điều kiện: xy = 1. Tìm GTLN của biểu thức:
x y
A= + 2
x +y
4 2
x + y4

Gợi ý:
Từ (x2 – y)2  0 = x 4 + y 2  2 x 2 y
x x 1
=>  2 =
x +y
4 2
2x y 2
y 1
Tương tự: 
y +x
4 2
2
 x2 = y

=> A  1 => Max A = 1 khi  y 2 = x = x = y = 1
 xy = 1

Bài tóan 7:
Tìm GTNN của biểu thức:
A = x + 2 (1 + x + 1 ) + x + 2 (1 − x + 1 )

Gợi ý:
B = x + 1 + 1 + 1 − x + 1 = Min B = 2 khi - 1  x  0

Bài toán 8: Tìm GTNN của biểu thức:


B = (x – a )2 + (x – b)2 + (x – c)2 với a, b, c cho trước.
Gợi ý:
(a + b + c)
2
a+b+c 
2

Biểu diễn B = 3.  x −  + (a + b + c ) −
2 2 2

 3  3
(a + b + c)
2

=> GTNN của B = (a + b + c ) -


2 2 2
3
Bài toán 9: Tìm GTNN của biểu thức:
P = x2 – 2xy + 6y2 – 12x + 3y + 45
Gợi ý:

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


23
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

Biểu diễn P = (x – 6 – y)2 + 5(y – 1)2 + 4


Vậy Min P = 4 khi y = 1 ; x = 7
Bài toán 10: Tìm GTLN của biểu thức:
E = – x2 + 2xy – 4y2 + 2x + 10y – 3
Gợi ý:
Biểu diễn E = 10 – (x – y – 1)2 – 3 (y – 2)2
=> GTLN của E = 10  y = 2 ; x = 3
Bài toán 11: Tìm GTLN của biểu thức: P = 2 x + 4 y + 5  z

Biết x, y, z là các biến thỏa mãn : x2 + y2 + z2 = 169


Gợi ý: Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki
 
 x = 265 
 
Max P = 65 khi x
2 = y
4 = z
5
  y = 525 
 
 z = 13 5 
 5 

Bài toán 12:


Tìm GTNN của biểu thức sau:
x2 + 1
a) A = Với x  0
x+2
−8 Với mọi x
b) B = 2
3x + 2
x2 −1
c) C = 2 Với mọi x
x +1
Gợi ý:
a) Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho ta:
5
A = (x + 2) + −4 2 5−4
x+2
−8 1 1
b) B = 2  −4 (vì  )
3x + 2 3x + 2 2
2

2
2x
c) C = −1 + 2  −1 = Min C = - 1 khi x = 0
x +1
Bài toán 13:

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


24
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

x 2 − 2 x + 2000
Tìm GTNN của biểu thức A = ;( x  0)
x2
Gợi ý:
2000 x 2 − 2  2000 x + 20002 ( x − 2000) 2 + 1999 x 2
A= =
2000 x 2 2000 x 2
( x − 2000) 2 1999 1999
= + 
2000 x 2 2000 2000
1999
Vậy Min A = Khi x = 2000
2000

Bài toán 14:


Tìm GTNN của biểu thức:
4 x 4 + 16 x 3 + 56 x 2 + 80 x + 356
P=
x2 + 2 x + 5
Gợi ý:
256
Biểu diễn P = 4 ( x 2 + 2 x + 5) +  64 (áp dụng BĐT Côsi)
x + 2x + 5
2

=> Min P = 64 khi x = 1 hoặc x = -3


Bài toán 15:
x2 + 4x + 4
Tìm GTNN của A = với x > 0
x
2
x
B= với x > 1
x −1
x2 + x + 2
C=
x2 + x + 1
D = (1 + x) 1 + 
1
với x > 0
 x
x 5
E= + với 0 < x < 1
1− x x
x 2
F= + với x > 1
2 x −1

Gợi ý:
4 4
A = x+ + 4  2 x  + 4 = 8 (vì x > 0)
x x

=> Min A = 8 khi x = 2

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


25
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

x2 −1 + 1 1
B= = 2 + ( x − 1) +  2 + 2 = 4 (vì x > 1)
x −1 x −1
=> Min B = 4 <=> x = 2
( x 2 + x + 1) + 1 2  x2 + x + 1
C=  =2
x2 + x + 1 x2 + x + 1
D = (1 + x) 1 +   2 x .2. = 4 (vì x > 0)
1 1
 x x
x 5 − 5x + 5x x 5 (1 − x ) x 5 (1 − x )
E= + = + +5 2  +5 = 2 5 +5
1− x x 1− x x 1− x x
x −1+ 1 2 x −1 2 1 x −1 2 1
F= + = + + 2  +
2 x −1 2 x −1 2 2 x −1 2
1 3 3
= +2= => Min F = khi x = 3.
2 2 2

Bài 16: Tìm GTLN và GTNN của biểu thức:


8 x 2 + 6 xy
P=
x2 + y 2

Gợi ý:
( y + 3 x) 2
P=9- − 1  −1
x2 + y 2
( x − 3 y)2
P = 9 - 2 2 9
x +y

Bài 17: Cho x, y là hai số dương thỏa mãn: x + y = 10


1 1
Tìm GTNN của biểu thức S = +
x y
x+ y 10
Gợi ý: S = 1x + 1y = =
xy x(10 − x)

S có GTNN <=> x(10-x) có GTLN <=> x = 5.


2
=> GTNN của S = khi x = y = 5.
5

Bài 18: Tìm GTNN của biểu thức:


E = x2 + x + 1 + x2 − x + 1
Gợi ý:
Ta có E > 0 với mọi x

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


26
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

Xét E2 = 2 (x2 + 1 + x 4 + x 2 + 1)  4
=> Min E = 2 khi x = 0
Bài 19: Cho a và b là hai số thỏa mãn: a  3 ; a + b  5
Tìm GTNN của biểu thức S = a2 + b2
Gợi ý:
a+ b  5 = 2a + 2b  10 = 3a + 2b  13 (vì a  3)
=> 132  ( 3a + 2b )  13 ( a 2 + b 2 )
2

=> Min S = 13
Bài 20:
Cho phương trình: x2 - 2mx – 3m2 + 4m – 2 = 0
Tìm m để cho x1 − x2 đạt GTNN.
Gợi ý:
 ' = (2m − 1) 2 + 1  0 = phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x1; x2. Theo

định lý vi-ét ta có:


 x1 + x2 = 2m

 x1.x2 = −3m + 4m − 2
2

Do đó x1 − x2 = ( 4m − 2 ) + 4  4 = 2 m R
2

1
GTNN của x1 − x2 là 2 khi m =
2

Bài 21:
Tìm giá trị nhỏ nhất của:
y = x − 1 + x − 2 + ... + x − 1998
Gợi ý:
y = ( 1x − 1 + x − 1998 ) + ( x − 2 + x − 1997 ) + …+ ( x − 998 + x − 999 )
Ta có: x − 1 + x − 1998 nhỏ nhất bằng 1997 khi x  1;1998
x − 2 + x − 1997 nhỏ nhất bằng 1995 khi x   2;1997
x − 998 + x − 1999 nhỏ nhất bằng 1 khi x  999;1000

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


27
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

Vậy y đạt GTNN bằng 1 + 3 + …+ 1997


Số các số hạng của 1 + 3 + … + 1997 là (1997 – 1) : 2 + 1 = 999
Vậy Min y = 9992 khi 999  x  1000
Bài 22:
Cho biểu thức: M = x2 + y2 + 2z2 + t2
Với x, y, z, t là các số nguyên không âm , tìm gia strị nhỏ nhất của M và các giá trị
tương ứng của x, y, z, t. Biết rằng:
 x 2 − y 2 + t 2 = 21 (1)
 2
 x + 3 y + 4 z = 101
2 2
(2)

Gợi ý:
Theo giả thiết: x2 – y2 + t2 = 21
x2 + 3y2 + 4z2 = 101
=> 2x2 + 2y2 + 4z2 + t2 = 122
=> 2M = 122 + t2
Do đó 2M  122 = M  61
Vậy Min M = 61 khi t = 0
Từ (1) => x > y  0 = x + y  x − y  0
Do đó: (x + y )(x – y) = 21.1 = 7.3
Từ (2) => 3y2  101 = y 2  33 = 0  y  5
Ta chọn x = 5 ; y = 2 => z = 4
Vậy Min M = 61 tại x = 5 ; y = 2 ; z = 4; t = 0
Bài 23:
Cho phương trình: x4 + 2x2 +2ax – (a – 1)2 = 0 (1)
Tìm giá trị của a để nghiệm của phương trình đó:
a) Đạt GTNN.
b) Đạt gía trị lớn nhất.

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


28
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ

Gợi ý:
Gọi m là nghiệm của phương trình (1) thì:
m4 + 2m2 + 2am + a2 + 2a + 1 = 0 (2)
Viết (2) dưới dạng phương trình bậc hai ẩn a.
a2 + 2 (m + 1) a + (m4 + 2m2 + 1) = 0
Để tồn tại a thì '  0
Giải điều kiện này được m4 - m2  0 <=> m(m – 1)  0 = 0  m  1
Vậy nghịêm của phương trình đạt GTNN là 0 với a = -1
Vậy nghịêm của phương trình đạt GTLN là 1 với a = -2
x2 + 2x + 2
Bài 24: Tìm GTNN, GTLN của t =
x2 + 1
Gợi ý: Vì x2 + 1 > 0 với mọi x
x2 + 2x + 2
Đặt a = => (a – 1) x2 – 2 x +a – 2 = 0 (1)
x +1
2

a là một giá trị của hàm số <=> (1) có nghiệm.


−1
- Nếu a = 1 thì (1) <=> x =
2

- Nếu a  1 thì (1) có nghiệm <=>  '  0


3− 5 −1 − 5 3+ 5 5 −1
Min A = với x = ; Max A = với x =
2 2 2 2
Bài 25:
x 2 − xy + y 2
Tìm GTNN, GTLN của A =
x 2 + xy + y 2

Gợi ý: Viết A dưới dạng sau với y  0


2
x x
 y − +1
a2 − a + 1
( A =  2
y x
= 2 (đặt =a)
x x a + a +1 y
 y + +1
  y
1
Giải tương tự bài 24 được:  A3
3

Còn với y = 0 thì A = 1

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS


29
BÀI TOÁN MIN-MAX VÀ CÁC CÁCH XỬ LÝ
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
1
Do đó: Min A = với x = y ; max A = 3 với x = - y
3

Bài 26: Cho a + b = 1. Tìm GTNN của biểu thức:


Q = a3 + b3 + ab
Gợi ý:
Với Q dưới dạng Q = (a + b) ( a + b ) − 3ab  + ab
2

= 1 – 2ab = 1 – 2a (1 – a)

1
=> Q = 2a2 – 2a + 1 
2
1 1
Do đó: Min Q = khi a = b =
2 2

TRỌN BỘ WORD TOÁN THCS CHỈ TỪ 150K http://bit.ly/VIP-word-THCS

You might also like