Professional Documents
Culture Documents
Câu 1.
(1 + mx) n − (1 + nx) m
b) lim x→0 2
= L; m, n Z *
x
TH1: m, n 2
n(n − 1) 2 2
(1 + mx) n = 1 + mnx + m x + o ( x2 )
2
m(m − 1) 2 2
(1 + nx) m = 1 + mnx + n x + o ( x2 )
2
n(n − 1) 2 m(m − 1) 2 2
2 m − n .x + o ( x 2 )
L = lim x→0
2
2
x
n(n − 1) 2 m(m − 1) 2
= m − n
2 2
TH2: m = n = 1
L=0
TH3: m = 1, n 2
(1 + x) n − (1 + nx)
L = lim x→0
x2
TH4: m 2, n = 1
Câu 2.
3x 2 + ax + a ( x + 2)(3x + a + 6) + 12 − a
a) lim x→−2 = lim x→−2
x + x−2
2
( x − 1)( x + 2)
12 − a = 0
a = 12
x3 + ax 2 − 2 ( x − 1) 2 .( x + a + 2) + (2a + 3) − a − 4
b) lim 2 =
x − 2x + 1 ( x − 1) 2
Thay x = 1
2a + 3 − a − 4 = 0
a =1
Câu 3.
x + 3 − 2 ( x − 1)( 3 x 2 + 3 x + 1)
a) lim x→1 =
3
x −1 ( x − 1)( x + 3 + 2)
1 + ax − 1
n
b) lim x→0
x
1 + ax − 1
= n −1 =
a
x n
3
1 + 3x − 4 1 − x 3 1 + 3x − 1 4 1 − x − 1 5
c) lim x→0 = − =
1− 1− x 1− 1− x 1− 1− x 2
d) lim x→ x + x + x − x
x+ x
= ( Chia cả tử cả mẫu cho x)
x+ x+ x + x
1
=
2
Câu 4.
x2
x+2
a) lim x→ =L
2x −1
Giải:
x+2 1 2
lim x→ = 0;
2x −1 2 3
x+2 2
Nên a 0 / 0 x a
2x −1 3
2 2
x+2
x x
2
0 x a
2 x − 1 3
x2
2
Do lim x→ = 0 khi x →
3
L=0
ln(2 + e2 x + e3 x )
b) lim x→+ =L
ln(1 + e x + e2 x )
2 1
Có ln(2 + e + e ) = ln e . + x + 1
2x 3x 3x
e
3x
e
2 1
= 3x + ln 3 x + x + 1
e e
Tương tự với mẫu
2 1
3 x + ln 3 x + x + 1
L = lim x→+ e e =3
1 1 2
2 x + ln 2 x + x + 1
e e
Câu 5.
1
b) lim x→0 x
x = L
Xét x → 0+ nên chỉ cần xét x ( 0,1)
1 1
Đặt n = ( Phần nguyên của
x x
)
1
1 n n +1
x
1 1
x
n n +1
1 1 n
.n x.
n x n +1
1 n
Mà lim x →0 = + nên n → + do đó →1
n +1
+
x
L =1
Xét x → 0 nên chỉ cần xét x ( −1,0 )
−
1 1
Đặt n = −2 ( Phần nguyên của
x x
)
1
n n +1 0
x
1 1
x
n n +1
1 1 n
.n x.
n x n +1
1 n
Mà lim x →0 = − nên n → − do đó →1
n +1
−
x
L =1
Vậy lim x→0 = lim x→0 = 1
+ −
L =1
2 1 1
c) lim x→0 x 1 + 2 + .... +
+
x = 2
Xét x → 0 nên chỉ cần xét x ( 0,1)
+
1
Đặt n =
x n 1
1
n n +1
x
1 1
x 0
n n +1
1 1
x 2
(n + 1) 2 n2
Ta có:
1
1 + 2 + .... +
x
= 1 + 2 + .... + n
n(n + 1)
=
2
n 1 n +1
x 2 . 1 + 2 + .... +
2(n + 1) x 2
1
Khi x → 0 → +
+
x
1
n = → +
x
n n +1 1
lim x→0 = lim x→0 =
2(n + 1)
+ +
2n 2
1
L=
2
x 2 neu x Q
Câu 6. Cho hàm số f ( x) = Chứng minh: lim x→0 f ( x) = 0 .
0 neu x R \ Q
Giải:
lim x→0 f ( x) = 02 = lim x→0 f ( x) = 02
+ −
lim x→0 f ( x) = 0.
Câu 7.
f (t ) = e −2 t (a.cos t + b.sin t )
1
lim x→+ f ( x) = limt →+ e −t (a.cos t + b.sin t ) = limt →+ (a.cos t + b.sin t )
e t
Có −ab limt →+ (a.cos t + b.sin t ) (a + b)
1
limt → f ( x) t .(a + b)
e
0 limt → f ( x) 0+ limt → f ( x) = 0
−
Câu 8.
arcsin( x 2 + 3x) x 2 + 3x 3x 3
a) lim x→0 = lim x→0 = lim x→0 = .
tan(2 x) 2x 2x 2
e3 x − 1 3x
b) lim x→0 = lim x→0 = 6.
x x
sin
2 2
ln(1 + x + x ) + ln(1 − x + x 2 )
2
x2 + x − x + x2
c) lim x→0 = lim x→0 = 1.
x2 x2
Câu 9.
lim x→a g ( x) = b
Câu 10. Cho f , g : R → R t/m .
x→b
lim f ( x ) = c
Có thể kết luận lim x→a f ( g ( x)) = c ?
C/m:
+) lim x→a g ( x) = b 0 : x − a
g ( x) − b
+) Đặt y = g ( x) y − b .
x → b thì f ( x) → c
f ( y) − c = .
2
f ( g ( x)) − c
Vậy có thể kết luận lim x→a f ( g ( x)) = c .
Câu 11.
Đặt xn = a + n xn → +, n 1
Vì f ( xn ) → 0 nên N 0 N * : xn N 0 a N 0 − n
Thì f ( xn ) − 0 ; 0 cho trước
f ( xn )
Lấy xn = −a + n lim x → f ( xn ) = lim x→ f ( xn ) = 0
n
xn → ; n 1
N1 N * : xn N1 (1); f ( xn )
Từ (1) suy ra: −a + n N1
a n − N1
N 0 − n n − N1
N 0 + N1
n (*)
2
Nếu N1 thỏa mãn (*) thì f ( xn ) không hội tụ về 0
Vậy không nhất thiết tồn tại lim x→+ f ( x) .
Câu 12.
Đặt xn = a.n xn → +, n 1
N0
Vì f ( xn ) → 0 nên N 0 N : xn N 0 a
*
n
Thì f ( xn ) − 0 ; 0 cho trước
f ( xn )
Lấy xn = −a.n lim x → f ( xn ) = lim x→ f ( xn ) = 0
n
xn → ; n 1
N1 N * : xn N1 (1); f ( xn )
Từ (1) suy ra: −a.n N1
− N1
a
n
N − N1
0
n n
N + N1
0 0
n
n N 0 + N1 (*)
Nếu N1 thỏa mãn (*) thì f ( xn ) không hội tụ về 0
Vậy không nhất thiết tồn tại lim x→+ f ( x) .
Do f ( x).e
f ( x)
= x 0; x 0; )
Đặt f ( x) = t t.et = g (t ) tăng ngặt trên 0; )
Với x1 , x2 0; + ) ; x1 x2 ta có:
f ( x1 ).e f ( x ) = x1 x2 = f ( x2 ).e f ( x )
1 2
x x n−1 x
f ( n x )
+ n . n
x
f ( x ) − f ( x )
0 cho trước, do lim x→0 = lim x→0
+ + = 0 nên ( 0;1) sao
x
f ( x ) − f ( x )
cho − ; x ( 0; )
x
Do ( 0;1) nên .x ( 0; ) x ( 0; ) , k 1
k
f ( k −1 x) − f ( k x)
Do đó ta cũng có − ; x ( 0; )
k −1 x
Sử dụng các đánh giá này cho k = 1, 2,3...., n thay vào (*) ta được:
f ( n x ) f ( x ) f ( n x )
− − − − ... − +
2 n −1
+ + + ... + +
2 n −1
x x x
(1 − ) f ( x) f ( x) (1 − ) f ( x)
n n n n
Hay − + + (**)
1− x x 1− x
Trong (**), cố định x ( 0; ) cho n → với chú ý → 0, x → 0 và
n n +
f ( x)
limt →0 f (t ) = 0 ta thu được: − x ( 0; )
1− 1−
+
x
f ( x)
Vậy lim x→0 + =0
x
Câu 15.
Do f , g là các hàm tuần hoàn nên T1 0, T2 0 sao cho
f ( x + T1 ) = f ( x), x R
g ( x + T2 ) = g ( x), x R
- Cố định x R với n, m N ta có:
*
Câu 19.
𝜋
Hiển nhiên 𝑓(𝑥) liên tục ∀𝑥 ≠ ±
2
𝜋 𝜋
Xét tại có: 𝑓 ( ) = 𝑎 và:
2 2
𝑐𝑜𝑠 2𝑥 𝜋
lim𝜋 𝑓(𝑥) = lim𝜋 . Đặt 𝑡 = − 𝑥 ta được:
𝑥→ 𝑥→ 4𝑥 2−𝜋 𝑥 2
2 2
2
𝑠𝑖𝑛 𝑥 1
lim 𝑓(𝑥) = lim =
𝑥 →0 𝑥 →0 16𝑡 2 . (𝜋
− 𝑥) 2 16𝜋 2
1
Để 𝑓(𝑥) liên tục trên 𝑅 thì 𝑎 = 𝑏 =
16𝜋 2
Câu 20.
Ta có: 𝑓(0) = 0 và ∀𝑥 ∈ 𝑅 ta có:
| 𝑓(𝑥) − 𝑓(0)| = |𝑓(𝑥)| ≤ |𝑥| , ∀𝑥 ∈ 𝑅
Cho 𝑥 → 0 ta được:
lim [𝑓(𝑥) − 𝑓(0)] = 0 hay lim 𝑓(𝑥) = 𝑓(0)
𝑥 →0 𝑥 →0
Vậy 𝑓(𝑥) liên tục tại 0
𝑓(𝑥) = 𝑓(0)
Xét các điểm 𝑥0 ≠ 0 và 𝑓(𝑥) liên tục tại 0 ta thấy {
𝑓(𝑥) = 𝑓(0)
=> 𝑓(𝑥) = 0 (∀𝑥 ∈ 𝑅)
Vậy 𝑓 = 0
Câu 21.
• Chứng minh 𝑓 gián đoạn tại mọi 𝑎 ∈ 𝑄|{0}
𝑝 𝑝
Vì 𝑎 ∈ 𝑄|{0} nên 𝑎 = với 𝑝 ∈ 𝑍, 𝑞 ∈ 𝑁 ∗ và (𝑝, 𝑞) = 1. Khi đó 𝑓(𝑎) = ≠0
𝑞 𝑞
Vì tập số vô tỷ là một trong tập số thực nên ta chọn được một dãy số vô tỷ {𝑥𝑛 } sao
cho 𝑥𝑛 → 𝑎
- KN2: ∃𝑛0 ≥ 1 để 𝑥𝑛 ∈ 𝑄, ∀𝑛 ≥ 𝑛0
Ta có thể coi 𝑥𝑛 ≠ 0, ∀𝑛
𝑝𝑛
Xét 𝑥𝑛 = với 𝑝𝑛 ∈ 𝑍, 𝑞𝑛 ∈ 𝑁 ∗ và (𝑝𝑛 , 𝑞𝑛 ) = 1
𝑞𝑛
1
Ta có 𝑓(𝑥𝑛 ) =
𝑞𝑛
Giả sử 𝑞𝑛 không tiến tới +∞. Khi đó ∃𝑀 > 0 và ∃ dãy con {𝑞𝑛𝑘 } ∈ {𝑞𝑛 } sao cho
1 ≤ 𝑞𝑛𝑘 ≤ 𝑀, ∀𝑘 ≥ 1
- KN3: Dãy {𝑥𝑛 } = {𝑦𝑛 } ∪ {𝑧𝑛 }, trong đó {𝑦𝑛 } ∈ 𝑄\{0} và {𝑧𝑛 } ∈ 𝑅\𝑄 và 𝑦𝑛 →
0, 𝑧𝑛 → 0
𝑓(𝑦𝑛 ) → 0; 𝑓(𝑧𝑛 ) → 0
𝑓(𝑥𝑛 ) → 0 = 𝑓(0)
Xét dãy {𝑥𝑛 } liên tục tới 𝑎 ( các phần tử {𝑥𝑛 } đôi một phân biệt )
𝑝𝑛
𝑥𝑛 = với 𝑝𝑛 ∈ 𝑍, 𝑞𝑛 ∈ 𝑁 ∗ , (𝑝𝑛 , 𝑞𝑛 ) = 1
𝑞𝑛
1
Ta có 𝑓(𝑥𝑛 ) = . Ta có 𝑞𝑛 không tiến tới +∞
𝑞𝑛
𝑝𝑛𝑘 𝑝𝑛𝑘
Khi đó do |𝑝𝑛𝑘 | = | . 𝑞𝑛𝑘 | = | | . |𝑞𝑛𝑘 | ≤ 𝑀. 𝑀1
𝑞𝑛 𝑘 𝑞𝑛 𝑘
𝑝𝑛𝑘
Trong đó 𝑀1 > 0 sao cho | | ≤ 𝑀1 , ∀𝑘 (dãy hội tụ thì bị chặn)
𝑞𝑛 𝑘
Chỉ có hữu hạn gí trị phân biệt của các 𝑝𝑛𝑘 và cũng chỉ có hữu hạn các giá trị phân
biệt của các 𝑞𝑛𝑘
𝑝𝑛𝑘
Dãy { } chỉ có hữu hạn giá trị phân biệt
𝑞𝑛 𝑘
Dãy {𝑥𝑛 } tách được thành 2 dãy con {𝑦𝑛 } và {𝑧𝑛 } sao cho {𝑦𝑛 } ∈ 𝑄, {𝑧𝑛 } ∈ 𝑅\𝑄
Khi đó theo các trường hợp đã xét ở trên thì 𝑓(𝑦𝑛 ) → 0 và 𝑓(𝑧𝑛 ) → 0 nên 𝑓(𝑥𝑛 ) →
0 = 𝑓(𝑎)
Câu 22.
Câu 23.
Từ định nghĩa 𝑓(𝑥) có:
𝑓(𝑥) = max{−𝑐, min{𝑓(𝑥), 𝑐 }} , ∀𝑥 ∈ 𝐴
Do 𝑓 liên tục và hàm hằng liên tục nên min{𝑓(𝑥), 𝑐 } liên tục
Do đó max{−𝑐, min{𝑓(𝑥), 𝑐 }} cũng liên tục.
Câu 24.
Câu 25.
𝜋
Hiển nhiên 𝑓(𝑥) = sin là liên tục trên (0,1)
𝑥
Ta chỉ ra 𝑓(𝑥) không liên tục đến trên (0,1)
1 1
Thật vậy ∀𝑛 ≥ 1, chọn 𝑥𝑛 = và 𝑥𝑛′ = 1
2𝑛 2𝑛+
2
1
Ta có |𝑥𝑛 − 𝑥𝑛′ | < →0
2𝑛
𝜋
Tuy nhiên |𝑓(𝑥𝑛 ) − 𝑓(𝑥𝑛′ )| = sin 2𝑛𝜋 − sin (2𝑛𝜋 + ) | = 1 = 𝜀0 , ∀𝑛
2
Vậy 𝑓 không liên tục đến trên (0,1)
Câu 26.
TH1: 𝑛 = 1
Khi đó 𝑓(𝑥) = 𝑥 nên | 𝑓(𝑥) − 𝑓(𝑥 ′ )| = |𝑥 − 𝑥 ′ |
∀𝜀 > 0, chọn 𝛿 = 𝜀. Khi đó ∀𝑥, 𝑥 ′ ∈ [0; +∞)
TH2: 𝑛 ≥ 2
Xét hai dãy {𝑥𝑘 }, {𝑥𝑘′ }
Với: 𝑥𝑘 = 𝑘, ∀𝑘 ≥ 1
1
𝑥𝑘′ = 𝑘 + , ∀𝑘 ≥ 1
2
1 1 𝑛
Ta có: |𝑥𝑘 − 𝑥𝑘′ | = → 0. Tuy nhiên | 𝑓(𝑥 ′ ) − 𝑓(𝑥)| = (𝑘 + ) − 𝑘 𝑛
𝑘 𝑘
𝑛 1
>𝑘 + 𝑛. 𝑘 𝑛−1 .
−𝑘 𝑛
𝑘
> 𝑛 ≥ 2 ∀𝑘
Vậy 𝑓 không liên tục đều trên [0; +∞)
Câu 27.
a) Xét 𝑔: [𝑎; 𝑏] → 𝑅 xác định như sau:
b) Do 𝑓 đơn điệu và bị chặn trên khoảng (𝑎; 𝑏) nên tồn tại các giới hạn lim+ 𝑓(𝑥) và
𝑥→𝑎
Câu 28.
Áp dụng bài 27 phần a, ta được:
𝑓(𝑥) liên tục đều trên mỗi khoảng (−1; 0) và (0; 1)
Tuy nhiên 𝑓 không liên tục đều trên nên 𝐴 = (−1; 0) ∪ (0; 1)
1 1
Bởi vì chọn 𝑥𝑛 = , 𝑥𝑛′ = −
2𝑛 2𝑛
1
Ta có: |𝑥𝑛 − 𝑥𝑛′ |
= →0
𝑛
Tuy nhiên: lim 𝑓(𝑥𝑛 ) = lim+ 𝑓(𝑥) = 1
𝑥→+∞ 𝑥→0
lim 𝑓(𝑥𝑛′ ) = lim+ 𝑓(𝑥) = −1
𝑥→+∞ 𝑥→0
Nên lim |𝑓(𝑥𝑛 ) − 𝑓(𝑥𝑛′ )| = 2 > 0
𝑥→∞
=> 𝑓 không liên tục đều
Câu 29.
a) Do lim 𝑓(𝑥) = 𝑙 ∈ 𝑅 nên với 𝜀 = 1,
𝑥 →+∞
Cố định 𝑏 > 𝑎 thỏa mãn như trên: Do 𝑓 liên tục trên [𝑎; 𝑏]
Do lim 𝑓(𝑥) = 𝑙 hữu hạn nên thoe tính chất Cauchy ∃𝑏 > 𝑎 sao cho ∀𝑥, 𝑥 ′ > 𝑏
𝑥 →+∞
Câu 30.
a) Hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥! (𝛽 ∈ (0; 1]) liên tục Holden bậc 𝛼 trên [0,1) với ∀𝑥 ∈ (0; 𝛽)
Do 𝛽 ∈ [0,1] nên:
𝑥 𝛽 𝑦−𝑥 𝛽 𝑥 𝑦−𝑥
( ) +( ) ≥ + =1
𝑦 𝑦 𝑦 𝑦
Hay 𝑥 𝛽 + (𝑦 − 𝑥)𝛽 ≥ 𝑦 𝛽
Do đó: |𝑦 𝛽 − 𝑥 𝛽 | ≤ |𝑦 − 𝑥|𝛽
Giả sử: Điểm gián đoạn của hàm số 𝑓(𝑥). Khi đó xảy ra các khả năng sau:
- KN1: lim+ 𝑓(𝑥) ; lim− 𝑓(𝑥) tồn tại hữu hạn ( nhưng chúng khác nhau, hoặc khác
𝑥→𝑎 𝑥→𝑎
Câu 31.
Giả sử 𝑓: (𝑎; 𝑏) → 𝑅 là hàm số đơn điệu
Không mất tính tổng quát, ta giả sử 𝑓 là đơn điệu tăng
Với mỗi 𝑥 ∈ (𝑎; 𝑏). Do 𝑓 là đơn điệu tăng nên tồn tại các giới hạn hữu hạn:
𝛼𝑥 = lim− 𝑓(𝑡) ≤ 𝑓(𝑥) ≤ lim+ 𝑓(𝑡) = 𝛽𝑥
𝑡→𝑥 𝑡→𝑥
Hiển nhiên 𝑓 liên tục tại 𝑥 ⇔ 𝛼𝑥 = 𝛽𝑥
⇒ Tập các điểm gián đoạn của 𝑓 là: 𝐴 = {𝑥 ∈ (𝑎; 𝑏) | 𝛼𝑥 < 𝛽𝑥 }
+) Với 𝑥, 𝑥 ′ ∈ 𝐴, nếu 𝑥 < 𝑥 ′ thì do tính đơn điệu tăng của 𝑓 ta có: 𝛼𝑥 < 𝛽𝑥 ≤ 𝛼𝑥 ′ <
𝛽𝑥 ′
⇒ (𝛼𝑥 ; 𝛽𝑥 ) ∩ (𝛼𝑥 ′ ; 𝛽𝑥 ′ ) = ∅
+) Với 𝑥 ∈ 𝐴, do 𝛼𝑥 < 𝛽𝑥 nên chọn được 1 số hữu tỉ 𝑟𝑥 ∈ (𝛼𝑥 ; 𝛽𝑥 )
+) Với 𝑥, 𝑥 ′ ∈ 𝐴, nếu 𝑥 ≠ 𝑥 ′ . Do (𝛼𝑥 ; 𝛽𝑥 ) ∩ (𝛼𝑥 ′ ; 𝛽𝑥 ′ ) = ∅ ⇒ 𝑟𝑥 ≠ 𝑟𝑥 ′
Xét ánh xạ 𝑅∶ 𝑥𝐴 ↦→ 𝑟𝑄 thì 𝑅 là đơn ánh. Do 𝑄 đếm được nên 𝐴 đếm được.
𝑥
Với mỗi 𝑥 ∈ 𝐴 thì 𝛼𝑥 ; 𝛽𝑥 ∈ 𝑅 nếu 𝑥 là điểm gián đoạn loại I.
Câu 32.
a) Xét 𝑓(𝑥) = 𝑒 𝑥 − ln 𝑥 − 3 ⇒ 𝑓(𝑥) liên tục trên [1; 2]
Ta có: 𝑓(1) = 𝑒 − 3 < 0 và 𝑓(2) = 𝑒 2 − ln 2 − 3 > 0
⇒ ∃ 𝑎 ∈ [1; 2]: 𝑓(𝑎) = 0 ⇒ 𝑒 𝑎 − ln 𝑎 − 3 = 0
⇒ 𝑎 là nghiệm của phương trình 𝑒 𝑥 − ln 𝑥 = 3.
b) 𝑥 𝑛 = 𝑥 𝑛−1 + ⋯ + 𝑥 + 1 ⇔ 𝑥 𝑛 − 𝑥 𝑛−1 − ⋯ − 𝑥 = 1
Xét 𝑓(𝑥) = 𝑥 𝑛 − 𝑥 𝑛−1 − ⋯ − 𝑥 ⇒ 𝑓(𝑥) liên tục trên [0; 2]
Ta
𝑓(0) = 0
có:{ 2𝑛 – 2
𝑓(2) = 2𝑛 − 2𝑛−1 − ⋯ − 2 − 1 = 2𝑛 − (2𝑛−1 + ⋯ + 𝑥 + 1) = 2𝑛 − =2
2−1
𝑛 𝑛−1
⇒ ∃ 𝑎 ∈ [0; 2] ∶ 𝑓(𝑎) = 1 ⇒ 𝑥 = 𝑎 là nghiệm của phương trình 𝑥 = 𝑥 + ⋯+
𝑥+1
c)
𝜋 𝜋
+) Xét trên khoảng (− ; ), 𝑥 = 0 là nghiệm của phương trình
2 2
𝜋
Ta chứng minh: tan 𝑥 > 𝑥 ∀𝑥 ∈ (0; )
2
′ 1 𝜋
Xét 𝑓(𝑥) = tan 𝑥 − 𝑥 ⇒ 𝑓 (𝑥) = − 1 > 0 ∀𝑥 ∈ (0; )
𝑐𝑜𝑠 2𝑥 2
𝜋
⇒ 𝑓(𝑥) > 𝑓(0) ⇒ tan 𝑥 > 𝑥 ∀𝑥 ∈ (0; )
2
Mà tan(𝑥 + 𝑘𝜋) = tan 𝑥 ⇒ tan(𝑥 + 𝑘𝜋) > 𝑥 + 𝑘𝜋 với 𝑘 < 0
CMTT ⇒ tan(𝑥 + 𝑘𝜋) < 𝑥 + 𝑘𝜋 với 𝑘 > 0.
𝜋 𝜋
+) Xét trên khoảng (− + 𝑘𝜋; + 𝑘𝜋) với 𝑘 ∈ 𝑍
2 2
Xét 𝑓(𝑥) = tan 𝑥 − 𝑥
Với 𝑘 < 0: 𝑓(𝑘𝜋) = tan(𝑘𝜋) − 𝑘𝜋 = −𝑘𝜋 > 0
tan 𝑥 − 𝑥 = tan(𝑥 + 𝑘𝜋) − (𝑥 + 𝑘𝜋) + 𝑘𝜋 < 0
𝜋 𝜋
⇒ ∃𝑎 ∈ (− ; ) : 𝑓(𝑎) = 0.
2 2
𝜋 𝜋
CMTT với 𝑘 > 0 ⇒ Với mọi khoảng (− + 𝑘𝜋; + 𝑘𝜋) với 𝑘 ∈ 𝑍 thì phương trình
2 2
tan 𝑥 = 𝑥 có nghiệm.
Chỉa 𝑅 thành vô số khoảng như vậy nên phương trình tan 𝑥 = 𝑥 có vô số nghiệm.
Câu 33.
a) Do 𝑓 liên tục và tuần hoàn với chu kì 𝑇 > 0
sup 𝑓(𝑥) = sup 𝑓(𝑥) = max 𝑓(𝑥)
𝑥∈𝑅 𝑥 ∈ [0;𝑇] 𝑥 ∈ [0;𝑇]
⇒{
inf 𝑓(𝑥) = inf 𝑓(𝑥) = min 𝑓(𝑥)
𝑥∈𝑅 𝑥 ∈ [0;𝑇] 𝑥 ∈ [0;𝑇]
b) ∀ 𝑥 ∈ 𝑅 ta có 𝑓(𝑥) = 𝑓(𝑥 + 𝑛𝑇)
Chọn 𝑛 → +∞ ta được 𝑓(𝑥) = lim 𝑓(𝑥 + 𝑛𝑇) = 0
𝑛 → +∞
c) Xét hàm số 𝑔(𝑥) = 𝑓(𝑥) − 𝑓(𝑥 + 𝜋)
𝑓(𝑥1 ) = max 𝑓(𝑥)
𝑥 ∈𝑅
Do 𝑓 có GTLN và GTNN trên 𝑅, nên ta có: ∃ 𝑥1 , 𝑥2 ∈ 𝑅 sao cho {
𝑓(𝑥2 ) = min 𝑓(𝑥)
𝑥∈𝑅
𝑔(𝑥1 ) = 𝑓(𝑥1 ) − 𝑓(𝑥1 + 𝜋) ≥ 0
Khi đó {
𝑔(𝑥2 ) = 𝑓(𝑥2 ) − 𝑓(𝑥2 + 𝜋) ≤ 0
⇒ ∃ 𝑎 ∈ [𝑥1 ; 𝑥2 ] để 𝑔(𝑎) = 0
⇒ 𝑓(𝑎) = 𝑓(𝑎 + 𝜋).
Câu 34.
Xét 𝑥 > 0 ⇒ |𝑥| và 𝑥 < 0 ⇒ |𝑥| = −𝑥
(𝑥 + ℎ)(𝑥 + ℎ) − 𝑥|𝑥| (𝑥 + ℎ)2 – 𝑥2
Ta có: lim+ = lim+ = lim+ 2𝑥 = 2𝑥 ⇒ 𝑓+ ′ (0) = 0
ℎ→0 ℎ ℎ→0 ℎ ℎ→0
(𝑥 + ℎ)(𝑥 + ℎ) − 𝑥|𝑥| −(𝑥 + ℎ)2 + 𝑥 2
lim− = lim− = lim− − 2𝑥 = −2𝑥 ⇒ 𝑓− ′ (0) = 0
ℎ→0 ℎ ℎ→0 ℎ ℎ→0
Câu 35.
+) Do 𝑓 nhận các giá trị dương và các gá trị âm nên ∃ 𝑎, 𝑏 ∈ 𝑅 sao cho 𝑓(𝑎) >
0, 𝑓(𝑏) < 0
𝑓(𝑥) > 0 ∀ 𝑥 ∈ (𝑎 − 𝛿; 𝑎 + 𝛿)
+) Do 𝑓 liên tục nên ∃ 𝛿 > 0 sao cho {
𝑓(𝑥) < 0 ∀ 𝑥 ∈ (𝑏 − 𝛿; 𝑏 + 𝛿)
∗
+) Với 𝑛 ∈ 𝑁 , 𝑛 ≥ 3. Chọn 𝑑 > 0 sao cho (𝑛 − 1)𝑑 < 𝛿
𝑎, 𝑎 + 𝑑, … , 𝑎 + (𝑛 − 1)𝑑 ∈ (𝑎 − 𝛿; 𝑎 + 𝛿)
Khi đó: {
𝑏, 𝑏 + 𝑑, … , 𝑏 + (𝑛 − 1)𝑑 ∈ (𝑏 − 𝛿; 𝑏 + 𝛿)
Xét hàm số 𝑔(𝑥) = 𝑓(𝑥) + 𝑓(𝑥 + 𝑑) + ⋯ + 𝑓(𝑥 + (𝑛 − 1)𝑑)
𝑔(𝑎) = 𝑓(𝑎) + 𝑓(𝑎 + 𝑑) + ⋯ + 𝑓(𝑎 + (𝑛 − 1)𝑑)
Ta có 𝑔 liên tục và {
𝑔(𝑏) = 𝑓(𝑏) + 𝑓(𝑏 + 𝑑) + ⋯ + 𝑓(𝑏 + (𝑛 − 1)𝑑)
⇒ ∃ 𝑐 nằm giữa 𝑎 và 𝑏 sao cho 𝑔(𝑐) = 0, hay: 𝑓(𝑐) + 𝑓(𝑐 + 𝑑) + ⋯ +
𝑓(𝑐 + (𝑛 − 1)𝑑) = 0
Đặt 𝑥1 = 𝑐, 𝑥2 = 𝑐 + 𝑑, … , 𝑥𝑛 = 𝑐 + (𝑛 − 1)𝑑 thì 𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑛 là các cấp số cộng thỏa
mãn yêu cầu đề bài.
Câu 36.
Xét hàm số 𝑔(𝑥) = |𝑓(𝑥) − 𝑥|. Dễ thấy 𝑔 là hàm liên tục trên đoạn [𝑎, 𝑏] do đó tồn
tại 𝑥0 ∈ [𝑎, 𝑏] sao cho 𝑔(𝑥0 ) = 𝑚𝑖𝑛 𝑔(𝑥). Ta sẽ chứng minh 𝑔(𝑥0 ) = 0.
𝑥∈[𝑎,𝑏]
Giả sử 𝑔(𝑥0 ) ≠ 0 thì 𝑓(𝑥0 ) ≠ 𝑥0 . Từ giả thiết , ta có:
|𝑓(𝑓 (𝑥0 )) − 𝑓(𝑥0 )| < |𝑓(𝑥0 ) − 𝑥0 | ⇒ 𝑔(𝑓(𝑥0 )) < 𝑔(𝑥0 )
Điều đó mâu thuẫn với giả sử 𝑔(𝑥0 ) = 𝑚𝑖𝑛 𝑔(𝑥). Vậy 𝑔(𝑥0 ) = 0 hay 𝑓(𝑥0 ) = 𝑥0 .
𝑥∈[𝑎,𝑏]
Từ đây suy ra 𝑥0 là một nghiệm của phương trình 𝑓(𝑥) = 𝑥.
Giả sử phương trình 𝑓(𝑥) = 𝑥 còn một nghiệm 𝑥1 ≠ 𝑥0 và 𝑥1 ∈ [𝑎, 𝑏].
Từ đó ta có: |𝑓(𝑥1 ) − 𝑓(𝑥0 )| < |𝑥1 − 𝑥0 | (1)
Mặt khác, do 𝑥1 , 𝑥2 là nghiệm của phương trình 𝑓(𝑥) = 𝑥 nên
|𝑓(𝑥1 ) − 𝑓(𝑥0 )| = |𝑥1 − 𝑥0 | (2)
Từ (1) và (2) suy ra mâu thuẫn. Vậy phương trình 𝑓(𝑥) = 𝑥 chỉ có một nghiệm duy
nhất trên đoạn [𝑎, 𝑏]. (đpcm)
Câu 37.
a) Phương trình 𝑓(𝑥) = 𝑥 ⇔ 𝑔(𝑥) = 0 với 𝑔(𝑥) = 𝑓(𝑥) − 𝑥.
Ta có: 𝑓(𝑓(𝑥)) = 𝑥 ∀𝑥 ∈ ℝ
⇔ [𝑓(𝑓 (𝑥)) − 𝑓(𝑥)] + (𝑓(𝑥) − 𝑥) = 𝑂 ∀𝑥 ∈ ℝ
⇔ 𝑔(𝑓(𝑥)) + 𝑔(𝑥) = 0 ∀𝑥 ∈ ℝ
⇒ 𝑔(𝑓(1)) + 𝑔(1) = 0
⇒ 𝑔(𝑓(1)) ⋅ 𝑔(1) = −[𝑔(1)]2 ≤ 0
Mặt khác 𝑔 liên tục trên ℝ. Do đó phương trình 𝑔(𝑥) = 0 có nghiệm thực.
𝑛
b) 𝑓 = √𝑎 − 𝑥 𝑛 với 𝑎 ∈ ℝ, 𝑛 ∈ ℕ, 𝑛 𝑙ẻ.
Câu 38.
1 𝑛−1
Xét 𝑔(𝑥) = 𝑓 (𝑥 + ) − 𝑓(𝑥). Dễ thấy, 𝑔(𝑥) liên tục trên [0, ].
𝑛 𝑛
1 𝑛−1
Ta có: 𝑔(0) + 𝑔 ( ) + ⋯ + 𝑔 ( ) = 𝑓(1) − 𝑓(0) = 0
𝑛 𝑛
ⅈ 𝑗
Do đó tồn tại 0 ≤ 𝑖, 𝑗 ≤ 𝑛 − 1 sao cho 𝑔 ( ) ≤ 0, 𝑔 ( ) ≥ 0.
𝑛 𝑛
ⅈ 𝑗
Vì 𝑔 liên tục nên tồn tại 𝑐 ở giữa và sao cho 𝑔(𝑐) = 0. Từ đó ta có điều phải chứng
𝑛 𝑛
minh.
Câu 39.
Đặt 𝑔(𝑥) = 𝑓(𝑥) − 𝑓(𝑥 − 1).
Vì 𝑓(𝑥) liên tục trên (0; 2) nên 𝑔(𝑥) liên tục trên [0; 2].
𝑔(1) = 𝑓(1) − 𝑓(0) = 𝑓(1) − 𝑓(2)
Ta có: {
𝑔(2) = 𝑓(2) − 𝑓(1)
2
⇒ 𝑔(1) ⋅ 𝑔(2) = −(𝑓(2) − 𝑓(1)) ≤ 0
𝑔(1) = 0 ⇒ 𝑓(1) = 𝑓(0)
+) 𝑔(1) ⋅ 𝑔(2) = 0 ⇒ [
𝑔(2) = 0 ⇒ 𝑓(2) = 𝑓(1)
⇒ ∃ 𝑥1 , 𝑥2 ∈ [0,2] sao cho 𝑓(𝑥1 ) = 𝑓(𝑥2 ) và 𝑥2 − 𝑥1 = 1.
+) 𝑔(1) ⋅ 𝑔(2) < 0
⇒ ∃ 𝑐 ∈ (1,2) sao cho 𝑔(𝑐) = 0.
⇒ 𝑓(𝑐) − 𝑓(𝑐 − 1) = 0
⇒ 𝑓(𝑐) = 𝑓(𝑐 − 1)
Đặt 𝑥1 = 𝑐 − 1, 𝑥2 = 𝑐
⇒ ∃ 𝑥1 , 𝑥2 ∈ [0,2] sao cho 𝑓(𝑥1 ) = 𝑓(𝑥2 ) và 𝑥2 − 𝑥1 = 1.
⇒ đpcm.
Câu 40.
Ta cm gt liên tục không thể thiếu a, b = −1,1
2 − x 2 , x ( −1,1)
f ( x) = g ( x) = x 2
130696, x = 1
Rõ ràng là f ( x) g ( x), x −1,1
1: f ( x) .g (1), x ( −1,1)
(2 − x 2 ) x 2 , x −1,1
2
x 2 , x −1,1
1+
2 2
1= x 2 , x −1,1
1+1 1+
1 1 ( Vô lý)
Câu 41.
Xét hàm Dirichlet:
1, 𝑥∈ℚ
𝑓(𝑥) = 𝐷(𝑥) = {
0, 𝑥 ∈ ℝ ∖ ℚ
• Xét 𝑎 ∈ ℚ. Ta có 𝐷(𝑎) = 1.
Chọn dãy số vô tỷ {𝛿𝑛 } sao cho 𝛿𝑛 → 𝑎.
Ta có: 𝐷(𝛿𝑛 ) = 0 ∀𝑛 ≥ 1
𝑙𝑖𝑚 𝐷(𝛿𝑛 ) = 0 ≠ 𝐷(𝑎) = 1
𝑛→∞
⇒ 𝐷(𝑥) không liên tục tại : 𝐷(𝛿𝑛 ) = 0 ∀𝑛 ≥ 1
𝑙𝑖𝑚 𝐷(𝛿𝑛 ) = 0 ≠ 𝐷(𝑎) = 1
𝑛→∞
⇒ 𝐷(𝑥) không liên tục tại 𝑎.
• Xét 𝑏 ∈ ℝ ∖ ℚ. Ta có 𝐷(𝑏) = 0.
Chọn dãy số hữu tỉ {𝑟𝑛 } sao cho 𝑟𝑛 → 𝑏.
Ta có: : 𝐷(𝑟𝑛 ) = 1 ∀𝑛 ≥ 1
𝑙𝑖𝑚 𝐷(𝑟𝑛 ) = 1 ≠ 𝐷(𝑏) = 0
𝑛→∞
⇒ 𝐷(𝑥) không liên tục tại 𝑏.
⇒ ∄𝑓(𝑥) ∈ ℚ.
Câu 42.
Câu 43.
Nếu 𝑓(𝑥) = 0 ∀𝑥 ∈ [0, +∞) thì điều cần chứng minh hiển nhiên.
Giả sử 𝑓(𝑥) ≠ 0 trên [0, +∞). Khi đó ∃𝑥1 ∈ [𝑎, +∞) sao cho 𝑓(𝑥1 ) ≠ 0.
𝑓(𝑥 )
Giả sử 𝑓(𝑥1 ) > 0, với 𝜀 = 1 < 𝑓(𝑥1 )
2
Do 𝑙𝑖𝑚 𝑓(𝑥) = 0 nên ∃𝑏 > 𝑥1 sao cho 𝑓(𝑥) < 𝜀, ∀𝑥 > 𝑏.
𝑥→+∞
Cố định 𝑏 như trên. Do 𝑓 liên tục trên [𝑎, 𝑏] nên ∃𝑥 ∗ ∈ [𝑎, 𝑏] sao cho:
𝑓(𝑥 ∗ ) = 𝑚𝑎𝑥 𝑓(𝑥) ≥ 𝑓(𝑥1 ) > 𝑓(𝑥), ∀𝑥 ∈ (𝑏, +∞)
𝑥∈[𝑎,𝑏]
∗)
⇒ 𝑓(𝑥 = 𝑚𝑎𝑥 𝑓(𝑥) = 𝑚𝑎𝑥 𝑓(𝑥)
𝑥∈[𝑎,+∞) 𝑥∈[0,+∞)
Tương tự, nếu 𝑓(𝑥1 ) < 0,
⇒ ∃𝑥 ∗ ∈ [𝑎, +∞) để 𝑓(𝑥 ∗ ) = 𝑚𝑖𝑛 𝑓(𝑥) = 𝑚𝑖𝑛 𝑓(𝑥)
𝑥∈[𝑎,+∞) 𝑥∈[0,+∞)
Câu 44.
Do 𝑓 bị chặn trên [𝑎, +∞) nên 𝑙𝑖𝑚 𝑠𝑢𝑝 𝑓(𝑥) = 𝐿 ∈ ℝ và 𝑙𝑖𝑚 𝑖𝑛𝑓 𝑓(𝑥) = 𝑙 ∈
𝑥→+∞ 𝑥→+∞
ℝ.
Theo định nghĩa, suy ra phải tồn tại hai hãy {𝑦𝑛 } ⊂ [𝑎; +∞) và {𝑧𝑛 } ⊂ [𝑎; +∞)
với 𝑦𝑛 → +∞, 𝑧𝑛 → +∞ và 𝑙𝑖𝑚 𝑓(𝑦𝑛 ) = 𝐿; 𝑙𝑖𝑚 𝑓(𝑧𝑛 ) = 𝑙.
𝑛→+∞ 𝑛→+∞
Do dãy {𝑓(𝑦𝑛 + 𝑇)} và {𝑓(𝑧𝑛 + 𝑇)} bị chặn.
Bằng cách chuyển qua các dãy con nếu cần, ta có thể coi {𝑓(𝑦𝑛 + 𝑇)} và
{𝑓(𝑧𝑛 + 𝑇)} hội tụ.
Khi đó: 𝑙𝑖𝑚 [𝑓(𝑦𝑛 + 𝑇) − 𝑓(𝑦𝑛 )] ≤ 0 (1)
𝑛→+∞
và 𝑙𝑖𝑚 [𝑓(𝑧𝑛 + 𝑇) − 𝑓(𝑧𝑛 )] ≥ 0 (2)
𝑛→+∞
Nếu giới hạn (1) bằng 0 thì chọn {𝑥𝑛 } = {𝑦𝑛 }. Nếu giới hạn (2) bằng 0 thì chọn
{𝑥𝑛 } = {𝑧𝑛 }.
Giả sử 𝑙𝑖𝑚 [𝑓(𝑦𝑛 + 𝑇) − 𝑓(𝑦𝑛 )] < 0
𝑛→+∞
và 𝑙𝑖𝑚 [𝑓(𝑧𝑛 + 𝑇) − 𝑓(𝑧𝑛 )] > 0.
𝑛→+∞
Khi đó ∃𝑛0 ≥ 1 sao cho [𝑓(𝑦𝑛 + 𝑇) − 𝑓(𝑦𝑛 )] < 0 ∀𝑛 ≥ 𝑛0
và [𝑓(𝑧𝑛 + 𝑇) − 𝑓(𝑧𝑛 )] > 0 ∀𝑛 ≥ 𝑛0 .
Áp dụng định lý giá trị trung gian tồn tại 𝑥𝑛 nằm giữa 𝑦𝑛 và 𝑧𝑛 sao cho:
[𝑓(𝑥𝑛 + 𝑇) − 𝑓(𝑥𝑛 )] = 0 ∀𝑛 ≥ 𝑛0 .
Hiển nhiên 𝑥𝑛 → +∞ do 𝑦𝑛 → +∞ và 𝑧𝑛 → +∞.
Câu 45.
a) Chứng minh không tồn tại 𝑓: ℝ → ℝ liên tục để 𝑓(𝑓(𝑥)) = −𝑥, ∀𝑥 ∈ ℝ.
Giả sử 𝑓(𝑥) không đơn điệu trên ℝ, khi đó ∃𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 ∈ 𝐼 sao cho 𝑥1 < 𝑥2 < 𝑥3
và: 𝑓(𝑥1 ) < 𝑓(𝑥2 ) < 𝑓(𝑥3 ).
Vì 𝑓(𝑥) liên tục trên ℝ
⇒ 𝑓(𝑥) liên tục trên [𝑥1, 𝑥2 ].
⇒ ∃𝑥4 ∈ (𝑥1 , 𝑥2 ) : 𝑓(𝑥3 ) = 𝑓(𝑥4 )
⇒ 𝑓 (𝑓(𝑓(𝑥3 ))) = 𝑓 (𝑓(𝑓(𝑥4 )))
⇒ 𝑥3 = 𝑥4 (vô lí)
⇒ 𝑓(𝑥) đơn điệu trên ℝ.
Giả sử 𝑓(𝑥) là đơn điệu tăng.
⇒ ∃𝑥1′ , 𝑥2′ ∈ ℝ : 𝑥1′ < 𝑥2′ ⇒ 𝑓(𝑥1′ ) < 𝑓(𝑥2′ ) ⇒ 𝑓(𝑓(𝑥1′ )) < 𝑓(𝑓(𝑥2′ ))
⇒ 𝑓 (𝑓(𝑓(𝑥1′ ))) < 𝑓 (𝑓(𝑓(𝑥2′ )))
⇒ −𝑥1′ < −𝑥2′ ⇒ 𝑥1′ > 𝑥2′ (mâu thuẫn)
Vậy ∀𝑥 ∈ ℝ : 𝑓(𝑥) = −𝑥 ⇒ 𝑓 (𝑓(𝑓(𝑥))) = −𝑥.
Câu 46.
Câu 47.
Ta có: 𝑓: ℝ → ℝ
𝑓(𝑥) + 𝑓(2𝑥) = 0, ∀𝑥 ∈ ℝ
⟺ 𝑓(2𝑥) = −𝑓(𝑥), ∀𝑥 ∈ ℝ
Cố định 𝑥 ∈ ℝ, sử dụng liên tiếp tính chất này ta có:
𝑥 𝑥 𝑥
𝑓(𝑥) = (−1) ⋅ 𝑓 ( ) = (−1)2 ⋅ 𝑓 ( 2 ) = ⋯ = (−1)𝑛 ⋅ 𝑓 ( 𝑛 )
2 2 2
Suy ra:
𝑥
𝑓(𝑥) = 𝑓 ( 2𝑛 ) ∀𝑛 ∈ ℕ∗
2
𝑥
Và 𝑓(𝑥) = −𝑓 ( ) ∀𝑛 ∈ ℕ∗
22𝑛+1
𝑥 𝑥
Cho 𝑛 → ∞ thì 2𝑛 → 0, 2𝑛+1 → 0 và 𝑓 hội tụ tại 0. Khi đó ta được:
2 2
𝑓(𝑥) = 𝑓(0)
{ ⇒ 𝑓(𝑥) = 0 ∀𝑥 ∈ ℝ.
𝑓(𝑥) = −𝑓(0)
Vậy 𝑓: ℝ → ℝ
𝑥 ↦ 0.
Câu 48.
𝑓: ℝ → ℝ có tính chất cộng tính
𝑓(𝑥 + 𝑦) = 𝑓(𝑥) + 𝑓(𝑦), ∀𝑥, 𝑦 ∈ ℝ
a) CMR: nếu 𝑓 liên tục trên ℝ thì ∃𝛼 ∈ ℝ | 𝑓(𝑥) = 𝛼𝑥, ∀𝑥 ∈ ℝ.
𝑥=0
Thay { ⇒ 𝑓(0) = 0.
𝑦=0
Thay 𝑦 = 𝑥 ⇒ 𝑓(2𝑥) = 2𝑓(𝑥)
Thay 𝑦 = 2𝑥 ⇒ 𝑓(3𝑥) = 3𝑓(𝑥)
Quy nạp ⇒ 𝑓(𝑛𝑥) = 𝑛𝑓(𝑥), 𝑛 ∈ ℕ.
Thay 𝑦 = −𝑥 ⇒ 0 = 𝑓(0) = 𝑓(𝑥) + 𝑓(−𝑥) ⇒ 𝑓(−𝑥) = −𝑓(𝑥).
Thay 𝑦 = −2𝑥 ⇒ 𝑓(−𝑥) = 𝑓(𝑥) + 𝑓(−2𝑥)) ⇒ 𝑓(−2𝑥) = −2𝑓(𝑥).
Quy nạp ⇒ 𝑓(𝑘𝑥) = 𝑘𝑓(𝑥), 𝑘 ∈ ℤ.
Vậy 𝑓(𝑚𝑥) = 𝑚𝑓(𝑥), 𝑚 ∈ ℤ.
x 𝑥
Thay 𝑥 thành được: 𝑓(𝑥) = 𝑚 ⋅ 𝑓 ( )
m 𝑚
1 𝑥.𝑛 n 𝑛
Thay 𝑥 thành 𝑥. 𝑛 được: 𝑓(𝑥. 𝑛) = 𝑓 ( )⇒ 𝑓(𝑥) = 𝑓 ( . 𝑥).
m 𝑚 m 𝑚
n
Đặt 𝑟 = .
m
Vì 𝑓 liên tục nên ∃{𝑟𝑛 }, 𝑛 ∈ ℕ sao cho ∀𝛽 ∈ ℝ ⇒ 𝑟𝑛 → 𝛽
⟹ 𝑓(𝛽𝑥) = 𝑓 (( 𝑙𝑖𝑚 𝑟𝑛 ) ⋅ 𝑥) = 𝑙𝑖𝑚 𝑓(𝑟𝑛 ⋅ 𝑥) = 𝑙𝑖𝑚 [𝑟𝑛 ⋅ 𝑓(𝑥)] = 𝛽𝑓(𝑥)
𝑛→∞ 𝑛→∞ 𝑛→∞
⟹ 𝑓(𝛽𝑥) = 𝛽𝑓(𝑥).
Thay 𝑥 = 1 ⇒ 𝑓(𝛽) = 𝛽𝑓(1) ⇒ 𝑓(𝑥) = 𝑥𝑓(1)
⟹ 𝛼 = 𝑓(1) là giá trị cần tìm.
b) Nếu 𝑓 đơn điệu trên ℝ.
⇒ ∀𝛽 ∈ ℝ, ∃𝑥𝑛 , 𝑦𝑛 | 𝛽 − 1 ≤ 𝑥𝑛 < 𝛽 < 𝑦𝑛 ≤ 𝛽 + 1 với 𝑙𝑖𝑚 𝑥𝑛 = 𝛽, 𝑙𝑖𝑚 𝑦𝑛 =
𝑛→∞ 𝑛→∞
𝛽
Lặp lại câu a) + định lý kẹp:
⇒ 𝑓 (( 𝑙𝑖𝑚 𝑥𝑛 ) ⋅ 𝑥) < 𝑓(𝛽𝑥) < 𝑓 (( 𝑙𝑖𝑚 𝑦𝑛 ) ⋅ 𝑥)
𝑛→∞ 𝑛→∞
Câu 49.
Câu 50.
𝑥2𝑘−1 = 𝑥
Xét {𝑥𝑛 }: {𝑥
2𝑘 = 𝑦
𝑛𝑥+𝑛𝑦 𝑛𝑓(𝑥)+𝑛𝑓(𝑦)
⟹ 𝑓 ( 𝑙𝑖𝑚 ) = 𝑙𝑖𝑚
𝑛→∞ 2𝑛 𝑛→∞ 2𝑛
⟹ 𝑓 thỏa mãn phương trình Jensen
𝑥 𝑥
⟹ 𝑓 (𝑥 + ⋅ (𝑦 − 𝑥)) = 𝑓(𝑥) + ⋅ (𝑓(𝑦) − 𝑓(𝑥))
2𝑛 2𝑛
⟹ 𝑓(𝑥+ + (𝑦 − 𝑥)) = 𝑓(𝑥)+ + (𝑓(𝑦) − 𝑓(𝑥))
⟹ 𝑓 liên tục trên ℝ.
⟹ 𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥 + 𝑐.